- 1Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 244/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 245/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Quyết định 585/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 11Quyết định 1258/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1291/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 14 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 100 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤU THẦU; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP; LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 8/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 100 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh; lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang.
(có Danh mục 100 thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ các nội dung đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định sau đây:
- Phần I (Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp), Phần II (Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã), khoản 152, 153 mục 2 Phần IV (Lĩnh vực Đấu thầu) của Phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh); Phần I (Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh), Phần II (Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã) của Phần B (Thủ tục hành chính cấp huyện) Phụ lục I (Danh mục thủ tục hành chính), Phụ lục II (Nội dung của thủ tục hành chính) ban hành kèm theo Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang, Quyết định 1439/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Khoản 1, mục 2 Phần I (Lĩnh vực đấu thầu), khoản 7, mục 1 phần II (Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa) của Phần A (Thủ tục hành chính mới ban hành), khoản 1, 2 phần IV (Lĩnh vực đấu thầu), Phần VI (Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp) của Phần B (Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung) Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1598/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 về việc công bố Danh mục 65 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Bãi bỏ Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện ngay các nội dung sau:
1. Công khai tại trụ sở làm việc và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019, Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019, Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22/4/2019, Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 8/5/2019, Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Danh mục, nội dung cụ thể của 100 thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
100 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰCĐẤU THẦU; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP; LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VICHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Qua DV bưu chính công ích | Thực hiện tại Bộ phận Một cửa | Dịch vụ công trực tuyến | |||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (79 thủ tục) | ||||||||||||
I | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (3 thủ tục) | ||||||||||||
| Mục 1. Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||||||||||||
1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất[1] | - Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, đơn vị được UBND tỉnh giao nhiệm vụ tổ chức thẩm định |
| - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức PPP; - Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư. | x | x |
|
| ||||
2 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất[2] | - Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày; - Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày; - Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày. | Tổ chức, đơn vị được UBND tỉnh giao nhiệm vụ tổ chức thẩm định | Không | x | x |
|
| |||||
3 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất[3] | - Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày; - Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày; - Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày.
| Tổ chức, đơn vị được UBND tỉnh giao nhiệm vụ tổ chức thẩm định | Không | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018về đầu tư theo hình thức PPP; - Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư. | x | x |
|
| ||||
II | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (60 thủ tục) | ||||||||||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân[4] | - Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. - 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên[5] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên[6] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần[7] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh[8] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ p hần, công ty hợp danh)[9] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)[10] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh[11] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần[12] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)[13] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên[14] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức[15] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước[16] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế[17] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên[18] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp[19] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác[20] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích[21] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác[22] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 50.000 đồng/lần | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
20 | Thông báo bổ sung thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)[23] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân[24] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ dông sáng lập công ty cổ phần[25] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết[26] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế[27] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)[28] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)[29] | Sau khi Phòng Đăng ký kinh doanh/Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)[30] | Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc huỷ mẫu con dấu của doanh nghiệp/ chi nhánh/ văn phòng đại diện của doanh nghiệp, Phòng đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận và thực hiện đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)[31] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh[32] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)[33] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động[34] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)[35] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)[36] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)[37] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)[38] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương[39] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
37 | Thông báo cập nhật thông tin cổ dông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)[40] | - Doanh nghiệp gửi Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có thông tin hoặc có thay đổi. - Khi nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện bổ sung, thay đổi thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
38 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân[41] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
39 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp[42] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp[43] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
41 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp[44] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
42 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp[45] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp[46] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
44 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp[47] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
45 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)[48] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
46 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)[49] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần[50] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x |
| ||||
48 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên[51] | - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc chuyển nhượng cổ phần theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này và xảy ra trường hợp điểm c khoản 1 Điều này, công ty gửi hoặc nộp hồ sơ chuyển đổi tại Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x |
| ||||
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên[52] | - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc chuyển nhượng cổ phần theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này và xảy ra trường hợp điểm c khoản 1 Điều này, công ty gửi hoặc nộp hồ sơ chuyển đổi tại Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x |
| ||||
50 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn[53] | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nếu có đủ các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 199 Luật Doanh nghiệp. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp quy định tại khoản 2 Điều 199, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước có liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x |
| ||||
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp[54] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
52 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế[55] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
53 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp[56] | Không quy định | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Miễn lệ phí tròn các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; bổ sung, thay đổi thông tin do địa giới hành chính | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
54 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng[57] | 05 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | - 50.000 đồng/lầnđối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh (Thông tư 130/2017/TT-BTC); - Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
55 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh[58] | - Doanh nghiệp gửi thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký chậm nhất 15 ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đã đăng ký tạm ngừng kinh doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
56 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo[59] | - Doanh nghiệp gửi Thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký chậm nhất 15 ngày trước khi tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn/Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
57 | Giải thể doanh nghiệp[60] | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày thông qua, quyết định giải thể và biên bản họp phải được gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động trong doanh nghiệp, đăng quyết định giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và phải được niêm yết công khai tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong 05 ngày làm việc kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp - Sau thời hạn 180 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định giải thể theo khoản 3 Điều 202 Luật Doanh nghiệp mà không nhận được ý kiến về việc giải thể từ doanh nghiệp hoặc phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
58 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án[61] | - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định của Tòa án có hiệu lực, doanh nghiệp phải triệu tập họp để quyết định giải thể. Quyết định giải thể và bản sao Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định của Tòa án có hiệu lực phải được gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động trong doanh nghiệp và phải được niêm yết công khai tại trụ sở chính và chi nhánh của doanh nghiệp. Đối với trường hợp mà pháp luật yêu cầu phải đăng báo thì quyết định giải thể doanh nghiệp phải được đăng ít nhất trên một tờ báo viết hoặc báo điện tử trong ba số liên tiếp. - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp. - Sau thời hạn 180 (một trăm tám mươi) ngày, kể từ ngày thông báo tình trạng giải thể doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều này mà không nhận phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
59 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh[62] | 05 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x |
| ||||
60 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp[63] | 03 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | x | x | ||||
III | LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (01 thủ tục) | ||||||||||||
1 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn[64] | Không quy định | Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017. - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. - Thông tư số 06/2018/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới tư vấn viên, hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thông qua mạng lưới tư vấn viên. | x | x |
|
| ||||
IV | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (15 thủ tục) | ||||||||||||
1 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã[65] | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT). | x | x |
|
| ||||
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã[66] | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã[67] | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã[68] | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia[69] | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách[70] | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất[71] | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
8 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập[72] | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)[73] | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
10 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã[74] | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã[75] | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã[76] | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
13 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã[77] | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã[78] | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã[79] | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (21 thủ tục) | ||||||||||||
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (05 thủ tục) | ||||||||||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh[80] | - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện phải thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản cho người thành lập hộ kinh doanh. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 (Luật Doanh nghiệp); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT); - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT); - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Thông tư số 250/2016/TT-BTC). | x | x |
|
| ||||
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh[81] | - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hộ kinh doanh yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản cho hộ kinh doanh trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Nếu hộ kinh doanh chuyển địa chỉ sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác nơi hộ kinh doanh đã đăng ký thì thời hạn là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC. | x | x |
|
| ||||
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh[82] | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC. | x | x |
|
| ||||
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh[83] | Không có | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện ghi nhận việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh. | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC. | x | x |
|
| ||||
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh[84] | - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. - Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo yêu cầu hộ kinh doanh hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo để được xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được của hộ kinh doanh.hồ sơ hợp lệ | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC. | x | x |
|
| ||||
II | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ (16 thủ tục) | ||||||||||||
1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã[85] | 03 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã[86] | 03 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã[87] | 03 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã[88] | 03 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
5 | Đăng ký khi hợp tác xã chia[89] | 03 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
6 | Đăng ký khi hợp tác xã tách[90] | 03 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
7 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất[91] | 03 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
8 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập[92] | 03 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)[93] | 03 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
10 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã[94] | 03 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã[95] | 03 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã[96] | 03 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
13 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã[97] | 03 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã[98] | 03 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã[99] | 03 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
16 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã[100] | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | x | x |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1]Bổ sung biểu mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
[2]Bổ sung biểu mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
[3]Bổ sung biểu mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
[4]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[5]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[6]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[7]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[8]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[9]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[10]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[11]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[12]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[13]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[14]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[15]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[16]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[17]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[18]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[19]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[20]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[21]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[22]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[23]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[24]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[25]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[26]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[27]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[28]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[29]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[30]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[31]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[32]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[33]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[34]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[35]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[36]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[37]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[38]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[39]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[40]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[41]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[42]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[43]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[44]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[45]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[46]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[47]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[48]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[49]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[50]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[51]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[52]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[53]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[54]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[55]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[56]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[57]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[58]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[59]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[60]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[61]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[62]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[63]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[64]Bổ sung căn cứ pháp lý: Thông tư số 06/2018/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới tư vấn viên, hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thông qua mạng lưới tư vấn viên.
[65]Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[66]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[67]Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[68]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[69]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[70]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[71]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[72]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[73]Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Kết quả thực hiện TTHC; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[74]Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[75]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[76]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[77]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[78]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[79]Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[80]Sửa đổi, bổ sung: Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai của TTHC.
[81]Sửa đổi, bổ sung: Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai của TTHC.
[82]Sửa đổi, bổ sung: Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai của TTHC.
[83]Sửa đổi, bổ sung: Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai của TTHC.
[84]Sửa đổi, bổ sung: Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai của TTHC.
[85]Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều kiện của TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[86]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[87]Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[88]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[89]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều kiện của TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[90]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều kiện của TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[91]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều kiện của TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[92]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều kiện của TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[93]Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Kết quả thực hiện TTHC; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[94]Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[95]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[96]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[97]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[98]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[99]Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[100]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ; Căn cứ pháp lý của TTHC.
- 1Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp - nông thôn thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 1663/QĐ-UBND năm 2019 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận (thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 6Quyết định 2876/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 7Quyết định 4639/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 4640/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 3942/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 60 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 11Nghị quyết 200/2019/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ chi phí sử dụng hạ tầng, chi phí thuê nhà xưởng tại các khu, cụm công nghiệp cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2025
- 12Nghị quyết 234/2019/NQ-HĐND bãi bỏ toàn bộ 02 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
- 13Quyết định 2839/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 14Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 3033/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
- 16Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 17Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính, quy trình nội bộ của thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 18Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái
- 19Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 20Quyết định 3589/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp; lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình
- 21Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính, quy trình nội bộ của thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 22Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 23Quyết định 3976/QĐ-UBND năm 2019 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
- 24Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp, thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 25Quyết định 3935/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, thành lập và hoạt động của hợp tác xã, thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 26Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 27Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 28Quyết định 1178/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 136 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 29Quyết định 4987/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu Tư tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1178/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 136 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 244/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 245/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Quyết định 585/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 11Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp - nông thôn thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 1258/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 14Quyết định 1663/QĐ-UBND năm 2019 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận (thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 15Quyết định 2876/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 16Quyết định 4639/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 17Quyết định 4640/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 18Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 19Quyết định 3942/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 60 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 20Nghị quyết 200/2019/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ chi phí sử dụng hạ tầng, chi phí thuê nhà xưởng tại các khu, cụm công nghiệp cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2025
- 21Nghị quyết 234/2019/NQ-HĐND bãi bỏ toàn bộ 02 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
- 22Quyết định 2839/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 23Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 24Quyết định 3033/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
- 25Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 26Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính, quy trình nội bộ của thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 27Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái
- 28Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 29Quyết định 3589/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp; lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình
- 30Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính, quy trình nội bộ của thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 31Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 32Quyết định 3976/QĐ-UBND năm 2019 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
- 33Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp, thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 34Quyết định 3935/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, thành lập và hoạt động của hợp tác xã, thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 35Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 36Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 37Quyết định 4987/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 100 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh; lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1291/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực