- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
* Mã số TTHC: 1.012080.H42
-Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ làm việc
- Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 80 giờ | Biểu mẫu/Kết quả | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Cán bộ Tiếp nhận và Trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận ( nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nếp sống văn hóa và Gia đình. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị cấp lần đầu giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình. - Dự thảo quy chế hoạt động của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình; - Bảng giá dịch vụ (nếu có); - Hồ sơ của người đứng đầu: (1) Giấy khám sức khỏe của cơ sở y tế có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về khám sức khỏe; (2) Bản sao có công chứng, chứng thực bằng tốt nghiệp đại học trở lên về ngành, chuyên ngành đào tạo liên quan đến dịch vụ đăng ký tham gia cung cấp; (3) Bản sao có công chứng, chứng thực các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận khác có liên quan đến dịch vụ đăng ký thành lập cơ sở; (4) Bản cam kết chưa bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc chưa bị xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống bạo lực gia đình; - Hồ sơ của nhân viên trực tiếp tham gia cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình: (1) Giấy khám sức khỏe của cơ sở y tế có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về khám sức khỏe; (2) Bản sao có công chứng, chứng thực bằng tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên; (3) Bản sao có công chứng, chứng thực các văn bằng có liên quan đến dịch vụ dự kiến cung cấp; (4) Bản sao có công chứng, chứng thực giấy chứng nhận bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng về phòng, chống bạo lực gia đình. | 4 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 | |
Bước 2 | Phòng Nếp sống văn hóa và Gia đình | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ. | 4 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Chuyên viên | - Chuyên viên thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý, báo cáo trưởng phòng xem xét quyết định, thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đủ điều kiện) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu). - Chuyên viên tiến hành xử lý hồ sơ đủ điều kiện, đề xuất lãnh đạo thực hiện thẩm định thực tế. - Hoàn thiện việc xét hồ sơ, kết quả xử lý trình lãnh đạo phê duyệt. | 56 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | |||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét hồ sơ, kết quả xử lý trình Lãnh đạo Sở quyết định. | 4 giờ | Mẫu 04, 05 | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ bằng chữ ký điện tử, sau đó chuyển Văn thư Sở đóng dấu. | 8 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư | Văn thư Sở | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho TTPVHCC. | 4 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 5 | TTPVHCC | Cán bộ Tiếp nhận và Trả kết quả | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 | |
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, Trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. - Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước. - Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. | |||||
1 | BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ. | |||||
Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
2 | HỒ SƠ LƯU | |||||
| Hồ sơ lưu trữ gồm thành phần ở Mục 1 và Kết quả thủ tục hành chính được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||
* Mã số TTHC: 1.012081.H42
- Thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc
- Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 24 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Cán bộ Tiếp nhận và Trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận ( nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nếp sống văn hóa và Gia đình. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình. Hồ sơ khác: Bản kê khai hiện trạng cơ sở vật chất của cơ sở cung cấp dịch vụ (đảm bảo theo quy định). | 4 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Nếp sống văn hóa và Gia đình | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ. | 4 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Chuyên viên thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý, báo cáo trưởng phòng xem xét quyết định, thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đủ điều kiện) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu) - Chuyên viên tiến hành xử lý hồ sơ đủ điều kiện báo cáo trưởng phòng. | 4 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét hồ sơ và trình kết quả xử lý để Lãnh đạo Sở quyết định. | 4 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ bằng chữ ký điện tử, sau đó chuyển Văn thư Sở đóng dấu. | 6 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư | Văn thư Sở | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho TTPVHCC. | 2 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | TTPVHCC | Cán bộ Tiếp nhận và Trả kết quả | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
* Mã số TTHC: 1.012082.H42
-Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ làm việc.
- Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 80 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Cán bộ Tiếp nhận và Trả kết quả | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận ( nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nếp sống văn hóa và Gia đình. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ gồm: 1) Trường hợp thay đổi địa chỉ hoặc thay đổi nội dung, phạm vi hoạt động, hồ sơ gồm: đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình. 2) Trường hợp thay đổi người đứng đầu, thành phần hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình. - Hồ sơ của người đứng đầu: (1) Giấy khám sức khỏe của cơ sở y tế có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về khám sức khỏe; (2) Bản sao có công chứng, chứng thực bằng tốt nghiệp đại học trở lên về ngành, chuyên ngành đào tạo liên quan đến dịch vụ đăng ký tham gia cung cấp; (3) Bản sao có công chứng, chứng thực các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận khác có liên quan đến dịch vụ đăng ký thành lập cơ sở; (4) Bản cam kết chưa bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc chưa bị xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống bạo lực gia đình. | 4 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05, 06 |
Bước 2 | Phòng Nếp sống văn hóa và Gia đình | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ | 4 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Chuyên viên thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý, báo cáo trưởng phòng xem xét quyết định, thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đủ điều kiện) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu). - Chuyên viên tiến hành xử lý hồ sơ đủ điều kiện, đề xuất lãnh đạo thực hiện thẩm định thực tế (trong trường hợp cơ sở thay đổi địa chỉ). - Hoàn thiện việc xét hồ sơ, kết quả xử lý trình lãnh đạo phê duyệt. | 56 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét hồ sơ, kết quả xử lý trình Lãnh đạo Sở quyết định. | 4 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ bằng chữ ký điện tử, sau đó chuyển Văn thư Sở đóng dấu. | 8 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư | Văn thư Sở | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho TTPVHCC. | 4 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | TTPVHCC | Cán bộ Tiếp nhận và Trả kết quả | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
1. Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
* Mã số TTHC: 1.012084.H42
- Thời gian thực hiện TTHC: 12 giờ làm việc
- Dịch vụ công trực tuyến Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 12 giờ | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Văn hóa- Thông tin cấp huyện, thành phố. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. Hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấm tiếp xúc với trường hợp cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền đề nghị cấm tiếp xúc. Với các trường hợp khác không cần đơn. | 4 giờ | Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06 |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | Phê duyệt kết quả | 4 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 3 | Văn phòng UBND cấp xã | Văn thư | Bộ phận Văn thư vào số, đóng dấu văn bản, lưu gửi kết quả Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 2 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm | 2 giờ | Mẫu 04,05, 06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị
* Mã số TTHC: 1.012085.H42
- Thời gian thực hiện TTHC: 12 giờ làm việc
- Dịch vụ công trực tuyến Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 12 giờ | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Văn hóa- Thông tin cấp huyện, thành phố. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. Hồ sơ bao gồm: Đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc. | 4 giờ | Mẫu 01,02,03,04, 05, 06 |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | Phê duyệt kết quả | 4 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 3 | Văn phòng UBND cấp xã | Văn thư | Bộ phận Văn thư vào số, đóng dấu văn bản, lưu gửi kết quả Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 2 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm | 2 giờ | Mẫu 04,05, 06 |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính | Ghi chú |
| LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|
|
|
1 | 1.005441.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ | Quy trình nội bộ TTHC đã được công bố tại Quyết định số 302/QĐ- UBND ngày 14/04/2023 về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 1.001420.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | ||
3 | 1.001407.000.00.00.H42 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | ||
4 | 2.001414.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | ||
5 | 1.000919.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | ||
6 | 1.000817.000.00.00.H42 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | ||
7 | 1.000454.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | ||
8 | 1.000433.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | ||
9 | 1.000379.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | ||
10 | 1.000379.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | ||
11 | 2.000022.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | ||
12 | 1.003310.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên TTHC | Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Gia đình | ||||
1. | 1.003243.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ | Quy trình nội bộ TTHC đã được công bố tại Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bìnhcấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2. | 1.003103.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | ||
3. | 1.001874.000.00.00.H42 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | ||
4. | 1.003140.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | ||
5. | 1.003226.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | ||
6. | 1.003185.000.00.00.H42 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
- 1Quyết định 4775/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội
- 2Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Luật Phòng, chống bạo lực gia đình 2022
- 10Nghị định 76/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
- 11Quyết định 4775/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội
- 12Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể Thao, Ủy ban nhân bệnh cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 149/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực