Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1438/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 05 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 115/TTr- SKH ngày 25/9/2017 về việc đề nghị công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu Tư tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục danh mục và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính kèm theo).

Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh tại địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu Tư tỉnh Tuyên Quang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu Tư; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VPCP - Cục KSTTHC;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3; (thực hiện)
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trưởng phòng THCB;
- Lưu: VT, NC. (P.Hà)

CHỦ TỊCH




Phạm Minh Huấn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

I

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

 

Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

13

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

14

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

15

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

16

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

17

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

18

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

19

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

20

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

21

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

22

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần.

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

23

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

24

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

25

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

26

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Trung tâm hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh

27

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

28

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

29

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

30

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

31

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

32

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

33

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

35

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

36

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

37

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

38

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

39

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2014/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

40

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

41

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

42

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

43

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

44

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

45

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

46

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

47

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

48

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

49

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

50

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

51

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

52

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

53

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

54

Giải thể doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

55

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

56

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

57

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

58

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

59

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

60

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

61

Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là công ty con của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

UBND cấp tỉnh

62

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

Nghị định số 172/2013/NĐ-CP

UBND cấp tỉnh

63

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Nghị định số 172/2013/NĐ-CP

UBND cấp tỉnh

64

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

Nghị định số 172/2013/NĐ-CP

- Người quyết định thành lập quyết định tạm ngừng kinh doanh;

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

65

Giải thể công ty TNHH một thành viên

Nghị định số 172/2013/NĐ-CP

UBND cấp tỉnh

 

Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

66

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

67

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT .

Sở Kế hoạch và Đầu tư

68

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT .

Sở Kế hoạch và Đầu tư

69

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT .

Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

70

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT .

Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

71

Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT .

Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

72

Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP .

Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

73

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT .

Sở Kế hoạch và Đầu tư

74

Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;

Cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu

II

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

75

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

76

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

77

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

78

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

79

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

80

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

81

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

82

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

83

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

84

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

85

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

86

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

87

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

88

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

89

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thanh lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

90

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

91

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

92

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

93

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

III

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

 

Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư

94

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

95

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

96

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

97

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

98

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Sở Kế hoạch và Đầu tư

99

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Sở Kế hoạch và Đầu tư

101

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Sở Kế hoạch và Đầu tư

102

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

103

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

104

Chuyển nhượng dự án đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Sở Kế hoạch và Đầu tư

105

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Sở Kế hoạch và Đầu tư

106

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Sở Kế hoạch và Đầu tư

107

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Sở Kế hoạch và Đầu tư

108

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Sở Kế hoạch và Đầu tư

109

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .

Sở Kế hoạch và Đầu tư

110

Giãn tiến độ đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Sở Kế hoạch và Đầu tư

111

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Sở Kế hoạch và Đầu tư

112

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

113

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

- Luật Đầu tư;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Sở Kế hoạch và Đầu tư

114

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

- Luật Đầu tư;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Sở Kế hoạch và Đầu tư

115

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Sở Kế hoạch và Đầu tư

116

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .

Sở Kế hoạch và Đầu tư

117

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

Sở Kế hoạch và Đầu tư

118

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh

 

Mục 2. Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (Sau đây gọi tắt là Ban Quản lý)

119

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Ủy ban nhân dàn cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư

Ban Quản lý

120

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư

Ban Quản lý

121

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư

Ban Quản lý

122

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư

Ban Quản lý

123

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Ban Quản lý

124

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư

Ban Quản lý

125

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Ban Quản lý

126

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Ban Quản lý

127

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư

Ban Quản lý

128

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư

Ban Quản lý

129

Chuyển nhượng dự án đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Ban Quản lý

130

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Ban Quản lý

131

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Ban Quản lý

132

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Ban Quản lý

133

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Ban Quản lý

134

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .

Ban Quản lý

135

Giãn tiến độ đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Ban Quản lý

136

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Ban Quản lý

137

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT

Ban Quản lý

138

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

- Luật Đầu tư;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Ban Quản lý;

Phòng Đăng ký kinh doanh

139

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

- Luật Đầu tư;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Ban Quản lý

140

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Ban Quản lý

141

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .

Ban Quản lý

142

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

Ban Quản lý

143

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Ban Quản lý

144

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Ban Quản lý

 

Mục 3. Cơ quan khác

145

Áp dụng ưu đãi đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

- Pháp luật về công nghệ cao và pháp luật về khoa học công nghệ;

- Pháp luật về thuế, hải quan, đất đai.

Cơ quan thuế, cơ quan tài chính, cơ quan hải quan, cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng ưu đãi về đất đai và ưu đãi khác theo quy định của pháp luật cấp tỉnh.

146

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .

Cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước khác

147

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

148

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

149

Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

- Luật đầu tư;

- Nghị định 118/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan khác có thẩm quyền đăng ký thành lập tổ chức kinh tế

IV

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

 

Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư

150

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT .

- Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp tỉnh được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu),

- Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp tỉnh)

151

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP .

- Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp tỉnh được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu).

- Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp tỉnh).

- Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị do người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước về đấu thầu ở tỉnh thành lập.

 

Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

152

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư;

- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.

UBND cấp tỉnh

153

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT .

UBND cấp tỉnh

154

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT .

UBND cấp tỉnh

155

Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT .

UBND cấp tỉnh

156

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT .

UBND cấp tỉnh

 

Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

157

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

- Luật đấu thầu;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu

- Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên,

- Chủ đầu tư (sở, cơ quan thuộc tỉnh được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư)

- Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND tỉnh)

158

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

- Luật đấu thầu;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP .

- Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên,

- Chủ đầu tư (sở, cơ quan thuộc tỉnh được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư)

- Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND tỉnh),

- Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị do Giám đốc Sở KHĐT thành lập

V

VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI

 

Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

159

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ;

- Thông tư số 07/2010/TT-BKH .

Sở Kế hoạch và Đầu tư;

Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN

160

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ;

- Thông tư số 07/2010/TT-BKH .

Sở Kế hoạch và Đầu tư;

Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN.

161

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ;

- Thông tư số 07/2010/TT-BKH .

Sở Kế hoạch và Đầu tư;

Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN

162

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án

- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ;

- Thông tư số 07/2010/TT-BKH .

Sở Kế hoạch và Đầu tư;

Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN

 

Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

163

Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;

- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT .

Cơ quan chủ quản

164

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;

- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT .

Cơ quan chủ quản

165

Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;

- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT .

Cơ quan chủ quản

166

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;

- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT .

Cơ quan chủ quản

167

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi

- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;

- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT .

Cơ quan chủ quản

168

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án

- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;

- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT .

Cơ quan chủ quản

169

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;

- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT .

Cơ quan chủ quản

170

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;

- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT .

Cơ quan chủ quản

171

Xác nhận chuyên gia

- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ;

- Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC .

Cơ quan chủ quản

VI

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN

172

Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị định số 210/2013/NĐ-CP)

Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 210/2013/NĐ-CP .

UBND tỉnh cấp Quyết định;

Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận, giải quyết hồ sơ.

173

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT .

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Sở Khoa học và Công nghệ đối với đề tài, hạng mục, dự án về khoa học công nghệ

174

Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT .

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Sở Khoa học và Công nghệ đối với đề tài, hạng mục, dự án về khoa học công nghệ

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

I

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH

1

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND huyện

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND huyện

3

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND huyện

4

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND huyện

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND huyện

II

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

6

Đăng ký hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND huyện

7

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND huyện

8

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND huyện

9

Đăng ký khi hợp tác xã chia

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND huyện

10

Đăng ký khi hợp tác xã tách

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND huyện

11

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND huyện

12

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND huyện

13

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND huyện

14

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND huyện

15

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND huyện

16

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND huyện

17

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND huyện

18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND huyện

19

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND huyện

20

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

21

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND huyện

22

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

23

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND huyện

24

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .

Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND huyện

III

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

 

Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư

25

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư

- Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp huyện được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu),

- Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp huyện)

26

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

- Luật Đấu thầu;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP .

- Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp huyện được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu),

- Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp huyện)

- Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị cấp trung ương do Chủ tịch UBND cấp huyện thành lập.

 

Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

27

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

- Luật đấu thầu;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.

- Bên mời thầu (cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân huyện được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu),

- Chủ đầu tư (Ủy ban nhân dân huyện, cơ quan thuộc huyện được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư)

- Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND huyện)

28

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

- Luật đấu thầu;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP .

- Bên mời thầu (cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân huyện được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu),

- Chủ đầu tư (Ủy ban nhân dân huyện, cơ quan thuộc huyện được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư),

- Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND huyện),

- Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị do người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước về đấu thầu ở huyện thành lập

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

TÊN TTHC

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

I

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

 

Mục 1. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

1

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

- Luật đấu thầu;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu

- Bên mời thầu (cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân xã được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu),

- Chủ đầu tư (Ủy ban nhân dân xã, cơ quan thuộc huyện được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư)

- Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND xã)

2

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

- Luật đấu thầu;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu

- Bên mời thầu (cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân xã được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu),

- Chủ đầu tư (Ủy ban nhân dân xã, cơ quan thuộc xã được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư)

- Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND xã),

- Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị do người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước về đấu thầu ở xã thành lập.

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

I. ĐẤU THẦU

Mục 1. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

1. Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu

a) Trình tự thực hiện:

- Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị ảnh hưởng, nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư đối với dự án, bên mời thầu đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung từ khi xảy ra sự việc đến trước khi có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu;

- Chủ đầu tư, bên mời thầu phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu;

- Trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu không có văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà thầu không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của chủ đầu tư, bên mời thầu.

b) Cách thức thực hiện:

- Gửi đơn kiến nghị trực tiếp hoặc thông qua đường bưu điện

c) Thành phần hồ sơ:

- Đơn kiến nghị nêu rõ nội dung kiến nghị;

d) Số lượng hồ sơ:

- 01 bản gốc

đ) Thời hạn giải quyết:

07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu.

e) Cơ quan thực hiện:

- Chủ đầu tư,

- Bên mời thầu,

- Người có thẩm quyền.

g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức, cá nhân

h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Văn bản giải quyết kiến nghị

i) Lệ phí:

Không có

k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm):

Không có

l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):

- Đơn kiến nghị là của nhà thầu, tham dự thầu

- Đơn kiến nghị phải có chữ ký của người ký đơn dự thầu hoặc đại diện hợp pháp của nhà thầu, được đóng dấu (nếu có)

- Người có trách nhiệm giải quyết kiến nghị nhận được đơn kiến nghị theo quy định tại Điều 92 của Luật Đấu thầu.

- Nội dung kiến nghị đó chưa được nhà thầu khởi kiện ra Tòa án.

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.

2. Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

a) Trình tự thực hiện:

- Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị ảnh hưởng, nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư đối với dự án, bên mời thầu đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu;

- Chủ đầu tư, bên mời thầu phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu;

- Trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu không có văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà thầu không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền và Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của chủ đầu tư, bên mời thầu;

- Khi nhận được văn bản kiến nghị, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị có quyền yêu cầu nhà thầu, chủ đầu tư, bên mời thầu và các cơ quan liên quan cung cấp thông tin để xem xét và có văn bản báo cáo người có thẩm quyền về phương án, nội dung trả lời kiến nghị trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu;

- Trong trường hợp cần thiết, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị căn cứ vào văn bản kiến nghị của nhà thầu đề nghị người có thẩm quyền xem xét, tạm dừng cuộc thầu. Văn bản tạm dừng cuộc thầu được tính từ ngày chủ đầu tư, bên mời thầu nhận được thông báo tạm dừng cho đến khi người có thẩm quyền ban hành văn bản giải quyết kiến nghị;

- Người có thẩm quyền ban hành quyết định giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị.

b) Cách thức thực hiện:

- Trực tiếp hoặc thông qua đường bưu điện

c) Thành phần hồ sơ:

- Đơn kiến nghị nêu rõ nội dung kiến nghị;

d) Số lượng hồ sơ:

- 01 bản gốc

đ) Thời hạn giải quyết:

07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong vòng 20 ngày, 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị hoặc nhận được đơn kiến nghị của nhà thầu.

e) Cơ quan thực hiện:

- Chủ đầu tư đối với dự án;

- Bên mời thầu đối với mua sắm thường xuyên;

- Người có thẩm quyền và Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị

g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức, cá nhân

h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Văn bản giải quyết kiến nghị

i) Lệ phí:

Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị là 0,02% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị, tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng

k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm):

Không có

l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):

- Kiến nghị là của nhà thầu tham dự thầu, gửi đến chủ đầu tư, bên mời thầu trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu;

- Đơn kiến nghị phải có chữ ký của người ký đơn dự thầu hoặc đại diện hợp pháp của nhà thầu, được đóng dấu (nếu có);

- Người có trách nhiệm giải quyết kiến nghị nhận được đơn kiến nghị theo quy định tại Điều 92 của Luật Đấu thầu.

- Nội dung kiến nghị đó chưa được nhà thầu khởi kiện ra Tòa án.

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.

Ghi chú: - Các chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung mới.

- Cấp trung ương: Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác ở Trung ương, bộ phận giúp việc liên quan cho Lãnh đạo Bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,

- Cấp tỉnh: UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các sở thuộc UBND tỉnh và cơ quan khác ở địa phương cấp tỉnh,

- Cấp huyện: UBND quận, huyện, các phòng chức năng thuộc UBND quận, huyện, cơ quan khác thuộc cấp huyện ở địa phương,

- Cấp xã: UBND cấp xã, cơ quan khác thuộc cấp xã ở địa phương.