ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2022/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 19 tháng 5 năm 2022 |
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 72/TTr-SNN ngày 28 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông để làm cơ sở, căn cứ xây dựng, phê duyệt thuyết minh, dự toán, chấp hành và quyết toán kinh phí đối với các mô hình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình sử dụng nguồn kinh phí ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình.
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình sử dụng nguồn kinh phí ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông
1. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Trồng trọt - Lâm nghiệp.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y.
3. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Thủy sản.
(Chi tiết tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này)
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2022.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành của tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC: TRỒNG TRỌT - LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 14/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
PHỤ LỤC 1.1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY LÚA
1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HẠT GIỐNG LÚA LAI F1
1.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống bố | Kg | 8 - 10 |
|
2 | Giống mẹ | 35 - 40 | ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 161 | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | |
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 | |
6 | KH2PO4 | Kg | 4,5 | |
7 | GA3: + 3 dòng | Gram | 250 | |
8 | + 2 dòng | Gram | 200 | |
9 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 | |
11 | Nilon che mạ | Kg | 165 |
1.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA LAI
2.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 25 - 30 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 129 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
2.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
3. MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG LÚA CHẤT LƯỢNG
3.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 40 - 50 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 129 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 88 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
3.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA CHẤT LƯỢNG
4.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 60 - 70 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 129 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 88 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
4.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
5. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG THÂM CANH TỔNG HỢP TRONG SẢN XUẤT LÚA (SRI)
5.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 25 - 30 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 62 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 63 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
5.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
6. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG MẠ KHAY, MÁY CẤY TRONG SẢN XUẤT LÚA
6.1. Phần vật tư
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Máy trộn đất | Máy | 1 | Tính cho 1 mô hình |
2 | Máy gieo hạt | Máy | 1 | |
3 | Máy cấy 4 hàng | ha/máy | 10 | Tính cho 1 máy |
4 | Máy cấy 6 hàng | 25 | ||
5 | Máy cấy 7 hàng | |||
6 | Khay nhựa gieo mạ | Khay | 250 | Tính cho 1 ha |
7 | Hạt giống lúa | Kg | 35 | |
8 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 | |
9 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 70 | |
10 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 70 | |
11 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
12 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
6.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
7. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA THEO HƯỚNG HỮU CƠ
7.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống lúa | Kg | 70 |
|
2 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 2.000 |
7.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
PHỤ LỤC 1.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY RAU, CỦ, QUẢ
1. MÔ HÌNH TRỒNG CẢI XANH ĂN LÁ AN TOÀN
1.1 Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | Kg | 8-10 | Tùy loại cải cụ thể |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 35 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 25 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 45 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.500 | |
6 | Phân bón lá | 1.000đ | 1.200 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
1.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 03 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
2. MÔ HÌNH TRỒNG CẢI CÚC AN TOÀN
2.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | Kg | 03 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 50 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 70 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 50 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.200 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
2.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 03 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bột chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
3. MÔ HÌNH TRỒNG SÚP LƠ, CẢI BẮP AN TOÀN
3.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống: |
|
|
|
- | Hạt giống súp lơ | Kg | 0,3 | Tương đương 31.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
- | Hạt giống Bắp cải | Kg | 0,3 | Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 60 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.500 | |
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.200 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 | |
8 | Nilon che phủ luống | M2 | 8.000 |
3.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
4. MÔ HÌNH TRỒNG DƯA CHUỘT, MƯỚP ĐẮNG AN TOÀN
4.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống: |
|
|
|
- | Hạt giống dưa chuột | Kg | 1,0 | Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
- | Hạt giống mướp đắng (khổ qua) | Kg | 2,5 | Tương đương 25.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.200 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 | |
8 | Nilon che phủ luống | M2 | 8.000 | |
9 | Cọc làm giàn | Cái | 18.760 | |
10 | Lưới làm giàn | M2 | 13.440 |
4.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
5. MÔ HÌNH TRỒNG SU HÀO AN TOÀN
5.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | Kg | 0,7 | Tương đương 55.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 100 |
|
5 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 60 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.500 | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.500 | |
7 | Nilon che phủ luống | M2 | 8.000 |
5.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 03 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 03 |
|
6. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ RỐT AN TOÀN
6.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | Kg | 3 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.200 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
6.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 03 |
|
7. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU RAU AN TOÀN
7.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 40 - 45 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 92 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 56 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 | |
6 | Phân bón lá | 1.000đ | 1.200 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
7.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 03 |
|
8. MÔ HÌNH TRỒNG BÍ XANH AN TOÀN
8.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Gam | 800-1.000 | Hoặc 22.000 - 25.000 cây |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 138 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 64 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 210 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.200 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 | |
8 | Nilon che phủ luống | M2 | 8.000 | |
9 | Cọc làm giàn | Cái | 18.760 | |
10 | Lưới làm giàn | M2 | 13.440 |
8.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
9. MÔ HÌNH TRỒNG BÍ ĐỎ AN TOÀN
9.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Gram | 500-700 | Hoặc 7.000 cây |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 115 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 88 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 102 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.200 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 | |
8 | Nilon che phủ luống | M2 | 8.000 |
9.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 03 |
|
10. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ CHUA AN TOÀN
10.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Gram | 200-250 | Hoặc 30.000 - 32.000 cây |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 115 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 96 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.200 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 | |
8 | Nilon che phủ luống | M2 | 8.000 | |
9 | Cọc làm giàn | Cái | 18.760 | |
10 | Lưới làm giàn | M2 | 13.440 |
10.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 03 |
|
11. MÔ HÌNH TRỒNG ỚT CAY AN TOÀN
11.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Gram | 300 - 400 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 138 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 48 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 240 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.500 | |
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.200 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 | |
8 | Nilon che phủ luống | M2 | 8.000 |
11.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 03 |
|
12. MÔ HÌNH TRỒNG NGÔ RAU AN TOÀN
12.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 35 - 40 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 115 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 72 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 60 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 | |
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.200 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
12.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Thăm quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
13. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO ĐỂ SẢN XUẤT DƯA (DƯA VÂN LƯỚI, DƯA VÀNG, DƯA CHUỘT)
13.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 1.000 m2
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Giống vật tư cho 1 vụ trồng: | ||||
1 | Giá thể trồng | M3 | 20 | Thành phần mùn dừa, phân chuồng, chế phẩm vi sinh, đất bột |
|
2 | Hạt giống | Hạt | 2.500-3.300 |
| |
3 | Túi bầu trồng cây | Cái | 2.500-3.300 |
| |
4 | Bộ treo cây và quả | Bộ | 2.500-3.300 |
| |
5 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 63 |
| |
6 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 58 |
| |
7 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 65 |
| |
8 | MgSO4 | Kg | 30 |
| |
9 | Ca(NO3)2 | Kg | 10 |
| |
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 3.000 |
| |
II | Nhà màng và thiết bị: | ||||
1 | Nhà màng | cái | 01 | - Chiều cao đến máng xối ≥ 2,5 m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m. - Móng, cột, khung sườn, kết cấu vòm mái, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác. - Mái che và phần chân vách: màng chuyên dùng - Vách và thống mái: Lưới che côn trùng - Cửa ra vào thiết bị điều tiết ánh sáng (lưới cắt nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác. | Phù hợp với điều kiện địa hình lắp đặt |
2 | Hệ thống tưới nhỏ giọt: | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | Bộ | 01 | Tự động, hoặc bán tự động |
|
Máy bơm | Cái | 2-3 | Động cơ 1,5 – 2 HP |
| |
Bồn chứa nước, dinh dưỡng | Cái | 4 | Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương |
| |
Ống nguồn, van khóa, khởi thủy, bút tưới và phụ kiện khác | Bộ | 1 | Nhựa và các vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ |
|
13.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | M2/người | ≤ 1000 |
|
14. MÔ HÌNH TRỒNG DƯA HẤU
14.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Gram | 400 - 600 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 115 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 120 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
7 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.200 |
|
8 | Nilon che phủ luống | M2 | 8.000 |
|
14.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
15. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO SẢN XUẤT CÀ CHUA
15.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 1.000 m2
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Giống và vật tư cho 1 vụ trồng: | ||||
1 | Giá thể trồng | M3 | 20 | Thành phần mùn dừa, phân chuồng, chế phẩm vi sinh, đất bột |
|
2 | Hạt giống | Hạt | 2.200-2.500 |
|
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 19 |
|
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 19 |
|
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 19 |
|
|
6 | MgSO4 | Kg | 40 |
|
|
7 | Ca(NO3)2 | Kg | 5 |
|
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
|
9 | Bộ dây treo | Bộ | 2200-2500 | Dây, móc treo, kẹp dây |
|
II | Nhà màng và thiết bị: | ||||
1 | Nhà màng | cái | 01 | - Chiều cao đến máng xối ≥ 2,5 m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m. - Móng, cột, khung sườn, kết cấu vòm mái, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác. - Mái che và phần chân vách: màng chuyên dùng - Vách và thống mái: Lưới che côn trùng - Cửa ra vào thiết bị điều tiết ánh sáng (lưới cắt nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác. | Phù hợp với điều kiện địa hình lắp đặt |
2 | Hệ thống tưới nhỏ giọt: | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | Bộ | 01 | Tự động, hoặc bán tự động |
|
Máy bơm | Cái | 2-3 | Động cơ 1,5 – 2 HP |
| |
Bồn chứa nước, dinh dưỡng | Cái | 4 | Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương |
| |
Ống nguồn, van khóa, khởi thuỷ, bút tưới và phụ kiện khác | Bộ | 1 | Nhựa và các vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ |
|
15.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần |
| 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 03 |
|
16. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO (XÀ LÁCH, RAU CẢI, RAU MUỐNG)
16.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 1.000 m2
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Giống và vật tư cho 1 vụ trồng: | ||||
1 | Hạt giống | Hạt | 19.800 | Tỷ lệ nẩy mầm ≥ 95% |
|
2 | Dinh dưỡng thủy canh | lít | 360 |
|
|
3 | Rọ trồng | cái | 19.800 |
|
|
4 | Giá thể | Viên | 19.800 |
|
|
5 | Bẫy công trùng | Cái | 10 | Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác |
|
II | Nhà màng và thiết bị: | ||||
1 | Nhà màng | cái | 01 | - Chiều cao đến máng xối ≥ 2,5 m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m. - Móng, cột, khung sườn, kết cấu vòm mái, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác. - Mái che và phần chân vách: màng chuyên dùng - Vách và thống mái: Lưới che côn trùng - Cửa ra vào thiết bị điều tiết ánh sáng (lưới cắt nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác. | Phù hợp với điều kiện địa hình lắp đặt |
2 | Hệ thống thủy canh | Hệ thống | 01 | - Hệ thống máng thủy canh bằng nhựa chuyên dùng - Hệ thống ươm cây - Khung giàn bằng thép mạ kẽm, sắt, máy bơm - Hệ thống tạo ôxi làm mát, bồn chứa dinh dưỡng - Hệ thống cấp thoát nước - Thiết bị châm phân tự động - Hệ thống tủ điều khiển tự động hệ thống châm phân |
|
3 | Hệ thống phun sương: | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | Bộ | 01 | Tự động, hoặc bán tự động |
|
Máy bơm | Cái | 2-3 | Động cơ 1,5 – 2 HP |
| |
Bồn | Cái | 1 | Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương |
| |
Ống nguồn, van khóa, đầu phun, dây tưới và phụ kiện khác | Bộ | 1 | Nhựa và các vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ |
|
16.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 03 |
|
17. MÔ HÌNH SẢN XUẤT MĂNG TÂY THEO HƯỚNG HỮU CƠ
17.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
Thời kỳ | TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ nhất | 1 | Hạt giống | Hạt | 18.500 |
|
Hạt giống trồng dặm | Hạt | 3.500 | |||
2 | Vật tư làm giàn: |
|
|
| |
- | Cọc | Cây | 1.200 |
| |
- | Sợi dây cước PE | Kg | 160 |
| |
- | Dây buộc (cước PE) | kg | 30 |
| |
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 345 |
| |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 288 |
| |
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 300 |
| |
6 | Phân hữu cơ | Kg | 5.500 |
| |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
| |
Năm thứ hai | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 345 |
|
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 288 |
| |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 325 |
| |
4 | Phân hữu cơ | Kg | 2.750 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
17.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
18. MÔ HÌNH TRỒNG RAU BÒ KHAI
18.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống bò khai | Hom | 12.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 185 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 215 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 |
|
6 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 2.000 |
|
18.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
PHỤ LỤC 1.3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY LƯƠNG THỰC VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP
1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÂY NGÔ LAI
1.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 15-20 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 207 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 96 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
1.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Thăm quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 5 |
|
2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NGÔ NGỌT
2.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 10-12 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 138 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 64 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
2.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NGÔ SINH KHỐI
3.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống ngô lai | Kg | 25 - 28 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 180 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 100 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.200 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
3.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
4. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI LANG
4.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Hom giống | Kg | 1.500 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 60 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
4.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | Lần | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | Lần | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | Lần | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 5 |
|
5. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI SỌ
5.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 1.400 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 150 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
5.2. Phần triển Khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
6. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI TÂY
6.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 1.500 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 150 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 150 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
6.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 5 |
|
7. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU TƯƠNG
7.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 90 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 40 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 80 |
|
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
7.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 5 |
|
8. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU XANH
8.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 30 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 46 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 66 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 72 |
|
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
8.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 5 |
|
9. MÔ HÌNH TRỒNG LẠC
9.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống Lạc (quả giống) | Kg | 220 |
|
2 | Nilon che phủ (tùy theo vụ) | Kg | 100 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 46 |
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 120 |
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 |
|
6 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 |
|
7 | Vôi bột | Kg | 500 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
9.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
10. MÔ HÌNH TRỒNG VỪNG
10.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống Vừng | Kg | 30 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 46 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 72 |
|
5 | Vôi bột | Kg | 400 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
10.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
11. MÔ HÌNH TRỒNG SẮN
11.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống Trồng dặm (10%) | Hom | 14.000 1.400 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 140 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 50 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
|
5 | Thuốc xử lý hom giống | 1.000 đ | 2.500 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
11.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn, kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 5 |
|
12. MÔ HÌNH TRỒNG MÍA
12.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống mía trồng mới | Kg | 10.000 |
|
2 | Giống mía trồng dặm (5%) | Kg | 500 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 300 |
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 150 |
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 260 |
|
6 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 |
|
7 | Vôi bột | Kg | 500 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
12.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 5 |
|
13. MÔ HÌNH TRỒNG DỨA
13.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm 1 | 1 | Chồi giống trồng mới Chồi giống trồng dặm ( 5%) | Chồi | 60.000 3.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 460 |
| |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 320 |
| |
4 | Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 840 |
| |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 5.000 |
| |
6 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
| |
7 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 3.000 |
| |
Năm 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 |
|
2 | Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 180 | ||
3 | Chế phẩm xử lý ra hoa | 1.000 đ | 2.500 | ||
4 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 2.000 |
|
13.2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 5 |
|
14. MÔ HÌNH THÂM CANH CÂY GẤC
14.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống (giâm trong bầu bằng hom) | Cây | 400 |
|
2 | Cột bê tông | Cột | 800 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 55 |
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 32 |
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 48 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
14.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
15. MÔ HÌNH TRỒNG CHÈ
15.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Bầu | 22.000 |
|
2 | Giống trồng dặm (5%) | Bầu | 1.100 |
|
3 | Cây che bóng | Cây | 200 |
|
4 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 40 |
|
5 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 150 |
|
6 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 30 |
|
7 | Phân hữu cơ | Kg | 4.500 |
|
8 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
|
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 3.000 |
|
15.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
PHỤ LỤC 1.4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY DƯỢC LIỆU
1. MÔ HÌNH TRỒNG TRẠCH TẢ
1.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Cây | 140.000 |
|
2 | Giống trồng dặm (5%) | Cây | 7.000 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 230 |
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 130 |
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.500 |
|
1.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
2. MÔ HÌNH TRỒNG ĐINH LĂNG
2.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 | Cây giống | Cây | 25.000 |
|
Cây giống trồng dặm (5%) | Cây | 1.250 | ||
Phân hữu cơ | Kg | 2.500 | ||
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 100 | ||
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 | ||
Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | ||
Năm 2 và năm 3 | Phân hữu cơ | Kg | 2.500 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 100 | ||
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 | ||
Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 |
2.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
3. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY TRÀ HOA VÀNG
3.1.Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 | Cây giống | Cây | 2.500 |
|
Cây giống trồng dặm (10%) | Cây | 250 | ||
Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.500 | ||
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 80 | ||
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | ||
Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | ||
Năm 2 và năm 3 | Phân hữu cơ | Kg/năm | 2.000 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
Đạm nguyên chất (N) | Kg/năm | 150 | ||
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg/năm | 150 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg/năm | 180 | ||
Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 |
3.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
4. MÔ HÌNH TRỒNG GỪNG
4.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Củ giống | Kg | 2.500 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 300 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 600 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 200 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.500 |
|
6 | Vôi Bột | Kg | 500 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 |
|
4.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 6 |
|
2 | Tập huấn, kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
5. MÔ HÌNH TRỒNG NGHỆ
5.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Củ giống | Kg | 2.500 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 300 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 600 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 200 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.500 | |
6 | Vôi Bột | Kg | 500 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 |
5.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 10 |
|
2 | Tập huấn, kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
6. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY HY THIÊM
6.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | Kg | 15 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 110 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 150 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.500 | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 |
6.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn, kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
7. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ GAI LEO
7.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Cây | 40.000 |
|
2 | Giống trồng dặm (10%) | Cây | 4.000 | |
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 150 | |
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 100 | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 |
7.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
8. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CỎ NGỌT
8.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới (cây trong bầu) Giống trồng dặm (cây trong bầu) | Cây | 100.000 10.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.500 |
8.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
9. MÔ HÌNH TRỒNG SẢ
9.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới (cây trong bầu) Giống trồng dặm (cây trong bầu) | Cây | 50.000 5.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 300 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 500 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 300 |
|
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.500 |
|
9.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
PHỤ LỤC 1.5: ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY LÂM NGHIỆP
1. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY KEO LAI
1.1 Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
Thời kỳ | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 | Cây giống | Cây | 1.660 |
|
Cây giống trồng dặm 10% | Cây | 166 | ||
Phân NPK (5:10:3) | Kg | 332 | ||
Năm 2 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 332 |
|
Năm 3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 332 |
|
1.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
2. CÂY KEO LÁ TRÀM
2.1 Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
Thời kỳ | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 | Cây giống | Cây | 1.660 |
|
Cây giống trồng dặm 10% | Cây | 166 |
| |
Thuốc mối (DM) | Cây | 33,2 |
| |
Phân NPK (5:10:3) | Kg | 332 |
| |
Năm 2 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 332 |
|
Năm 3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 332 |
|
2.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
3. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY TRÁM GHÉP
3.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm 1 | 1 | Giống Cây giống trồng dặm ( 10%) | Cây | 500 50 |
|
2 | Phân NPK (16:16:8) (0,5kg/cây) | Kg | 250 |
| |
3 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 |
| |
4 | Thuốc chống mối (0,02 kg/cây) | Kg | 10 |
| |
5 | Chế phẩm sinh học/ Thuốc BVTV | 1.000 đ | 3.000 |
| |
Năm 2 và Năm 3 | 1 | Phân NPK (16:16:8) (1,0 kg/cây) | Kg/năm | 500 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
2 | Phân hữu cơ | Kg/năm | 500 | ||
3 | Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV | 1.000 đ | 3.000 |
3.2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 5 |
|
4. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY LÁT HOA
4.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm 1 | 1 | Cây trồng mới Cây giống trồng dặm ( 10%) | Cây | 1.000 100 |
|
2 | Phân NPK (5:10:3) (0,2kg/cây) | Kg | 200 |
| |
Năm 2 và Năm 3 | 1 | Phân NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây) | Kg/năm | 200 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
4.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 07 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
5. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY RAU SẮNG (trồng xen cây lâm nghiệp, cây ăn quả)
5.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm 1 | 1 | Cây trồng mới Cây giống trồng dặm ( 10%) | Cây | 2.500 250 |
|
2 | Phân NPK (5:10:3): (0,2kg/cây) | Kg | 550 |
| |
Năm 2 và Năm 3 | 1 | Phân NPK (5:10:3): (0,2 kg/cây) | Kg/năm | 550 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
5.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 07 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
6. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY SƯA
6.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm 1 | 1 | Cây trồng mới Cây giống trồng dặm (10%) | Cây | 1.660 166 |
|
2 | Phân NPK (5:10:3): (0,2kg/cây) | Kg | 332 |
| |
3 | Chế phẩm sinh học/ Thuốc BVTV | 1.000 đ | 3.000 |
| |
Năm 2 và Năm 3 | 1 | Phân NPK (5:10:3): (0,2 kg/cây) | Kg/năm | 332 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
2 | Chế phẩm sinh học/ Thuốc BVTV | 1.000 đ | 3.000 |
6.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
7. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY DỔI
7.1. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY DỔI GHÉP
7.1.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm 1 | 1 | Cây trồng mới Cây giống trồng dặm ( 10%) | Cây | 500 50 |
|
2 | Phân NPK (16:16:8) 0,5kg/cây | Kg | 250 |
| |
3 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 |
| |
4 | Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 |
| |
Năm 2 và Năm 3 | 1 | Phân NPK (16:16:8) 1,0 kg/cây | Kg/năm | 500 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
2 | Phân hữu cơ | Kg | 500 | ||
3 | Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 |
7.1.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
7.2. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY DỔI THỰC SINH (trồng theo phương thức trồng toàn diện hỗn loài)
7.2.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm 1 | 1 | Cây trồng mới Cây giống trồng dặm ( 10%) | Cây | 500 50 |
|
2 | Phân NPK (5.10.3): 0,2 kg/cây | Kg | 100 |
| |
3 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 |
| |
4 | Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 |
| |
Năm 2 và Năm 3 | 1 | Phân NPK (5.10.3): 0,2 kg/cây | Kg | 100 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
2 | Phân hữu cơ | Kg | 500 | ||
3 | Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 |
7.2.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
8. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY LONG NÃO
8.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm 1 | 1 | Cây trồng mới Cây giống trồng dặm ( 10%) | Cây | 333 33 |
|
2 | Phân NPK (5:10:3) 0,3 kg/cây | Kg | 99 |
| |
3 | Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 |
| |
Năm 2 và Năm 3 | 1 | Phân NPK (5:10:3) 0,3 kg/cây | Kg | 99 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
2 | Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 |
8.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
9. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CHÒ CHỈ
9.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm 1 | 1 | Cây trồng mới Cây giống trồng dặm ( 10%) | Cây | 540 54 |
|
2 | Đạm sunfat 0,2 kg/cây | Kg | 108 | Bón lót | |
3 | Supe lân 0,1 kg/cây | Kg | 54 | ||
4 | Kali clorua 0,1 kg/cây | Kg | 54 | ||
5 | Phân NPK (5:10:3): 0,2 kg/cây | Kg | 108 | Bón thúc | |
6 | Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 |
|
9.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
10. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY NHỘI
10.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm 1 | 1 | Cây trồng mới Cây giống trồng dặm ( 10%) | Cây | 333 33 |
|
2 | Phân NPK (5:10:3): 0,3 kg/cây | Kg | 99 |
| |
3 | Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 |
| |
Năm 2 và Năm 3 | 1 | Phân NPK (5:10:3): 0,3 kg/cây | Kg | 99 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
2 | Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 |
10.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
11. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY THÔNG CARIBE, THÔNG ĐUÔI NGỰA
11.1. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY THÔNG CARIBE
11.1.1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Thời gian | Hạng mục | Đơn vị | Khối lượng | Ghi chú |
Năm thứ nhất | Cây trồng mới | Cây | 2.000 |
|
Cây trồng dặm (10%) | Cây | 200 |
| |
Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây) | Kg | 400 |
| |
Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 |
| |
Năm thứ hai | Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây) | Kg | 400 |
|
Năm thứ ba | Phân bón NPK (5:10:3): (0,2 kg/cây) | Kg | 400 |
|
11.1.2. Phần triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Năm | 3 | - Năm thứ nhất: Công cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm - Năm thứ hai: Công cán bộ chỉ đạo không quá 6 tháng/năm - Năm thứ ba: Công cán bộ chỉ đạo không quá 4 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 01 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 | 1 người |
11.2. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY THÔNG ĐUÔI NGỰA
11.2.1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Thời gian | Hạng mục | Đơn vị | Khối lượng | Ghi chú |
Năm thứ nhất | Cây trồng mới | Cây | 3.300 |
|
Cây trồng dặm (10%) | Cây | 330 |
| |
Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây) | Kg | 660 |
| |
Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 |
| |
Năm thứ hai | Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây) | Kg | 660 |
|
Năm thứ ba | Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây) | Kg | 660 |
|
11.2.2. Phần triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Năm | 03 | - Năm thứ nhất: Công cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm - Năm thứ hai: Công cán bộ chỉ đạo không quá 6 tháng/năm - Năm thứ ba: Công cán bộ chỉ đạo không quá 4 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
12. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY XÀ CỪ
12.1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Thời gian | Hạng mục | Đơn vị | Khối lượng | Ghi chú |
Năm thứ nhất | Cây trồng mới | Cây | 555 |
|
Cây trồng dặm (10%) | Cây | 55 | ||
Phân hữu cơ: 1,0 kg/cây | Kg | 555 | ||
Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây) | Kg | 111 | ||
Năm thứ hai | Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây) | Kg | 111 | |
Năm thứ ba | Phân bón NPK(5:10:3) (0,2 kg/cây) | Kg | 111 |
12.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
13. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY SIM
13.1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Thời gian | Hạng mục | Đơn vị | Khối lượng | Ghi chú |
Năm thứ nhất | Cây trồng mới | Cây | 2.500 |
|
Cây trồng dặm (10%) | Cây | 250 | ||
Phân hữu cơ 1,0 kg/cây | Kg | 2.500 | ||
Super lân 0,2 kg/cây | Kg | 500 | ||
Kali clorua 0,1 kg/cây | Kg | 250 |
13.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
PHỤ LỤC 1.6. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY ĂN QUẢ
1. MÔ HÌNH TRỒNG THANH LONG
1.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
Thời kỳ | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản | 1 | Giống | Hom | 5.555 | Năm thứ nhất |
2 | Trụ xi măng | Trụ | 1.200 | ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 220 |
| |
(Năm thứ nhất) | 4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 300 |
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 |
| |
6 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
| |
7 | Vôi bột | Kg | 550 |
| |
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
| |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 2) | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 440 |
|
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 440 |
| |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 300 |
| |
4 | Phân hữu cơ | Kg | 6.000 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
| |
Thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 3 trở đi | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 660 | Thời kỳ kinh doanh |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 660 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 450 | ||
4 | Phân hữu cơ | Kg | 9.000 | ||
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
1.2. Triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
2. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHUỐI
2.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | Cây | 2.000 -2.500 |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây | 100 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 276 |
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 |
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 360 |
|
6 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
|
7 | Túi bao buồng | Cái | 2.000 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
2.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
3. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH NHÃN, VẢI
3.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 và năm 2 | Cây giống mới | Cây | 400 |
|
Giống trồng dặm | Cây | 20 | ||
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 70 | ||
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 65 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | ||
Phân hữu cơ | Kg | 3.000 | ||
Vôi bột | Kg | 400 | ||
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 | ||
Năm 3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 92 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 65 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | ||
Phân hữu cơ | Kg | 3.000 | ||
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 | ||
Năm 4 trở đi | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 140 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 210 | ||
Phân hữu cơ | Kg | 3.000 | ||
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
3.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
4. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH MÍT
4.1.Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 và năm 2 | Cây giống mới | Cây | 400 |
|
Giống trồng dặm | Cây | 20 | ||
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 200 | ||
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 100 | ||
Phân hữu cơ | Kg | 3.000 | ||
Vôi bột | Kg | 400 | ||
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 | ||
Năm 3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 240 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 240 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 240 | ||
Phân hữu cơ | Kg | 3.000 | ||
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 | ||
Năm 4 trở đi | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 280 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 280 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 280 | ||
Phân hữu cơ | Kg | 3.000 | ||
Thuốc bảo vệ vật | 1.000đ | 2.000 |
4.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
5. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH BƯỞI
5.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ nhất | Giống trồng mới | Cây | 400 |
|
Giống trồng dặm | Cây | 20 |
| |
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 |
| |
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 70 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
| |
Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
| |
Vôi bột | Kg | 400 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
| |
Chăm sóc năm thứ hai | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 92 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
| |
Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
| |
Chăm sóc năm thứ ba | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 190 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
| |
Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
| |
Chăm sóc năm thứ tư trở đi | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 138 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 240 |
| |
Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
5.2. Triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
6. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH XOÀI
6.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
Thời kỳ | TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 và năm 2 | 1 | Giống trồng mới | Cây | 400 | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | Cây | 20 | ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 | Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 65 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | ||
6 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 | ||
7 | Vôi bột | Kg | 400 | ||
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 | ||
Năm 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 |
|
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 240 | ||
4 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 | ||
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 | ||
Năm thứ 4 trở đi | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 250 | |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 200 | ||
4 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 | ||
5 | Túi bao trái | Cái | 70.000 | ||
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
6.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
7. MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM SẢN XUẤT CÂY GIỐNG CHANH LEO
7.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống chanh leo | Kg | 4,5 |
|
2 | Giá thể TS2 | Kg | 31.500 |
|
3 | Khay ươm 104 | Chiếc | 900 |
|
4 | Khay 15 lỗ | Chiếc | 6.030 |
|
5 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 25 |
|
6 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 24 |
|
7 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 24 |
|
8 | Túi bầu | Kg | 300 |
|
9 | Phân bón lá | Lít | 45 |
|
10 | Mắt ghép | Mắt | 300.000 |
|
11 | Giấy ghép | Cuộn | 36 |
|
12 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 5.000 |
|
7.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
8. TRỒNG THÂM CANH CHANH LEO (CHANH DÂY, LẠC TIÊN)
8.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm 1 | 1 | Giống trồng mới Cây giống trồng dặm (5%) | Cây | 1.300 65 |
|
2 | Cột bê tông | Cột | 500 |
| |
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 70 |
| |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 |
| |
5 | Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 360 |
| |
6 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
| |
7 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
| |
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 3.000 |
| |
Năm 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 185 |
|
2 | Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 660 | ||
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
8.2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
9. MÔ HÌNH TRỒNG ỔI
9.1.Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ nhất | Giống | Cây | 600 |
|
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 230 |
| |
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 |
| |
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 120 |
| |
Vôi bột | Kg | 600 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
| |
Năm thứ hai | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 600 |
| |
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 180 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
| |
Năm thứ ba | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 150 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 600 |
| |
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 200 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
9.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
10. MÔ HÌNH TRỒNG NA
10.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ nhất | Giống | Cây | 1.150 |
|
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 230 |
| |
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 |
| |
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 120 |
| |
Vôi bột | Kg | 1.000 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
| |
Năm thứ hai | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 230 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 |
| |
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 180 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
| |
Năm thứ ba | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 300 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 240 |
| |
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 360 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
10.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
11. MÔ HÌNH THÂM CANH TÁO
11.1. Phần vật tư
Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ nhất | Giống | Cây | 400 |
|
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 230 |
| |
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 |
| |
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 120 |
| |
Vôi bột | Kg | 400 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
| |
Năm thứ hai | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 150 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 400 |
| |
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 120 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
| |
Năm thứ ba | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 180 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 400 |
| |
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 160 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
11.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
12. MÔ HÌNH TRỒNG CAM, QUÝT
12.1. Phần vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ nhất và năm thứ hai | - Giống trồng mới, - Trồng dặm | Cây | 625 30 | Lượng sử dụng cho từng năm |
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 100 | ||
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | ||
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 120 | ||
Vôi bột | Kg | 625 | ||
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 | ||
Năm thứ ba | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 |
| |
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 150 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
| |
Năm thứ tư trở đi | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 140 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 120 |
| |
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 180 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
12.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
PHỤ LỤC 1.7. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY HOA
1. MÔ HÌNH TRỒNG HOA LILY
1.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Củ | 200.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 46 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 56 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.500 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000đ | 1.200 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
1.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
2. MÔ HÌNH TRỒNG HOA HỒNG
2.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Cây | 50.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 460 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 400 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 480 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 5.000 |
|
6 | Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng | 1.000đ | 5.000 |
|
7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 5.000 |
|
2.2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
3. MÔ HÌNH TRỒNG HOA CÚC
3.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Cây | 400.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 140 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 175 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000đ | 3.000 |
|
7 | Vôi bột | Kg | 800 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 3.000 |
|
3.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
4. MÔ HÌNH TRỒNG HOA LAY ƠN
4.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Cây | 120.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 250 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 400 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 300 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000đ | 3.000 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 3.000 |
|
4.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
5. MÔ HÌNH TRỒNG HOA ĐỒNG TIỀN
5.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Cây | 50.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 260 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 400 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 300 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000đ | 3.000 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 3.000 |
|
5.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
6. MÔ HÌNH TRỒNG HOA SEN
6.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Hom | 3.400 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 70 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 24 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 60 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.500 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 3.000 |
|
7 | Vôi bột | Kg | 150 |
|
6.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
7. MÔ HÌNH TRỒNG HOA ĐÀO
7.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Cây | 2.750 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 115 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 65 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 240 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.500 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 3.000 |
|
7.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
8. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA ĐỒNG TIỀN CHẬU
8.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Cây | 80.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 500 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 500 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 375 |
|
5 | Phân bón lá + kích thích sinh trưởng | 1.000 đ | 5.000 |
|
6 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 3.000 |
|
7 | Chậu trồng cây (đường kính x chiều cao): 20cm x 22cm | Cái | 80.000 |
|
8 | Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa) | Kg | 65.000 |
|
9 | Lưới đen che nắng 60% | M2 | 10.000 |
|
10 | Màng che nilon (diện tích x1,3) | M2 | 13.000 |
|
8.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
9. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA LILY CHẬU
9.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống (1 chậu trồng 3 cây) Giống (1 chậu trồng 5 cây) | Cây | 150.000 150.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 500 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 500 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 375 |
|
5 | Phân bón lá + kích thích sinh trưởng | 1.000 đ | 15.000 |
|
6 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 7.500 |
|
7 | Chậu trồng 3 cây (đường kính x chiều cao): 22cm x 25cm Chậu trồng 5 cây (đường kính x chiều cao): 32cm x 30cm | Cái | 30.000 |
|
8 | Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa) | Kg | 50.000 |
|
9 | Lưới đen che nắng 60% | M2 | 10.000 |
|
9.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
10. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA SEN TRỒNG CHẬU
10.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Hom | 1.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 30 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 30 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 20 |
|
5 | Vôi bột | Kg | 150 |
|
6 | Phân hữu cơ | Kg | 150 |
|
7 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 2.000 |
|
8 | Chậu trồng | Cái | 1.000 |
|
10.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
11. MÔ HÌNH TRỒNG HOA ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO (CÁC LOẠI HOA CHẬU)
11.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 1.000 m2
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Giống vật tư cho 1 vụ trồng: | ||||
1 | Giống | Cây | 11.000 |
| Cây trồng chính và dặm |
2 | Giá thể trồng | M3 | 20 | Thành phần mùn dừa, phân chuồng, chế phẩm vi sinh, đất bột |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 50 |
|
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 50 |
|
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 40 |
|
|
6 | Phân hữu cơ | Kg | 25 |
|
|
7 | Phân bón qua lá + Kích thích sinh trưởng | 1.000đ | 500 |
|
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 3.000 |
|
|
9 | Chậu trồng | Cái | 10.000 |
|
|
10 | Giàn để chậu | m | 500 | Sắt, thép mạ kẽm, vật liệu khác đảm bảo độ cứng |
|
II | Nhà màng và thiết bị: | ||||
1 | Nhà màng | cái | 01 | - Chiều cao đến máng xối ≥ 2,5 m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m. - Móng, cột, khung sườn, kết cấu vòm mái, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác. - Mái che và phần chân vách: màng chuyên dùng - Vách và thống mái: Lưới che côn trùng - Cửa ra vào thiết bị điều tiết ánh sáng (lưới cắt nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác. | Phù hợp với điều kiện địa hình lắp đặt |
2 | Hệ thống tưới nhỏ giọt: | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | Bộ | 01 | Tự động, hoặc bán tự động |
|
Máy bơm | Cái | 2-3 | Động cơ 1,5 – 2 HP |
| |
Bồn chứa nước, dinh dưỡng | Cái | 4 | Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương |
| |
Ống nguồn, van khoá, khởi thuỷ, bút tưới và phụ kiện khác | Bộ | 1 | Nhựa và các vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ |
|
11.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | M2/người | ≤ 1.000 |
|
PHỤ LỤC 1.8. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG TƯỚI
1. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG TƯỚI PHUN MƯA (CÂY RAU, CÂY DƯỢC LIỆU VÀ CÁC CÂY TRỒNG TƯƠNG TỰ)
1.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 1.000 m2
TT | Nội dung | Đơn vịtính | Định mức | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bộ điều khiển trung tâm | Bộ | 01 | Tự động, hoặc bán tự động |
|
2 | Trạm bơm (Máy bơm, lọc mịn và các phụ kiện) | Bộ | 01 | Động cơ 3HP |
|
3 | Hệ thống đường ống chính và đường ống nhánh | Bộ | 01 | Đầy đủ các ống nối, van, khoá, phụ kiện theo yêu cầu lắp đặt, chất liệu ống PVC, PE. |
|
4 | Đầu phun | Cái | 50-60 | Bán kính phun phù hợp |
|
5 | Nguồn chứa nước, bể tạo nguồn | Hệ thống | 01 | Ao chứa, bể chứa, téc,… |
|
1.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | M2/người | ≤ 5000 |
|
2. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG TƯỚI TIẾT KIỆM TẠI GỐC (CÂY ĂN QUẢ, CÂY DƯỢC LIỆU VÀ TƯƠNG TỰ)
2.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 1.000 m2
TT | Nội dung | Đơn vịtính | Định mức | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bộ điều khiển trung tâm | Bộ | 01 | Tự động, hoặc bán tự động |
|
2 | Trạm bơm (Máy bơm, lọc mịn và các phụ kiện) | Bộ | 01 | Động cơ 3HP |
|
3 | Hệ thống đường ống chính và đường ống nhánh | Bộ | 01 | Đầy đủ các ống nối, van, khóa, phụ kiện theo yêu cầu lắp đặt, chất liệu ống PVC, PE. |
|
4 | Bộ đầu phun tại gốc | Bộ | 50-150 | Bao gồm khời thủy, dây dẫn, đầu phun, đầu nhỏ giọt | Số lượng tùy theo mật độ cây trồng |
5 | Nguồn chứa nước, bể tạo nguồn | Hệ thống | 01 | Ao chứa, bể chứa, téc |
|
1.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | M2/người | ≤ 10.000 |
|
Ghi chú: Đối với các loại cây khác chưa nêu ở các mục trên (từ phụ lục 1.1 đến 1.8) áp dụng định mức quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
PHỤ LỤC 1.9. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG NẤM
1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM MỠ
1.1. Phần vật tư
Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 18 |
|
2 | Nguyên liệu | Kg | 1.000 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 7 |
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 5 |
|
5 | Bột nhẹ | Kg | 30 |
|
1.2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Tấn nguyên liệu/người | ≤ 20 |
|
2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM SÒ
2.1. Phần vật tư:
Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 45 | Giống |
2 | Nguyên liệu | Kg | 1.000 | Nguyên liệu |
3 | Túi PE (30x45) | Kg | 6 | Túi PE (30x45) |
4 | Nút bông, chun | Kg | 12 | Nút bông, chun |
5 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000 đ | 2.000 | Giàn giá, dụng cụ |
2.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Tấn nguyên liệu/người | ≤ 20 |
|
3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM RƠM
3.1. Phần vật tư:
Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống nấm | Kg | 15 |
|
2 | Nguyên liệu | Kg | 1.000 |
|
3 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000đ | 1.000 |
|
3.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Tấn nguyên liệu/người | ≤ 20 |
|
4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM HƯƠNG
4.1. Phần vật tư:
Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Chai | 60 |
|
2 | Nguyên liệu: | Kg | 1.000 |
|
- | Cám gạo | Kg | 70 |
|
- | Bột nhẹ | Kg | 25 |
|
3 | Túi PE (25 x 35) | Kg | 10 |
|
4 | Nút, bông, chun | Kg | 12 |
|
5 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000 đ | 2.000 |
|
4.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Tấn nguyên liệu/người | ≤ 20 |
|
5. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM LINH CHI
5.1. Phần vật tư
Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Chai | 60 |
|
2 | Nguyên liệu | Kg | 1.000 |
|
3 | Cám gạo | Kg | 50 |
|
4 | Cám ngô | Kg | 70 |
|
5 | Bột nhẹ | Kg | 10 |
|
6 | Đường ăn | Kg | 50 |
|
7 | Túi PE (25x35) | Kg | 10 |
|
8 | Nút, bông, chun | Kg | 12 |
|
9 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000 đ | 2.000 |
|
5.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Tấn nguyên liệu/người | ≤ 20 |
|
6. MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỘC NHĨ
6.1. Phần vật tư
Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Que | 1.800 |
|
2 | Nguyên liệu | Kg | 1.000 |
|
3 | Cám gạo | Kg | 50 |
|
4 | Bột nhẹ | Kg | 10 |
|
5 | MgSO4 | Kg | 1 |
|
6 | KH2PO4 | Kg | 0,5 |
|
7 | Túi PE (19 x 38) | Kg | 10 |
|
8 | Nút, bông, chun | Kg | 10 |
|
9 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000 đ | 1.500 |
|
6.2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Tấn nguyên liệu/người | ≤ 20 |
|
Ghi chú: Đối với các loại nấm khác chưa nêu ở trên áp dụng theo định mức quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- 1Quyết định 26/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 07/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 06/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4Quyết định 23/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 27/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 16/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 15/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 30/2024/QĐ-UBND về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 26/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 07/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 06/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7Quyết định 23/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 27/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 16/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 15/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Quyết định 14/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 14/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Trần Song Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực