- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 3Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2023/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 15 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Thực hiện Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định các định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông được áp dụng để lập dự toán kinh phí và tổ chức triển khai các kế hoạch, chương trình khuyến nông, các mô hình, dự án sản xuất nông lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
2. Đối tượng áp dụng: Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Nam, cụ thể như sau:
1. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Trồng trọt: Phụ lục I.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y: Phụ lục II.
3. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Thủy sản: Phụ lục III.
4. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Lâm nghiệp: Phụ lục IV.
5. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực đào tạo huấn luyện: Phụ lục V.
6. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực thông tin truyền thông: Phụ lục VI.
(Chi tiết có phụ lục kèm theo Quyết định)
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 27 tháng 3 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 06/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 14/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 16/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 09/2023/QĐ-UBND bổ sung các định mức kinh tế - kỹ thuật vào Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 11/2022/QĐ-UBND
- 5Quyết định 29/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 14/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 09/2023/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 25/2024/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 3Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Quyết định 06/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7Quyết định 14/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 16/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 09/2023/QĐ-UBND bổ sung các định mức kinh tế - kỹ thuật vào Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 11/2022/QĐ-UBND
- 11Quyết định 29/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 14/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 09/2023/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 25/2024/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Quyết định 15/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 15/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Trương Quốc Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực