- 1Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 3792/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 4158/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1450/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 31 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1263/TTr-SGDĐT ngày 11/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành; danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế; danh mục TTHC bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành; danh mục TTHC thay thế; danh mục TTHC bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC sửa đổi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 3792/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 4158/QD-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1450/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh)
TT | Lĩnh vực/Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ BCCI | Cung cấp DVC trực tuyến mức độ 3, 4 | |
Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||||||
A | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (66 TTHC) |
|
|
| ||||
I | Lĩnh vực giáo dục trung học (10 TTHC) |
|
|
|
|
| ||
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 25 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ GDĐT. | Có | Có | 4 |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Có | Có | 4 |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 10 ngày | Không | Có | Có | 4 | ||
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 25 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ | Có | Có | 4 |
5 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
6 | Tuyển sinh trung học phổ thông | Chưa có quy định cụ thể | Cơ sở giáo dục; Sở GDĐT | Không | - Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ GDĐT ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông; - Thông tư số 18/2014/TT-BGDDT ngày 26/5/2014 của Bộ GDĐT bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Có | Có | 4 |
7 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường Trung học cơ sở và trung học phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2022 của Bộ GDĐT. | Có | Có | 4 |
8 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
9 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
10 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 2 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. | Có | Có | 4 |
II | Lĩnh vực giáo dục dân tộc (03 TTHC) |
|
|
|
|
| ||
1 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 18 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ GDĐT. | Có | Có | 4 |
2 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 25 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
3 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
III | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (18 TTHC) |
|
|
| ||||
1 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 25 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ | Có | Có | 4 |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 18 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 18 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghi đinh 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Có | Có | 4 |
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 25 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
5 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 18 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ | Có | Có | 4 |
6 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | 25 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ | Có | Có | 4 |
7 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
8 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
9 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngậy 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ | Có | Có | 4 |
10 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
11 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Có | Có | 4 |
12 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 18 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
13 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại | 18 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Có | Có | 4 |
14 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. | Có | Có | 4 |
15 | Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 04 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ | Có | Có | 4 |
17 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
18 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ | Có | Có | 4 |
IV | Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (04 TTHC) |
|
|
| ||||
1 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 19/2018/QĐ-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non | Có | Có | 4 |
2 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 17/2018/QĐ-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học | Có | Có | 4 |
3 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 18/2018/QĐ-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học | Có | Có | 4 |
4 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên | Có | Có | 4 |
V | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (11 TTHC) |
|
|
| ||||
1 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 19/2018/QĐ-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non | Có | Có | 4 |
2 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 17/2018/QĐ-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học | Có | Có | 4 |
3 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 18/2018/QĐ-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học | Có | Có | 4 |
4 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | 24 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trung tâm giáo dục thường xuyên. | Có | Có | 4 |
5 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 30 ngày. Hoàn thành trước ngày 30/12 hằng năm. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. | Có | Có | 4 |
6 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 18 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác. - Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/05/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bàng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác. | Có | Có | 4 |
7 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Bên dưới TTHC | Cơ sở giáo dục công lập; Phòng giáo dục và đào tạo; Sở giáo dục và đào tạo; Phòng Lao động - TBXH | Không | Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật. | Có | Có | 4 |
Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. | ||||||||
8 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. | Có | Có | 4 |
9 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
10 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | Bên dưới TTHC | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục | Không | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. | Có | Có | 4 |
Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 08 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 32 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. | ||||||||
11 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | Không quy định | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động - TBXH | Không | - Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục. - Quyết định số 3385/QĐ-BGDĐT ngày 15/10/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Có | Có | 4 |
VI | Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (12 TTHC) |
|
|
| ||||
1 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 08 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Có | Có | 4 |
2 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Có | Có | 4 |
3 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 08 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Có | Có | 4 |
4 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
5 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 23 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Có | Có | 4 |
6 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Có | Có | 4 | |
7 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục | Có | Có | 4 |
8 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục | Có | Có | 4 |
9 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Có | Có | 4 |
10 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Có | Có | 4 |
11 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/ 6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Có | Có | 4 |
12 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 24 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Có | Có | 4 |
VII | Lĩnh vực thi, tuyển sinh (05 TTHC) |
|
|
|
|
| ||
1 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) | Chưa quy định thời gian giải quyết cụ thể | Cơ sở Giáo dục; Sở GDĐT; Phòng GDĐT. | Không | Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú. | Có | Có | 4 |
2 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ GDĐT | Cơ sở Giáo dục; Sở GDĐT | Không | Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông. | Có | Có | 4 |
3 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Cơ sở Giáo dục; Sở GDĐT | Không | - Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ GDĐT ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông. - Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | CÓ | CÓ | 4 |
4 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo. | Cơ sở giáo dục; Hội đồng thi, Ban phúc khảo, Ban thư ký HĐ thi | Không | Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông. | Có | Có | 4 |
5 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | 16 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 141/2020/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số. - Quyết định số 4786/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2020 của Bộ GDĐT. | Có | Có | 4 |
VIII | Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC) |
|
|
|
|
| ||
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 01 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. | Có | Có | 4 |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. | Có | Có | 4 |
3 | Công nhận bàng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | 13 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT ngày 15/4/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam; - Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam | Có | Có | 4 |
B | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (36 TTHC) |
|
|
| ||||
I | Lĩnh vực giáo dục mầm non (05 TTHC) |
|
|
|
|
| ||
1 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 13 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. | Có | Có | 4 |
2 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 16 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | Có | Có | 4 | |
3 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 16 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ | Có | Có | 4 |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 10 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | Có | Có | 4 | |
5 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 05 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | Có | Có | 4 | |
II | Lĩnh vực giáo dục tiểu học (06 TTHC) |
|
|
|
|
| ||
1 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 20 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ | Có | Có | 4 |
2 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 18 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | có | có | 4 | |
3 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 18 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | có | có | 4 | |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 18 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ | Có | Có | 4 |
5 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 15 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | Có | Có | 4 | |
6 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Bên dưới TTHC | Cơ sở giáo dục | Không | Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học. | Có | Có | 4 |
Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước: thời gian 03 ngày Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước: thời gian 05 ngày | ||||||||
III | Lĩnh vực giáo dục trung học (09 TTHC) |
|
|
|
|
| ||
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 22 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ | Có | Có | 4 |
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 18 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Có | Có | 4 |
3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 18 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | Có | Có | 4 | |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 22 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. | Có | Có | 4 |
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 18 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | Có | Có | 4 | |
6 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Chưa có quy định cụ thể (Theo kế hoạch tuyển sinh hàng năm) | Cơ sở giáo dục; phòng Giáo dục và Đào tạo | Không | - Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông; - Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Có | Có | 4 |
7 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 03 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường Trung học cơ sở và trung học phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2022 của Bộ GDĐT. | Có | Có | 4 |
8 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | 03 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | Có | Có | 4 | |
9 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | 03 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | Có | Có | 4 | |
IV | Lĩnh vực giáo dục dân tộc (05 TTHC) |
|
|
|
|
| ||
1 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 18 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Có | Có | 4 |
2 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 30 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | Có | Có | 4 | |
3 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 18 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Có | Có | 4 |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 22 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ | Có | Có | 4 |
5 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | 20 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | Có | Có | 4 | |
V | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (02 TTHC) |
|
|
| ||||
1 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 13 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ | Có | Có | 4 |
2 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 12 ngày | Trung tâm hành chính công huyện | Không | Có | Có | 4 | |
VI | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (09 TTHC) |
|
|
| ||||
1 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Hoàn thành trước ngày 05 tháng 10; | Trung tâm hành chính công huyện | Không | a) Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; b) Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. | Có | Có | 4 |
2 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | Bên dưới TTHC | Trung tâm hành chính công huyện | Không | Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã. | Có | Có | 4 |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Hội Khuyến học cấp huyện chủ trì xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá và xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã; trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt. Căn cứ vào kế hoạch đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt, Hội Khuyên học chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra, đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã: 08 ngày; - Hội khuyến học cấp huyện lập hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định công nhận kết quả đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã và công bố công khai: 04 ngày. | ||||||||
3 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo. | Trung tâm hành chính công huyện | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. | Có | Có | 4 |
4 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo. | Trung tâm hành chính công huyện | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. | Có | Có | 4 |
5 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 20 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo. | Trung tâm hành chính công huyện | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. | Có | Có | 4 |
6 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Bên dưới TTHC | Trung tâm hành chính công huyện | Không | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. | Có | Có | 4 |
Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 8 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 32 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. | ||||||||
7 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | 20 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ. | Trung tâm hành chính công huyện | Không | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. | Có | Có | 4 |
8 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 20 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ. | Trung tâm hành chính công huyện | Không | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. | Có | Có | 4 |
9 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục. | Trung tâm hành chính công huyện | Không | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. | Có | Có | 4 |
C | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẮP XÃ (05 TTHC) |
|
|
| ||||
I | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (05 TTHC) |
|
|
| ||||
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 8 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ | Có | Có | 4 |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 16 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã | Không | Có | Có | 4 | |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 16 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ | Có | Có | 4 |
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 16 ngày | Không | Có | Có | 4 | ||
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ | Có | Có | 4 |
- 1Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 3792/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 4158/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 3792/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 4158/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 1450/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Bùi Văn Khắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết