Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 146/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 21 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN SA THẦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính Phủ về phê duyệt Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sa Thầy;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (nay là Sở Nông nghiệp và Môi trường) tại Tờ trình số 56/TTr-STNMT ngày 28 tháng 02 năm 2025, Công văn số 238/SNNMT-QLĐĐ ngày 14 tháng 3 năm 2025 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 (kèm theo Thông báo số 16/TB-HĐTĐ ngày 14 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện về thẩm định điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân huyện Sa Thầy về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Sa Thầy; Báo cáo số 103/BC-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy về tiếp thu, hoàn thiện, chỉnh sửa hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Sa Thầy và hồ sơ).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Sa Thầy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau[1]:

1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030

- Đất nông nghiệp: 134.147,00 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 8.945,00 ha.

- Đất chưa sử dụng: 80,86 ha.

(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)

1.2. Phân kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất (chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất

- Đất nông nghiệp: 814,76 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 117,00 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).

1.4. Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 919,73 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 2.862,01 ha.

- Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 221,21 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 3,73 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).

1.5. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất

- Đất nông nghiệp: 74,98 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 15,07 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo).

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025

- Đất nông nghiệp: 134.464,18 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 8.538,99 ha.

- Đất chưa sử dụng: 169,68 ha.

(Chi tiết có Biểu số 06 kèm theo)

2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 200,36 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0 ha.

- Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 0 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 0,34 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 07 kèm theo).

2.3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

- Đất nông nghiệp: 189,57 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 15,84 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 08 kèm theo).

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

- Đất nông nghiệp: 0 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 1,22 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 09 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Sa Thầy được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy có trách nhiệm:

1. Thực hiện việc công bố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Sa Thầy theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Trên cơ sở các điều chỉnh quy hoạch được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; việc chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện và các quy định pháp luật khác; việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng, rừng, đất lúa nước thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Chịu trách nhiệm sự đồng bộ và thống nhất giữa điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Sa Thầy.

7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

Điều 3 Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Tài Chính, Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (đ/b);
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP (đ/b);
- Lưu: VT, KTTH, KTN.NMP,BPN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm


BIỂU SỐ 01.

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
 (Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ tại văn bản 1824/STNMT- QHKHSDĐ ngày 19/6/2024

Diện tích cấp huyện xác định

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Sa Thầy

Xã Hơ Moong

Xã Mô Rai

Xã Rờ Kơi

Xã Sa Bình

Xã Sa Nghĩa

Xã Sa Nhơn

Xã Sa Sơn

Xã Ya Ly

Xã Ya Tăng

Xã Ya Xiêr

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7)+(8) …+(17)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

134.147,00

 

134.147,00

884,16

4.726,46

57.508,71

29.285,32

3.209,58

2.933,20

5.508,38

6.254,43

2.498,30

17.054,16

4.284,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.184,00

 

1.184,00

93,92

89,95

87,13

203,06

59,34

78,63

139,67

142,89

94,44

45,80

149,17

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

735,00

 

735,00

86,27

39,06

37,83

69,12

34,01

45,08

139,36

82,81

19,97

37,67

143,81

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

449,00

449,00

7,65

50,88

49,29

133,94

25,33

33,55

0,31

60,08

74,47

8,14

5,36

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

13.069,96

13.069,96

19,73

490,79

675,36

1.104,21

1.685,09

669,20

581,33

727,06

1.030,06

4.094, 67

1.992,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27.179,00

 

27.179,00

684,72

3.990,85

4.605, 08

3.485,85

1.427,12

2.018,16

2.811,01

2.890,76

1.302,39

1.900, 28

2.062,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.021,00

 

9.021,00

 

 

1.079, 00

 

 

 

 

 

 

7.942, 00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

43.955,00

 

43.955,00

75,36

 

18.086,23

21.956,37

 

 

1.551,28

2.285,76

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

39.079,00

 

39.079,00

 

90,28

32.742,49

2.428,80

17,90

141,00

407,52

173,68

46,36

3.030, 97

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

29.662,00

 

29.662,00

 

2,32

27.959,31

377,12

16,43

70,52

18,93

170,67

46,36

1.000, 34

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

132,96

132,96

8,32

7,37

13,47

25,23

4,30

17,19

16,97

23,66

9,12

4,44

2,90

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

344,16

344,16

 

20,22

167,98

55,93

5,03

2,00

 

 

 

16,00

77,00

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

181,92

181,92

2,12

37,00

51,98

25,86

10,80

7,02

0,60

10,61

15,94

19,99

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

8.94 5,00

 

8.945,00

508,97

1.532,14

878,50

528,41

818,68

795,15

326,23

272,86

1.344,04

1.466, 24

473,79

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

803,00

 

803,00

 

85,21

201,23

55,30

60,03

48,17

44,50

38,21

60,33

43,76

166,27

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

180,00

 

180,00

180,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,00

 

26,00

13,85

0,59

4,06

1,14

1,16

0,26

0,92

1,39

0,76

1,52

0,34

2.4

Đất quốc phòng

CQP

170,00

 

170,00

43,65

51,01

41,39

25,40

5,45

0,01

2,50

 

0,60

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

7,94

 

7,94

5,15

0,19

0,13

0,13

0,14

0,14

1,63

0,10

0,13

0,11

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

139,66

139,66

43,31

14,76

13,89

7,89

10,48

8,73

9,21

7,96

6,07

7,28

10,09

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,00

 

14,00

6,84

0,71

0,74

0,41

0,71

0,71

0,83

0,91

0,61

0,51

1,02

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

0,66

0,66

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,00

 

13,00

7,34

0,41

1,34

0,56

0,44

0,37

0,34

0,40

0,47

0,72

0,61

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

93,00

 

93,00

24,39

10,23

10,18

5,64

8,06

4,74

6,72

6,26

4,39

6,05

6,33

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

19,00

 

19,00

4,08

3,41

1,63

1,28

1,26

2,91

1,32

0,38

0,59

 

2,13

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

457,29

457,29

62,34

27,73

76,22

14,59

61,56

68,53

92,57

17,30

6,68

21,50

8,27

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

90,00

 

90,00

50,00

 

 

 

 

 

40,00

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,00

 

33,00

1,88

0,57

9,94

0,91

1,14

1,31

1,96

5,59

6,08

0,79

2,83

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,00

 

97,00

 

5,99

10,44

1,31

38,53

0,41

18,79

0,32

0,50

20,71

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

113,00

124,29

237,29

10,46

21,17

55,84

12,37

21,89

66,80

31,82

11,40

0,10

 

5,43

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

6.343,01

6.343,01

126,83

1.226,98

439,23

350,75

613,89

635,55

100,30

80,20

1.222,69

1.341, 91

204,67

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.356,00

 

1.356,00

109,71

134,49

405,80

204,99

62,41

54,02

41,98

75,07

43,85

143,22

80,46

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

191,00

-21,65

169,35

3,64

8,40

24,34

37,91

34,96

14,10

10,54

3,51

15,90

7,06

9,00

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

1,15

1,15

 

 

 

 

1,15

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

20,50

20,50

5,00

 

 

 

 

15,00

 

0,50

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

11,00

 

11,00

 

5,31

0,22

2,13

 

 

 

 

 

 

3,34

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

15,00

 

15,00

0,93

2,00

 

1,35

1,73

 

1,00

 

 

8,00

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

4.743,00

 

4.743,00

1,87

1.073,54

1,31

103,50

511,74

550,25

46,48

 

1.161,96

1.182, 21

110,13

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,00

 

1,00

0,31

0,11

0,04

0,08

0,02

0,22

0,04

0,05

0,09

0,03

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

3,34

3,34

1,48

0,18

1,11

0,30

0,09

 

 

 

 

 

0,18

2.8.1 0

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

22,67

22,67

3,90

2,95

6,41

0,49

1,80

1,96

0,26

1,08

0,89

1,38

1,55

2.9

Đất tôn giáo

TON

12,00

 

12,00

4,66

2,64

 

3,22

0,23

0,25

 

 

 

 

1,00

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

0,28

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

0,03

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

122,00

 

122,00

6,38

6,41

10,60

10,31

25,65

5,71

12,53

26,80

3,03

4,62

9,97

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

638,62

638,62

22,80

113,65

83,41

48,54

35,70

26,31

62,07

98,39

39,76

35,37

72,62

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

64,55

64,55

2,06

16,07

21,31

 

0,31

 

4,31

 

0,84

 

19,65

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

574,07

574,07

20,74

97,59

62,10

48,54

35,39

26,31

57,75

98,39

38,92

35,37

52,97

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

45,21

45,21

 

2,97

8,34

11,14

4,40

1,50

 

2,50

3,99

9,94

0,43

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

80,86

 

80,86

 

 

4,56

15,07

7,11

9,65

11,61

22,28

 

 

10,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

11,67

 

 

 

 

6,44

5,23

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

69,19

 

 

4,56

15,07

0,67

4,42

11,61

22,28

 

 

10,59

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 02.

PHÂN KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
 (Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu, đến năm 2025

Kỳ cuối, đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

134.664,55

94,06

134.464,18

93,92

134.147,00

93,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.206,12

0,84

1.204,32

0,84

1.184,00

0,83

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

737,83

0,52

736,53

0,51

735,00

0,51

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

468,30

 

467,80

0,33

449,00

0,31

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

15.397,27

10,75

15.128,23

10,57

13.069,96

9,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27.210,57

19,01

27.281,51

19,05

27.179,00

18,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.306,88

9,29

13.295,53

9,29

9.021,00

6,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

43.026,24

30,05

43.026,24

30,05

43.955,00

30,70

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34.254,89

23,93

34.248,90

23,92

39.079,00

27,29

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

29.661,10

20,72

29.661,10

20,72

29.662,00

20,72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

122,69

0,09

122,50

0,09

132,96

0,09

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

122,95

0,09

344,16

0,24

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

-

-

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,94

0,01

34,01

0,02

181,92

0,13

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

8.337,41

5,82

8.538,99

5,96

8945,00

6,25

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

749,20

0,52

786,35

0,55

803,00

0,56

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

127,33

0,09

137,63

0,10

180,00

0,13

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,61

0,02

24,77

0,02

26,00

0,02

2.4

Đất quốc phòng

CQP

117,54

0,08

127,04

0,09

170,00

0,12

2.5

Đất an ninh

CAN

0,97

0,00

4,44

0,00

7,94

0,01

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

92,77

0,06

92,96

0,06

139,66

0,10

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,18

0,00

6,18

0,00

14,00

0,01

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,66

0,00

0,66

0,00

0,66

0,00

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,96

0,00

4,96

0,00

13,00

0,01

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

64,31

0,04

64,79

0,05

93,00

0,06

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

16,67

0,01

16,38

0,01

19,00

0,01

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

-

-

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

-

-

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

-

-

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

-

-

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

-

-

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

89,92

0,06

114,85

0,08

457,29

0,32

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

-

-

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

-

-

90,00

0,06

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

-

-

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,23

0,00

8,05

0,01

33,00

0,02

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

56,29

0,04

61,02

0,04

97,00

0,07

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

27,40

0,02

45,78

0,03

237,29

0,17

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

5.941,49

4,15

6.068,51

4,24

6343,01

4,43

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.188,40

0,83

1.262,55

0,88

1356,00

0,95

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

97,15

0,07

140,55

0,10

169,35

0,12

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

1,15

0,00

1,15

0,00

1,15

0,00

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

-

-

20,50

0,01

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

3,86

0,00

3,86

0,00

11,00

0,01

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2,65

0,00

2,65

0,00

15,00

0,01

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

4.625,35

3,23

4.631,98

3,24

4743,00

3,31

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,02

0,00

0,83

0,00

1,00

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

3,75

0,00

3,75

0,00

3,34

0,00

 2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

18,14

0,01

21,18

0,01

22,67

0,02

2.9

Đất tôn giáo

TON

6,86

0,00

0,28

0,00

12,00

0,01

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,28

0,00

6,86

0,00

0,28

0,00

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

116,25

0,08

115,92

0,08

122,00

0,09

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.064,54

0,74

1.055,72

0,74

638,62

0,45

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

64,55

0,05

64,55

0,05

64,55

0,05

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

999,99

0,70

991,17

0,69

574,07

0,40

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,66

0,00

3,66

0,00

45,21

0,03

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

170,90

0,12

169,68

0,12

80,86

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

12,87

0,01

11,67

0,01

11,67

0,01

3.3

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

158,04

0,11

158,02

0,11

69,19

0,05

3.4

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

4

Đất sử dụng cho khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Đất khu công nghệ cao không cộng vào tổng diện tích tự nhiên.

 

BIỂU SỐ 03.

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
 (Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Sa Thầy

Xã Hơ Moong

Xã Mô Rai

Xã Rờ Kơi

Xã Sa Bình

Xã Sa Nghĩa

Xã Sa Nhơn

Xã Sa Sơn

Xã Ya Ly

Xã Ya Tăng

Xã Ya Xiêr

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

814,76

163,03

70,32

112,21

146,44

35,81

62,31

94,02

5,54

13,41

92,15

19,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8,83

2,83

 

 

0,50

 

3,50

 

 

 

2,00

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2,83

2,03

 

 

0,50

 

0,30

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất trồng lúa còn lại

LUK

6,01

0,81

 

 

 

 

3,20

 

 

 

2,00

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

296,84

45,54

33,42

56,96

30,28

23,42

29,53

18,85

2,40

6,35

40,08

10,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

381,96

112,27

32,23

51,90

42,65

12,38

29,28

69,64

3,14

3,81

15,16

9,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

32,71

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

32,66

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

21,89

 

 

 

21,89

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

72,13

2,00

4,67

3,30

51,12

 

 

5,53

 

3,25

2,26

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2,50

 

 

 

 

 

 

 

2,50

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,39

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

117,00

16,93

7,69

40,81

2,54

3,41

26,03

2,80

11,91

0,29

1,40

3,20

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,16

 

 

0,36

 

 

 

 

 

0,10

 

0,70

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2,12

2,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,04

2,73

 

0,98

 

 

 

 

0,10

0,13

0,11

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,23

0,45

 

 

 

0,14

0,22

0,13

0,29

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,94

0,45

 

 

 

0,14

0,22

0,13

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,29

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,14

0,03

0,19

 

0,09

1,77

 

 

 

0,06

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,50

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,09

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,33

 

 

 

 

0,27

 

 

 

0,06

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,19

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

6,45

0,80

 

1,47

1,00

 

0,51

2,67

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

99,86

10,80

7,50

38,00

1,45

1,50

25,30

 

11,52

 

1,29

2,50

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

99,86

10,80

7,50

38,00

1,45

1,50

25,30

 

11,52

 

1,29

2,50

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 04.

DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Sa Thầy

Moong

Rai

Rờ Kơi

Sa Bình

Xã Sa Nghĩa

Xã Sa Nhơn

Xã Sa Sơn

Ya Ly

Xã Ya Tăng

Xã Ya Xiêr

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

919,73

183,55

76,65

132,28

155,11

44,70

66,90

96,42

15,59

23,98

102,13

22,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

8,83

2,83

 

 

0,50

 

3,50

 

 

 

2,00

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

358,37

53,04

37,16

73,37

35,70

27,83

31,75

20,24

7,00

14,78

47,06

10,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

422,91

125,29

34,82

55,56

45,90

16,87

31,66

70,65

6,09

5,95

18,16

11,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

32,71

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

32,66

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

21,89

 

 

 

21,89

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

74,63

2,00

4,67

3,30

51,12

 

 

5,53

2,50

3,25

2,26

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

2,50

 

 

 

 

 

 

 

2,50

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,39

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CTN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.862,01

14,52

747,77

 

8,99

51,77

175,30

605,94

308,89

 

843,97

104,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

13,29

 

 

 

6,29

 

 

 

7,00

 

 

 

2.2

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NNP

192,87

 

 

 

 

 

 

 

192,87

 

 

 

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NNP

73,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73,90

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất lâm nghiệp

RSX/NNP

2.581,93

14,52

747,77

 

2,70

51,77

175,30

605,94

109,02

 

843,97

30,95

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CTN

221,21

 

 

83,00

38,18

5,03

2,00

 

 

 

16,00

77,00

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

3,73

1,14

0,52

1,47

0,09

 

0,51

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

3,73

1,14

0,52

1,47

0,09

 

0,51

 

 

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất

 

BIỂU SỐ 05.

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Sa Thầy

Xã Hơ Moong

Xã Mô Rai

Xã Rờ Kơi

Xã Sa Bình

Xã Sa Nghĩa

Xã Sa Nhơn

Xã Sa Sơn

Xã Ya Ly

Xã Ya Tăng

Xã Ya Xiêr

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

74,98

 

 

6,02

9,81

 

 

 

 

 

 

59,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

73,97

 

 

5,02

9,81

 

 

 

 

 

 

59,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

1,00

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

15,07

 

 

0,75

12,60

1,03

 

0,19

 

 

 

0,50

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,19

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,23

 

 

0,70

 

1,03

 

 

 

 

 

0,50

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,03

 

 

 

 

1,03

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,20

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

11,60

 

 

 

11,60

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

10,30

 

 

 

10,30

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

1,30

 

 

 

1,30

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 06.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2025
 (Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

 

 

TT Sa Thầy

Xã Hơ Moong

Xã Mô Rai

Xã Rờ Kơi

Xã Sa Bình

Xã Sa Nghĩa

Xã Sa Nhơn

Xã Sa Sơn

Xã Ya Ly

Xã Ya Tăng

Xã Ya Xiêr

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

134.464,18

1.039,15

4.788,91

57.479,63

29.296,74

3.252,60

2.988,33

5.567,07

6.238,04

2.516,19

17.078,75

4.218,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.204,32

95,96

89,95

87,13

209,35

59,34

82,13

139,67

149,89

94,44

47,30

149,17

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

736,53

87,50

39,06

37,83

69,12

34,01

45,38

139,36

82,81

19,97

37,67

143,81

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

467,80

8,46

50,88

49,29

140,23

25,33

36,75

0,31

67,08

74,47

9,64

5,36

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

15.128,23

65,95

643,71

1.473,51

1.448,82

1.768,85

721,69

582,49

895,19

1.199,26

4.182,69

2.146,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27.281,51

777,30

3.186,25

8.036,68

3.354,00

1.350,45

1.847,99

2.274,13

2.411,45

1.177,99

1.049,49

1.815,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.295,53

 

 

3.830,71

 

 

 

 

 

 

9.390,91

73,90

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

43.026,24

73,26

 

17.584,00

21.352,13

 

 

1.538,22

2.478,63

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34.248,90

16,04

842,72

26.369,16

2.863,60

69,67

316,30

1.015,59

279,31

37,96

2.407,62

30,95

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

29.661,10

9,58

622,98

24.452,22

1.344,23

58,80

314,80

740,52

279,31

41,21

1.790,11

7,36

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

122,50

8,52

3,67

13,47

25,23

4,30

17,19

16,97

22,97

6,55

0,74

2,90

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

122,95

 

20,22

84,98

17,75

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,01

2,12

2,39

 

25,86

 

3,02

 

0,61

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.538,99

353,99

1.469,69

900,82

494,57

775,65

740,03

267,53

289,25

1.326,15

1.441,65

479,67

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

786,35

 

81,89

199,42

51,81

58,56

47,06

43,96

36,16

58,43

43,52

165,55

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

137,63

137,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,77

12,17

0,59

5,04

1,14

0,64

0,26

0,92

1,39

0,76

1,52

0,34

2.4

Đất quốc phòng

CQP

127,04

31,89

51,01

26,44

17,70

 

0,01

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,44

3,15

0,19

0,13

0,13

0,14

0,14

0,13

0,10

0,13

0,11

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

92,96

30,09

11,37

9,09

3,73

6,87

5,52

6,33

4,80

3,07

4,50

7,61

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,18

5,86

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

0,21

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,66

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,96

1,93

0,21

1,00

0,22

0,17

0,15

0,16

0,15

0,18

0,45

0,34

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

64,79

17,56

8,75

6,47

3,23

5,46

2,46

4,72

4,26

2,89

4,05

4,93

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

16,38

4,08

2,41

1,63

0,28

1,23

2,91

1,32

0,38

 

 

2,13

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

114,85

1,88

16,74

14,31

3,49

40,59

6,46

25,71

1,65

0,68

 

3,34

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,05

1,88

0,05

1,47

0,72

0,57

 

1,61

1,34

0,08

 

0,33

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,02

 

2,99

7,77

1,31

28,93

0,41

18,79

0,32

0,50

 

 

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

45,78

 

13,70

5,07

1,46

11,09

6,04

5,31

 

0,10

 

3,00

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

6.068,51

94,42

1.182,65

425,83

250,38

604,81

614,79

86,03

79,20

1.220,29

1.307,49

202,63

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.262,55

84,26

112,74

400,60

164,38

62,85

53,30

41,83

75,07

43,85

143,22

80,46

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

140,55

3,54

1,68

15,72

33,41

34,96

14,10

8,54

3,51

14,70

2,40

8,00

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

1,15

 

 

 

 

1,15

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

3,86

 

0,01

0,22

0,29

 

 

 

 

 

 

3,34

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2,65

0,93

 

 

 

1,73

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

4.631,98

0,29

1.064,98

1,31

51,50

502,22

545,53

35,36

 

1.161,25

1.160,45

109,09

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,83

0,31

0,11

0,04

 

0,02

0,22

0,04

0,05

 

0,03

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

3,75

1,48

0,18

1,52

0,30

0,09

 

 

 

 

 

0,18

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

21,18

3,63

2,95

6,41

0,49

1,80

1,64

0,26

0,58

0,49

1,38

1,55

2.9

Đất tôn giáo

TIN

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

0,03

2.10

Đất tín ngưỡng

TON

6,86

1,99

2,42

 

1,97

0,23

0,25

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

115,92

7,18

6,41

9,10

9,31

25,65

4,94

12,18

26,80

3,03

3,22

8,11

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.055,72

33,60

116,15

211,41

152,99

37,20

60,61

92,28

139,14

39,76

81,06

91,53

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

64,55

2,06

16,07

21,31

 

0,31

 

4,31

 

0,84

 

19,65

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

991,17

31,54

100,09

190,10

152,99

36,89

60,61

87,97

139,14

38,92

81,06

71,88

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,66

 

0,26

0,05

1,94

0,98

 

 

 

 

 

0,43

3

Đất chưa sử dụng

CSD

169,68

 

 

11,33

37,47

7,11

9,65

11,61

22,28

 

 

70,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

11,67

 

 

 

 

6,44

5,23

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

158,02

 

 

11,33

37,47

0,67

4,42

11,61

22,28

 

 

70,24

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 07.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Sa Thầy

Xã Hơ Moong

Rai

Rờ Kơi

Sa Bình

Xã Sa Nghĩa

Sa Nhơn

Sa Sơn

Ya Ly

Ya Tăng

Ya Xiêr

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

200,36

28,57

14,20

65,35

31,79

1,68

1,56

7,51

0,25

6,09

32,54

10,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,80

0,80

 

 

0,50

 

 

 

 

 

0,50

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

94,47

8,91

13,30

36,29

13,13

1,03

0,35

3,50

0,15

1,65

11,32

4,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

86,56

18,19

0,90

29,06

18,16

0,65

1,21

4,01

0,10

1,19

7,11

5,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,35

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

5,99

0,48

 

 

 

 

 

 

 

3,25

2,26

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN /PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất lâm nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

NPC/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,34

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

0,34

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp; PNN là mã loại đất theo quy hoạch

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất

 

BIỂU SỐ 08.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
 (Kèm theo Quyết định số 146 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Sa Thầy

Xã Hơ Moong

Xã Mô Rai

Xã Rờ Kơi

Xã Sa Bình

Xã Sa Nghĩa

Xã Sa Nhơn

Xã Sa Sơn

Xã Ya Ly

Xã Ya Tăng

Xã Ya Xiêr

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

189,57

23,62

11,90

65,16

31,59

1,17

1,10

6,00

 

5,91

32,48

10,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,80

0,80

 

 

0,50

 

 

 

 

 

0,50

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1,30

0,80

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

89,64

7,96

11,20

36,12

13,03

0,82

0,04

3,00

 

1,47

11,26

4,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

80,60

14,19

0,70

29,04

18,06

0,35

1,06

3,00

 

1,19

7,11

5,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,35

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5,99

0,48

 

 

 

 

 

 

 

3,25

2,26

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,84

4,10

5,19

1,73

 

0,14

1,00

0,13

0,39

0,19

0,71

2,27

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,96

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

0,70

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2,12

2,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,83

1,50

 

 

 

 

 

 

0,10

0,13

0,11

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,01

0,45

 

 

 

0,14

 

0,13

0,29

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,72

0,45

 

 

 

0,14

 

0,13

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,29

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,28

0,03

0,19

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,19

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

1,47

 

 

1,47

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

8,17

 

5,00

 

 

 

1,00

 

 

 

0,60

1,57

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,17

 

5,00

 

 

 

1,00

 

 

 

0,60

1,57

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 09.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Sa Thầy

Xã Hơ Moong

Xã Mô Rai

Xã Rờ Kơi

Xã Sa Bình

Xã Sa Nghĩa

Xã Sa Nhơn

Xã Sa Sơn

Xã Ya Ly

Xã Ya Tăng

Xã Ya Xiêr

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)…(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

1,22

 

 

 

 

1,03

 

0,19

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,19

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,03

 

 

 

 

1,03

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,03

 

 

 

 

1,03

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 25/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN NĂM 2025 HUYỆN SA THẦY, TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích dự án (ha (ha)

Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm cấp

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

1

Đường giao thông từ TT huyện Sa Thầy đi nhà máy thủy điện Ia Ly

DGT

10,90

10,90

0,33

10,57

LUC 0,80 ha; HNK 2,90 ha; CLN 2,56 ha; RSX 0,48 ha; NTS 0,19 ha; DGD 0,11 ha; ODT 2,00 ha; TSC 1,50 ha; DKV 0,03 ha

TT Sa Thầy

Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;

DGT

40,80

40,80

18,92

21,88

HNK 3,18 ha; CLN: 5,11 ha; RSX 2,26 ha; RPH: 11,35 ha

Xã Ya Tăng

DGT

15,30

15,30

9,20

6,10

HNK 2,20 ha CLN: 3,30 ha ONT: 0,50 ha

Xã Ya Xiêr

2

Công trình xây dựng cầu và đường hai đầu cầu từ bến du lịch xã Ia Chim, thành phố Kon Tum (Tỉnh lộ 671) đến đường giao thông kết nối với Tỉnh lộ 675A xã Ya Ly, huyện Sa Thầy

DGT

7,00

7,00

1,03

5,97

HNK: 1,47 ha
CLN: 1,19 ha
RSX: 3,25 ha
DNL: 0,06 ha

Xã Ya Ly

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 1264/QĐ- UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc giao chi tiết Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách trung ương năm 2022

DGT

6,00

6,00

 

6,00

LUK: 0,50 ha
HNK: 2,90 ha
CLN: 2,00 ha
SON: 0,60 ha

Xã Ya Tăng

3

Dự án Đường giao thông từ tỉnh lộ 674, xã Sa Sơn đi Đài tưởng niệm Chư Tan Kra và sửa chữa, tôn tạo, nâng cấp Đài tưởng niệm Chư Tan Kra

DGT

8,00

8,00

4,00

4,00

HNK: 1,20 ha
CLN: 2,50 ha
ONT: 0,20 ha

Xã Ya Xiêr

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 01/11/2023 của HDND tỉnh về chủ trương đầu tư và bổ sung trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum của dự án;

4

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới hồ chứa nước Đập Đăk Sia II

DTL

40,00

40,00

10,00

30,00

LUC: 0,50 ha
HNK: 11,50 ha
CLN: 18,00ha

Xã Rờ Kơi

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum phê duyệt dự án

DTL

6,00

6,00

 

6,00

HNK: 3,00 ha
CLN: 3,00 ha

Xã Sa Nhơn

SON

4,00

4,00

4,00

 

 

Xã Sa Nhơn

5

Quy hoạch nghĩa địa làng Răc, xã Ya Xiêr

NTD

1,14

1,14

 

1,14

HNK

Xã Ya Xiêr

Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum,

6

Nhà máy điện mặt trời KN Kon Tum ( khu vực bố trí pin 228,48 ha; khu vực quản lý vận hành và TBA 110kV: 05ha, đường vào khu vực quản lý và TBA 110kV: 0,2ha)

DNL

166,68

166,68

161,48

5,20

HNK

Xã Ya Tăng

Quyết định chủ trương đầu tư số 256/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh

DNL

67,00

67,00

67,00

 

 

Xã Ya Ly

7

Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ giãn dân tại làng Xộp

ONT

37,36

37,36

7,70

29,66

HNK: 13,68 ha
CLN: 14,51 ha
NTD: 1,47 ha

Xã Mô Rai

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 22/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND huyện Sa Thầy Chuyển tiếp KHSDĐ năm 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

TSC

1,71

1,71

1,71

 

 

Xã Mô Rai

DKV

2,77

2,77

 

2,77

HNK: 1,31ha
CLN: 1,20 ha
ONT: 0,26 ha

Xã Mô Rai

DSH

0,17

0,17

0,17

 

 

Xã Mô Rai

DTL

7,55

7,55

0,15

7,40

HNK: 4,90 ha
CLN: 2,50 ha

Xã Mô Rai

DGD

0,31

0,31

0,31

 

 

Xã Mô Rai

SON

2,25

2,25

2,25

 

 

Xã Mô Rai

DGT

20,46

20,46

2,53

17,93

HNK: 9,73 ha
CLN: 8,20 ha

Xã Mô Rai

8

Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung và tại chỗ thôn Đăk Wớt, xã Hơ Moong, huyện Sa Thầy

 

5,00

5,00

3,00

2,00

HNK

Xã Hơ Moong

Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1 từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy, Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND huyện Sa Thầy về (Quyết định đầu tư)

-

Đất ở nông thôn

ONT

1,80

1,80

 

1,80

HNK

Xã Hơ Moong

 

-

Đất giao thông

DGT

3,20

3,20

3,00

0,20

HNK

Xã Hơ Moong

 

9

Dự án sắp xếp, ổn định dân cư Làng KĐin, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy

 

4,00

4,00

 

4,00

 

Xã Mô Rai

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 28/06/2024 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy, Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 15/03/2022 của UBND huyện Sa Thầy về (Quyết định đầu tư)

-

Đất ở nông thôn

ONT

2,20

2,20

 

2,20

CLN

Xã Mô Rai

 

-

Đất giao thông

DGT

1,80

1,80

 

1,80

HNK

Xã Mô Rai

 

10

Đầu tư kết cấu hạ tầng khu dân cư dọc tuyến đường Điện Biên Phủ và đường Trần Quốc Toản

ODT

7,07

7,07

 

7,07

HNK: 2,73 ha
CLN: 4,22 ha
ODT: 0,12 ha

TT Sa Thầy

Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tuy; Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND huyện Sa Thầy về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023 huyện Sa Thầy

DGT

1,93

1,93

1,93

 

 

TT Sa Thầy

11

Sữa chữa nâng cấp tuyến đường liên xã Sa Bình đi Ya Ly

DGT

1,00

1,00

1,00

 

DGT

Xã Sa Bình

Chuyển tiếp KHSD

1,00

1,00

1,00

 

DGT

Xã Ya Ly

Chuyển tiếp KHSD

12

Cơ sở làm việc Công an huyện Sa Thầy thuộc Công an tỉnh Kon Tum

CAN

2,30

2,30

 

2,30

HNK: 0,88 ha
CLN: 1,30

TT Sa Thầy

Quyết định số 511/QĐ-BCA-H01 ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Bộ Công an

13

Cơ sở làm việc Công an huyện Sa Thầy

CAN

0,69

0,69

0,69

 

 

TT Sa Thầy

Quyết định số 4494/QĐ-BCA-H01 ngày 16/6/2022 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầy tư các dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn biên giới thuộc Công an các tỉnh; Văn bản số 4749/CAT-PH10 ngày 23/10/2024 của Công An tỉnh Kon Tum

14

Trụ sở cảnh sát PCCC&CHCN

CAN

0,50

0,50

 

0,50

CLN

TT Sa Thầy

15

Trụ sở công an thị trấn Sa Thầy

CAN

0,16

0,16

0,16

 

 

TT Sa Thầy

16

Trụ sở công an xã Hơ Moong

CAN

0,19

0,19

 

0,19

DBV

Xã Hơ Moong

17

Trụ sở công an xã Mô Rai

CAN

0,13

0,13

 

0,13

CLN

Xã Mô Rai

18

Trụ sở công an xã Rờ Kơi

CAN

0,06

0,06

 

0,06

CLN

Xã Rờ Kơi

19

Trụ sở công an xã Sa Bình

CAN

0,14

0,14

 

0,14

DGD

Xã Sa Bình

20

Trụ sở công an xã Sa Nghĩa

CAN

0,08

0,08

 

0,08

CLN

Xã Sa Nghĩa

21

Trụ sở công an xã Sa Nhơn

CAN

0,13

0,13

 

0,13

DGD

Xã Sa Nhơn

22

Trụ sở công an xã Sa Sơn

CAN

0,10

0,10

 

0,10

TSC

Xã Sa Sơn

23

Trụ sở công an xã Ya Ly

CAN

0,13

0,13

 

0,13

TSC

Xã Ya Ly

24

Trụ sở công an xã Ya Tăng

CAN

0,11

0,11

 

0,11

TSC

Xã Ya Tăng

25

Trụ sở công an xã Ya Xiêr

CAN

0,10

0,10

 

0,10

HNK

Xã Ya Xiêr

26

Trụ sở công an xã Rờ Kơi (vị trí 2)

CAN

0,07

0,07

 

0,07

HNK

Xã Rờ Kơi

27

Trụ sở công an xã Sa Nghĩa (vị trí 2)

CAN

0,06

0,06

 

0,06

 

Xã Sa Nghĩa

28

Trường bắn Ban chỉ huy quân sự huyện

CQP

11,22

11,22

3,72

7,50

HNK: 1,39 ha
CLN: 6,11 ha

TT Sa Thầy

Quyết định số 1087/QĐ-QK ngày 02/6/2023 của Quân khu 5 về việc phê duyệt vị trí xây dựng thao trường Ban Chỉ huy quân sự huyện Sa Thầy, Quyết định số 856/QĐ-QK ngày 09/5/2023 của Quân khu 5 về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể thao trường Ban Chỉ huy quân sự huyện Sa Thầy Quyết định số 1601/QĐ-QK ngày 02/8/2023 của Quân khu 5 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và lựa chọn nhà thầu công trình trường bắn Ban Chỉ huy quân sự huyện Sa Thầy Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 26/4/2023 của UBND huyện Sa Thầy

29

Chốt dân quân thường trực xã Mô Rai

CQP

2,00

2,00

 

2,00

HNK

Xã Mô Rai

Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chốt dân quân thường trực xã Mô Rai, huyện Sa Thầy Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/02/2022 của UBND tỉnh Bộ Quốc phòng đã có quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

30

Xây dựng trận địa SMPK 12,7mm bảo vệ Nhà máy thủy điện Sê San 3, xã Ya Tăng, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum

CQP

0,50

0,50

0,50

 

 

Xã Ya Tăng

Quyết định số 882/QĐ-QK ngày 02 tháng 4 năm 2024 của Tư lệnh Quân khu về phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình xây dựng trận địa SMPK 12,7mm

31

Nhà máy chế biến sữa, xã Mô Rai (Dự án chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa công nghệ cao tại Tỉnh Kon Tum của Công ty cổ phần bò sữa nông nghiệp công nghệ cao Kon Tum Hạng mục: Nhà máy chế biến sữa)

SKC

3,00

3,00

 

3,00

HNK

Xã Mô Rai

Quyết định chủ trương đầu tư số 76/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh Kon Tum Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

32

TBA 110 KV Sa Thầy và đấu nối

DNL

1,49

1,49

 

1,49

HNK: 0,16 ha
CLN: 1,33 ha

Xã Sa Nghĩa, Sa Bình

Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh Kon Tum về việc thông qua danh mục công trình dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Văn bản số 1959/KTPC-KT ngày 10/5/2024 của Công ty Điện lực Kon Tum về việc đăng ký điều chỉnh bổ sung quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, dự án "Trạm biến áp 110kV Sa Thầy và đấu nối

-

Đường dây 110 KV; đường dây ADSS

DNL

0,47

0,47

 

0,47

HNK: 0,12 ha
CLN: 0,35 ha

Xã Sa Bình

Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh Kon Tum về việc thông qua danh mục công trình dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Trạm biến áp 110kV Sa Thầy và đấu nối

-

TBA 110 KV; đường dây 110 KV; đường dây ADSS

DNL

1,02

1,02

 

1,02

HNK: 0,04 ha
CLN:0,98 ha

Xã Sa Nghĩa

 

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Nhà máy sản xuất phân bón vi sinh hữu cơ

SKC

1,73

1,73

 

1,73

HNK: 0,70 ha
CSD: 1,03 ha

Xã Sa Bình

Kết luận số 2194-KL/HU ngày 25/8/2023 của Ban Thường vụ huyện ủy về chủ trương giới thiệu vị trí đất để đầu tư thực hiện Dự án Xây dựng Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ tại xã Sa Bình, huyện Sa Thầy

34

Cát xây dựng

SKS

0,80

0,80

0,80

 

SON

Xã Mô Rai

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

35

Đất san lấp (Thôn Đăk Tang, xã Rờ Kơi) - Mỏ BS 45

SKS

1,46

1,46

 

1,46

HNK

Xã Rờ Kơi

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

36

Cát làm vật liệu xây dựng (Thôn Nhơn Bình, xã Sa Nhơn, huyện Sa Thầy)

SKS

0,65

0,65

 

0,65

SON

Xã Sa Nhơn

Báo cáo số 669/BC-UBND ngày 29/8/2024 của UBND huyện Sa Thầy về việc đề xuất các điểm mỏ khoáng sản đưa vào Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản và bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản

37

Mỏ cát tại xã Hơ Moong, xã Sa Nghĩa, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum

SKS

14,70

14,70

 

14,70

DNL,SON

Xã Hơ Moong, xã Sa Nghĩa

Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND tỉnh Kon Tum về phê duyệt kế hoạch đấu giá khoáng sản năm 2024,

38

Mỏ cát Làng Lung, xã Ya Xiêr, huyện Sa Thầy

SKS

1,57

1,57

 

1,57

SON

Xã Ya Xiêr

Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND tỉnh Kon Tum về phê duyệt kế hoạch đấu giá khoáng sản năm 2024,

39

Dự án bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống của người Gia Rai, làng Bar Gốc, xã Sa Sơn

DKV

0,29

0,29

 

0,29

DTT

Xã Sa Sơn

Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh địa điểm quy hoạch đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao, đất sinh hoạt cộng đồng trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sa Thầy, bổ sung tên dự án bảo tồn,phát huy giá trị văn hóa truyền thống của người Gia Rai, làng Bar Gốc, xã Sa Sơn, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sa Thầy, Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

40

Xây mới Hội trường sinh hoạt văn hóa thôn Thanh Xuân

DKV

0,23

0,23

0,23

 

 

Xã Ya Xiêr

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

41

Sữa chữa thiết chế nhà Văn hóa thôn Đăk Yo, xã Hơ Moong

DVH

0,16

0,16

0,16

 

 

Xã Hơ Moong

Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi

42

Dự án chăn nuôi heo khép kín tại xã Hơ Moong, huyện Sa Thầy (Công ty TNHH Ba farm Kon Tum)

NKH

4,68

4,68

 

4,68

CLN

Xã Hơ Moong

Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

PNK

0,50

0,50

 

0,50

CLN

Xã Hơ Moong

CLN

19,35

19,35

19,35

 

 

Xã Hơ Moong

43

Khai thác quỹ đất trường Mầm non, xã Rờ Kơi

ONT

0,09

0,09

 

0,09

DGD

Xã Rờ Kơi

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

44

Đấu giá đất nhỏ lẻ ( Trường tiểu học số 2 thị trấn Sa Thầy)

ODT

0,34

0,34

 

0,34

DGD

TT Sa Thầy

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

45

Đấu giá đất nhỏ lẻ ( Thửa đất dọc đường nội thôn Nhơn Khánh (Giáp trường mầm non Sa Nhơn)

ONT

0,03

0,03

 

0,03

DGD

Xã Sa Nhơn

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

46

Đấu giá đất nhỏ lẻ (Thửa đất dọc đường nội thôn Nhơn Bình (đối diện nhà ông Bi)

ONT

0,16

0,16

 

0,16

CSD

Xã Sa Nhơn

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

47

Đất thương mại dịch vụ thôn Nhơn Bình

TMD

1,00

1,00

 

1,00

 

Xã Sa Nhơn

Nhu cầu hộ gia đinh, cá nhân

48

Chuyển mục đích đất ở sang đất thương mại dịch vụ (Lê Trúc Quỳnh)

TMD

0,04

0,04

 

0,04

ONT

Xã Sa Nhơn

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

49

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ

TMD

0,01

0,01

 

0,01

HNK

Xã Sa Bình

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

50

Đất thương mại dịch vụ ( Nghiêm Đức Thuần)

TMD

0,08

0,08

 

0,08

HNK

Xã Ya Ly

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

51

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác

NKH

16,46

16,46

 

16,46

HNK: 2,31 ha
CLN: 14,15ha

Xã Rờ Kơi

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

52

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác ( Doãn Thanh Tuấn)

NKH

0,61

0,61

 

0,61

HNK: 0,26 ha
CLN: 0,35ha

Xã Sa Sơn

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

53

Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ (Ya Tri)

TMD

0,03

0,03

 

0,03

HNK

Xã Mô Rai

Nhu cầu của xã

54

Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

0,04

 

0,04

HNK

Xã Mô Rai

Nhu cầu của xã

55

Mở rộng cây xăng công ty Trường Nhật

TMD

0,02

0,02

 

0,02

CLN

Xã Mô Rai

Nhu cầu của xã

56

Đất thương mại dịch vụ xã Rờ Kơi

TMD

0,10

0,10

 

0,10

CLN

Xã Rờ Kơi

Nhu cầu của xã

57

Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

0,04

 

0,04

ONT

Xã Rờ Kơi

Nhu cầu của xã

58

Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ làng Lung Leng

TMD

0,15

0,15

 

0,15

HNK

Xã Sa Bình

Nhu cầu của xã

59

Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất thương mại dịch vụ

TMD

0,21

0,21

 

0,21

CLN

Xã Sa Nhơn

Nhu cầu của xã

60

Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

0,10

 

0,10

HNK

Xã Ya Xiêr

Nhu cầu của xã

61

Trường THCS Phan Đình Phùng (Hạng mục nhà học 08 phòng và hạng mục phụ trợ)

DGD

1,20

1,20

 

1,20

HNK: 0,50 ha
CLN: 0,70 ha

Xã Hơ Moong

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

62

Cấp nước sinh hoạt thị trấn Sa Thầy

DCT, DGT

11,50

11,50

11,50

 

 

Xã Sa Bình

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

63

Các tuyến giao thông theo Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường đi khu sản xuất nối tiếp rẫy ông Thân đến khu 8 hộ thôn Đăk Wơk Yôp, thôn Tân Sang

DGT

0,39

0,39

0,39

 

DGT

Xã Hơ Moong

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

-

Đường nội thôn Ia Ho: Đoạn từ ngã 3 đường liên thôn đến cầu treo thôn Ia Ho

DGT

0,17

0,17

0,17

 

DGT

Xã Mô Rai

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

-

Đường nội thôn Ia Tri: Đoạn từ kho mũ đội 3 đi cầu trèo

DGT

0,80

0,80

0,80

 

DGT

Xã Mô Rai

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường nội thôn Ia Tri: Đoạn từ nhà Dũng Thuỷ đến trụ sở đội 9 công ty TNHH MTV 78)

DGT

0,48

0,48

0,48

 

DGT

Xã Mô Rai

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Nâng cấp, sửa chữa, cải tạo đường nội thôn Làng Le

DGT

0,5

0,5

0,5

 

DGT

Xã Mô Rai

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024) Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường đi sản xuất làng Xộp (Đoạn từ Km 0 +460 đến cầu treo làng Xộp)

DGT

0,23

0,23

0,23

 

DGT

Xã Mô Rai

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Đe từ rẫy ông A Nghỉu đến rẫy ông A Ruông

DGT

0,15

0,15

0,15

 

DGT

Xã Rờ Kơi

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

-

Đường và hệ thống thoát nước thuộc đường từ cầu treo Gia Xiêng đi khu sản xuất (Km1+100 đến K2+100)

DGT

0,50

0,50

0,50

 

DGT

Xã Rờ Kơi

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường nội thôn Khơk Klong đoạn từ nhà A Nui đến nhà A Nghĩa

DGT

0,08

0,08

0,08

 

DGT

Xã Rờ Kơi

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường nội thôn Kram đoạn từ nhà A Piên đến nhà A Bat

DGT

0,08

0,08

0,08

 

DGT

Xã Rờ Kơi

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường nội thôn Gia Xiêng đoạn từ nhà Y Khŏi đến đường bê tông đi khu sản xuất

DGT

0,03

0,03

0,03

 

DGT

Xã Rờ Kơi

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường đi khu sản xuất thôn Gia Xiêng đoạn từ rẫy ông A Pờ đến rẫy bà Y Dít

DGT

0,21

0,21

0,21

 

DGT

Xã Rờ Kơi

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường nội thôn Nhơn Bình (Đoạn từ nhà ông Mai Văn Minh đến tỉnh lộ 675)

DGT

0,20

0,20

0,20

 

DGT

Xã Sa Nhơn

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

-

Đường nội thôn Nhơn Khánh (Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tiến Mạnh đến nhà ông Nguyễn Xuân Thành)

DGT

0,20

0,20

0,20

 

DGT

Xã Sa Nhơn

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

-

Đường nội thôn Nhơn Bình (Đoạn từ đường liên thôn đến nhà ông Đồng Văn Long)

DGT

0,19

0,19

0,19

 

DGT

Xã Sa Nhơn

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường đi khu sản xuất thôn Nhơn Nghĩa

DGT

0,20

0,20

0,20

 

DGT

Xã Sa Nhơn

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường, cầu tàu bến thuyền làng Chờ

DGT

0,04

0,04

0,04

 

DGT

Xã Ya Ly

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

-

Đường đi khu sản xuất đoạn nhà bà Cánh vào khu sản xuất

DGT

0,21

0,21

0,21

 

DGT

Xã Ya Ly

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

-

Đường nội thôn làng Chứ (đoạn nhà Y Nghứp đến nhà A Toah)

DGT

0,35

0,35

0,35

 

DGT

Xã Ya Ly

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

-

Đường đi khu sản xuất Ya Mên (giai đoạn 1)

DGT

0,10

0,10

0,10

 

DGT

Xã Ya Ly

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường đi khu sản xuất làng Chờ (đoạn từ rẫy ông Tướng Văn Thể đến ông Nguyễn Văn Điền), giai đoạn 1

DGT

0,40

0,40

0,40

 

DGT

Xã Ya Ly

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường đi khu sản xuất qua nghĩa địa (thôn 2 cũ),

DGT

0,40

0,40

0,40

 

DGT

Xã Ya Xiêr

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

-

Đường nội làng Chốt (đoạn từ A Ram đến nhà A Blim)

DGT

0,06

0,06

0,06

 

DGT

TT Sa Thầy

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường đi khu sản xuất làng Kleng (đoạn từ rẫy A Iu đến rẫy A Hyứt)

DGT

0,05

0,05

0,05

 

DGT

TT Sa Thầy

Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi

-

Đường đi khu sản xuất làng Kleng (đoạn từ rẫy A Hyứt đến rẫy A Byom)

DGT

0,06

0,06

0,06

 

DGT

TT Sa Thầy

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường nội thôn (đoạn từ nhà ông Rơ Mah Ben đến nhà ông A Hvương), thôn K'Bay

DGT

0,09

0,09

0,09

 

DGT

Xã Hơ Moong

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường nội thôn (đoạn từ nhà ông A Ly đến nhà ông A Hiếu), thôn K'Bay

DGT

0,06

0,06

0,06

 

DGT

Xã Hơ Moong

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường nội thôn (đoạn từ nhà ông A Đứu đến nhà ông A Vi), thôn K'Bay

DGT

0,09

0,09

0,09

 

DGT

Xã Hơ Moong

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường đi khu sản xuất (đoạn từ nhà A Nhen đến rẫy ông Bảo), thôn Đăk Yo

DGT

0,41

0,41

0,41

 

DGT

Xã Hơ Moong

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường sản xuất (từ nhà ông Đào Hữu Đoán đến nhà Đặng Văn Vũ)

DGT

0,10

0,10

0,10

 

DGT

Xã Sa Nghĩa

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường sản xuất (Đường bê tông nội thôn đến rẫy bà Đới Thị Bảy)

DGT

0,05

0,05

0,05

 

DGT

Xã Sa Nghĩa

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường tsản xuất (từ rẫy ông Nguyễn Thanh Hồng đến rẫy bà Vỗi thị Hoa)

DGT

0,08

0,08

0,08

 

DGT

Xã Sa Nghĩa

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường đi khu sản xuất thôn Nghĩa Dũng (Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Phương đến cánh đồng thôn Nghĩa Dũng)

DGT

0,04

0,04

0,04

 

DGT

Xã Sa Nghĩa

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường đi khu sản xuất thôn Nghĩa Dũng (đoạn từ tỉnh lộ 675 đến nhà ông Phạm Viết Khang)

DGT

0,07

0,07

0,07

 

DGT

Xã Sa Nghĩa

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường ngõ xóm thôn Hoà Bình (Đoạn từ nhà ông Chung đến nhà ông Được

DGT

0,04

0,04

0,04

 

DGT

Xã Sa Nghĩa

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường sản xuất thôn Nghĩa Dũng (Đoạn từ rẫy bà Thuỷ đến rẫy ông Nguyễn Văn Tuấn)

DGT

0,10

0,10

0,10

 

DGT

Xã Sa Nghĩa

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường đi sản xuất thôn 2 (Đoạn đường từ khu sản xuất dốc B20 (khu rẫy ông Đỗ Thái Học)

DGT

0,10

0,10

0,10

 

DGT

Xã Sa Sơn

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường đi khu SX dốc Đỏ - thôn Bình Loong

DGT

0,38

0,38

0,38

 

DGT

Xã Sa Bình

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường đi khu sản xuất thôn Lung Leng đoạn nhà ông A Der đi rẫy ông A Hưpt,

DGT

0,31

0,31

0,31

 

DGT

Xã Sa Bình

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường đi khu sản xuất thôn Bình Đông (Đoạn từ rẫy ông Lập đến rẫy ông Sinh)

DGT

0,16

0,16

0,16

 

DGT

Xã Sa Bình

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường đi khu sản xuất thôn Bình Trung (đoạn nhà ông Thông đi rẫy nhà bà Hạnh)

DGT

0,18

0,18

0,18

 

DGT

Xã Sa Bình

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường đi khu sản xuất 636 (Đoạn từ rẩy ông A Man đến rẩy ông A Đê)

DGT

0,23

0,23

0,23

 

DGT

Xã Ya Tăng

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường đi khu sản xuất Ya Dát (Đoạn từ rẩy ông Phạm Văn Cường đến rẩy ông A Phải)

DGT

0,22

0,22

0,22

 

DGT

Xã Ya Tăng

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

-

Đường đoạn từ rẩy Y Phi đến rẩy Lò Văn Huấn (Ya Đơr)

DGT

0,22

0,22

0,22

 

DGT

Xã Ya Tăng

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

64

Kiên cố hoá kênh mương nội đồng Dốc thở thôn Hoà Bình

DTL

0,03

0,03

0,03

 

DTL

Xã Sa Nghĩa

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

65

Trường mầm non Ya Xiêr

DGD

0,25

0,25

0,25

 

DGD

Xã Ya Xiêr

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

66

Sửa chữa điểm trường làng Chốt

DGD

0,24

0,24

0,24

 

DGD

TT Sa Thầy

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Sa Thầy

67

Kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng xã Hơ Moong

RSX

7,00

7,00

7,00

 

 

Xã Hơ Moong

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

68

Kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng xã Sa Bình

RSX

10,90

10,90

10,90

 

 

Xã Sa Bình

 

69

Kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng xã Sa Nghĩa

RSX

9,80

9,80

9,80

 

 

Xã Sa Nghĩa

 

70

Kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng xã Ya Ly

RSX

55,20

55,20

55,20

 

 

Xã Ya Ly

 

IV

Các khu vực sử dụng đất khác

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Nhu cầu đất ở nông thôn

ONT

0,30

0,30

 

0,30

HNK: 0,10 ha
CLN: 0,20 ha

Xã Hơ Moong

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

72

Nhu cầu đất ở nông thôn

ONT

0,40

0,40

 

0,40

HNK

Xã Mô Rai

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

73

Nhu cầu đất ở nông thôn

ONT

0,10

0,10

 

0,10

HNK

Xã Rờ Kơi

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

74

Nhu cầu đất ở nông thôn

ONT

0,35

0,35

 

0,35

HNK: 0,15 ha
CLN: 0,20 ha

Xã Sa Bình

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

75

Nhu cầu đất ở nông thôn

ONT

0,40

0,40

 

0,40

HNK: 0,25 ha
CLN: 0,15 ha

Xã Sa Nghĩa

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

76

Nhu cầu đất ở nông thôn

ONT

0,30

0,30

 

0,30

HNK

Xã Sa Nhơn

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

77

Nhu cầu đất ở nông thôn

ONT

0,25

0,25

 

0,25

HNK: 0,15 ha
CLN: 0,10 ha

Xã Sa Sơn

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

78

Nhu cầu đất ở nông thôn

ONT

0,10

0,10

 

0,10

HNK

Xã Ya Ly

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

79

Nhu cầu đất ở nông thôn

ONT

0,06

0,06

 

0,06

HNK

xã Ya Tăng

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

80

Nhu cầu đất ở nông thôn

ONT

0,08

0,08

 

0,08

CLN

Xã Ya Xiêr

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

81

Nhu cầu đất ở đô thị trên địa bàn thị trấn Sa Thầy

ODT

5,01

5,01

 

5,01

HNK: 1,01 ha
CLN: 4,00 ha

TT Sa Thầy

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

82

Cấp giấy chứng nhận QSDĐ đất ở nông thộ tại thôn Đăk Yo

ONT

2,00

2,00

2,00

 

 

Xã Hơ Moong

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

83

Cấp giấy chứng nhận QSDĐ đất ở nông thộ tại thôn Đăk Wơk

ONT

2,00

2,00

2,00

 

 

Xã Hơ Moong

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

84

Kế hoạch mở rộng đất trồng cây lâu năm tại xã Hơ Moong

CLN

10,00

10,00

 

10,00

HNK

Xã Hơ Moong

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

85

Kế hoạch mở rộng đất trồng cây lâu năm tại xã Mô Rai

CLN

30,00

30,00

 

30,00

HNK

Xã Mô Rai

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

86

Kế hoạch mở rộng đất trồng cây lâu năm tại xã Rờ Kơi

CLN

11,00

11,00

 

11,00

HNK

Xã Rờ Kơi

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

87

Kế hoạch mở rộng đất trồng cây lâu năm tại xã Sa Bình

CLN

10,00

10,00

 

10,00

HNK

Xã Sa Bình

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

88

Kế hoạch mở rộng đất trồng cây lâu năm tại xã Sa Nghĩa

CLN

30,00

30,00

 

30,00

HNK

Xã Sa Nghĩa

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

89

Kế hoạch mở rộng đất trồng cây lâu năm tại xã Sa Nhơn

CLN

10,00

10,00

 

10,00

HNK

Xã Sa Nhơn

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

90

Chuyển đổi đất trồng cây hàng năm khác sang đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã Sa Sơn

CLN

21,00

21,00

 

21,00

HNK

Xã Sa Sơn

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

91

Kế hoạch mở rộng đất trồng cây lâu năm tại xã Ya Ly

CLN

10,00

10,00

 

10,00

HNK

Xã Ya Ly

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

92

Kế hoạch mở rộng đất trồng cây lâu năm tại xã Ya Tăng

CLN

10,00

10,00

 

10,00

HNK

Xã Ya Tăng

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

93

Kế hoạch mở rộng đất trồng cây lâu năm tại xã Ya Xiêr

CLN

30,00

30,00

 

30,00

HNK

Xã Ya Xiêr

KHSDĐ 2024 (Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 20/2/2024)

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 



[1] Ủy ban nhân dân tỉnh đã thống nhất tại cuộc họp ngày 20 tháng 3 năm 2025.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 146/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/03/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản