Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1943/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 09 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ ỦY BAN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 932/TTr-SGDĐT ngày 24/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính thay thế; danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh giao:
1. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ danh mục TTHC đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và UBND cấp huyện; Phối hợp với Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ danh mục và nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết, đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế; bãi bỏ một số danh mục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo được công bố tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo: Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 19/10/2016, Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 (Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo).
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI,CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1943/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh).
STT | Tên thủ tục hành chính* | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A | DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH - Quy định chung: + Địa điểm thực hiện: 11/11 thủ tục hành chính được thực hiện tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (Tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, TP Hạ Long). + Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích: 11/11 thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | |||
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
1 | Thủ tục Phê duyệt liên kết giáo dục. | 20 ngày | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
2 | Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục. | 05 ngày | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
3 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết. | 07 ngày | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
4 | Thủ tục Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | 23 ngày | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
5 | Thủ tục Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | 10 ngày | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
6 | Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục trở lại, đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | 10 ngày | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
7 | Thủ tục Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | 10 ngày | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
8 | Thủ tục Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | 15 ngày | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
9 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | 15 ngày | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
10 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam. | 15 ngày | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
11 | Thủ tục cấp phép dạy thêm học thêm. | 10 ngày | Không | - Thông tư số 17/20127TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về dạy thêm, học thêm. - Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 18 thang 1 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
* Nội dung thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TTHC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1943/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh).
STT | Tên thủ tục hành chính* | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH - Quy định chung: + Địa điểm thực hiện: 35/35 thủ tục hành chính được thực hiện tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (Tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, TP Hạ Long). + Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích: 35/35 thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | |||
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
1 | Thủ tục đề nghị miễn giảm học phí và chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (thay thế thủ tục Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh THPT được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 | Không | - Nghị định 86/2015/NĐ-CP ; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021; - Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH . |
2 | Thủ tục Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia (thay thế thủ tục Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia được công bố tại Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh | 60 ngày | Không | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận chuẩn quốc gia đối với trường mầm non. |
3 | Thủ tục Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia (thay thế thủ tục Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia được công bố tại Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngấy 19/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 60 ngày | Không | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học. |
4 | Thủ tục Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục (thay thế thủ tục Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 27 ngày | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
5 | Thủ tục Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục (thay thế thủ tục Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 10 ngày | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
6 | Thủ tục Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại (thay thế thủ tục Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh) | 10 ngày | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
7 | Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông (thay thế thủ tục Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 27 ngày | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
8 | Thủ tục Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) (thay thế thủ tục Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 20 ngày | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
9 | Thủ tục Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục (thay thế thủ tục Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 27 ngày | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
10 | Thủ tục Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục (thay thế thủ tục Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 18 ngày | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
11 | Thủ tục Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục trở lại (thay thế thủ tục Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục trở lại được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 18 ngày | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
12 | Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên (thay thế thủ tục Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 27 ngày | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
13 | Thủ tục Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (thay thế thủ tục Giải thể trường trung học phổ thông chuyên được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 18 ngày | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
14 | Thủ tục Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú (thay thế thủ tục Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 15 ngày | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
15 | Thủ tục Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục (thay thế thủ tục Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ- UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 15 ngày | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
16 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú (thay thế thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 27 ngày | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
17 | Thủ tục Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) (thay thế thủ tục Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 17 ngày | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
18 | Thủ tục Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học (thay thế thủ tục Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 12 ngày | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
19 | Thủ tục Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục (thay thế thủ tục Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 10 ngày | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
20 | Thủ tục Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trả lại (thay thế thủ tục Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 10 ngày | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
21 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học (thay thế thủ tục Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 5 ngày | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
22 | Thủ tục Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) (thay thế thủ tục Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 5 ngày | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
23 | Thủ tục Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục (thay thế thủ tục Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 25 ngày | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
24 | Thủ tục Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại (thay thế thủ tục Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 25 ngày | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
25 | Thủ tục Thành lập trường cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục (thay thế thủ tục Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 15 ngày | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
26 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm (thay thế thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 15 ngày | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
27 | Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (thay thế thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 7 ngày | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
28 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (thay thế thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 7 ngày | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
29 | Thủ tục Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (thay thế thủ tục Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 1 ngày | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
30 | Thủ tục Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục (thay thế thủ tục Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 15 ngày | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
31 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (thay thế thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 10 ngày | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
32 | Thủ tục Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia (thay thế các thủ tục Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia, Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia, Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 60 ngày | Không | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. |
33 | Thủ tục Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (thay thế Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học được công bố tại Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 60 ngày | Không | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. |
34 | Thủ tục Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (thay thế Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học tại Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 60 ngày | Không | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học. |
35 | Thủ tục Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục (thay thế Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường mầm non tại Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh) | 60 ngày | Không | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận mầm non. |
II | LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ | |||
1 | Thủ tục Cấp Bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (thay thế thủ tục cấp Bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc tại Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu số lượng nhiều bản sao, thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm, nhưng không quá 02 (hai) ngày làm việc. | Không | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
B | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN - Quy định chung: + Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công các huyện, thị xã, thành phố. + Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích: 19/19 thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | |||
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
1 | Thủ tục Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục (thay thế thủ tục Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 27 ngày | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017. |
2 | Thủ tục Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục (thay thế thủ tục Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 18 ngày | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP . |
3 | Thủ tục Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại (thay thế thủ tục Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 18 ngày | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP . |
4 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở (thay thế thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 27 ngày | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP . |
5 | Thủ tục Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) (thay thế thủ tục Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 18 ngày | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP . |
6 | Thủ tục Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú (thay thế thủ tục Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 27 ngày | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP . |
7 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú (thay thế thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 27 ngày | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP . |
8 | Thủ tục Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục (thay thế thủ tục Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 20 ngày | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
9 | Thủ tục Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục (thay thế thủ tục Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 15 ngày | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
10 | Thủ tục Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại (thay thế thủ tục Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 15 ngày | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP . |
11 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học (thay thế thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 25 ngày | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP . |
12 | Thủ tục Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) (thay thế thủ tục Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 15 ngày | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP . |
13 | Thủ tục Thành lập trung tâm học tập cộng đồng (thay thế thủ tục Thành lập trung tâm học tập cộng đồng được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 15 ngày | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP . |
14 | Thủ tục Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại (thay thế thủ tục Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 10 ngày | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP . |
15 | Thủ tục Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục (thay thế thủ tục Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 18 ngày | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP . |
16 | Thủ tục Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục (thay thế thủ tục Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 13 ngày | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP . |
17 | Thủ tục Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục (thay thế thủ tục Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 13 ngày | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP . |
18 | Thủ tục Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại (thay thế thủ tục Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 13 ngày | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP . |
19 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (thay thế thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 10 ngày | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP . |
C | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ - Quy định chung: + Địa điểm thực hiện TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã. + Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích: 04/04 thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | |||
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
1 | Thủ tục Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học (thay thế thủ tục Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 15 ngày | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP . - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
2 | Thủ tục Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (thay thế thủ tục Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 10 ngày | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP . - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
3 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (thay thế thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 10 ngày | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
4 | Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập (thay thế thủ tục Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập được công bố tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh). | 15 ngày | Không | - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP . - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
* Nội dung thủ tục hành chính được thực hiện theo các Quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017, Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09/01/2018, Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018.
PHỤ LỤC III
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1943/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh).
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi chú |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo) | ||
1 | Thủ tục tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam. | Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam. | Quyết định số 90/QĐ-BGDĐT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo) | ||
1 | Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu. | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học. |
|
- 1Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2049/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 5070/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 2049/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Tháp
- 11Quyết định 5070/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 1943/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Đặng Huy Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra