Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 21 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN SA THẦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính Phủ về phê duyệt Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sa Thầy;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (nay là Sở Nông nghiệp và Môi trường) tại Tờ trình số 56/TTr-STNMT ngày 28 tháng 02 năm 2025, Công văn số 238/SNNMT-QLĐĐ ngày 14 tháng 3 năm 2025 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 (kèm theo Thông báo số 16/TB-HĐTĐ ngày 14 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện về thẩm định điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân huyện Sa Thầy về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Sa Thầy; Báo cáo số 103/BC-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy về tiếp thu, hoàn thiện, chỉnh sửa hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Sa Thầy và hồ sơ).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Sa Thầy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau[1]:
1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030
- Đất nông nghiệp: 134.147,00 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 8.945,00 ha.
- Đất chưa sử dụng: 80,86 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)
1.2. Phân kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất (chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
- Đất nông nghiệp: 814,76 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 117,00 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
1.4. Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 919,73 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 2.862,01 ha.
- Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 221,21 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 3,73 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
1.5. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
- Đất nông nghiệp: 74,98 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 15,07 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo).
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025
- Đất nông nghiệp: 134.464,18 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 8.538,99 ha.
- Đất chưa sử dụng: 169,68 ha.
(Chi tiết có Biểu số 06 kèm theo)
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 200,36 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0 ha.
- Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 0 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 0,34 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 07 kèm theo).
2.3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
- Đất nông nghiệp: 189,57 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 15,84 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 08 kèm theo).
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
- Đất nông nghiệp: 0 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 1,22 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 09 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Sa Thầy được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy có trách nhiệm:
1. Thực hiện việc công bố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Sa Thầy theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Trên cơ sở các điều chỉnh quy hoạch được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; việc chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện và các quy định pháp luật khác; việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng, rừng, đất lúa nước thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Chịu trách nhiệm sự đồng bộ và thống nhất giữa điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Sa Thầy.
7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 3 Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Tài Chính, Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU SỐ 01.
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích cấp tỉnh phân bổ tại văn bản 1824/STNMT- QHKHSDĐ ngày 19/6/2024 | Diện tích cấp huyện xác định | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT Sa Thầy | Xã Hơ Moong | Xã Mô Rai | Xã Rờ Kơi | Xã Sa Bình | Xã Sa Nghĩa | Xã Sa Nhơn | Xã Sa Sơn | Xã Ya Ly | Xã Ya Tăng | Xã Ya Xiêr | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(7)+(8) …+(17) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 134.147,00 |
| 134.147,00 | 884,16 | 4.726,46 | 57.508,71 | 29.285,32 | 3.209,58 | 2.933,20 | 5.508,38 | 6.254,43 | 2.498,30 | 17.054,16 | 4.284,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.184,00 |
| 1.184,00 | 93,92 | 89,95 | 87,13 | 203,06 | 59,34 | 78,63 | 139,67 | 142,89 | 94,44 | 45,80 | 149,17 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 735,00 |
| 735,00 | 86,27 | 39,06 | 37,83 | 69,12 | 34,01 | 45,08 | 139,36 | 82,81 | 19,97 | 37,67 | 143,81 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
| 449,00 | 449,00 | 7,65 | 50,88 | 49,29 | 133,94 | 25,33 | 33,55 | 0,31 | 60,08 | 74,47 | 8,14 | 5,36 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
| 13.069,96 | 13.069,96 | 19,73 | 490,79 | 675,36 | 1.104,21 | 1.685,09 | 669,20 | 581,33 | 727,06 | 1.030,06 | 4.094, 67 | 1.992,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 27.179,00 |
| 27.179,00 | 684,72 | 3.990,85 | 4.605, 08 | 3.485,85 | 1.427,12 | 2.018,16 | 2.811,01 | 2.890,76 | 1.302,39 | 1.900, 28 | 2.062,77 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9.021,00 |
| 9.021,00 |
|
| 1.079, 00 |
|
|
|
|
|
| 7.942, 00 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 43.955,00 |
| 43.955,00 | 75,36 |
| 18.086,23 | 21.956,37 |
|
| 1.551,28 | 2.285,76 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 39.079,00 |
| 39.079,00 |
| 90,28 | 32.742,49 | 2.428,80 | 17,90 | 141,00 | 407,52 | 173,68 | 46,36 | 3.030, 97 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 29.662,00 |
| 29.662,00 |
| 2,32 | 27.959,31 | 377,12 | 16,43 | 70,52 | 18,93 | 170,67 | 46,36 | 1.000, 34 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
| 132,96 | 132,96 | 8,32 | 7,37 | 13,47 | 25,23 | 4,30 | 17,19 | 16,97 | 23,66 | 9,12 | 4,44 | 2,90 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
| 344,16 | 344,16 |
| 20,22 | 167,98 | 55,93 | 5,03 | 2,00 |
|
|
| 16,00 | 77,00 |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 181,92 | 181,92 | 2,12 | 37,00 | 51,98 | 25,86 | 10,80 | 7,02 | 0,60 | 10,61 | 15,94 | 19,99 |
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 8.94 5,00 |
| 8.945,00 | 508,97 | 1.532,14 | 878,50 | 528,41 | 818,68 | 795,15 | 326,23 | 272,86 | 1.344,04 | 1.466, 24 | 473,79 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 803,00 |
| 803,00 |
| 85,21 | 201,23 | 55,30 | 60,03 | 48,17 | 44,50 | 38,21 | 60,33 | 43,76 | 166,27 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 180,00 |
| 180,00 | 180,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,00 |
| 26,00 | 13,85 | 0,59 | 4,06 | 1,14 | 1,16 | 0,26 | 0,92 | 1,39 | 0,76 | 1,52 | 0,34 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 170,00 |
| 170,00 | 43,65 | 51,01 | 41,39 | 25,40 | 5,45 | 0,01 | 2,50 |
| 0,60 |
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 7,94 |
| 7,94 | 5,15 | 0,19 | 0,13 | 0,13 | 0,14 | 0,14 | 1,63 | 0,10 | 0,13 | 0,11 | 0,10 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
| 139,66 | 139,66 | 43,31 | 14,76 | 13,89 | 7,89 | 10,48 | 8,73 | 9,21 | 7,96 | 6,07 | 7,28 | 10,09 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 14,00 |
| 14,00 | 6,84 | 0,71 | 0,74 | 0,41 | 0,71 | 0,71 | 0,83 | 0,91 | 0,61 | 0,51 | 1,02 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
| 0,66 | 0,66 | 0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 13,00 |
| 13,00 | 7,34 | 0,41 | 1,34 | 0,56 | 0,44 | 0,37 | 0,34 | 0,40 | 0,47 | 0,72 | 0,61 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 93,00 |
| 93,00 | 24,39 | 10,23 | 10,18 | 5,64 | 8,06 | 4,74 | 6,72 | 6,26 | 4,39 | 6,05 | 6,33 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 19,00 |
| 19,00 | 4,08 | 3,41 | 1,63 | 1,28 | 1,26 | 2,91 | 1,32 | 0,38 | 0,59 |
| 2,13 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
| 457,29 | 457,29 | 62,34 | 27,73 | 76,22 | 14,59 | 61,56 | 68,53 | 92,57 | 17,30 | 6,68 | 21,50 | 8,27 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 90,00 |
| 90,00 | 50,00 |
|
|
|
|
| 40,00 |
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 33,00 |
| 33,00 | 1,88 | 0,57 | 9,94 | 0,91 | 1,14 | 1,31 | 1,96 | 5,59 | 6,08 | 0,79 | 2,83 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 97,00 |
| 97,00 |
| 5,99 | 10,44 | 1,31 | 38,53 | 0,41 | 18,79 | 0,32 | 0,50 | 20,71 |
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 113,00 | 124,29 | 237,29 | 10,46 | 21,17 | 55,84 | 12,37 | 21,89 | 66,80 | 31,82 | 11,40 | 0,10 |
| 5,43 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC |
| 6.343,01 | 6.343,01 | 126,83 | 1.226,98 | 439,23 | 350,75 | 613,89 | 635,55 | 100,30 | 80,20 | 1.222,69 | 1.341, 91 | 204,67 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.356,00 |
| 1.356,00 | 109,71 | 134,49 | 405,80 | 204,99 | 62,41 | 54,02 | 41,98 | 75,07 | 43,85 | 143,22 | 80,46 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 191,00 | -21,65 | 169,35 | 3,64 | 8,40 | 24,34 | 37,91 | 34,96 | 14,10 | 10,54 | 3,51 | 15,90 | 7,06 | 9,00 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
| 1,15 | 1,15 |
|
|
|
| 1,15 |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
| 20,50 | 20,50 | 5,00 |
|
|
|
| 15,00 |
| 0,50 |
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 11,00 |
| 11,00 |
| 5,31 | 0,22 | 2,13 |
|
|
|
|
|
| 3,34 |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 15,00 |
| 15,00 | 0,93 | 2,00 |
| 1,35 | 1,73 |
| 1,00 |
|
| 8,00 |
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 4.743,00 |
| 4.743,00 | 1,87 | 1.073,54 | 1,31 | 103,50 | 511,74 | 550,25 | 46,48 |
| 1.161,96 | 1.182, 21 | 110,13 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,00 |
| 1,00 | 0,31 | 0,11 | 0,04 | 0,08 | 0,02 | 0,22 | 0,04 | 0,05 | 0,09 | 0,03 | 0,02 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
| 3,34 | 3,34 | 1,48 | 0,18 | 1,11 | 0,30 | 0,09 |
|
|
|
|
| 0,18 |
2.8.1 0 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
| 22,67 | 22,67 | 3,90 | 2,95 | 6,41 | 0,49 | 1,80 | 1,96 | 0,26 | 1,08 | 0,89 | 1,38 | 1,55 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 12,00 |
| 12,00 | 4,66 | 2,64 |
| 3,22 | 0,23 | 0,25 |
|
|
|
| 1,00 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
| 0,28 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,24 | 0,03 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 122,00 |
| 122,00 | 6,38 | 6,41 | 10,60 | 10,31 | 25,65 | 5,71 | 12,53 | 26,80 | 3,03 | 4,62 | 9,97 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
| 638,62 | 638,62 | 22,80 | 113,65 | 83,41 | 48,54 | 35,70 | 26,31 | 62,07 | 98,39 | 39,76 | 35,37 | 72,62 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
| 64,55 | 64,55 | 2,06 | 16,07 | 21,31 |
| 0,31 |
| 4,31 |
| 0,84 |
| 19,65 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| 574,07 | 574,07 | 20,74 | 97,59 | 62,10 | 48,54 | 35,39 | 26,31 | 57,75 | 98,39 | 38,92 | 35,37 | 52,97 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| 45,21 | 45,21 |
| 2,97 | 8,34 | 11,14 | 4,40 | 1,50 |
| 2,50 | 3,99 | 9,94 | 0,43 |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 80,86 |
| 80,86 |
|
| 4,56 | 15,07 | 7,11 | 9,65 | 11,61 | 22,28 |
|
| 10,59 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
|
| 11,67 |
|
|
|
| 6,44 | 5,23 |
|
|
|
|
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
|
| 69,19 |
|
| 4,56 | 15,07 | 0,67 | 4,42 | 11,61 | 22,28 |
|
| 10,59 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 02.
PHÂN KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng | Các kỳ kế hoạch | ||||
Kỳ đầu, đến năm 2025 | Kỳ cuối, đến năm 2030 | |||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 134.664,55 | 94,06 | 134.464,18 | 93,92 | 134.147,00 | 93,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.206,12 | 0,84 | 1.204,32 | 0,84 | 1.184,00 | 0,83 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 737,83 | 0,52 | 736,53 | 0,51 | 735,00 | 0,51 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 468,30 |
| 467,80 | 0,33 | 449,00 | 0,31 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 15.397,27 | 10,75 | 15.128,23 | 10,57 | 13.069,96 | 9,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 27.210,57 | 19,01 | 27.281,51 | 19,05 | 27.179,00 | 18,98 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13.306,88 | 9,29 | 13.295,53 | 9,29 | 9.021,00 | 6,30 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 43.026,24 | 30,05 | 43.026,24 | 30,05 | 43.955,00 | 30,70 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 34.254,89 | 23,93 | 34.248,90 | 23,92 | 39.079,00 | 27,29 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 29.661,10 | 20,72 | 29.661,10 | 20,72 | 29.662,00 | 20,72 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 122,69 | 0,09 | 122,50 | 0,09 | 132,96 | 0,09 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
| 122,95 | 0,09 | 344,16 | 0,24 |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
| - | - |
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 16,94 | 0,01 | 34,01 | 0,02 | 181,92 | 0,13 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 8.337,41 | 5,82 | 8.538,99 | 5,96 | 8945,00 | 6,25 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 749,20 | 0,52 | 786,35 | 0,55 | 803,00 | 0,56 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 127,33 | 0,09 | 137,63 | 0,10 | 180,00 | 0,13 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,61 | 0,02 | 24,77 | 0,02 | 26,00 | 0,02 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 117,54 | 0,08 | 127,04 | 0,09 | 170,00 | 0,12 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,97 | 0,00 | 4,44 | 0,00 | 7,94 | 0,01 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 92,77 | 0,06 | 92,96 | 0,06 | 139,66 | 0,10 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,18 | 0,00 | 6,18 | 0,00 | 14,00 | 0,01 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,66 | 0,00 | 0,66 | 0,00 | 0,66 | 0,00 |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,96 | 0,00 | 4,96 | 0,00 | 13,00 | 0,01 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 64,31 | 0,04 | 64,79 | 0,05 | 93,00 | 0,06 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 16,67 | 0,01 | 16,38 | 0,01 | 19,00 | 0,01 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
| - | - |
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
| - | - |
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
| - | - |
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
| - | - |
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
| - | - |
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 89,92 | 0,06 | 114,85 | 0,08 | 457,29 | 0,32 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
| - | - |
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
| - | - | 90,00 | 0,06 |
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
| - | - |
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 6,23 | 0,00 | 8,05 | 0,01 | 33,00 | 0,02 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 56,29 | 0,04 | 61,02 | 0,04 | 97,00 | 0,07 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 27,40 | 0,02 | 45,78 | 0,03 | 237,29 | 0,17 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 5.941,49 | 4,15 | 6.068,51 | 4,24 | 6343,01 | 4,43 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.188,40 | 0,83 | 1.262,55 | 0,88 | 1356,00 | 0,95 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 97,15 | 0,07 | 140,55 | 0,10 | 169,35 | 0,12 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 1,15 | 0,00 | 1,15 | 0,00 | 1,15 | 0,00 |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
| - | - | 20,50 | 0,01 |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 3,86 | 0,00 | 3,86 | 0,00 | 11,00 | 0,01 |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 2,65 | 0,00 | 2,65 | 0,00 | 15,00 | 0,01 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 4.625,35 | 3,23 | 4.631,98 | 3,24 | 4743,00 | 3,31 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,02 | 0,00 | 0,83 | 0,00 | 1,00 | 0,00 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 3,75 | 0,00 | 3,75 | 0,00 | 3,34 | 0,00 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 18,14 | 0,01 | 21,18 | 0,01 | 22,67 | 0,02 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 6,86 | 0,00 | 0,28 | 0,00 | 12,00 | 0,01 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,28 | 0,00 | 6,86 | 0,00 | 0,28 | 0,00 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 116,25 | 0,08 | 115,92 | 0,08 | 122,00 | 0,09 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.064,54 | 0,74 | 1.055,72 | 0,74 | 638,62 | 0,45 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 64,55 | 0,05 | 64,55 | 0,05 | 64,55 | 0,05 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 999,99 | 0,70 | 991,17 | 0,69 | 574,07 | 0,40 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,66 | 0,00 | 3,66 | 0,00 | 45,21 | 0,03 |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 170,90 | 0,12 | 169,68 | 0,12 | 80,86 | 0,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 12,87 | 0,01 | 11,67 | 0,01 | 11,67 | 0,01 |
3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 158,04 | 0,11 | 158,02 | 0,11 | 69,19 | 0,05 |
3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất sử dụng cho khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đất khu công nghệ cao không cộng vào tổng diện tích tự nhiên.
BIỂU SỐ 03.
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT Sa Thầy | Xã Hơ Moong | Xã Mô Rai | Xã Rờ Kơi | Xã Sa Bình | Xã Sa Nghĩa | Xã Sa Nhơn | Xã Sa Sơn | Xã Ya Ly | Xã Ya Tăng | Xã Ya Xiêr | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 814,76 | 163,03 | 70,32 | 112,21 | 146,44 | 35,81 | 62,31 | 94,02 | 5,54 | 13,41 | 92,15 | 19,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8,83 | 2,83 |
|
| 0,50 |
| 3,50 |
|
|
| 2,00 |
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 2,83 | 2,03 |
|
| 0,50 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 6,01 | 0,81 |
|
|
|
| 3,20 |
|
|
| 2,00 |
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 296,84 | 45,54 | 33,42 | 56,96 | 30,28 | 23,42 | 29,53 | 18,85 | 2,40 | 6,35 | 40,08 | 10,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 381,96 | 112,27 | 32,23 | 51,90 | 42,65 | 12,38 | 29,28 | 69,64 | 3,14 | 3,81 | 15,16 | 9,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 32,71 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| 32,66 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 21,89 |
|
|
| 21,89 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 72,13 | 2,00 | 4,67 | 3,30 | 51,12 |
|
| 5,53 |
| 3,25 | 2,26 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
| 2,50 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,39 | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 117,00 | 16,93 | 7,69 | 40,81 | 2,54 | 3,41 | 26,03 | 2,80 | 11,91 | 0,29 | 1,40 | 3,20 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,16 |
|
| 0,36 |
|
|
|
|
| 0,10 |
| 0,70 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,12 | 2,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 4,04 | 2,73 |
| 0,98 |
|
|
|
| 0,10 | 0,13 | 0,11 |
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,23 | 0,45 |
|
|
| 0,14 | 0,22 | 0,13 | 0,29 |
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,94 | 0,45 |
|
|
| 0,14 | 0,22 | 0,13 |
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 2,14 | 0,03 | 0,19 |
| 0,09 | 1,77 |
|
|
| 0,06 |
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1,50 |
|
|
|
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,09 |
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,33 |
|
|
|
| 0,27 |
|
|
| 0,06 |
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,19 |
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 6,45 | 0,80 |
| 1,47 | 1,00 |
| 0,51 | 2,67 |
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 99,86 | 10,80 | 7,50 | 38,00 | 1,45 | 1,50 | 25,30 |
| 11,52 |
| 1,29 | 2,50 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 99,86 | 10,80 | 7,50 | 38,00 | 1,45 | 1,50 | 25,30 |
| 11,52 |
| 1,29 | 2,50 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 04.
DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT Sa Thầy | Xã Hơ Moong | Xã Mô Rai | Xã Rờ Kơi | Xã Sa Bình | Xã Sa Nghĩa | Xã Sa Nhơn | Xã Sa Sơn | Xã Ya Ly | Xã Ya Tăng | Xã Ya Xiêr | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 919,73 | 183,55 | 76,65 | 132,28 | 155,11 | 44,70 | 66,90 | 96,42 | 15,59 | 23,98 | 102,13 | 22,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 8,83 | 2,83 |
|
| 0,50 |
| 3,50 |
|
|
| 2,00 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 358,37 | 53,04 | 37,16 | 73,37 | 35,70 | 27,83 | 31,75 | 20,24 | 7,00 | 14,78 | 47,06 | 10,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 422,91 | 125,29 | 34,82 | 55,56 | 45,90 | 16,87 | 31,66 | 70,65 | 6,09 | 5,95 | 18,16 | 11,98 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 32,71 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| 32,66 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 21,89 |
|
|
| 21,89 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 74,63 | 2,00 | 4,67 | 3,30 | 51,12 |
|
| 5,53 | 2,50 | 3,25 | 2,26 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
| 2,50 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,39 | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CTN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2.862,01 | 14,52 | 747,77 |
| 8,99 | 51,77 | 175,30 | 605,94 | 308,89 |
| 843,97 | 104,86 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 13,29 |
|
|
| 6,29 |
|
|
| 7,00 |
|
|
|
2.2 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NNP | 192,87 |
|
|
|
|
|
|
| 192,87 |
|
|
|
2.3 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NNP | 73,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 73,90 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất lâm nghiệp | RSX/NNP | 2.581,93 | 14,52 | 747,77 |
| 2,70 | 51,77 | 175,30 | 605,94 | 109,02 |
| 843,97 | 30,95 |
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CTN | 221,21 |
|
| 83,00 | 38,18 | 5,03 | 2,00 |
|
|
| 16,00 | 77,00 |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 3,73 | 1,14 | 0,52 | 1,47 | 0,09 |
| 0,51 |
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai | MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OCT | 3,73 | 1,14 | 0,52 | 1,47 | 0,09 |
| 0,51 |
|
|
|
|
|
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất
BIỂU SỐ 05.
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT Sa Thầy | Xã Hơ Moong | Xã Mô Rai | Xã Rờ Kơi | Xã Sa Bình | Xã Sa Nghĩa | Xã Sa Nhơn | Xã Sa Sơn | Xã Ya Ly | Xã Ya Tăng | Xã Ya Xiêr | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 74,98 |
|
| 6,02 | 9,81 |
|
|
|
|
|
| 59,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 73,97 |
|
| 5,02 | 9,81 |
|
|
|
|
|
| 59,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 1,00 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 15,07 |
|
| 0,75 | 12,60 | 1,03 |
| 0,19 |
|
|
| 0,50 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,19 |
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,00 |
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,00 |
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 2,23 |
|
| 0,70 |
| 1,03 |
|
|
|
|
| 0,50 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,03 |
|
|
|
| 1,03 |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,20 |
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 11,60 |
|
|
| 11,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 10,30 |
|
|
| 10,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 1,30 |
|
|
| 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 06.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
|
|
| TT Sa Thầy | Xã Hơ Moong | Xã Mô Rai | Xã Rờ Kơi | Xã Sa Bình | Xã Sa Nghĩa | Xã Sa Nhơn | Xã Sa Sơn | Xã Ya Ly | Xã Ya Tăng | Xã Ya Xiêr | |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 134.464,18 | 1.039,15 | 4.788,91 | 57.479,63 | 29.296,74 | 3.252,60 | 2.988,33 | 5.567,07 | 6.238,04 | 2.516,19 | 17.078,75 | 4.218,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.204,32 | 95,96 | 89,95 | 87,13 | 209,35 | 59,34 | 82,13 | 139,67 | 149,89 | 94,44 | 47,30 | 149,17 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 736,53 | 87,50 | 39,06 | 37,83 | 69,12 | 34,01 | 45,38 | 139,36 | 82,81 | 19,97 | 37,67 | 143,81 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 467,80 | 8,46 | 50,88 | 49,29 | 140,23 | 25,33 | 36,75 | 0,31 | 67,08 | 74,47 | 9,64 | 5,36 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 15.128,23 | 65,95 | 643,71 | 1.473,51 | 1.448,82 | 1.768,85 | 721,69 | 582,49 | 895,19 | 1.199,26 | 4.182,69 | 2.146,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 27.281,51 | 777,30 | 3.186,25 | 8.036,68 | 3.354,00 | 1.350,45 | 1.847,99 | 2.274,13 | 2.411,45 | 1.177,99 | 1.049,49 | 1.815,79 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13.295,53 |
|
| 3.830,71 |
|
|
|
|
|
| 9.390,91 | 73,90 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 43.026,24 | 73,26 |
| 17.584,00 | 21.352,13 |
|
| 1.538,22 | 2.478,63 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 34.248,90 | 16,04 | 842,72 | 26.369,16 | 2.863,60 | 69,67 | 316,30 | 1.015,59 | 279,31 | 37,96 | 2.407,62 | 30,95 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 29.661,10 | 9,58 | 622,98 | 24.452,22 | 1.344,23 | 58,80 | 314,80 | 740,52 | 279,31 | 41,21 | 1.790,11 | 7,36 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 122,50 | 8,52 | 3,67 | 13,47 | 25,23 | 4,30 | 17,19 | 16,97 | 22,97 | 6,55 | 0,74 | 2,90 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 122,95 |
| 20,22 | 84,98 | 17,75 |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 34,01 | 2,12 | 2,39 |
| 25,86 |
| 3,02 |
| 0,61 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.538,99 | 353,99 | 1.469,69 | 900,82 | 494,57 | 775,65 | 740,03 | 267,53 | 289,25 | 1.326,15 | 1.441,65 | 479,67 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 786,35 |
| 81,89 | 199,42 | 51,81 | 58,56 | 47,06 | 43,96 | 36,16 | 58,43 | 43,52 | 165,55 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 137,63 | 137,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,77 | 12,17 | 0,59 | 5,04 | 1,14 | 0,64 | 0,26 | 0,92 | 1,39 | 0,76 | 1,52 | 0,34 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 127,04 | 31,89 | 51,01 | 26,44 | 17,70 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 4,44 | 3,15 | 0,19 | 0,13 | 0,13 | 0,14 | 0,14 | 0,13 | 0,10 | 0,13 | 0,11 | 0,10 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 92,96 | 30,09 | 11,37 | 9,09 | 3,73 | 6,87 | 5,52 | 6,33 | 4,80 | 3,07 | 4,50 | 7,61 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,18 | 5,86 |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
| 0,21 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,66 | 0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,96 | 1,93 | 0,21 | 1,00 | 0,22 | 0,17 | 0,15 | 0,16 | 0,15 | 0,18 | 0,45 | 0,34 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 64,79 | 17,56 | 8,75 | 6,47 | 3,23 | 5,46 | 2,46 | 4,72 | 4,26 | 2,89 | 4,05 | 4,93 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 16,38 | 4,08 | 2,41 | 1,63 | 0,28 | 1,23 | 2,91 | 1,32 | 0,38 |
|
| 2,13 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 114,85 | 1,88 | 16,74 | 14,31 | 3,49 | 40,59 | 6,46 | 25,71 | 1,65 | 0,68 |
| 3,34 |
2.7.1.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,05 | 1,88 | 0,05 | 1,47 | 0,72 | 0,57 |
| 1,61 | 1,34 | 0,08 |
| 0,33 |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 61,02 |
| 2,99 | 7,77 | 1,31 | 28,93 | 0,41 | 18,79 | 0,32 | 0,50 |
|
|
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 45,78 |
| 13,70 | 5,07 | 1,46 | 11,09 | 6,04 | 5,31 |
| 0,10 |
| 3,00 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 6.068,51 | 94,42 | 1.182,65 | 425,83 | 250,38 | 604,81 | 614,79 | 86,03 | 79,20 | 1.220,29 | 1.307,49 | 202,63 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.262,55 | 84,26 | 112,74 | 400,60 | 164,38 | 62,85 | 53,30 | 41,83 | 75,07 | 43,85 | 143,22 | 80,46 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 140,55 | 3,54 | 1,68 | 15,72 | 33,41 | 34,96 | 14,10 | 8,54 | 3,51 | 14,70 | 2,40 | 8,00 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 1,15 |
|
|
|
| 1,15 |
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 3,86 |
| 0,01 | 0,22 | 0,29 |
|
|
|
|
|
| 3,34 |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 2,65 | 0,93 |
|
|
| 1,73 |
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 4.631,98 | 0,29 | 1.064,98 | 1,31 | 51,50 | 502,22 | 545,53 | 35,36 |
| 1.161,25 | 1.160,45 | 109,09 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,83 | 0,31 | 0,11 | 0,04 |
| 0,02 | 0,22 | 0,04 | 0,05 |
| 0,03 | 0,02 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 3,75 | 1,48 | 0,18 | 1,52 | 0,30 | 0,09 |
|
|
|
|
| 0,18 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 21,18 | 3,63 | 2,95 | 6,41 | 0,49 | 1,80 | 1,64 | 0,26 | 0,58 | 0,49 | 1,38 | 1,55 |
2.9 | Đất tôn giáo | TIN | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,24 | 0,03 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TON | 6,86 | 1,99 | 2,42 |
| 1,97 | 0,23 | 0,25 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 115,92 | 7,18 | 6,41 | 9,10 | 9,31 | 25,65 | 4,94 | 12,18 | 26,80 | 3,03 | 3,22 | 8,11 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.055,72 | 33,60 | 116,15 | 211,41 | 152,99 | 37,20 | 60,61 | 92,28 | 139,14 | 39,76 | 81,06 | 91,53 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 64,55 | 2,06 | 16,07 | 21,31 |
| 0,31 |
| 4,31 |
| 0,84 |
| 19,65 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 991,17 | 31,54 | 100,09 | 190,10 | 152,99 | 36,89 | 60,61 | 87,97 | 139,14 | 38,92 | 81,06 | 71,88 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,66 |
| 0,26 | 0,05 | 1,94 | 0,98 |
|
|
|
|
| 0,43 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 169,68 |
|
| 11,33 | 37,47 | 7,11 | 9,65 | 11,61 | 22,28 |
|
| 70,24 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 11,67 |
|
|
|
| 6,44 | 5,23 |
|
|
|
|
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 158,02 |
|
| 11,33 | 37,47 | 0,67 | 4,42 | 11,61 | 22,28 |
|
| 70,24 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 07.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT Sa Thầy | Xã Hơ Moong | Xã Mô Rai | Xã Rờ Kơi | Xã Sa Bình | Xã Sa Nghĩa | Xã Sa Nhơn | Xã Sa Sơn | Xã Ya Ly | Xã Ya Tăng | Xã Ya Xiêr | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 200,36 | 28,57 | 14,20 | 65,35 | 31,79 | 1,68 | 1,56 | 7,51 | 0,25 | 6,09 | 32,54 | 10,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,80 | 0,80 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 94,47 | 8,91 | 13,30 | 36,29 | 13,13 | 1,03 | 0,35 | 3,50 | 0,15 | 1,65 | 11,32 | 4,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 86,56 | 18,19 | 0,90 | 29,06 | 18,16 | 0,65 | 1,21 | 4,01 | 0,10 | 1,19 | 7,11 | 5,98 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 11,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,35 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 5,99 | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
| 3,25 | 2,26 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN /PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất lâm nghiệp | RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | NPC/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 0,34 | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 0,34 | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp; PNN là mã loại đất theo quy hoạch
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất
BIỂU SỐ 08.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 146 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT Sa Thầy | Xã Hơ Moong | Xã Mô Rai | Xã Rờ Kơi | Xã Sa Bình | Xã Sa Nghĩa | Xã Sa Nhơn | Xã Sa Sơn | Xã Ya Ly | Xã Ya Tăng | Xã Ya Xiêr | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 189,57 | 23,62 | 11,90 | 65,16 | 31,59 | 1,17 | 1,10 | 6,00 |
| 5,91 | 32,48 | 10,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,80 | 0,80 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 1,30 | 0,80 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 89,64 | 7,96 | 11,20 | 36,12 | 13,03 | 0,82 | 0,04 | 3,00 |
| 1,47 | 11,26 | 4,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 80,60 | 14,19 | 0,70 | 29,04 | 18,06 | 0,35 | 1,06 | 3,00 |
| 1,19 | 7,11 | 5,90 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,35 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5,99 | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
| 3,25 | 2,26 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,84 | 4,10 | 5,19 | 1,73 |
| 0,14 | 1,00 | 0,13 | 0,39 | 0,19 | 0,71 | 2,27 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,96 |
|
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,12 | 2,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,83 | 1,50 |
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,13 | 0,11 |
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,01 | 0,45 |
|
|
| 0,14 |
| 0,13 | 0,29 |
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,72 | 0,45 |
|
|
| 0,14 |
| 0,13 |
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 0,28 | 0,03 | 0,19 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,19 |
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 1,47 |
|
| 1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 8,17 |
| 5,00 |
|
|
| 1,00 |
|
|
| 0,60 | 1,57 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 8,17 |
| 5,00 |
|
|
| 1,00 |
|
|
| 0,60 | 1,57 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 09.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT Sa Thầy | Xã Hơ Moong | Xã Mô Rai | Xã Rờ Kơi | Xã Sa Bình | Xã Sa Nghĩa | Xã Sa Nhơn | Xã Sa Sơn | Xã Ya Ly | Xã Ya Tăng | Xã Ya Xiêr | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)…(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 1,22 |
|
|
|
| 1,03 |
| 0,19 |
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,19 |
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,03 |
|
|
|
| 1,03 |
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,03 |
|
|
|
| 1,03 |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 25/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN NĂM 2025 HUYỆN SA THẦY, TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích dự án (ha (ha) | Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||||
I | Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch | ||||||||
1 | Đường giao thông từ TT huyện Sa Thầy đi nhà máy thủy điện Ia Ly | DGT | 10,90 | 10,90 | 0,33 | 10,57 | LUC 0,80 ha; HNK 2,90 ha; CLN 2,56 ha; RSX 0,48 ha; NTS 0,19 ha; DGD 0,11 ha; ODT 2,00 ha; TSC 1,50 ha; DKV 0,03 ha | TT Sa Thầy | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; |
DGT | 40,80 | 40,80 | 18,92 | 21,88 | HNK 3,18 ha; CLN: 5,11 ha; RSX 2,26 ha; RPH: 11,35 ha | Xã Ya Tăng | |||
DGT | 15,30 | 15,30 | 9,20 | 6,10 | HNK 2,20 ha CLN: 3,30 ha ONT: 0,50 ha | Xã Ya Xiêr | |||
2 | Công trình xây dựng cầu và đường hai đầu cầu từ bến du lịch xã Ia Chim, thành phố Kon Tum (Tỉnh lộ 671) đến đường giao thông kết nối với Tỉnh lộ 675A xã Ya Ly, huyện Sa Thầy | DGT | 7,00 | 7,00 | 1,03 | 5,97 | HNK: 1,47 ha | Xã Ya Ly | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 1264/QĐ- UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc giao chi tiết Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách trung ương năm 2022 |
DGT | 6,00 | 6,00 |
| 6,00 | LUK: 0,50 ha | Xã Ya Tăng | |||
3 | Dự án Đường giao thông từ tỉnh lộ 674, xã Sa Sơn đi Đài tưởng niệm Chư Tan Kra và sửa chữa, tôn tạo, nâng cấp Đài tưởng niệm Chư Tan Kra | DGT | 8,00 | 8,00 | 4,00 | 4,00 | HNK: 1,20 ha | Xã Ya Xiêr | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 01/11/2023 của HDND tỉnh về chủ trương đầu tư và bổ sung trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum của dự án; |
4 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới hồ chứa nước Đập Đăk Sia II | DTL | 40,00 | 40,00 | 10,00 | 30,00 | LUC: 0,50 ha | Xã Rờ Kơi | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum phê duyệt dự án |
DTL | 6,00 | 6,00 |
| 6,00 | HNK: 3,00 ha | Xã Sa Nhơn | |||
SON | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
|
| Xã Sa Nhơn | |||
5 | Quy hoạch nghĩa địa làng Răc, xã Ya Xiêr | NTD | 1,14 | 1,14 |
| 1,14 | HNK | Xã Ya Xiêr | Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum, |
6 | Nhà máy điện mặt trời KN Kon Tum ( khu vực bố trí pin 228,48 ha; khu vực quản lý vận hành và TBA 110kV: 05ha, đường vào khu vực quản lý và TBA 110kV: 0,2ha) | DNL | 166,68 | 166,68 | 161,48 | 5,20 | HNK | Xã Ya Tăng | Quyết định chủ trương đầu tư số 256/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh |
DNL | 67,00 | 67,00 | 67,00 |
|
| Xã Ya Ly | |||
7 | Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ giãn dân tại làng Xộp | ONT | 37,36 | 37,36 | 7,70 | 29,66 | HNK: 13,68 ha | Xã Mô Rai | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 22/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND huyện Sa Thầy Chuyển tiếp KHSDĐ năm 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
TSC | 1,71 | 1,71 | 1,71 |
|
| Xã Mô Rai | |||
DKV | 2,77 | 2,77 |
| 2,77 | HNK: 1,31ha | Xã Mô Rai | |||
DSH | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
|
| Xã Mô Rai | |||
DTL | 7,55 | 7,55 | 0,15 | 7,40 | HNK: 4,90 ha | Xã Mô Rai | |||
DGD | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
|
| Xã Mô Rai | |||
SON | 2,25 | 2,25 | 2,25 |
|
| Xã Mô Rai | |||
DGT | 20,46 | 20,46 | 2,53 | 17,93 | HNK: 9,73 ha | Xã Mô Rai | |||
8 | Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung và tại chỗ thôn Đăk Wớt, xã Hơ Moong, huyện Sa Thầy |
| 5,00 | 5,00 | 3,00 | 2,00 | HNK | Xã Hơ Moong | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1 từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy, Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND huyện Sa Thầy về (Quyết định đầu tư) |
- | Đất ở nông thôn | ONT | 1,80 | 1,80 |
| 1,80 | HNK | Xã Hơ Moong |
|
- | Đất giao thông | DGT | 3,20 | 3,20 | 3,00 | 0,20 | HNK | Xã Hơ Moong |
|
9 | Dự án sắp xếp, ổn định dân cư Làng KĐin, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy |
| 4,00 | 4,00 |
| 4,00 |
| Xã Mô Rai | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 28/06/2024 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy, Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 15/03/2022 của UBND huyện Sa Thầy về (Quyết định đầu tư) |
- | Đất ở nông thôn | ONT | 2,20 | 2,20 |
| 2,20 | CLN | Xã Mô Rai |
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,80 | 1,80 |
| 1,80 | HNK | Xã Mô Rai |
|
10 | Đầu tư kết cấu hạ tầng khu dân cư dọc tuyến đường Điện Biên Phủ và đường Trần Quốc Toản | ODT | 7,07 | 7,07 |
| 7,07 | HNK: 2,73 ha | TT Sa Thầy | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tuy; Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND huyện Sa Thầy về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023 huyện Sa Thầy |
DGT | 1,93 | 1,93 | 1,93 |
|
| TT Sa Thầy | |||
11 | Sữa chữa nâng cấp tuyến đường liên xã Sa Bình đi Ya Ly | DGT | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| DGT | Xã Sa Bình | Chuyển tiếp KHSD |
1,00 | 1,00 | 1,00 |
| DGT | Xã Ya Ly | Chuyển tiếp KHSD | |||
12 | Cơ sở làm việc Công an huyện Sa Thầy thuộc Công an tỉnh Kon Tum | CAN | 2,30 | 2,30 |
| 2,30 | HNK: 0,88 ha | TT Sa Thầy | Quyết định số 511/QĐ-BCA-H01 ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Bộ Công an |
13 | Cơ sở làm việc Công an huyện Sa Thầy | CAN | 0,69 | 0,69 | 0,69 |
|
| TT Sa Thầy | Quyết định số 4494/QĐ-BCA-H01 ngày 16/6/2022 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầy tư các dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn biên giới thuộc Công an các tỉnh; Văn bản số 4749/CAT-PH10 ngày 23/10/2024 của Công An tỉnh Kon Tum |
14 | Trụ sở cảnh sát PCCC&CHCN | CAN | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 | CLN | TT Sa Thầy | |
15 | Trụ sở công an thị trấn Sa Thầy | CAN | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
|
| TT Sa Thầy | |
16 | Trụ sở công an xã Hơ Moong | CAN | 0,19 | 0,19 |
| 0,19 | DBV | Xã Hơ Moong | |
17 | Trụ sở công an xã Mô Rai | CAN | 0,13 | 0,13 |
| 0,13 | CLN | Xã Mô Rai | |
18 | Trụ sở công an xã Rờ Kơi | CAN | 0,06 | 0,06 |
| 0,06 | CLN | Xã Rờ Kơi | |
19 | Trụ sở công an xã Sa Bình | CAN | 0,14 | 0,14 |
| 0,14 | DGD | Xã Sa Bình | |
20 | Trụ sở công an xã Sa Nghĩa | CAN | 0,08 | 0,08 |
| 0,08 | CLN | Xã Sa Nghĩa | |
21 | Trụ sở công an xã Sa Nhơn | CAN | 0,13 | 0,13 |
| 0,13 | DGD | Xã Sa Nhơn | |
22 | Trụ sở công an xã Sa Sơn | CAN | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | TSC | Xã Sa Sơn | |
23 | Trụ sở công an xã Ya Ly | CAN | 0,13 | 0,13 |
| 0,13 | TSC | Xã Ya Ly | |
24 | Trụ sở công an xã Ya Tăng | CAN | 0,11 | 0,11 |
| 0,11 | TSC | Xã Ya Tăng | |
25 | Trụ sở công an xã Ya Xiêr | CAN | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | HNK | Xã Ya Xiêr | |
26 | Trụ sở công an xã Rờ Kơi (vị trí 2) | CAN | 0,07 | 0,07 |
| 0,07 | HNK | Xã Rờ Kơi | |
27 | Trụ sở công an xã Sa Nghĩa (vị trí 2) | CAN | 0,06 | 0,06 |
| 0,06 |
| Xã Sa Nghĩa | |
28 | Trường bắn Ban chỉ huy quân sự huyện | CQP | 11,22 | 11,22 | 3,72 | 7,50 | HNK: 1,39 ha | TT Sa Thầy | Quyết định số 1087/QĐ-QK ngày 02/6/2023 của Quân khu 5 về việc phê duyệt vị trí xây dựng thao trường Ban Chỉ huy quân sự huyện Sa Thầy, Quyết định số 856/QĐ-QK ngày 09/5/2023 của Quân khu 5 về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể thao trường Ban Chỉ huy quân sự huyện Sa Thầy Quyết định số 1601/QĐ-QK ngày 02/8/2023 của Quân khu 5 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và lựa chọn nhà thầu công trình trường bắn Ban Chỉ huy quân sự huyện Sa Thầy Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 26/4/2023 của UBND huyện Sa Thầy |
29 | Chốt dân quân thường trực xã Mô Rai | CQP | 2,00 | 2,00 |
| 2,00 | HNK | Xã Mô Rai | Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chốt dân quân thường trực xã Mô Rai, huyện Sa Thầy Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/02/2022 của UBND tỉnh Bộ Quốc phòng đã có quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
30 | Xây dựng trận địa SMPK 12,7mm bảo vệ Nhà máy thủy điện Sê San 3, xã Ya Tăng, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum | CQP | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
| Xã Ya Tăng | Quyết định số 882/QĐ-QK ngày 02 tháng 4 năm 2024 của Tư lệnh Quân khu về phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình xây dựng trận địa SMPK 12,7mm |
31 | Nhà máy chế biến sữa, xã Mô Rai (Dự án chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa công nghệ cao tại Tỉnh Kon Tum của Công ty cổ phần bò sữa nông nghiệp công nghệ cao Kon Tum Hạng mục: Nhà máy chế biến sữa) | SKC | 3,00 | 3,00 |
| 3,00 | HNK | Xã Mô Rai | Quyết định chủ trương đầu tư số 76/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh Kon Tum Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
II | Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai | ||||||||
32 | TBA 110 KV Sa Thầy và đấu nối | DNL | 1,49 | 1,49 |
| 1,49 | HNK: 0,16 ha | Xã Sa Nghĩa, Sa Bình | Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh Kon Tum về việc thông qua danh mục công trình dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Văn bản số 1959/KTPC-KT ngày 10/5/2024 của Công ty Điện lực Kon Tum về việc đăng ký điều chỉnh bổ sung quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, dự án "Trạm biến áp 110kV Sa Thầy và đấu nối |
- | Đường dây 110 KV; đường dây ADSS | DNL | 0,47 | 0,47 |
| 0,47 | HNK: 0,12 ha | Xã Sa Bình | Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh Kon Tum về việc thông qua danh mục công trình dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Trạm biến áp 110kV Sa Thầy và đấu nối |
- | TBA 110 KV; đường dây 110 KV; đường dây ADSS | DNL | 1,02 | 1,02 |
| 1,02 | HNK: 0,04 ha | Xã Sa Nghĩa |
|
III | Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Nhà máy sản xuất phân bón vi sinh hữu cơ | SKC | 1,73 | 1,73 |
| 1,73 | HNK: 0,70 ha | Xã Sa Bình | Kết luận số 2194-KL/HU ngày 25/8/2023 của Ban Thường vụ huyện ủy về chủ trương giới thiệu vị trí đất để đầu tư thực hiện Dự án Xây dựng Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ tại xã Sa Bình, huyện Sa Thầy |
34 | Cát xây dựng | SKS | 0,80 | 0,80 | 0,80 |
| SON | Xã Mô Rai | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
35 | Đất san lấp (Thôn Đăk Tang, xã Rờ Kơi) - Mỏ BS 45 | SKS | 1,46 | 1,46 |
| 1,46 | HNK | Xã Rờ Kơi | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
36 | Cát làm vật liệu xây dựng (Thôn Nhơn Bình, xã Sa Nhơn, huyện Sa Thầy) | SKS | 0,65 | 0,65 |
| 0,65 | SON | Xã Sa Nhơn | Báo cáo số 669/BC-UBND ngày 29/8/2024 của UBND huyện Sa Thầy về việc đề xuất các điểm mỏ khoáng sản đưa vào Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản và bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản |
37 | Mỏ cát tại xã Hơ Moong, xã Sa Nghĩa, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum | SKS | 14,70 | 14,70 |
| 14,70 | DNL,SON | Xã Hơ Moong, xã Sa Nghĩa | Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND tỉnh Kon Tum về phê duyệt kế hoạch đấu giá khoáng sản năm 2024, |
38 | Mỏ cát Làng Lung, xã Ya Xiêr, huyện Sa Thầy | SKS | 1,57 | 1,57 |
| 1,57 | SON | Xã Ya Xiêr | Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND tỉnh Kon Tum về phê duyệt kế hoạch đấu giá khoáng sản năm 2024, |
39 | Dự án bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống của người Gia Rai, làng Bar Gốc, xã Sa Sơn | DKV | 0,29 | 0,29 |
| 0,29 | DTT | Xã Sa Sơn | Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh địa điểm quy hoạch đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao, đất sinh hoạt cộng đồng trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sa Thầy, bổ sung tên dự án bảo tồn,phát huy giá trị văn hóa truyền thống của người Gia Rai, làng Bar Gốc, xã Sa Sơn, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sa Thầy, Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
40 | Xây mới Hội trường sinh hoạt văn hóa thôn Thanh Xuân | DKV | 0,23 | 0,23 | 0,23 |
|
| Xã Ya Xiêr | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
41 | Sữa chữa thiết chế nhà Văn hóa thôn Đăk Yo, xã Hơ Moong | DVH | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
|
| Xã Hơ Moong | Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi |
42 | Dự án chăn nuôi heo khép kín tại xã Hơ Moong, huyện Sa Thầy (Công ty TNHH Ba farm Kon Tum) | NKH | 4,68 | 4,68 |
| 4,68 | CLN | Xã Hơ Moong | Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
PNK | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Xã Hơ Moong | |||
CLN | 19,35 | 19,35 | 19,35 |
|
| Xã Hơ Moong | |||
43 | Khai thác quỹ đất trường Mầm non, xã Rờ Kơi | ONT | 0,09 | 0,09 |
| 0,09 | DGD | Xã Rờ Kơi | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
44 | Đấu giá đất nhỏ lẻ ( Trường tiểu học số 2 thị trấn Sa Thầy) | ODT | 0,34 | 0,34 |
| 0,34 | DGD | TT Sa Thầy | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
45 | Đấu giá đất nhỏ lẻ ( Thửa đất dọc đường nội thôn Nhơn Khánh (Giáp trường mầm non Sa Nhơn) | ONT | 0,03 | 0,03 |
| 0,03 | DGD | Xã Sa Nhơn | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
46 | Đấu giá đất nhỏ lẻ (Thửa đất dọc đường nội thôn Nhơn Bình (đối diện nhà ông Bi) | ONT | 0,16 | 0,16 |
| 0,16 | CSD | Xã Sa Nhơn | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
47 | Đất thương mại dịch vụ thôn Nhơn Bình | TMD | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 |
| Xã Sa Nhơn | Nhu cầu hộ gia đinh, cá nhân |
48 | Chuyển mục đích đất ở sang đất thương mại dịch vụ (Lê Trúc Quỳnh) | TMD | 0,04 | 0,04 |
| 0,04 | ONT | Xã Sa Nhơn | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
49 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,01 | 0,01 |
| 0,01 | HNK | Xã Sa Bình | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
50 | Đất thương mại dịch vụ ( Nghiêm Đức Thuần) | TMD | 0,08 | 0,08 |
| 0,08 | HNK | Xã Ya Ly | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
51 | Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác | NKH | 16,46 | 16,46 |
| 16,46 | HNK: 2,31 ha | Xã Rờ Kơi | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
52 | Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác ( Doãn Thanh Tuấn) | NKH | 0,61 | 0,61 |
| 0,61 | HNK: 0,26 ha | Xã Sa Sơn | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
53 | Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ (Ya Tri) | TMD | 0,03 | 0,03 |
| 0,03 | HNK | Xã Mô Rai | Nhu cầu của xã |
54 | Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 | 0,04 |
| 0,04 | HNK | Xã Mô Rai | Nhu cầu của xã |
55 | Mở rộng cây xăng công ty Trường Nhật | TMD | 0,02 | 0,02 |
| 0,02 | CLN | Xã Mô Rai | Nhu cầu của xã |
56 | Đất thương mại dịch vụ xã Rờ Kơi | TMD | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | CLN | Xã Rờ Kơi | Nhu cầu của xã |
57 | Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 | 0,04 |
| 0,04 | ONT | Xã Rờ Kơi | Nhu cầu của xã |
58 | Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ làng Lung Leng | TMD | 0,15 | 0,15 |
| 0,15 | HNK | Xã Sa Bình | Nhu cầu của xã |
59 | Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,21 | 0,21 |
| 0,21 | CLN | Xã Sa Nhơn | Nhu cầu của xã |
60 | Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | HNK | Xã Ya Xiêr | Nhu cầu của xã |
61 | Trường THCS Phan Đình Phùng (Hạng mục nhà học 08 phòng và hạng mục phụ trợ) | DGD | 1,20 | 1,20 |
| 1,20 | HNK: 0,50 ha | Xã Hơ Moong | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
62 | Cấp nước sinh hoạt thị trấn Sa Thầy | DCT, DGT | 11,50 | 11,50 | 11,50 |
|
| Xã Sa Bình | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
63 | Các tuyến giao thông theo Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường đi khu sản xuất nối tiếp rẫy ông Thân đến khu 8 hộ thôn Đăk Wơk Yôp, thôn Tân Sang | DGT | 0,39 | 0,39 | 0,39 |
| DGT | Xã Hơ Moong | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
- | Đường nội thôn Ia Ho: Đoạn từ ngã 3 đường liên thôn đến cầu treo thôn Ia Ho | DGT | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
| DGT | Xã Mô Rai | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
- | Đường nội thôn Ia Tri: Đoạn từ kho mũ đội 3 đi cầu trèo | DGT | 0,80 | 0,80 | 0,80 |
| DGT | Xã Mô Rai | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường nội thôn Ia Tri: Đoạn từ nhà Dũng Thuỷ đến trụ sở đội 9 công ty TNHH MTV 78) | DGT | 0,48 | 0,48 | 0,48 |
| DGT | Xã Mô Rai | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Nâng cấp, sửa chữa, cải tạo đường nội thôn Làng Le | DGT | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| DGT | Xã Mô Rai | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường đi sản xuất làng Xộp (Đoạn từ Km 0 +460 đến cầu treo làng Xộp) | DGT | 0,23 | 0,23 | 0,23 |
| DGT | Xã Mô Rai | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Đe từ rẫy ông A Nghỉu đến rẫy ông A Ruông | DGT | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| DGT | Xã Rờ Kơi | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
- | Đường và hệ thống thoát nước thuộc đường từ cầu treo Gia Xiêng đi khu sản xuất (Km1+100 đến K2+100) | DGT | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| DGT | Xã Rờ Kơi | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường nội thôn Khơk Klong đoạn từ nhà A Nui đến nhà A Nghĩa | DGT | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| DGT | Xã Rờ Kơi | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường nội thôn Kram đoạn từ nhà A Piên đến nhà A Bat | DGT | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| DGT | Xã Rờ Kơi | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường nội thôn Gia Xiêng đoạn từ nhà Y Khŏi đến đường bê tông đi khu sản xuất | DGT | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| DGT | Xã Rờ Kơi | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường đi khu sản xuất thôn Gia Xiêng đoạn từ rẫy ông A Pờ đến rẫy bà Y Dít | DGT | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
| DGT | Xã Rờ Kơi | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường nội thôn Nhơn Bình (Đoạn từ nhà ông Mai Văn Minh đến tỉnh lộ 675) | DGT | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
| DGT | Xã Sa Nhơn | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
- | Đường nội thôn Nhơn Khánh (Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tiến Mạnh đến nhà ông Nguyễn Xuân Thành) | DGT | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
| DGT | Xã Sa Nhơn | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
- | Đường nội thôn Nhơn Bình (Đoạn từ đường liên thôn đến nhà ông Đồng Văn Long) | DGT | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| DGT | Xã Sa Nhơn | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường đi khu sản xuất thôn Nhơn Nghĩa | DGT | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
| DGT | Xã Sa Nhơn | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường, cầu tàu bến thuyền làng Chờ | DGT | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| DGT | Xã Ya Ly | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
- | Đường đi khu sản xuất đoạn nhà bà Cánh vào khu sản xuất | DGT | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
| DGT | Xã Ya Ly | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
- | Đường nội thôn làng Chứ (đoạn nhà Y Nghứp đến nhà A Toah) | DGT | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
| DGT | Xã Ya Ly | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
- | Đường đi khu sản xuất Ya Mên (giai đoạn 1) | DGT | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| DGT | Xã Ya Ly | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường đi khu sản xuất làng Chờ (đoạn từ rẫy ông Tướng Văn Thể đến ông Nguyễn Văn Điền), giai đoạn 1 | DGT | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
| DGT | Xã Ya Ly | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường đi khu sản xuất qua nghĩa địa (thôn 2 cũ), | DGT | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
| DGT | Xã Ya Xiêr | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
- | Đường nội làng Chốt (đoạn từ A Ram đến nhà A Blim) | DGT | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| DGT | TT Sa Thầy | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường đi khu sản xuất làng Kleng (đoạn từ rẫy A Iu đến rẫy A Hyứt) | DGT | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| DGT | TT Sa Thầy | Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi |
- | Đường đi khu sản xuất làng Kleng (đoạn từ rẫy A Hyứt đến rẫy A Byom) | DGT | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| DGT | TT Sa Thầy | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường nội thôn (đoạn từ nhà ông Rơ Mah Ben đến nhà ông A Hvương), thôn K'Bay | DGT | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| DGT | Xã Hơ Moong | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường nội thôn (đoạn từ nhà ông A Ly đến nhà ông A Hiếu), thôn K'Bay | DGT | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
| DGT | Xã Hơ Moong | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường nội thôn (đoạn từ nhà ông A Đứu đến nhà ông A Vi), thôn K'Bay | DGT | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
| DGT | Xã Hơ Moong | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường đi khu sản xuất (đoạn từ nhà A Nhen đến rẫy ông Bảo), thôn Đăk Yo | DGT | 0,41 | 0,41 | 0,41 |
| DGT | Xã Hơ Moong | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường sản xuất (từ nhà ông Đào Hữu Đoán đến nhà Đặng Văn Vũ) | DGT | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| DGT | Xã Sa Nghĩa | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường sản xuất (Đường bê tông nội thôn đến rẫy bà Đới Thị Bảy) | DGT | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| DGT | Xã Sa Nghĩa | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường tsản xuất (từ rẫy ông Nguyễn Thanh Hồng đến rẫy bà Vỗi thị Hoa) | DGT | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| DGT | Xã Sa Nghĩa | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường đi khu sản xuất thôn Nghĩa Dũng (Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Phương đến cánh đồng thôn Nghĩa Dũng) | DGT | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| DGT | Xã Sa Nghĩa | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường đi khu sản xuất thôn Nghĩa Dũng (đoạn từ tỉnh lộ 675 đến nhà ông Phạm Viết Khang) | DGT | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| DGT | Xã Sa Nghĩa | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường ngõ xóm thôn Hoà Bình (Đoạn từ nhà ông Chung đến nhà ông Được | DGT | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| DGT | Xã Sa Nghĩa | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường sản xuất thôn Nghĩa Dũng (Đoạn từ rẫy bà Thuỷ đến rẫy ông Nguyễn Văn Tuấn) | DGT | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| DGT | Xã Sa Nghĩa | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường đi sản xuất thôn 2 (Đoạn đường từ khu sản xuất dốc B20 (khu rẫy ông Đỗ Thái Học) | DGT | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| DGT | Xã Sa Sơn | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường đi khu SX dốc Đỏ - thôn Bình Loong | DGT | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
| DGT | Xã Sa Bình | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường đi khu sản xuất thôn Lung Leng đoạn nhà ông A Der đi rẫy ông A Hưpt, | DGT | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
| DGT | Xã Sa Bình | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường đi khu sản xuất thôn Bình Đông (Đoạn từ rẫy ông Lập đến rẫy ông Sinh) | DGT | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
| DGT | Xã Sa Bình | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường đi khu sản xuất thôn Bình Trung (đoạn nhà ông Thông đi rẫy nhà bà Hạnh) | DGT | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
| DGT | Xã Sa Bình | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường đi khu sản xuất 636 (Đoạn từ rẩy ông A Man đến rẩy ông A Đê) | DGT | 0,23 | 0,23 | 0,23 |
| DGT | Xã Ya Tăng | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường đi khu sản xuất Ya Dát (Đoạn từ rẩy ông Phạm Văn Cường đến rẩy ông A Phải) | DGT | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| DGT | Xã Ya Tăng | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
- | Đường đoạn từ rẩy Y Phi đến rẩy Lò Văn Huấn (Ya Đơr) | DGT | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| DGT | Xã Ya Tăng | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
64 | Kiên cố hoá kênh mương nội đồng Dốc thở thôn Hoà Bình | DTL | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| DTL | Xã Sa Nghĩa | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
65 | Trường mầm non Ya Xiêr | DGD | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| DGD | Xã Ya Xiêr | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
66 | Sửa chữa điểm trường làng Chốt | DGD | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
| DGD | TT Sa Thầy | Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy |
67 | Kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng xã Hơ Moong | RSX | 7,00 | 7,00 | 7,00 |
|
| Xã Hơ Moong | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
68 | Kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng xã Sa Bình | RSX | 10,90 | 10,90 | 10,90 |
|
| Xã Sa Bình |
|
69 | Kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng xã Sa Nghĩa | RSX | 9,80 | 9,80 | 9,80 |
|
| Xã Sa Nghĩa |
|
70 | Kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng xã Ya Ly | RSX | 55,20 | 55,20 | 55,20 |
|
| Xã Ya Ly |
|
IV | Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | Nhu cầu đất ở nông thôn | ONT | 0,30 | 0,30 |
| 0,30 | HNK: 0,10 ha | Xã Hơ Moong | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
72 | Nhu cầu đất ở nông thôn | ONT | 0,40 | 0,40 |
| 0,40 | HNK | Xã Mô Rai | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
73 | Nhu cầu đất ở nông thôn | ONT | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | HNK | Xã Rờ Kơi | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
74 | Nhu cầu đất ở nông thôn | ONT | 0,35 | 0,35 |
| 0,35 | HNK: 0,15 ha | Xã Sa Bình | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
75 | Nhu cầu đất ở nông thôn | ONT | 0,40 | 0,40 |
| 0,40 | HNK: 0,25 ha | Xã Sa Nghĩa | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
76 | Nhu cầu đất ở nông thôn | ONT | 0,30 | 0,30 |
| 0,30 | HNK | Xã Sa Nhơn | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
77 | Nhu cầu đất ở nông thôn | ONT | 0,25 | 0,25 |
| 0,25 | HNK: 0,15 ha | Xã Sa Sơn | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
78 | Nhu cầu đất ở nông thôn | ONT | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | HNK | Xã Ya Ly | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
79 | Nhu cầu đất ở nông thôn | ONT | 0,06 | 0,06 |
| 0,06 | HNK | xã Ya Tăng | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
80 | Nhu cầu đất ở nông thôn | ONT | 0,08 | 0,08 |
| 0,08 | CLN | Xã Ya Xiêr | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
81 | Nhu cầu đất ở đô thị trên địa bàn thị trấn Sa Thầy | ODT | 5,01 | 5,01 |
| 5,01 | HNK: 1,01 ha | TT Sa Thầy | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
82 | Cấp giấy chứng nhận QSDĐ đất ở nông thộ tại thôn Đăk Yo | ONT | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
|
| Xã Hơ Moong | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
83 | Cấp giấy chứng nhận QSDĐ đất ở nông thộ tại thôn Đăk Wơk | ONT | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
|
| Xã Hơ Moong | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
84 | Kế hoạch mở rộng đất trồng cây lâu năm tại xã Hơ Moong | CLN | 10,00 | 10,00 |
| 10,00 | HNK | Xã Hơ Moong | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
85 | Kế hoạch mở rộng đất trồng cây lâu năm tại xã Mô Rai | CLN | 30,00 | 30,00 |
| 30,00 | HNK | Xã Mô Rai | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
86 | Kế hoạch mở rộng đất trồng cây lâu năm tại xã Rờ Kơi | CLN | 11,00 | 11,00 |
| 11,00 | HNK | Xã Rờ Kơi | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
87 | Kế hoạch mở rộng đất trồng cây lâu năm tại xã Sa Bình | CLN | 10,00 | 10,00 |
| 10,00 | HNK | Xã Sa Bình | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
88 | Kế hoạch mở rộng đất trồng cây lâu năm tại xã Sa Nghĩa | CLN | 30,00 | 30,00 |
| 30,00 | HNK | Xã Sa Nghĩa | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
89 | Kế hoạch mở rộng đất trồng cây lâu năm tại xã Sa Nhơn | CLN | 10,00 | 10,00 |
| 10,00 | HNK | Xã Sa Nhơn | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
90 | Chuyển đổi đất trồng cây hàng năm khác sang đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã Sa Sơn | CLN | 21,00 | 21,00 |
| 21,00 | HNK | Xã Sa Sơn | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
91 | Kế hoạch mở rộng đất trồng cây lâu năm tại xã Ya Ly | CLN | 10,00 | 10,00 |
| 10,00 | HNK | Xã Ya Ly | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
92 | Kế hoạch mở rộng đất trồng cây lâu năm tại xã Ya Tăng | CLN | 10,00 | 10,00 |
| 10,00 | HNK | Xã Ya Tăng | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
93 | Kế hoạch mở rộng đất trồng cây lâu năm tại xã Ya Xiêr | CLN | 30,00 | 30,00 |
| 30,00 | HNK | Xã Ya Xiêr | KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 146/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra