Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2020/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 07 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI KHOẢN 1 ĐIỀU 2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 32/2019/QĐ-UBND NGÀY 11 THÁNG 10 NĂM 2019 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU, THỊ XÃ AN KHÊ, THỊ XÃ AYUN PA, TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Luật Nhà ở năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 09 /TTr-SXD ngày 19 tháng 3 năm 2020.
QU2YẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi khoản 1 Điều 2 Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai:
1. Tại thành phố Pleiku
Thành phố Pleiku là đô thị loại I, hệ số cấp đô thị K1 = 0,00, giá cho thuê nhà ở được tính như sau:
Đơn vị tính: Đồng/m2sử dụng/tháng
Cấp nhà | Tầng cao | Khu vực nội thành (các phường) K2 = 0,00 | Khu vực ngoại thành (các xã) K2 = - 0,20 | ||||
Điều kiện hạ tầng (K4) | Điều kiện hạ tầng (K4) | ||||||
Tốt | Trung bình | Kém | Tốt | Trung bình | Kém | ||
K4 = 0,00 | K4 = - 0,10 | K4 = - 0,20 | K4 = 0,00 | K4 = - 0,10 | K4 = - 0,20 | ||
Cấp II (19.122 đ) | Tầng 1, K3 = 0,15 | 21.990 | 20.078 | 18.166 | 18.166 | 16.254 | 14.342 |
Tầng 2, K3 = 0,05 | 20.078 | 18.166 | 16.254 | 16.254 | 14.342 | 12.429 | |
Tầng 3, K3 = 0,00 | 19.122 | 17.210 | 15.298 | 15.298 | 13.385 | 11.473 | |
Cấp III (18.515 đ) | Tầng 1, K3 = 0,15 | 21.292 | 19.441 | 17.589 | 17.589 | 15.738 | 13.886 |
Tầng 2, K3 = 0,05 | 19.441 | 17.589 | 15.738 | 15.738 | 13.886 | 12.035 | |
Tầng 3, K3 = 0,00 | 18.515 | 16.664 | 14.812 | 14.812 | 12.961 | 11.109 | |
Cấp IV (12.444 đ) | K3 = 0,15 | 14.311 | 13.066 | 11.822 | 11.822 | 10.577 | 9.333 |
Nhà không đáp ứng 50% cấp IV (6.223 đ) | K3 = 0,15 | 7.156 | 6.534 | 5.912 | 5.912 | 5.290 | 4.667 |
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 4 năm 2020.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Pleiku, thị xã Ayun Pa, thị xã An Khê; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 14/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Ban hành giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 644/2017/QĐ-UBND bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước khi chưa được xây dựng, cải tạo lại áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 15/2018/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 05/2020/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 10/2024/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa tỉnh Gia Lai
- 1Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 10/2024/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa tỉnh Gia Lai
- 1Quyết định 17/2008/QĐ-TTg ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 11/2008/TT-BXD hướng dẫn Quyết định 17/2008/QĐ-TTg ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Luật giá 2012
- 4Luật Nhà ở 2014
- 5Quyết định 14/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Ban hành giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 9Thông tư 19/2016/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Luật Nhà ở và Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Quyết định 644/2017/QĐ-UBND bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước khi chưa được xây dựng, cải tạo lại áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 11Quyết định 15/2018/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 05/2020/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND về quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 15/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Đỗ Tiến Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra