Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2020/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại các văn bản: Tờ trình số 03/TTr-STC ngày 25 tháng 02 năm 2020, Công văn số 1839/STC-QLGCS ngày 7 tháng 8 năm 2020; ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo số 97/BC-STP ngày 31 tháng 7 năm 2020 và ý kiến thống nhất của tập thể UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhà thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ phải nộp lệ phí trước bạ khi đăng ký quyền sở hữu với cơ quan nhà nước có thẩm quyền; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu, nộp lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Công thức xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà

Thực hiện theo quy định tại điểm b, khoản 2, Điều 3 Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 4. Bảng giá tính lệ phí trước bạ, tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà, Bảng phân cấp nhà để tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2020.

2. Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh: số 10/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 về việc Quy định về giá tài sản tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 điều chỉnh, bổ sung bảng giá xe gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, số 39/2015/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá xe ô tô, gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, số 32/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 về việc bổ sung bảng giá xe gắn máy hai bánh và xe máy điện đê tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ (b/cáo);
- Bộ Tài chính (b/cáo);
- Vụ Pháp chế Độ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- BTT ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, các Phòng nghiên cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTbngoc252

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tăng Bính

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ, BẢNG PHÂN CẤP NHÀ ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh)

I. Bảng giá tính lệ phí trước bạ

Đơn vị tính: đồng/m2 sàn

TT

DANH MỤC

ĐƠN GIÁ

I

Nhà cấp I

4.475.000

II

Nhà cấp II

 

1

II.A

4.166.000

2

II.B

3.825.000

3

II.C

3.342.000

III

Nhà cấp III

 

1

III.A

3.412.000

2

III.B

3.210.000

3

III.C

2.797.000

IV

Nhà cấp IV

 

1

IV.A

2.829.000

2

IV.B

2.560.000

3

IV.C

2.246.000

II. Tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà

Đơn vị tính: %

Thời gian sử dụng

Nhà cấp I

Nhà cấp II

Nhà cấp III

Nhà cấp IV

Dưới 5 năm

90

90

80

80

Từ 05 năm đến 10 năm

80

80

65

65

Từ 10 năm đến 20 năm

60

55

35

35

Từ 20 năm đến 50 năm

40

35

25

25

Từ 50 năm trở lên

25

25

20

20

III. Bảng phân cấp nhà

TT

Cấp nhà

Móng

Nền

Kết cấu

Sàn

Mái

Cửa

Khu WC

Hoàn thiện

1

Cấp I

Nhà cấp I

Nhà khung BTCT, tường gạch, mái BTCT trên có chống nóng và có 4 tầng trở lên (không kể tầng lửng)

BTCT

Đá Granit tự nhiên

Khung BTCT

BTCT

BTCT, trên sàn mái có chống nóng

Gỗ kính có khuôn ngoại

Bể xí tự hoại, xí bệt, tưởng ốp gạch men, nền lát gạch men

Mặt chính ốp đá, tường trong và ngoài nhà sơn nước

2

Cấp II

Nhà cấp II.A

Nhà khung BTCT, tường gạch, mái bằng; ≤ 3 tầng

BTCT

Gạch men sứ

Khung

BTCT

BTCT

BTCT

Gỗ, kính có khuôn ngoại hoặc cửa khung sát kính

Bể xí tự hoại, tường ốp gạch men sứ

Mặt chính trát đá rửa hoặc ốp gạch men sứ, tường trong nhà sơn nước

Nhà cấp II.B

(Tương tự như nhà cấp II.A nhưng mức độ hoàn thiện kém hơn; ≤ 3 tầng)

BTCT

Gạch hoa xi măng

Khung BTCT

BTCT

BTCT

Pa nô kính không khuôn

Bể xí tự hoại, tường ốp gạch men sứ

Mặt chính trát đá rửa hoặc ốp gạch men sứ, tường quét vôi màu

Nhà cấp II.C

(Tương tự như nhà cấp II.B nhưng không có WC trong nhà; ≤ 3 tầng)

BTCT

Gạch hoa xi măng

Khung BTCT

BTCT

BTCT

Pa nô kính không khuôn

không

Tường quét vôi màu toàn bộ

3

Cấp III

Nhà cấp III.A

Nhà 2 tầng, khung BTCT tường gạch, mái ngói, hoặc mái tôn, trần ván ép hoặc trần nhựa

BTCT

Gạch men sứ

Khung BTCT

BTCT

Mái ngói hoặc tôn trần ván ép hoặc nhựa

Gỗ, kính có khuôn ngoại hoặc cửa khung sắt kính

Bể xí tự hoại, tường ốp gạch men sứ

Mặt chính trát đá rửa hoặc ốp gạch men sứ, tường trong nhà sơn nước

Nhà cấp: III.B

(tương tự như nhà cấp III.A nhưng mức độ hoàn thiện kém hơn)

BTCT

Gạch hoa xi măng

Khung BTCT

BTCT

Mái ngói hoặc tôn trần ván ép hoặc nhựa

Pa nô kính không khuôn

Bể xí tự hoại, tương ốp gạch men sứ

Tường quét vôi màu toàn bộ

Nhà cấp: III.C

Nhà 1 tầng, móng, cột BTCT, tường gạch, hiên BTCT, mái ngói hoặc tôn, trần ván ép hoặc nhựa

Gạch BTCT hoa xi măng

Cột BTCT

Không

Mái ngói hoặc tôn trần ván ép hoặc nhựa

Gỗ kính

Không

Tường quét vôi

 

4

Cấp IV

Nhà cấp: IV.A

Nhà móng đá, tường gạch chịu lực, mái ngói, nền lát gạch hoa XM; 1 tầng

Gạch hoa xi măng

Tường gạch chịu lực

Không

Trần ván ép, hoặc gỗ ván, mái ngói hoặc tôn

Cửa Panô kính

Có khu WC

Tường quét vôi màu

 

 

 

Nhà cấp: IV.B

Nhà móng đá, tường gạch chịu lực, mái ngói, nền lát gạch hoa XM, không có sê nô; 1 tầng

Gạch hoa xi măng

Tường gạch chịu lực

Không

Mái ngói hoặc tôn

Cửa gỗ kính

Không

Tường quét vôi màu

 

 

 

Nhà cấp: IV.C

Nhà móng đá, tường gạch chịu lực, mái ngói, hoặc tôn, không có sê nô, ô văng; 1 tầng

Đá chẻ

Láng vữa xi măng

Tường gạch chịu lực

Không

Mái ngói hoặc tôn

Cửa gỗ pa nô hoặc ván ép

Không

Tường quét vôi màu