- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 941/QĐ-BGDĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1287/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 31 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1185/TTr-SGDĐT ngày 20 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Phụ lục I kèm theo).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan:
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở
Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục II kèm theo).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/4/2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 31/ 5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Thủ tục hành chính được thay thế | Thủ tục hành chính thay thế | |||||||||
Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Mức độ dịch vụ công | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | ||||||||||
01 | 1.000270 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. | 2.002478 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. | Không quy định. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở GD&ĐT). - Cơ quan giải quyết: Sở Giáo dục và Đào tạo | 3 | Có | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 50/2021/TT- BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
02 | 1.000270 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. | 2.002479 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước. | Không quy định. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở GD&ĐT). - Cơ quan giải quyết: Sở Giáo dục và Đào tạo | 2 | Có | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
03 | 1.000270 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. | 2.002480 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài. | Không quy định. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở GD&ĐT). - Cơ quan giải quyết: Sở Giáo dục và Đào tạo | 2 | Có | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Thủ tục hành chính được thay thế | Thủ tục hành chính thay thế | |||||||||
Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Mức độ dịch vụ công | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | ||||||||||
01 | 1.004831 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. | 2.002481 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. | Không quy định. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Giáo dục và Đào tạo. | 3 | Có | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
02 | 1.004831 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. | 2.002482 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước. | Không quy định. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Giáo dục và Đào tạo. | 2 | Có | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
03 | 1.004831 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. | 2.002483 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài. | Không quy định. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Giáo dục và Đào tạo. | 2 | Có | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Giáo dục và Đào tạo (phòng GDTrH&GDCN-GDTX) xử lý. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng GDTrH&GDCN-GDTX | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện | 02 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên phòng GDTrH&GDCN-GDTX | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng GDTrH&GDCN-GDTX xem xét, ký duyệt GGTCT. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng GDTrH&GDCN-GDTX | - Xem xét, ký duyệt. - Chuyển văn thư phát hành văn bản. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | Phát hành văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Giáo dục và Đào tạo (phòng GDTrH&GDCN-GDTX) xử lý. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng GDTrH&GDCN-GDTX | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện | 02 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên phòng GDTrH&GDCN-GDTX | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng GDTrH&GDCN-GDTX xem xét, ký duyệt Giấy tiếp nhận. | 1,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng GDTrH&GDCN-GDTX | - Xem xét, ký duyệt. - Chuyển văn thư phát hành văn bản. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | Phát hành văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, và thu phí, lệ phí (nếu có) | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Giáo dục và Đào tạo (phòng GDTrH&GDCN-GDTX) xử lý. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng GDTrH&GDCN-GDTX | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng GDTrH&GDCN-GDTX | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng GDTrH&GDCN-GDTX xem xét, ký duyệt Giấy tiếp nhận. | 2,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng GDTrH&GDCN-GDTX | - Xem xét, ký duyệt. - Chuyển văn thư phát hành văn bản. | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo | Phát hành văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, và thu phí, lệ phí (nếu có) | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
1. Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở (Mã TTHC: 2.002481) (Thời gian thực hiện dự kiến)
a) Ngoài tỉnh
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của Phòng GD&ĐT xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức phòng GD&ĐT | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng. - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng GD&ĐT | Xem xét, ký duyệt nội dung văn bản. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng GD&ĐT | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả bộ phận một cửa cấp huyện. | 02 giờ |
Bước 6 | CCVC tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Nhận kết quả từ Phòng GD&ĐT, trả kết quả TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày |
b) Trong tỉnh
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Viên chức, nhân viên Trường tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, hay dịch vụ công (nếu có) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Chưa quy định cụ thể. |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Viên chức, nhân viên Trường tiếp nhận hồ sơ | Chuyển hồ sơ về Lãnh đạo trường xử lý. | |
Bước 3 | Lãnh đạo trường | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện | |
Bước 4 | Viên chức phụ trách của trường | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo trường xem xét, ký duyệt hồ sơ. | |
Bước 5 | Lãnh đạo trường | - Xem xét, ký duyệt. - Chuyển văn thư phát hành văn bản. | |
Bước 6 | Viên chức (Văn thư) phụ trách của trường | - Phát hành văn bản. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có). | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC |
|
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của Phòng GD&ĐT xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức phòng GD&ĐT | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng. - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 1,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng GD&ĐT | Xem xét, ký duyệt nội dung văn bản. | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng GD&ĐT | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả bộ phận một cửa cấp huyện. | 02 giờ |
Bước 6 | CCVC tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Nhận kết quả từ Phòng GD&ĐT, trả kết quả TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của Phòng GD&ĐT xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức phòng GD&ĐT | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng. - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng GD&ĐT | Xem xét, ký duyệt nội dung văn bản. | 1,5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng GD&ĐT | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả bộ phận một cửa cấp huyện. | 02 giờ |
Bước 6 | CCVC tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | Nhận kết quả từ Phòng GD&ĐT, trả kết quả TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày |
- 1Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới, được sửa đổi trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới, được sửa đổi trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 6Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 941/QĐ-BGDĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 9Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới, được sửa đổi trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới, được sửa đổi trong lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 14Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1287/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tuấn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực