- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1453/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 23 tháng 06 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 140/TTr-SLĐTBXH ngày 10/06/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh/Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố/Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, thị xã, thành phố được công bố tại Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC TỈNH/CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ/PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 23/06/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.001959). Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đào tạo | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin. | Lập danh sách học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. | 0,25 ngày |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
|
| |
| Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung: | Chuyên viên, Trưởng phòng, Lãnh đạo, Văn thư | - Chuyên viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị học sinh, sinh viên bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày. - Chuyển Trưởng phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Chuyển Lãnh đạo Trường duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Phòng Đào tạo gửi Thông báo cho học sinh, sinh viên. - Học sinh, sinh viên bổ sung hồ sơ: Chuyển trường hợp 2 hoặc 3. Hoặc học sinh, sinh viên không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình. | - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | 03 ngày chờ bổ sung hồ sơ (không tính vào thời gian giải quyết) | |
| Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Chuyển Bước 3. | Dự thảo văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Chuyển Bước 3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
Bước 3 | Xem xét ký duyệt | Trưởng phòng | - Trưởng phòng Đào tạo phê duyệt dự thảo danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. - Hoặc Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | Dự thảo Văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. Hoặc Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
| |
| Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo trường | - Lãnh đạo Trường duyệt danh sách và duyệt thông báo. | Văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,75 ngày |
|
| Bước 5 | Vào sổ, đóng dấu | Văn thư | - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển hồ sơ Phòng Kế hoạch - Tài chính thực hiện cấp phát học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. - Thông báo học sinh, sinh viên thời gian cấp, phát học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. | Văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
|
| Lập chứng từ cấp chính sách nội trú | Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính | - Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính lập Chứng từ cấp phát học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. - Thực hiện việc cấp phát học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời gian quy định. | Chứng từ cấp phát học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Đào tạo thuộc Cơ sở giáo dục nghề nghiệp trực thuộc tỉnh theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Đơn đề nghị cáp chính sách nội trú; - Văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. 2. Trường hợp hồ sơ không phù hợp: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Văn bản liên quan (nếu có). |
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.002284). Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp trực thuộc huyện, thị xã, thành phố | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đào tạo | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin. | Lập danh sách học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. | 0,25 ngày |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
|
| |
| Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung: | Chuyên viên, Trưởng phòng, Lãnh đạo, Văn thư | - Chuyên viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị học sinh, sinh viên bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày. - Chuyển Trưởng phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Chuyển Lãnh đạo Trường duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Phòng Đào tạo gửi Thông báo cho học sinh, sinh viên. - Học sinh, sinh viên bổ sung hồ sơ: Chuyển trường hợp 2 hoặc 3. Hoặc học sinh, sinh viên không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình. | - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | 03 ngày chờ bổ sung hồ sơ (không tính vào thời gian giải quyết) | |
| Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Chuyển Bước 3. | Dự thảo văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Chuyển Bước 3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
Bước 3 | Xem xét ký duyệt | Trưởng phòng | - Trưởng phòng Đào tạo phê duyệt dự thảo danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. - Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | Dự thảo văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
| |
Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo trường | - Lãnh đạo Trường duyệt danh sách và duyệt thông báo. | Văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,75 ngày |
| |
Bước 5 | Vào sổ, đóng dấu | Văn thư | - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển hồ sơ Phòng Kế hoạch - Tài chính thực hiện cấp phát học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. - Thông báo học sinh, sinh viên thời gian cấp, phát học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. | Văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
| |
| Lập chứng từ cấp chính sách nội trú | Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính | - Lập chứng từ cấp phát học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. - Thực hiện việc cấp phát học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời gian quy định | Chứng từ cấp phát học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Đào tạo thuộc Cơ sở giáo dục nghề nghiệp trực thuộc huyện, thị xã, thành phố theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Đơn đề nghị cấp chính sách nội trú; - Văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. 2. Trường hợp hồ sơ không phù hợp: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Văn bản liên quan (nếu có). |
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.001960). Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ cần hướng dẫn để công dân/ Tổ chức bổ sung in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư -số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 ngày |
|
Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội cấp huyện, thị xã, thành phố | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Phân công xử lý | Hồ sơ đã tiếp nhận | 0,25 ngày |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
|
| |
| Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung: | Chuyên viên, Trưởng phòng, Văn thư, Lãnh đạo | - Chuyên viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị học sinh, sinh viên bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày. - Chuyển Trưởng phòng xem xét ký duyệt dự thảo Thông báo, dừng tính. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho tổ chức, cá nhân. | - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày | 03 ngày dừng tính chờ bổ sung hồ sơ | |
|
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3. - Hoặc cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ bổ sung (nếu có). |
|
| |
| Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Chuyển Bước 4. | Dự thảo văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điêu kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ. - Chuyển Bước 4. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
Bước 4 | Xem xét ký duyệt và phát hành văn bản. | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn thư. | - Lãnh đạo Phòng Lao động: Xem xét ký duyệt. - Văn thư: Vào sổ, đóng dấu và chuyển Bước 5. | Văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác; tiến hành chi trả đúng thời gian thông báo. | 01 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Trả kết quả. | Văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Đơn đề nghị cấp chính sách nội trú. - Văn bản phê duyệt danh sách học sinh, sinh viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác. 2. Trường hợp hồ sơ không phù hợp: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Văn bản liên quan (nếu có). |
- 1Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục, giáo dục nghề nghiệp, bảo trợ xã hội, việc làm, người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1300/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục, giáo dục nghề nghiệp, bảo trợ xã hội, việc làm, người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1300/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh/Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố/Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh/Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố/Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 1453/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực