- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 817/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 05 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 57/TTr-SLĐTBXH ngày 25/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã, thành phố được công bố tại Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP, PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1. Xét, cấp học bổng chính sách (Mã số TTHC: 1.002407, có 03 quy trình)
Thời gian giải quyết: Không quy định.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển bước tiếp theo. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ đã tiếp nhận |
|
| |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
|
|
| |
| Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3. Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ |
|
| |
| Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ - Chuyển bước 4 | Dự thảo danh sách học viên được cấp học bổng chính sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí cho học viên. |
|
| |
| Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ - Chuyển bước 4 | Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
| |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định. |
|
|
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định. - Phê duyệt hồ sơ. - Chuyển Bước tiếp theo. | Dự thảo danh sách học viên được cấp học bổng chính sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí cho học viên. Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định. - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. - Chuyển lại Bước trước. |
|
|
| |
Bước 5 | Ký duyệt; Văn thư vào sổ, đóng dấu | Lãnh đạo Sở, Văn thư |
|
|
|
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bước tiếp theo. | Danh sách học viên được cấp học bổng chính sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí cho học viên. Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ. - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. - Chuyển lại Bước trước. |
|
|
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Danh sách học viên được cấp học bổng chính sách và dự toán kinh phí thực hiện chỗ độ hỗ trợ chi phí cho học viên Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
|
|
Ghi chú: Trường hợp hồ sơ không đảm bảo đúng quy định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị xét cấp học bổng chính sách của sinh viên theo chế độ cử tuyển;
- Danh sách học viên được cấp học bổng chính sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí cho học viên Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
Thời gian giải quyết: Không quy định.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên phòng Đào tạo | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì in Giấy tiếp nhận hồ sơ. Chuyển bước tiếp theo - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ. Kết thúc quy trình. |
|
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
|
| |
| Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Chuyên viên; Trưởng phòng; Lãnh đạo; Văn thư | - Chuyên viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày. - Chuyển Trưởng phòng xem xét dự thảo thông báo. - Chuyển Lãnh đạo trường duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển phòng đào tạo gửi Thông báo cho học viên. Học viên bổ sung hồ sơ chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3. Hoặc trường hợp học viên không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình | - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ |
|
| |
| Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ hợp lệ, đầy đủ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung - Thẩm định hồ sơ - Chuyển bước 3 | Dự thảo văn bản trình danh sách học viên được cấp học bổng chính sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí cho học viên. |
|
| |
| Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Chuyển bước 3 | Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
| |
Bước 3 | Xem xét ký duyệt | Trưởng phòng |
|
|
|
| |
| Trường hợp 1: Trưởng phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Trưởng phòng | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định - Phê duyệt hồ sơ - Chuyển Bước tiếp theo | Dự thảo văn bản trình danh sách học viên được cấp học bổng chính sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí cho học viên. Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Trưởng phòng | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định. - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. - Chuyển lại Bước trước. |
|
|
| |
Bước 4 | Ký duyệt; | Lãnh đạo trường |
|
|
|
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo trường xem xét hồ sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo trường | - Lãnh đạo trường ký duyệt hồ sơ. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển cơ quan quản lý trực tiếp phê duyệt. | Văn bản trình danh sách học viên được cấp học bổng chính sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí cho học viên. Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo trường xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo trường | Lãnh đạo trường xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. - Chuyển lại Bước trước. |
|
|
| |
Bước 5 | Cơ quan quản lý trực tiếp phê duyệt, tổng hợp danh sách; gửi cơ quan tài chính, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Cơ quan quản lý trực tiếp | - Xem xét hồ sơ; - Phê duyệt, tổng hợp danh sách học viên được cấp học bổng chính sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí cho học viên. - Trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Gửi cơ quan tài chính. | Danh sách học viên được cấp học bổng chính sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí cho học viên. Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
Ghi chú: Trường hợp hồ sơ không đảm bảo đúng quy định, Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
Hồ sơ được lưu trữ tại Cơ sở giáo dục nghề nghiệp theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị xét cấp học bổng chính sách của học viên cơ sở GDNN dành cho thương binh, người khuyết tật;
- Danh sách học viên được cấp học bổng chính sách hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
Thời gian giải quyết: Không quy định.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Phân công xử lý | Hồ sơ đã tiếp nhận |
| ||
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
|
|
| Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Chuyên viên; Văn thư; Lãnh đạo | - Chuyên viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày. - Chuyển Lãnh đạo phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho học viên thực hiện thủ tục hành chính. Học viên bổ sung hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ bổ sung. Chuyên trường hợp 2 hoặc trường hợp 3. Hoặc trường hợp học viên không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ |
|
| |
| Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Chuyển bước 4 | Dự thảo văn bản trình danh sách học viên được cấp học bổng chính sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí cho học viên. |
|
| |
| Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Chuyển bước 4 | Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
|
| |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Xem xét, phê duyệt danh sách học viên được cấp học bổng chính sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí cho học viên. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Trình cấp có thẩm quyền phê duyệt danh sách học viên được cấp học bổng chính sách. - Gửi cơ quan tài chính cùng cấp dự toán kinh phí thực hiện | Danh sách học viên được cấp học bổng chính sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí cho học viên. Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ. - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. - Chuyển lại Bước trước. |
|
|
|
Ghi chú: Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị xét cấp học bổng chính sách đối với học viên;
- Danh sách học viên được cấp học bổng chính sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí cho học viên hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- 1Quyết định 1331/2008/QĐ-UBND về thành lập Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trực thuộc Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 1300/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 4156/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh/Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố/Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1331/2008/QĐ-UBND về thành lập Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trực thuộc Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 1300/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 4156/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2938/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở giáo dục, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh/Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố/Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 817/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực