- 1Quyết định 918/QĐ-BNN-TC năm 2014 phê duyệt Quy định tạm thời nội dung, mức hỗ trợ và mức chi cho hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 88/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 5Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu trên địa bàn tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 145/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 17 tháng 01 năm 2020 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 17/TTr-SNN ngày 15 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. Tên dịch vụ: Tuyên truyền, tập huấn trồng trọt bảo vệ thực vật; chăn nuôi thú y, thủy sản; thủy lợi; nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn.
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ công của lao động có chuyên môn | 8 giờ/ngày | Tối đa 16 giờ/lớp (2 ngày tập huấn/lớp) |
| Trình độ: Đại học, trên đại học |
| - Bậc lương: từ bậc 1 trở lên - Mức lương cơ sở theo quy định của Nhà nước |
II | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) |
| |
| Trình độ: Đại học, Cao đẳng, Trung cấp | Tối đa 27 giờ/lớp | - Bậc lương: từ bậc 1 trở lên - Mức lương cơ sở theo quy định của Nhà nước |
* Thuyết minh
1.1. Thời lượng chương trình học (01 buổi = 5 tiết (45 phút/tiết) = 4 giờ)
STT | Nội dung tuyên truyền, tập huấn | Số giờ | Thời gian tập huấn | |||
Lý thuyết | Thảo luận | Thực hành, thăm quan | Kiểm tra | |||
1 | Tuyên truyền về Hệ thống chính sách pháp luật, nhân rộng mô hình điển hình,... | 8 | 7 | 1 |
| 0 |
2 | Tập huấn về trồng trọt, bảo vệ thực vật; chăn nuôi thú y, thủy sản; thủy lợi; nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn | 16 | 10 | 2 | 4 | 0 |
1.2. Định mức giảng viên tuyên truyền, tập huấn và cán bộ phục vụ
a) Nội dung công việc của giảng viên tuyên truyền, tập huấn phải thực hiện:
- Chuẩn bị: soạn tài liệu, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, nội dung dụng cụ hỗ trợ cho việc giảng dạy.
- Số lượng giảng viên: 01 người.
- Định mức tiền lương giảng viên: Thực hiện Theo Nghị quyết số 88/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND tỉnh.
b) Nội dung thực hiện cho cán bộ quản lý, phục vụ 01 khóa học
STT | Nội dung công việc | Đinh mức thời gian (Giờ/nội dung) | Số người thực hiện | Thành giờ quy đổi | Loại yếu tố |
A | Chuẩn bị trước khi tập huấn |
|
|
| |
1 | Xây dựng kế hoạch tập huấn | 2 giờ | 1 người | 2 giờ | - Khảo sát, thông tin về lớp học, đối tượng tập huấn. - Hợp đồng tập huấn - Xây dựng chương trình và chuẩn bị các điều kiện tập huấn. |
2 | Tổ chức thực liên kế hoạch | 3 giờ | 1 người | 3 giờ | - Công văn chiêu sinh. - Phiếu đăng ký học. - Gửi thông báo chiêu sinh và tiếp nhận đăng ký, tổng hợp danh sách lớp học. |
3 | Chuẩn bị tài liệu hướng dẫn học tập các nội dung tập huấn | 2 giờ | 1 người | 2 giờ | - Photo tài liệu học tập các nội dung chương trình học. |
4 | Xây dựng kế hoạch tập huấn và điều kiện vật chất phục vụ cho việc tập huấn | 2 giờ | 1 người | 2 giờ | - Thời gian tập huấn. - Kế hoạch tập huấn: + Vật tư, thiết bị. + Giảng viên. + Văn phòng phẩm khác + Hội trường và các điều kiện cần thiết khác |
B | Tổ chức thực hiện |
|
|
| |
1 | Tổ chức thực hiện kế hoạch tập huấn | 4 giờ/lớp 1 ngày | 1 người | 8 giờ/lớp 2 ngày | - Theo dõi quá trình lên lớp của học viên. - Kiểm tra điều kiện lên lớp của giảng viên. |
C | Kết thúc tập huấn |
|
|
| |
1 | Cấp giấy chứng nhận và quản lý hồ sơ, chứng nhận học tập của học viên (nếu có) | 4 giờ | 1 người | 4 giờ | - In cấp giấy chứng nhận cho học viên. - Lưu trữ hồ sơ |
2 | Thanh toán tiền giảng dạy của giảng viên và các chế độ khác của lớp học | 2 giờ | 2 người | 4 giờ | - Thanh toán tiền giảng dạy. - Thanh toán tiền vật tư, thiết bị, tài liệu, văn phòng phẩm, hội trường, giải khát... |
3 | Trách nhiệm quản lý của đơn vị tổ chức, bộ phận đào tạo, các bộ phận có liên quan (văn phòng, các phòng chuyên môn) chiếm 10% giờ tổng số giờ cán bộ quản lý lớp học | 1,8 giờ |
| 2 giờ |
|
| Tổng cộng | 21,8 giờ |
| 27 giờ |
|
STT | Định mức thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị, công cụ dụng cụ (giờ) |
1 | Máy tính | Cái | 1 |
| 8 giờ/ngày |
2 | Máy chiếu | Cái | 1 |
| 8 giờ/ngày |
3 | Bảng viết | Cái | 1 |
| 8 giờ/ngày |
4 | Bút trình chiếu | Cái | 1 |
| 8 giờ/ngày |
5 | Bút dạ viết bảng | Cái/lớp | 6 |
| 8 giờ/ngày |
6 | Giấy Ao để thảo luận | Tờ/lớp | 10 |
|
|
7 | Dụng cụ thực hành | Bộ | 1 |
|
|
8 | Tăng âm, loa đài | Bộ | 1 |
| 8 giờ/ngày |
3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm, tài liệu
a) Định mức tài liệu, hồ sơ chung khi thực hiện 01 lớp học
STT | Nội dung công việc | Số bộ | Số lượng trang/1 bộ | Tổng số trang (khổ A4) | Ghi chú |
1 | Khảo sát, cập nhật chương trình tập huấn: |
|
|
|
|
- Hợp đồng giảng dạy | 5 | 4 | 20 | ||
- Chương trình giảng dạy và các điều kiện giảng dạy (gửi cho giảng viên) | 4 | 3 | 12 | ||
2 | Tổ chức thực hiện kế hoạch chiêu sinh: |
|
|
|
|
- Công văn thông báo đăng tập huấn | 1 | 5 | 5 | ||
- Gửi thông báo và tiếp nhận đăng tập huấn | 40 | 5 | 200 | ||
3 | Chuẩn bị tài liệu học tập: |
|
|
|
|
- In phôi tài liệu học tập cho các học viên | 1 | 50 | 50 | ||
4 | Tổ chức thực hiện kế hoạch tập huấn |
|
|
|
|
- Theo dõi quá trình lên lớp của học viên | 2 | 2 | 4 | ||
- Kiểm tra điều kiện lên lớp của giảng viên | 1 | 2 | 2 | ||
5 | - In quyết định (nếu có) | 10 | 3 | 30 |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận và quản lý hồ sơ, chứng nhận học tập của học viên: |
|
|
|
|
- In phôi giấy chứng nhận cho học viên | 1 | 1 | 1 | ||
- Lưu trữ hồ sơ | 2 | 3 | 6 | ||
7 | Hồ sơ thanh toán tài chính lớp học tài liệu, văn phòng phẩm, hội trường, giải khát…… | 1 | 20 | 20 |
|
| Tổng cộng |
|
| 350 tờ |
|
b) Định mức chi phí văn phòng phẩm cho học viên (lớp học 30 người/lớp)
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Cặp đựng tài liệu cho học viên | Cái | 30 |
|
2 | Vở viết cho học viên | Quyển | 30 |
|
3 | Bút viết cho học viên | Cái | 30 |
|
4 | Tài liệu cho học viên | Bộ | 30 | Tối đa 50 trang/bộ |
5 | In giấy chứng nhận | Cái | 30 |
|
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Thuê hội trường | ngày | Tối đa 2 ngày | Theo giá thị trường thực tế |
2 | Giải khát giữa giờ | ngày | Tối đa 2 ngày | Theo quy định tại Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
3 | Hỗ trợ tiền ăn cho học viên | ngày | Tối đa 2 ngày | Theo quy định tại Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
4 | Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên, giảng viên, trợ giảng, sán bộ quản lý lớp học ở xa từ 5 km trở lên | Lượt /người | 2 | Theo quy định tại Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
5 | Thuê phòng nghỉ cho học viên, giảng viên, trợ giảng cán bộ quản lý lớp học | Đêm | Tối đa 3 đêm/lớp | Theo quy định tại Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
6 | Chi giảng viên tối đa: 2.000.000 đồng/buổi, tùy vào đối tượng giảng viên | Ngày | Tối đa 2 ngày | Theo quy định tại Nghị quyết số 88/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND tỉnh |
7 | Chi trợ giảng hướng dẫn thảo luận, thực hành, tham quan tối đa: 300.000 đồng/buổi | Ngày | Tối đa 2 ngày | Theo Quyết định 918/QĐ-BNN-TC ngày 05/5/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
8 | Chế độ công tác phí, phụ cấp lưu trú, đi lại của giảng viên, trợ giảng, cán bộ quản lý lớp học |
|
| Theo Nghị quyết số 60/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh; Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính |
9 | Chi khác: Chuyển phát nhanh, điện thoại |
|
| Theo giá thị trường thực tế |
10 | Chi hoạt động quản lý trực tiếp: 5% trên tổng số kinh phí của mỗi lớp học |
|
| Theo quy định tại Nghị quyết số 88/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND tỉnh |
II. Tên dịch vụ: Hoạt động phòng, chống dịch bệnh thực vật
ĐVT: ha
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 11,2 |
|
1 | Định mức giờ công của lao động có chuyên môn (Yêu cầu trình độ: Trung cấp chuyên ngành bảo vệ thực vật, nông học, trồng trọt, lâm nghiệp, lâm sinh trở lên) | 11,2 | - Bậc lương: từ bậc 1 trở lên - Mức lương cơ sở theo quy định của Nhà nước |
1.1 | Điều tra tình hình dịch bệnh hại thực vật | 1 |
|
1.2 | Khảo sát các loại thuốc Bảo vệ thực vật có bán tại các cửa hàng thuốc BVTV trên địa bàn | 4 |
|
1.3 | Lập kế hoạch hướng dẫn phòng trừ, xây dựng văn bản hướng dẫn phòng trừ sinh vật hại | 2 |
|
1.4 | In ấn, gửi văn bản hướng dẫn | 0,5 |
|
1.5 | Liên hệ cơ sở | 0,5 |
|
1.6 | Kiểm tra kết quả đã tổ chức phòng trừ | 0,5 |
|
1.7 | Di chuyển trong quá trình thực hiện các hạng mục | 0,2 |
|
1.8 | Tổng hợp báo cáo kết quả phòng trừ; đề xuất quá trình thực hiện tiếp | 0,5 |
|
2 | Định mức lao động phổ thông | 16 |
|
2.1 | Thực hiện phòng trừ dịch hại thực vật tại đồng ruộng | 16 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ, yêu cầu trình độ Đại học trở lên) | 8,8 | - Bậc lương: từ bậc 1 trở lên - Mức lương cơ sở theo quy định của Nhà nước |
1 | Xây dựng kế hoạch thực hiện | 2 |
|
2 | Phân công cán bộ thực hiện | 1 |
|
3 | Tổ chức thực hiện kế hoạch | 3 |
|
4 | Kiểm tra nội dung thực hiện, xem xét, đánh giá kết quả thực hiện | 2 |
|
5 | Trách nhiệm quản lý của đơn vị tổ chức (các bộ phận có liên quan chiếm 10%.) | 0,8 |
|
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị, công cụ dụng cụ (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính để bàn có kết nối mạng | 0,5 KW | 43.200 |
2 | Máy in | 0,4 KW | 43.200 |
3 | Máy điện thoại cố định |
| 43.200 |
4 | Bàn làm việc |
| 43.200 |
5 | Ghế |
| 43.200 |
6 | Tủ đựng tài liệu |
| 69.120 |
7 | Quạt trần | 0,08 KW | 43.200 |
8 | Đèn neon | 0,04 KW | 8.640 |
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng (%) | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao (%) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Vật tư |
|
|
|
|
|
1 | Giấy in A4 | Gram |
| 0,1 | 0 | 100 |
2 | Mực in | Hộp |
| 0,05 | 0 |
|
3 | Bút viết | Chiếc |
| 0,1 | 0 |
|
4 | Túi cúc đựng tài liệu | Cái |
| 0,1 | 0 |
|
5 | Đồ dùng văn phòng khác (ghim, kẹp) | Hộp |
| 0,1 |
|
|
II | Công cụ |
|
|
|
|
|
1 | Vợt côn trùng | Cái |
| 0,001 |
|
|
2 | Khay điều tra | Cái | Kích thước 20cm x 18cm x 5 cm | 0,001 |
|
|
3 | Khung điều tra | Cái | Kích thước 50 cm x 40 cm | 0,001 |
|
|
4 | Ô hứng phân sâu | Cái |
| 0,001 |
|
|
5 | Vồ gỗ | Cái |
| 0,001 |
|
|
6 | Ống nhòm | Cái |
| 0,0001 |
|
|
7 | Dao kéo | Cái |
| 0,005 |
|
|
8 | Cuốc, thuổng (dụng cụ đào hố | Cái |
| 0,005 |
|
|
9 | Mũ mềm | Chiếc |
| 0,005 |
|
|
10 | Ủng cao su | Đôi |
| 0,005 |
|
|
11 | Áo mưa | Cái |
| 0,005 |
|
|
12 | Găng tay | Đôi |
| 0,005 |
|
|
13 | Khẩu trang | Cái |
| 0,1 |
|
|
14 | Mặt nạ phòng độc | Cái |
| 0,001 |
|
|
15 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,01 |
|
|
- 1Quyết định 3676/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công do ngành Công Thương tỉnh Đồng Nai quản lý
- 2Quyết định 3483/QĐ-UBND năm 2017 định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Công Thương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2020 quy định về hệ số điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật và phương án giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực quản lý nhà ở thuộc sở hữu nhà nước tỉnh Bình Định
- 6Kế hoạch 162/KH-UBND năm 2021 thực hiện việc đột phá, đổi mới giai đoạn 2021-2025 lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 1Quyết định 918/QĐ-BNN-TC năm 2014 phê duyệt Quy định tạm thời nội dung, mức hỗ trợ và mức chi cho hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 6Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 3676/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công do ngành Công Thương tỉnh Đồng Nai quản lý
- 8Quyết định 3483/QĐ-UBND năm 2017 định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Công Thương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 9Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 10Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Nghị quyết 88/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 14Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2020 quy định về hệ số điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 15Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật và phương án giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực quản lý nhà ở thuộc sở hữu nhà nước tỉnh Bình Định
- 16Kế hoạch 162/KH-UBND năm 2021 thực hiện việc đột phá, đổi mới giai đoạn 2021-2025 lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 145/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực