Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1492/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 15 tháng 10 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 8/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng Ban dân tộc.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Ban dân tộc tỉnh Lai Châu (Có quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Giao Ban Dân tộc lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng UBND tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày Quyết định phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban Dân tộc và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này có trách nhiệm thiết lập, tin học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin một cửa điện tử tỉnh Lai Châu tại địa chỉ https://dichvucong.laichau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban dân tộc; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 1492/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
1. Thủ tục hành chính Công nhận người có uy tín
Cơ quan thực hiện | Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ); ban hành trước ngày 15/12 của năm bình chọn hoặc rà soát danh sách người có uy tín hàng năm | 15 ngày làm việc | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại thôn, bản | Không quy định | |||
Thôn, bản | Bước 1 | Tổ chức họp thôn (có sự tham gia của ít nhất 2/3 số hộ gia đình trong thôn) phổ biến về nội dung chính sách, tiêu chí, điều kiện bình chọn Người có uy tín quy định tại Điều 4 Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg và đề cử Người có uy tín (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg) gửi Trưởng Ban Công tác Mặt trận thôn | Trưởng thôn | Không quy định |
Bước 2 | Tổ chức họp liên tịch (có sự tham gia của đại diện Chi ủy, chính quyền, Ban Công tác Mặt trận, các tổ chức đoàn thể và đại diện các hộ dân trong thôn) tiến hành bình chọn Người có uy tín của thôn, bản. | Trưởng Ban Công tác Mặt trận thôn và các chủ thể có liên quan | Không quy định | |
Bước 3 | Lập danh sách đề nghị công nhận Người có uy tín (01 bộ hồ sơ gồm: văn bản đề nghị và biên bản họp liên tịch theo Mẫu số 02 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg) gửi UBND cấp xã. | Trưởng thôn | Không quy định | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 ngày làm việc | |||
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, văn bản từ cấp thôn, bản... | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 2 | Tiến hành tổng hợp, kiểm tra kết quả bình chọn và lập hồ sơ (01 bộ gồm: văn bản đề nghị kèm theo danh sách và biên bản theo Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg) | Cán bộ, công chức cấp xã và các chủ thể có thẩm quyền kiểm tra, rà soát (Thành phần tham gia kiểm tra, rà soát gồm đại diện: Đảng ủy, UBND cấp xã, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã, Công an xã, các tổ chức đoàn thể của xã). | 04 ngày | |
Bước 3 | Xác nhận người có uy tín | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Chuyển gửi hồ sơ, văn bản lên UBND cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | 1/4 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 ngày làm việc | |||
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ chuyển Văn phòng UBND huyện | Phòng dân tộc | 02 ngày |
Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công xử lý | Lãnh đạo VP UBND huyện | 1/4 ngày | |
Bước 3 | Kiểm tra, tổng hợp danh sách đề nghị xét công nhận Người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số của cấp xã và lập hồ sơ (01 bộ gồm: văn bản đề nghị, danh sách theo Mẫu số 04 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg và bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp xã) chuyển lãnh đạo VP UBND huyện thẩm định. | Chuyên viên được giao nhiệm vụ phụ trách | 1.5 ngày | |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định và trình thường trực UBND cấp huyện ký duyệt | Lãnh đạo VP UBND huyện | 1/2 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản, chuyển văn thư | Lãnh đạo UBND huyện | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản | Văn thư UBND cấp huyện | 1/4 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Ban Dân tộc tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 ngày làm việc | |||
Ban Dân tộc tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận văn bản, hồ sơ của người có uy tín từ cấp huyện, nhập số công văn, chuyển Lãnh đạo Ban Dân tộc | Văn thư Ban Dân tộc | 1/4 ngày |
Bước 2 | Xem xét hồ sơ, văn bản, chuyển Phòng chuyên môn tham mưu, triển khai, thực hiện | Lãnh đạo Ban Dân tộc | 1/4 ngày | |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, văn bản, chuyển chuyên viên phụ trách xử lý | Lãnh đạo Phòng Chính sách Dân tộc | 1/4 ngày | |
Bước 4 | Tổng hợp danh sách đề nghị Công nhận người có uy tín; kiểm tra, tham mưu cho Lãnh đạo Ban thống nhất với cơ quan Công an tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các ngành chức năng liên quan để hoàn thiện hồ sơ. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | |
Bước 5 | Xem xét, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Ban ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Chính sách Dân tộc | 1/2 ngày | |
Bước 6 | Ký duyệt Tờ trình đề nghị Công nhận danh sách người có uy tín trong đồng bào Dân tộc thiểu số | Lãnh đạo Ban Dân tộc | 1/2 ngày | |
Bước 7 | Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản (01 bộ gồm: Tờ trình, danh sách đề nghị công nhận người có uy tín và bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện) gửi UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Ban Dân tộc | 1/4 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại VP UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Không quy định | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Không quy định | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định | Chuyên viên | Không quy định | |
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định | |
Bước 5 | Phê duyệt Công nhận danh sách người có uy tín trong đồng bào DTTS trên địa bàn tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Không quy định | |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
2. Thủ tục hành chính Đưa ra khỏi danh sách Người có uy tín
Cơ quan thực hiện | Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ); ban hành trước ngày 15/12 của năm bình chọn. | 15 ngày làm việc | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại thôn, bản | Không quy định | |||
Thôn, bản | Bước 1 | Thôn, bản xem xét, tổng hợp các trường hợp quy định tại điểm a Khoản 3 Điều 6 của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg | Trưởng bản | Tổng hợp theo Quý |
Bước 2 | Tổ chức họp liên tịch đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Trưởng Ban Công tác Mặt trận bản (chủ trì), cùng với sự tham gia của đại diện Chi ủy, chính quyền, Ban Công tác Mặt trận thôn, các tổ chức đoàn thể và đại diện hộ dân trong bản. | Không quy định | |
Bước 3 | Lập hồ sơ (01 bộ, gồm: văn bản đề nghị, biên bản họp và các giấy tờ có liên quan) gửi UBND cấp xã | Trưởng bản | Không quy định | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 ngày làm việc | |||
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, văn bản từ cấp thôn, bản | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 2 | Tiến hành tổng hợp danh sách từ các thôn, buôn; kiểm tra, lập hồ sơ (01 bộ, gồm: văn bản đề nghị, biên bản họp và các giấy tờ có liên quan) | Cán bộ, công chức cấp xã được giao phụ trách, xử lý hồ sơ | 04 ngày | |
Bước 3 | Xác nhận Đưa ra khỏi danh sách Người có uy tín | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/2 ngày | |
Bước 4 | Chuyển gửi hồ sơ, văn bản lên UBND cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 1/4 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 ngày làm việc | |||
UBND Cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Phòng Dân tộc | 02 ngày |
Bước 2 | Xem xét hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo VP UBND huyện | 1/4 ngày | |
Bước 3 | Kiểm tra, tổng hợp danh sách đề nghị đưa ra Người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số của các xã; lập hồ sơ (01 bộ gồm: văn bản đề nghị kèm theo danh sách và bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của xã) | Chuyên viên được giao nhiệm vụ phụ trách | 1.5 ngày | |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định và trình thường trực UBND cấp huyện ký duyệt | Lãnh đạo VP UBND huyện | 1/2 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo UBND huyện | 1/2 ngày | |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản | Văn thư | 1/4 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Ban Dân tộc tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 ngày làm việc | |||
Ban Dân tộc tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận văn bản, hồ sơ của người có uy tín từ cấp huyện, nhập sổ công văn, chuyển Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh xử lý | Văn thư Ban Dân tộc | 1/4 ngày |
Bước 2 | Xem xét hồ sơ, văn bản, chuyển Phòng chuyên môn tham mưu triển khai, thực hiện | Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh | 1/4 ngày | |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, văn bản, chuyển chuyên viên phụ trách xử lý | Lãnh đạo Chính sách Dân tộc | 1/4 ngày | |
Bước 4 | Tổng hợp danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số của cấp huyện; kiểm tra, tham mưu cho Lãnh đạo Ban thống nhất với cơ quan Công an tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các ngành chức năng liên quan hoàn thiện hồ sơ; lập hồ sơ (01 bộ gồm: Tờ trình kèm theo danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách Người có uy tín và bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp huyện) | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | |
Bước 5 | Xem xét, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo ban ký duyệt | Lãnh đao Phòng Chính sách Dân tộc | 1/2 ngày | |
Bước 6 | Ký duyệt Tờ trình đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào Dân tộc thiểu số | Lãnh Ban Dân tộc | 1/2 ngày | |
Bước 7 | Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản (01 bộ gồm: Tờ trình, dự thảo Quyết định kèm theo danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín và bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp huyện) gửi UBND tỉnh | Văn thư Ban Dân tộc | 1/4 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại VP UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Không quy định | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Không quy định | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | Không quy định | |
Bước 4 | - Thẩm định; - Trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Không quy định | |
Bước 5 | Phê duyệt đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào DTTS trên địa bàn tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Không quy định | |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
- 1Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 2253/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Dân tộc áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 2253/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Dân tộc áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Ban dân tộc tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 1492/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Tống Thanh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra