Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1422/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 18 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH VÀ CÁC QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/06/2018 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh số: 1477/QĐ-UBND ngày 25/7/2018; số: 2447/QĐ-UBND ngày 28/12/2018; số: 555/QĐ-UBND ngày 12/4/2019; số: 1270/QĐ-UBND ngày 16/8/2019; số: 2139/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 và số 1233/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh và các Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Công văn số 116/HĐND-KTNS ngày 07/8/2020 của Thường trực HĐND tỉnh về cho ý kiến đối với việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Tờ trình số 2107/TTr-STC ngày 27/7/2020).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/06/2018 của UBND tỉnh và các Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh, cụ thể:

1. Sửa đổi, bổ sung mục số 12, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm).

2. Sửa đổi, bổ sung mục số 13, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 02 đính kèm).

3. Sửa đổi, bổ sung tiểu mục số 1.4, mục số 1, Phần II, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 03 đính kèm).

Lý do: Các cơ quan, đơn vị phát sinh nhu cầu mua sắm, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Kho Bạc nhà nước tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Văn hóa-Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Phú Hòa và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT-UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT HgAQD

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

PHỤ LỤC 01:

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC SỐ 12, PHẦN I, PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh)

TT

TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

12.1

Chi cục Thủy sản

12.1.2

Ti vi chuyên dùng

Cái

01

Thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát tàu cá hoạt động trên biển

12.1.3

Máy vi tính để bàn chuyên dùng

Bộ

01

Lưu trữ và xử lý số liệu hỗ trợ khai thác nuôi trồng thủy sản theo quy định hồ sơ mật

12.1.4

Máy vi tính xách tay chuyên dùng

Cái

01

Như trên

12.16

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

12.16.2

Thiết bị kho lạnh

Bộ

01

Bảo quản vaccin phòng chống dịch bệnh động vật

12.22

Trung tâm Giống Nông nghiệp

12.22.1

Máy ấp trứng gà (2.000 trứng)

Cái

01

Ấp nở gà

12.22.2

Máy nở (1.000 trứng)

Cái

01

Như trên

12.23

Trung tâm Đăng kiểm tàu cá (trực thuộc Chi cục Thủy sản)

12.23.1

Máy siêu âm đo độ dày tôn vỏ

Cái

01

Đo độ dày vỏ tàu

12.23.2

Đồng hồ đo nhiệt độ khí xả

Cái

01

Đo nhiệt độ khói động cơ

12.23.3

Thiết bị đo độ khói

Cái

01

Đo mức độ ô nhiễm khí xả

 

PHỤ LỤC 02:

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC SỐ 13, PHẦN I, PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh)

TT

TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

13

Sở Văn hóa-Thể thao và Du lịch

 

 

13.1

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

13.1.23

Máy nước uống nóng lạnh công nghiệp

Cái

04

Phục vụ công tác huấn luyện và đào tạo vận động viên

13.1.24

Thảm tập võ

Bộ

05

Như trên

13.6

Nhà hát Ca múa nhạc Dân gian Sao Biển

13.6.1

Trang thiết bị nhạc cụ

 

 

 

13.6.1.34

Đàn Bass 5 dây

Cây

01

Phục vụ cho đoàn nghệ thuật biểu diễn

13.6.2

Thiết bị ánh sáng

 

 

 

13.6.2.17

Đèn kỹ thuật-MH-B260

Cải

08

Phục vụ cho đoàn nghệ thuật biểu diễn

13.6.2.18

Đèn kỹ thuật-MH-B130

Cái

04

Như trên

13.6.2.19

Đèn chiếu sáng 4 bóng-7 màu

Cây

02

Như trên

13.6.2.20

Bàn điều khiển đèn DMX-Quart

Cái

01

Như trên

13.6.2.21

Tủ điện 3 pha lớn

Cái

01

Như trên

13.6.2.22

Chân đèn 02 tầng

Cái

02

Như trên

 

PHỤ LỤC 03:

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TIỂU MỤC SỐ 1.4, MỤC SỐ 1, PHẦN II, PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh)

TT

TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

1

Huyện Phú Hòa

 

 

1.4

Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên

 

 

1.4.67

Máy vi tính chuyên dùng

Bộ

57

Phục vụ dạy nghề Tin học

1.4.68

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

19

Như trên

1.4.69

Bàn thực hành tháo lắp

Bộ

57

Như trên

1.4.70

Bộ thu/phát wifi

Bộ

04

Như trên

1.4.71

Hệ thống mạng LAN

Hệ thống

03

Như trên

1.4.72

Đường truyền internet

Bộ

03

Như trên

1.4.73

Thiết bị chuyển mạch (Swich)

Cái

03

Phục vụ dạy nghề Tin học

1.4.74

Máy chiếu Projector

Bộ

03

Phục vụ dạy nghề và giáo dục thường xuyên

1.4.75

Máy quét (Scanner)

Cái

01

Như trên

1.4.76

Máy ảnh

Cái

01

Như trên

1.4.77

Máy in

Cái

04

Như trên

1.4.78

Máy sao chụp tài liệu (Photocopy)

Cái

01

Như trên

1.4.79

Loa vi tính

Cái

03

Như trên

1.4.80

Máy may 1 kim công nghiệp

Bộ

57

Phục vụ dạy nghề may công nghiệp

1.4.81

Tủ đông

Cái

01

Như trên

1.4.82

Tủ mát

Cái

01

Như trên

1.4.83

Máy trộn bột loại nhỏ

Cái

06

Như trên

1.4.84

Máy xay sinh tố

Cái

04

Như trên

1.4.85

Bàn sơ chế

Cái

04

Như trên

1.4.86

Bếp Á vừa

Cái

06

Như trên

1.4.87

Bàn trung gian

Cái

02

Như trên

1.4.88

Máy rửa bát, đĩa, ly

Cái

01

Như trên

1.4.89

Máy xay thực phẩm

Cái

01

Như trên

1.4.90

Bộ thớt 6 màu dùng cho các loại thực phẩm

Bộ

06

Phục vụ dạy nghề Kỹ thuật chế biến món ăn; Làm bánh

1.4.91

Bộ dao tỉa

Bộ

24

Như trên

1.4.92

Bếp từ

Cái

06

Như trên

1.4.93

Bộ đầu nặn bánh

Bộ

12

Như trên

1.4.94

Tủ cất giữ dụng cụ phục vụ

Cái

04

Như trên

1.4.95

Khuôn làm bánh

Bộ

12

Như trên

1.4.96

Bộ dụng cụ cầm tay làm bánh

Bộ

12

Như trên

1.4.97

Lò ủ bánh

Cái

02

Như trên

1.4.98

Bộ dụng cụ chế biến

Bộ

02

Như trên

1.4.99

Nồi hấp 2 tầng

Cái

06

Như trên

1.4.100

Bộ dụng cụ phục vụ trà

Bộ

24

Như trên

1.4.101

Ấm đun nước

Cái

04

Như trên

1.4.102

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

06

Phục vụ dạy nghề dân dụng

1.4.103

Quạt trần

Cái

09

Như trên

1.4.104

Quạt bàn

Cái

06

Như trên

1.4.105

Quạt treo tường

Cái

03

Như trên

1.4.106

Máy khoan cầm tay

Cái

06

Như trên

1.4.107

Máy khoan bê tông cầm tay

Cái

06

Như trên

1.4.108

Máy cắt bê tông

Cái

02

Như trên

1.4.109

Mô hình máy biến áp 1 pha

Cái

01

Như trên

1.4.110

Máy mài 2 đá

Cái

01

Phục vụ dạy nghề dân dụng và công nghiệp

1.4.111

Mô hình máy biến áp 3 pha

Cái

01

Như trên

1.4.112

Bàn thực hành

Cái

06

Như trên

1.4.113

Máy quấn dây

Cái

03

Như trên

1.4.114

Tủ điện phân phối

Cái

03

Như trên

1.4.115

Đồng hồ đo vạn năng

Cái

09

Như trên

1.4.116

Máy biến dòng

Cái

09

Như trên

1.4.117

Bộ thiết bị đo lường điện

Bộ

06

Như trên

1.4.118

Mô hình chống sét

Bộ

01

Như trên

1.4.119

Bộ đồ nghề gia công ống PE

Bộ

06

Như trên

1.4.120

Lò nướng gia nhiệt bằng dây điện trở

Cái

06

Như trên

1.4.121

Máy sấy

Cái

06

Như trên

1.4.122

Bàn là

Cái

06

Như trên

1.4.123

Nồi cơm điện

Cái

06

Như trên

1.4.124

Bình nước nóng lạnh

Cái

06

Như trên

1.4.125

Tủ lạnh

Cái

08

Phục vụ dạy nghề dân dụng, nghề bảo vệ thực vật (nông nghiệp)

1.4.126

Thang nhôm chữ A

Cái

05

Phục vụ dạy nghề dân dụng và công nghiệp

1.4.127

Máy bắt vít

Bộ

03

Như trên

1.4.128

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

03

Như trên

1.4.129

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Như trên

1.4.130

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

09

Như trên

1.4.131

Máy điều hòa nhiệt độ

Bộ

09

Như trên

1.4.132

Mỏ hàn xung

Cái

09

Như trên

1.4.133

Tivi

Cái

02

Thiết bị hỗ trợ đào tạo phục vụ dạy nghề bảo vệ thực vật (nông nghiệp)

1.4.134

Máy phun

Cái

01

Phục vụ dạy nghề bảo vệ thực vật (nông nghiệp)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1170/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 1422/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/08/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Nguyễn Chí Hiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản