- 1Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1466/QĐ-BNN-CN | Hà Nội, ngày 21 tháng 4 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính:
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 23 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Đăng ký kiểm tra xác nhận chất tượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu (quy trình nội bộ số 23) có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-CN ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn kiểm tra thực tế tại cơ sở. | 08 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo Quyết định chỉ định đơn vị đào tạo, tập huấn hoặc văn bản từ chối chỉ định. | 01 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo Quyết định chỉ định đơn vị đào tạo, tập huấn hoặc văn bản từ chối chỉ định. | Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi | 02 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt Quyết định chỉ định đơn vị đào tạo, tập huấn hoặc văn bản từ chối chỉ định. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Chuyển hồ sơ và Quyết định chỉ định đơn vị đào tạo, tập huấn hoặc văn bản từ chối chỉ định cho Bộ phận “một cửa” phát hành. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định: + Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức chứng nhận sửa đổi, bổ sung. + Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung. + Gửi văn bản cho tổ chức. - Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển sang bước tiếp theo. | 03 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | 06 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi | 02 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi, Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định: + Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức chứng nhận sửa đổi, bổ sung. + Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung. + Gửi văn bản cho tổ chức. - Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển sang bước tiếp theo. | 03 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | 06 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi | 02 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi, Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
1. Trường hợp 1: Giấy chứng nhận còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ của tổ chức.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định: + Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức chứng nhận sửa đổi, bổ sung. + Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung. + Gửi văn bản cho tổ chức. - Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển sang bước tiếp theo. | 01 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 7 | Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi, Bộ phận “một cửa” | 0,25 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 0,25 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
2. Trường hợp 2: Trước khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực 60 ngày.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định: + Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức chứng nhận sửa đổi, bổ sung. + Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung. + Gửi văn bản cho tổ chức. - Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển sang bước tiếp theo. | 03 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. |
| 06 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi | 02 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi, Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục | Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định: + Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức sửa đổi, bổ sung. + Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung. + Gửi văn bản cho tổ chức. - Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển sang bước tiếp theo. | 03 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | 06 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi | 02 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi, Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định: + Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức sửa đổi, bổ sung. + Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung. + Gửi văn bản cho tổ chức. - Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển sang bước tiếp theo. | 03 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | 06 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi | 02 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi, Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
1. Trường hợp 1: Giấy chứng nhận còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ của tổ chức.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định: + Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức sửa đổi, bổ sung. + Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung. + Gửi văn bản cho tổ chức. - Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển sang bước tiếp theo. | 01 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành.. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi, Bộ phận “một cửa” | 0,25 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 0,25 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
2. Trường hợp 2: Trước khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực 60 ngày.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng thông tin điện tử. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục | Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định: + Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức sửa đổi, bổ sung. + Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung. + Gửi văn bản cho tổ chức. - Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển sang bước tiếp theo. | 03 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | 06 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi | 02 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi, Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có). - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét hồ sơ: - Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định: + Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung. + Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung. + Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển sang bước tiếp theo. | 01 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi, Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có). - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 0,25 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét hồ sơ: - Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định: + Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung. + Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung. + Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển sang bước tiếp theo. | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | 0,25 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Thức ăn chăn nuôi, Môi trường và Công nghệ chăn nuôi, Bộ phận “một cửa” | 0,25 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 0,25 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TRAO ĐỔI NGUỒN GEN GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ, HIẾM
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Xem xét tính đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định: ● Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung. ● Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung. ● Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 03 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ. | 11 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm. | 01 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm. | Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi | 02 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Kiểm tra dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm. | Lãnh đạo Cục | 02 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Kiểm tra dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm. | Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT | 05 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Kiểm tra dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm. | Văn phòng Chính phủ | 05 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Phê duyệt văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm. | Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc |
|
Bước 10 | Chuyển hồ sơ và văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm cho Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT phát hành. | Lãnh đạo Bộ | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 | Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT phát hành và trả hồ sơ, kết quả về Bộ phận “một cửa” Cục Chăn nuôi. | Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC NHẬP KHẨU LẦN ĐẦU ĐỰC GIỐNG, TINH, PHÔI, GIỐNG GIA SÚC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Xem xét tính đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định: ● Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung. ● Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung. ● Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 03 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ. | 08 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc. | 01 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc. | Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi | 02 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Chuyển hồ sơ và văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc cho Bộ phận “một cửa” phát hành. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Xem xét tính đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định: ● Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung. ● Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung. ● Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 03 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ. | 11 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo. | 01 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo. | Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi | 02 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Kiểm tra dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo. | Lãnh đạo Cục | 02 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Kiểm tra dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo và trình Thủ tướng Chính phủ. | Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT | 10 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Phê duyệt văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo. | Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Chuyển hồ sơ và văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo cho Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT phát hành. | Lãnh đạo Bộ | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 | Chuyển hồ sơ và văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo cho Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT phát hành và trả hồ sơ, kết quả về Bộ phận “một cửa” Cục Chăn nuôi | Lãnh đạo Bộ, Văn thư Bộ Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ trên cơ sở ý kiến của Thủ tướng Chính phủ |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN DÒNG, GIỐNG VẬT NUÔI MỚI
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Xem xét tính đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định: ● Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung. ● Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung. ● Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 03 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định, đánh giá hồ sơ. | 08 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo Quyết định công nhận dòng, giống vật nuôi mới hoặc văn bản từ chối công nhận. | 01 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo Quyết định công nhận dòng, giống vật nuôi mới hoặc văn bản từ chối công nhận. | Lãnh đạo phòng Giống vật nuôi | 02 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt Quyết định công nhận dòng, giống vật nuôi mới hoặc văn bản từ chối công nhận. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Chuyển hồ sơ và Quyết định công nhận dòng, giống vật nuôi mới hoặc văn bản từ chối công nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành. | Cán bộ phòng Giống vật nuôi, Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 0 ngày làm việc |
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | 02 ngày làm việc |
| ||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục. | Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
I | Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: + Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung. + Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung. + Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, chuyển sang bước tiếp theo. | Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi | 10 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi. | 01 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi. | Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi. | Đoàn đánh giá | 17 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Hoàn tất các thủ tục và dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 10 | Phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 11 | Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành. | Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi, Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Bước 12 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Thẩm định hồ sơ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ |
| |
Cấp Giấy chứng nhận | 25 ngày làm việc kể từ ngày thành lập đoàn đánh giá |
| ||
II | Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: + Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung. + Ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung. + Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, chuyển sang bước tiếp theo. | Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi | 05 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | 01 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận cho Bộ phận “một cửa” phát hành. | Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi, Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: + Trường hợp 1: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, trả lại tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 0 ngày làm việc |
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: + Trường hợp 1: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: ● Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Ký văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | 03 ngày làm việc |
| ||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục. | Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ. | 01 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo Giấy chứng nhận đủ kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối. | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối. | Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối.cho Bộ phận “một cửa” phát hành. | Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi, Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 03 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục. | Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ. | 15 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước trên hệ thống. | 01 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước trên hệ thống. | Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước trên hệ thống. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Chuyển ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước trên hệ thống cho Bộ phận “một cửa” để chuyển cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo Cục, Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ THÔNG TIN SẢN PHẨM THỨC ĂN BỔ SUNG NHẬP KHẨU
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 03 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục. | Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ. | 15 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu trên hệ thống. | 01 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu trên hệ thống. | Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu trên hệ thống. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Chuyển ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu trên hệ thống cho Bộ phận “một cửa” để chuyển cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo Cục, Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ LẠI THÔNG TIN SẢN PHẨM THỨC ĂN BỔ SUNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 03 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục. | Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ. | 15 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống. | 01 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống. | Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Chuyển ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống cho Bộ phận “một cửa” để chuyển cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo Cục, Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI THÔNG TIN SẢN PHẨM THỨC ĂN BỔ SUNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 03 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục. | Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ. | 10 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống. | 01 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống. | Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Chuyển ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên hệ thống cho Bộ phận “một cửa” để chuyển cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo Cục, Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: + Trường hợp 1: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, trả lại tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 0 ngày làm việc |
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: + Trường hợp 1: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: ● Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Ký văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | 03 ngày làm việc |
| ||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục. | Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ. | 10 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo Công văn cho phép hoặc không cho phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và PTNT hoặc văn bản từ chối. | 01 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo Công văn cho phép hoặc không cho phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và PTNT hoặc văn bản từ chối. | Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt Công văn cho phép hoặc không cho phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và PTNT hoặc văn bản từ chối. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Chuyển hồ sơ và Công văn cho phép hoặc không cho phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và PTNT hoặc văn bản từ chối cho Bộ phận “một cửa” phát hành. | Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi, Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: + Trường hợp 1: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, trả lại tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 0 ngày làm việc |
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: + Trường hợp 1: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: ● Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Ký văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | 03 ngày làm việc |
| ||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục. | Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi, đoàn đánh giá (trong trường hợp tổ chức đoàn đánh giá) | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và tổ chức đánh giá tại phòng thử nghiệm (nếu cần thiết). | 25 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo văn bản thừa nhận hoặc không thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm của nước xuất khẩu. | 01 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo văn bản thừa nhận hoặc không thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm của nước xuất khẩu. | Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt văn bản thừa nhận hoặc không thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm của nước xuất khẩu. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Chuyển hồ sơ và văn bản thừa nhận hoặc không thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm của nước xuất khẩu cho Bộ phận “một cửa” phát hành. | Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi, Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: + Trường hợp 1: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, trả lại tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 0 ngày làm việc |
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: + Trường hợp 1: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: ● Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Ký văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. ● Gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đầy đủ, chuyển sang bước tiếp theo. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | 03 ngày làm việc |
| ||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục. | Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi, đoàn đánh giá (trong trường hợp tổ chức đoàn đánh giá) | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và tổ chức đánh giá tại nước xuất khẩu (nếu cần thiết). | 25 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo văn bản thừa nhận hoặc không thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu. | 01 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo văn bản thừa nhận hoặc không thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu. | Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi | 01 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt văn bản thừa nhận hoặc không thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Chuyển hồ sơ và văn bản thừa nhận hoặc không thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu cho Bộ phận “một cửa” phát hành và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi, Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống một cửa quốc gia. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. | Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 01 giờ làm việc |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ điện tử trên hệ thống một cửa quốc gia từ Bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Cục. | Cán bộ phòng Thức ăn chăn nuôi | 01 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
| |
Bước 4 | Dự thảo ý kiến về đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng trên hệ thống. | 01 giờ làm việc |
| |
Bước 5 | Kiểm tra dự thảo ý kiến về đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng trên hệ thống. | Lãnh đạo phòng Thức ăn chăn nuôi | 01 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Phê duyệt ý kiến về đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng trên hệ thống. | Lãnh đạo Cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Chuyển ý kiến về đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng trên hệ thống cho Bộ phận “một cửa” để chuyển cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo Cục, Cán bộ Bộ phận “một cửa” | 01 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
|
- 1Quyết định 3616/QĐ-BNN-VP năm 2018 Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về Cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 1022/QĐ-BNN-TCTS năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 1126/QĐ-BNN-PCTT năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 454/QĐ-BNN-QLCL năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Quyết định 3978/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3616/QĐ-BNN-VP năm 2018 Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về Cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 1022/QĐ-BNN-TCTS năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 1126/QĐ-BNN-PCTT năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 454/QĐ-BNN-QLCL năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 3978/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 1466/QĐ-BNN-CN năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Số hiệu: 1466/QĐ-BNN-CN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/04/2020
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Phùng Đức Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết