- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 841/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 02 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc pham vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 136 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; lĩnh vực Đấu thầu - Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP); lĩnh vực Đấu thầu - Lựa chọn nhà đầu tư; lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi cửa các nhà tài trợ nước ngoài và lĩnh vực Viện trợ phi chính phủ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 và Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1873/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | |||||
Mục 1. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||||
01 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân - BKH-TGG-271833 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 215/2016/TT-BTC); - Thông tư số 130/2017/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
02 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên BKH-TGG-271834 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
03 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên - BKH-TGG-271835 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
04 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần - BKH-TGG-271884 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
05 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh - BKH-TGG-271885 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
06 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) - BKH-TGG-271886 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
07 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) - BKH-TGG-271887 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
08 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh - BKH-TGG-271888 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
09 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần - BKH-TGG-271889 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) - BKH-TGG-271890 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên - BKH-TGG-271891 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức - BKH-TGG-271892 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước - BKH-TGG-271893 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế - BKH-TGG-271894 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên - BKH-TGG-271895 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp - BKH-TGG-271896 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác - BKH-TGG-271897 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích - BKH-TGG-271898 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác - BKH-TGG-271899 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) - BKH-TGG-271900 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân - BKH-TGG-271901 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần - BKH-TGG-271902 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết - BKH-TGG-271903 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế - BKH-TGG-271904 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) - BKH-TGG-271905 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) - BKH-TGG-271906 | Sau khi nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc gửi trực tiếp Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp tới Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh | 300.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm đề nghị công bố | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) - BKH-TGG-271907 | Ngay sau khi nhận Thông báo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) - BKH-TGG-271908 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 50.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) - BKH-TGG-271909 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 50.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) - BKH-TGG-271910 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | 50.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động - BKH-TGG-271911 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | 50.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) - BKH-TGG-271912 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 50.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) - BKH-TGG-271913 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | 50.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) - BKH-TGG-271914 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 50.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) - BKH-TGG-271915 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | 50.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) - BKH-TGG-271916 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | 50.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
37 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng - BKH-TGG-271917 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
38 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) - BKH-TGG-271918 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
39 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân - BKH-TGG-271919 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp - BKH-TGG-271920 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
41 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp - BKH-TGG-271921 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
42 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp - BKH-TGG-271922 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp - BKH-TGG-271923 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
44 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp - BKH-TGG-271924 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
45 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp - BKH-TGG-271925 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
46 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) - BKH-TGG-271926 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
47 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) - BKH-TGG-271927 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
48 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần - BKH-TGG-271928 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên - BKH-TGG-271929 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
50 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên - BKH-TGG-271930 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
51 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn - BKH-TGG-271931 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
52 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh - BKH-TGG-271932 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | Miễn thu lệ phí | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
53 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo - BKH-TGG-271933 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | Miễn thu lệ phí | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
54 | Giải thể doanh nghiệp - BKH-TGG-271934 | Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | Miễn thu lệ phí | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
55 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án - BKH-TGG-271935 | Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Miễn thu lệ phí | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
56 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - BKH-TGG-271936 | Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | Miễn thu lệ phí | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
57 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - BKH-TGG-271937 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
58 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế - BKH-TGG-271938 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
59 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp - BKH-TGG-271939 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | Miễn thu lệ phí | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
60 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp - BKH-TGG-271940 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | 100.000 đồng/lần,nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
Mục 2. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội | |||||
01 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường - BKH-TGG-271601 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)
| - 100.000 đồng/lần (Lệ phí cấp mới, thay đổi nội dung GCN ĐKDN) - 300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
02 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường - BKH-TGG-271602 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | 300.000 đồng/lần | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
03 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường - BKH-TGG-271603 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | 300.000 đồng/lần | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
04 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ - BKH-TGG-271604 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang | Không thu lệ phí | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
05 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ - BKH-TGG-271605 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang | Không thu lệ phí | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
06 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội - BKH-TGG-271941 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang | Không thu lệ phí | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
07 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ - BKH-TGG-271606 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang | Không thu lệ phí | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
08 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội - BKH-TGG-271607 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | - 100.000 đồng/lần (Lệ phí cấp mới, thay đổi nội dung GCN ĐKDN) - 300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
09 | Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu - BKH-TGG-271608 | Ngay thời điểm tiếp nhận lại con dấu của doanh nghiệp | Cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | Không thu lệ phí | - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC . |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ | |||||
01 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã - BKH-TGG-271942 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang. | 200.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND). |
02 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã BKH-TGG-271943 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang. | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
03 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã - BKH-TGG-271944 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang. | 30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp: Các nội dung bổ sung, thay đổi thông tin của liên hiệp hợp tác xã do thay đổi về địa giới hành chính; đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
04 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia - BKH-TGG-271945 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang. | 30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
05 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách - BKH-TGG-271946 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang. | 30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
06 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất - BKH-TGG-271947 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang. | 30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
07 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập - BKH-TGG-271948 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang. | 30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
08 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) - BKH-TGG-271949 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | 30.000 đồng/1 lần cấp | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
09 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) - BKH-TGG-271950 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không thu lệ phí | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) - BKH-TGG-271951 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | 30.000 đồng/1 lần cấp | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) - BKH-TGG-271952 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không thu lệ phí | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) - BKH-TGG-271953 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Miễn thu lệ phí | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã - BKH-TGG-271954 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không thu lệ phí | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã - BKH-TGG-271955 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không thu lệ phí | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã - BKH-TGG-271956 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không thu lệ phí | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
16 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã - BKH-TGG-271957 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Miễn thu lệ phí | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã - BKH-TGG-271958 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Miễn thu lệ phí | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) - BKH-TGG-271959 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | 30.000 đồng/1 lần cấp | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã - BKH-TGG-271960 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không thu lệ phí | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
III | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | ||||
01 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - BKH-TGG-271980 | 32 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và biểu mẫu báo cáo đầu tư định kỳ áp dụng đối với nhà đầu tư, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT). |
02 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - BKH-TGG-271981 | 54 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
03 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - BKH-TGG-271983 | Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
04 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - BKH-TGG-271985 | - 23 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Dự án thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. - 49 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Dự án thuộc thẩm quyền giải quyết của TTCP. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
05 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - BKH-TGG-271987 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
06 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - BKH-TGG-271989 | - 37 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án thuộc diện QĐ CTĐT của UBND tỉnh. - 59 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án thuộc diện QĐ CTĐT của TTCP. - Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
07 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BKH-TGG-271991 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh GCN ĐKĐT. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
08 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) - BKH-TGG-271993 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
09 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - BKH-TGG-271995 | 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ - BKH-TGG-271997 | 54 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư - BKH-TGG-271999 | - 54 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với dự án thuộc diện QĐ CTĐT của TTCP. - 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với dự án thuộc diện QĐ CTĐT của UBND tỉnh - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với dự án được cấp GCN ĐKĐT và không thuộc trường hợp QĐ CTĐT; Dự án được cấp GCN ĐKĐT thuộc trường hợp QĐ CTĐT mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế - BKH-TGG-272001 | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài - BKH-TGG-272003 | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BKH-TGG-272005 | 05 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BKH-TGG-272007 | 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BKH-TGG-272009 | Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
|
17 | Giãn tiến độ đầu tư - BKH-TGG-272011 | 15 ngày kể từ ngày nhận được đề xuất của nhà đầu tư. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư - BKH-TGG-272013 | Ngay khi tiếp nhận thông báo. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư - BKH-TGG-272015 | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC - BKH-TGG-272017 | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC - BKH-TGG-272019 | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương - BKH-TGG-272021 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư - BKH-TGG-272023 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; |
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư - BKH-TGG-272025 | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; |
25 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài - BKH-TGG-272027 | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
IV | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | ||||
01 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ - BKH-TGG-272036 | - Đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa phương: + Sau khi doanh nghiệp nộp đủ Hồ sơ quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc, SKH&ĐT gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan liên quan. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan liên quan có ý kiến thẩm tra bằng văn bản gửi SKH&ĐT. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận ý kiến của các cơ quan, SKH&ĐT lập báo cáo thẩm tra trình UBND tỉnh quyết định hỗ trợ đầu tư cho dự án. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm tra của SKH&ĐT tư đối với dự án sử dụng ngân sách địa phương, UBND tỉnh ban hành Quyết định hỗ trợ đầu tư cho dự án. Trường hợp từ chối một phần hoặc toàn bộ hỗ trợ đầu tư theo đề nghị của doanh nghiệp, SKH&ĐT có văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết. - Đối với trường hợp sử dụng ngân sách trung ương hỗ trợ: + Sau khi doanh nghiệp nộp đủ Hồ sơ quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc, SKH&ĐT gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan liên quan. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan liên quan có ý kiến thẩm tra bằng văn bản gửi SKH&ĐT. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận ý kiến của các cơ quan, SKH&ĐT lập báo cáo thẩm tra trình UBND tỉnh quyết định hỗ trợ đầu tư cho dự án. UBND gửi báo cáo đề nghị thẩm tra và báo cáo kết quả thẩm tra của SKH&ĐT về BKH&ĐT để thẩm tra nguồn vốn. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đề nghị thẩm tra hỗ trợ của địa phương, BKH&ĐT lấy ý kiến Bộ Tài chính và cơ quan liên quan (nếu cần thiết). + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan có ý kiến bằng văn bản gửi BKH&ĐT để có ý kiến về nguồn vốn và khả năng cân đối vốn từ ngân sách Trung ương hỗ trợ dự án, gửi địa phương. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm tra nguồn vốn của BKH&ĐT đối với dự án sử dụng ngân sách Trung ương hỗ trợ, UBND tỉnh ban hành Quyết định hỗ trợ đầu tư cho dự án. Trường hợp từ chối một phần hoặc toàn bộ hỗ trợ đầu tư theo đề nghị của doanh nghiệp, SKH&ĐT có văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang (Số 38, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) | Không | - Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị định số 210/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT). |
02 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ - BKH-TGG-272037 | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp, cơ quan chủ trì nghiệm thu kiểm tra và lập biên bản xác nhận khối lượng hoàn thành hạng mục đầu tư, gói thầu của dự án. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). | Không | - Nghị định số 210/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT. |
03 | Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ - BKH-TGG-272038 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc cơ quan chủ trì nghiệm thu có trách nhiệm mời đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, cơ quan chuyên ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án và đại diện doanh nghiệp tiến hành nghiệm thu dự án hoàn thành. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). | Không | - Nghị định số 210/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT. |
V | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU - ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) | ||||
01 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư - BKH-TGG-271845 | 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ. | Trực tiếp tại cơ quan của đơn vị thẩm định, cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Không | - Luật Đầu tư công năm 2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về đầu tư theo hình thức PPP (Nghị định số 15/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT). |
02 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư - BKH-TGG-271846 | Thời hạn thẩm định: - Đối với dự án quan trọng quốc gia: không quá 90 ngày; - Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày; - Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày. | Trực tiếp tại cơ quan của đơn vị thẩm định, cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Không | - Luật Đầu tư công năm 2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT . |
03 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BKH-TGG-271847 | Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án hợp lệ. | Trực tiếp tại cơ quan cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; bằng văn bản. | Không | - Luật Đầu tư công năm 2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 15/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14/2/2015 về đầu tư theo hình thức đối tác công tư (Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT). |
04 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BKH-TGG-271848 | Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án hợp lệ. | Trực tiếp tại cơ quan cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; bằng văn bản. | Không | - Luật Đầu tư công năm 2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT . |
05 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BKH-TGG-271849 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án hợp lệ. | Trực tiếp tại cơ quan cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; bằng văn bản. | Không | - Luật Đầu tư công năm 2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT . |
VI | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU – LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ | ||||
01 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư - BKH-TGG-271843 | 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư | Nhà đầu tư gửi văn bản kiến nghị đến bên mời thầu | Không | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015. |
02 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư - BKH-TGG-271844 | 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư | Nhà đầu tư gửi văn bản kiến nghị đến bên mời thầu | Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị của nhà đầu tư về kết quả lựa chọn nhà đầu tư là 0,02% tổng mức đầu tư của nhà đầu tư có kiến nghị nhưng tối thiểu là 20.000.000 đồng và tối đa là 200.000.000 đồng. | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015. |
VII | LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI | ||||
01 | Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ - BKH-TGG-271875 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư có văn bản gửi Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan lấy ý kiến lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án phù hợp | - Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (Nghị định số 16/2016/NĐ-CP); - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ (Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT). |
02 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản - BKH-TGG-271865 | Không quy định | - Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT . |
03 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản - BKH-TGG-271866 | Không quy định | - Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT . |
04 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản - BKH-TGG-271871 | 1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày; b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày; c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày; d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày. 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án. 3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện. | - Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT . |
05 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi - BKH-TGG-271872 | 1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày; b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày; c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày; d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày. 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án. 3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện. | - Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT . |
06 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án - BKH-TGG-271873 | 1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày; b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày; c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày; d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày. 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án. 3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện. | - Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT . |
07 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng - BKH-TGG-271876 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi | - Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT . |
08 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm - BKH-TGG-271877 | Không có | - Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT . |
09 | Xác nhận chuyên gia - BKH-TGG-271874 | Cơ quan chủ quản xác nhận chuyên gia theo đúng mẫu quy định trong vòng 15 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Cơ quan chủ quản của các chương trình, dự án ODA | Không | - Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA; - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ. |
VIII | LĨNH VỰC VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI | ||||
01 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) - BKH-TGG-271856 | Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (Nghị định số 93/2009/NĐ-CP); - Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ (Thông tư 07/2010/TT-BKH). |
02 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) - BKH-TGG-271857 | Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ; - Thông tư 07/2010/TT-BKH . |
03 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) - BKH-TGG-271858 | Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ; - Thông tư 07/2010/TT-BKH . |
04 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án - BKH-TGG-271859 | Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. - Thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ; - Thông tư 07/2010/TT-BKH . |
- 1Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 2Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 910/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2018 công bố nhóm thủ tục liên thông đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu Tư tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 7Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 910/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2018 công bố nhóm thủ tục liên thông đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu Tư tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 841/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Thanh Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/04/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực