Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1479/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 07 tháng 05 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội khoá VIII thông qua ngày 29/11/2013; Luật quy hoạch, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch; Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 18/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ nghị quyết 15/NQ-CP ngày 13/02/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh;

Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 /6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn tại Tờ trình số 678A/TTr-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 344/TTr-TNMT-QHKH ngày 04 tháng 5 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vân Đồn với các nội dung chủ yếu như sau:

- Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

- Kế hoạch thu hồi các loại đất.

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

(có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Huyện Vân Đồn

1.1. Lập sơ đồ, biểu đồ theo đúng quy định tại khoản 10 Điều 67 Thông tư 29/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; việc lập Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải thể hiện rõ các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất trong năm kế hoạch phải thống nhất trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất theo quy định tại khoản 11, Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT .

1.2. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

1.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

1.5. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ phục vụ tái định cư tại chỗ, giải quyết các trường hợp đơn thư, cấp bách và các trường hợp đặc biệt... của huyện; chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Vân Đồn đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng huyện Vân Đồn, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi có quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo cụ thể từng trường hợp của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân thuộc quỹ đất phải đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định (quỹ đất chưa giao hoặc cho thuê để sử dụng do UBND phường, xã, tổ chức phát triển quỹ đất quản lý ...) thì phải thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định.

- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: trước khi Ủy ban Nhân dân huyện Vân Đồn quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật; Trường hợp chuyển sang mục đích thương mại, dịch vụ với diện tích từ 0,5 héc ta trở lên thì phải có văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước khi Ủy ban Nhân dân huyện Vân Đồn quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

- Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng.

- Đối với các dự án khu dân cư, xen cư do UBND huyện Vân Đồn làm chủ đầu tư, các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất, UBND huyện Vân Đồn chỉ được phép thực hiện khi có chấp thuận của UBND tỉnh.

- Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác chỉ được thực hiện sau khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- CT, P1, P3;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- V0, V2, QH2, QLĐĐ1-2;
- Lưu: VT, QLĐĐ1.
L08 ban -QĐ156.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Huy Hậu

 

Biểu số 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020

(Kèm theo Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính:ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Cái Rồng

Xã Đông Xá

Xã Hạ Long

Xã Vạn Yên

Xã Đoàn Kết

Xã Bình Dân

Xã Đài Xuyên

Xã Bản Sen

Xã Thắng Lợi

Xã Ngọc Vừng

Xã Quan Lạn

Xã Minh Châu

1

2

3

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

I

LOẠI ĐẤT

 

58.183,28

347,26

1.879,15

2.876,76

10.478,58

3.945,06

3.440,66

9.910,60

7.114,74

2.706,44

3.151,35

7.014,50

5.318,18

1

Đất nông nghiệp

NNP

41.574,21

113,17

618,37

1.279,13

8.356,35

2.611,12

2.845,74

7.737,72

5.336,46

2.286,10

2.212,44

4.330,96

3.846,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

644,27

 

18,82

6,53

41,27

69,78

188,04

171,03

59,06

 

28,53

52,91

8,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

341,85

 

0,05

0,34

 

47,35

102,52

66,82

38,66

 

28,33

57,78

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

219,69

10,85

28,35

40,85

15,11

30,91

28,77

14,90

6,09

0,04

1,85

19,67

22,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

847,90

1,03

44,35

99,25

132,55

107,91

42,39

78,36

175,86

18,71

12,41

70,11

64,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.391,80

100,80

402,72

878,01

1.276,93

700,99

1.655,06

2.094,89

1.320,92

1.409,06

1.269,84

1.273,87

8,71

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.495,72

 

 

140,39

2.848,63

 

 

 

 

 

 

 

2.506,70

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20.695,09

 

111,40

52,50

3.963,24

1.599,57

843,66

5.316,60

3.740,25

831,90

863,72

2.164,90

1.207,35

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.255,84

0,49

12,73

37,70

78,62

101,96

87,82

61,94

34,28

26,39

36,09

749,50

28,32

1.8

Đất nông nghiệp khác

NK.H

23,90

 

 

23,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.192,62

132,82

352,68

589,31

1.063,13

891,90

596,37

1.397,02

218,51

56,64

281,44

378,10

234,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

518,08

1,98

163,41

2,07

34,20

14,02

 

 

95,61

 

130,96

12,42

63,41

2.2

Đất an ninh

CAN

6,91

0,57

 

 

 

3,94

 

 

0,08

0,05

0,18

2,09

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

717,74

3,31

1,22

121,99

416,69

37,23

 

0,84

12,92

0,77

24,74

97,84

0,19

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

103,30

0,33

11,77

51,44

4,31

 

 

0,94

 

4,71

19,20

4,04

6,56

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

VSKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.538,97

48,75

73,52

214,11

353,73

133,99

151,97

276,25

82,81

17,32

35,60

112,03

38,89

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,22

3,15

 

0,46

 

 

 

 

 

 

5,61

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,83

 

 

 

1,83

 

 

 

 

2,00

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

408,60

 

76,25

126,83

13,53

35,84

12,47

19,97

13,83

15,03

22,15

48,40

24,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

57,76

57,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,42

1,55

0,11

2,05

 

0,12

0,09

0,08

0,36

0,14

0,53

1,01

0,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,66

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,60

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,78

 

 

4,13

7,48

 

 

 

 

 

 

0,17

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

NTD

81,22

2,21

10,77

9,87

4,73

25,62

5,93

0,36

2,47

4,51

4,15

9,95

0,65

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

415,18

 

11,20

 

86,95

73,39

 

93,83

 

 

11,92

46,17

91,72

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,78

0,58

0,85

0,95

0,57

0,32

0,99

0,22

0,44

0,21

0,67

0,54

0,44

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

67,62

3,01

0,98

24,64

24,45

 

0,15

0,17

 

0,38

12,31

0,80

0,73

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,22

3,38

2,06

0,21

 

1,08

 

0,05

 

0,01

0,33

3,49

0,61

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối.

SON

1.957,75

3,19

 

9,46

19,62

511,11

418,59

989,69

3,20

0,05

0,98

1,45

0,41

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

254,48

2,99

0,54

21,10

95,04

46,53

3,95

14,62

6,79

11,26

12,11

36,74

2,81

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,10

 

 

 

 

8,71

2,23

 

 

0,20

 

0,96

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

10.416,45

101,27

908,10

1.008,32

1.059,10

442,04

-1,45

775,86

1.559,77

363,70

657,47

2.305,44

1.236,83

4

Đất đô thị*

KDT

347,26

347,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

(Kèm theo Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Cái Rồng

Xã Đông Xá

Xã Hạ Long

Xã Vạn Yên

Xã Đoàn Kết

Xã Bình Dân

Xã Đài Xuyên

Xã Bản Sen

Xã Thắng Lợi

Xã Ngọc Vừng

Xã Quan Lạn

Xã Minh Châu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

779,99

11,49

46,44

93,07

321,49

95,27

2,90

111,31

17,43

3,43

39,14

28,34

9,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

73,69

 

5,03

5,06

35,25

9,16

0,08

2,62

0,14

 

8,61

7,23

0,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

11,52

 

0,06

0,33

 

 

 

0,16

 

 

8,61

2,36

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41,24

2,47

5,52

4,16

15,54

4,00

0,15

 

 

 

0,36

7,99

1,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

138,96

8,46

5,82

19,56

56,29

18,87

2,63

4,03

3,33

2,20

2,82

6,88

8,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

38,42

 

0,44

 

7,01

9,83

 

1,43

0,07

 

16,02

3,62

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

362,42

 

25,28

6,15

155,86

52,63

 

94,48

13,89

1,23

11,31

1,59

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

125,21

0,56

4,35

58,14

51,54

0,78

0,04

8,75

 

 

0,02

1,03

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang sang đất làm

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,48

 

0,17

9,49

 

0,51

 

 

 

 

2,16

0,07

0,08

 

Biểu số 3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

(Kèm theo Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Cái Rồng

Xã Đông Xá

Xã Hạ Long

Xã Vạn Yên

Xã Đoàn Kết

Xã Bình Dân

Xã Đài Xuyên

Xã Bản Sen

Xã Thắng Lợi

Xã Ngọc Vừng

Xã Quan Lạn

Xã Minh Châu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

Đất nông nghiệp

NNP

690,86

6,49

41,44

38,64

321,49

90,27

0,40

108,81

14,93

1,23

36,64

25,84

4,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

73,69

 

5,03

5,06

35,25

9,16

0,08

2,62

0,14

 

8,61

7,23

0,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

11,52

 

0,06

0,33

 

 

 

0,16

 

 

8,61

2,36

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

40,91

2,47

5,52

3,83

15,54

4,00

0,15

 

 

 

0,36

7,99

1,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

99,26

3,46

0,82

14,56

56,29

13,87

0,13

1,53

0,83

 

0,32

4,38

3,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

38,42

 

0,44

 

7,01

9,83

 

1,43

0,07

 

16,02

3,62

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

362,42

 

25,28

6,15

155,86

52,63

 

94,48

13,89

1,23

11,31

1,59

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

76,11

0,56

4,35

9,04

51,54

0,78

0,04

8,75

 

 

0,02

1,03

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

80,91

0,93

8,00

29,20

13,55

9,67

0,02

0,50

0,20

0,05

17,30

0,59

0,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,15

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

32,16

 

1,74

18,18

 

 

 

 

 

 

12,24

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,54

 

0,26

0,75

2,19

5,71

 

 

 

 

4,34

0,19

0,10

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

18,89

 

6,00

2,60

5,01

3,23

0,02

0,50

0,20

0,05

0,72

0,40

0,16

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,79

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,23

0,10

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

NTD

2,80

 

 

 

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,53

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,40

 

 

 

0,39

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối.

SON

10,72

 

 

7,38

2,63

0,71

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,30

 

 

0,29

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 4: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020

(Kèm theo Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Cái Rồng

Xã Đông Xá

Xã Hạ Long

Xã Vạn Yên

Xã Đoàn Kết

Xã Bình Dân

Xã Đài Xuyên

Xã Bản Sen

Xã Thắng Lợi

Xã Ngọc Vừng

Xã Quan Lạn

Xã Minh Châu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

Tổng

 

3.858,45

11,80

152,60

325,15

410,64

216,66

375,00

630,10

1.058,40

210,93

15,38

280,90

170,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.554,49

 

135,00

176,00

323,42

206,92

375,00

630,00

1.049,53

210,00

 

280,00

168,62

1.1

Đất trồng lúa

lua

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.688,95

 

135,00

176,00

323,42

150,00

375,00

630,00

849,53

50,00

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

168,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168,62

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

696,92

 

 

 

 

56,92

 

 

200,00

160,00

 

280,00

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

303,96

11,80

17,60

149,15

87,22

9,74

 

0,10

8,87

0,93

15,38

0,90

2,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,80

 

 

 

 

1,60

 

 

 

 

 

0,20

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

120,28

2,07

 

38,53

77,71

1,97

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

114,81

4,96

16,71

79,99

 

0,23

 

 

8,87

0,16

2,40

 

1,49

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,44

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRH

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

0,77

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

22,93

 

0,71

15,87

 

4,20

 

 

 

 

0,67

0,70

0,78

2.14

Đất ở tai đô thị

ODT

1,54

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

1,84

 

 

 

 

1,74

 

0,10

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công công

DKV

32,56

 

0,18

10,56

9,51

 

 

 

 

 

12,31

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,79

2,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối.

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,20

 

 

4,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK