- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1450/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 25 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1540/TTr-STP ngày 14/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính (08 TTHC).
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (08 TTHC).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quy trình nội bộ tại mục V - Lĩnh vực đấu giá tài sản, Phần I - Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Cấp Thẻ đấu giá viên |
2 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
3 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
4 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
5 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
6 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
7 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
8 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
1. Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Thẻ đấu giá viên hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp lại Thẻ đấu giá viên hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc |
3. Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu phí và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc |
4. Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thay đổi nội dung đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu phí và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
5. Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu phí và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
6. Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
7. Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyên hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Kiểm tra hồ sơ, tổ chức khảo sát, thẩm định hồ sơ, hồ sơ hợp lệ, dự thảo văn bản Quyết định phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 55 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc |
8. Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) | Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư của Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở; hướng dẫn người đăng ký tham dự kiểm tra nộp phí theo quy định | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân và gửi hồ sơ đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự về Bộ Tư pháp | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc |
- 1Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý; Trọng tài thương mại; Đấu giá tài sản)
- 2Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 3651/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch, luật sư, tư vấn pháp luật, đấu giá tài sản, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1419/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 3111/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu giá tài sản, Quản tài viên và hành nghề quản lý thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý; Trọng tài thương mại; Đấu giá tài sản)
- 6Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 3651/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch, luật sư, tư vấn pháp luật, đấu giá tài sản, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1419/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 3111/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu giá tài sản, Quản tài viên và hành nghề quản lý thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1450/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực