Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1233/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 16 tháng 7 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh số: 1477/QĐ-UBND ngày 25/7/2018; số: 2447/QĐ-UBND ngày 28/12/2018; số: 555/QĐ-UBND ngày 12/4/2019; số: 1270/QĐ-UBND ngày 16/8/2019; số: 2139/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Công văn số 101/HĐND-KTNS ngày 10/7/2020 của Thường trực HĐND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Tờ trình số 1514/TTr-STC ngày 05/6/2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh và các Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh về ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Sửa đổi, bổ sung mục số 2, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm).
2. Sửa đổi, bổ sung tiểu mục số 4.5, mục số 4, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 02 đính kèm).
3. Sửa đổi, bổ sung mục số 14, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 03 đính kèm).
4. Sửa đổi, bổ sung mục số 20, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 04 đính kèm).
5. Sửa đổi, bổ sung tiểu mục số 25.1, mục số 25, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 05 đính kèm).
6. Sửa đổi, bổ sung mục số 8, Phần II, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 06 đính kèm).
7. Sửa đổi, bổ sung mục số 9, Phần II, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 07 đính kèm).
Lý do: Các cơ quan, đơn vị phát sinh nhu cầu mua sắm, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC SỐ 2, PHẦN I LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh)
TT | TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
2 | Sở Khoa học và Công nghệ | |||
2.1 | Văn phòng Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng | |||
2.1.17 | Bộ bình chuẩn dung tích hạng 2 | Bộ | 01 | Thiết bị phục vụ công tác quản lý về ĐLCL |
2.1.18 | Thiết bị kiểm định máy đo điện tim | Bộ | 01 | Thiết bị phục vụ công tác quản lý về ĐLCL |
2.2 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng | |||
2.2.115 | Máy đo Oxy hòa tan | Cái | 01 | Đo nồng độ oxy hòa tan trong môi trường nước |
2.2.116 | Bơm lấy mẫu bụi TSP xách tay thể tích lớn | Bộ | 01 | Đo hàm lượng bụi trong môi trường không khí |
2.2.117 | Thiết bị tạo áp suất và áp kế hiện số | Bộ | 01 | Kiểm định đồng hồ áp suất trong ngành y tế |
2.2.118 | Máy đo điện trở đất | Cái | 02 | Đo điện trở tiếp đất phòng sét |
2.2.119 | Tủ ổn nhiệt (BOD) | Cái | 02 | Ổn định nhiệt, xác định chỉ số BOD trong môi trường nước |
2.2.120 | Máy cất nước 2 lần | Cái | 02 | Cất nước, dùng trong phân tích mẫu |
2.4 | Văn phòng Sở |
|
|
|
2.4.18 | Phần mềm quản lý nhiệm vụ Khoa học & Công nghệ | Phần mềm | 01 | Phục vụ công tác quản lý các nhiệm vụ Khoa học & công nghệ |
2.4.19 | Phần mềm quản lý nhân sự | Phần mềm | 01 | Như trên |
2.4.20 | Phần mềm quản lý sáng kiến | Phần mềm | 01 | Như trên |
2.4.21 | Phần mềm đánh giá trình độ công nghệ sản xuất doanh nghiệp | Phần mềm | 01 | Như trên |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TIỂU MỤC 4.5, MỤC SỐ 4, PHẦN I, PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh)
TT | TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| |
4.4 | Trung tâm Quan trắc môi trường | |||
4.4.54 | Máy sắc kí khí ghép nối khối phổ GC/MS | Hệ thống | 01 | Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật; Phân tích các chỉ tiêu trong nước; Phân tích amino acid trong thực phẩm, phân bón, chế phẩm sinh học,... |
4.4.55 | Bộ phá mẫu keldal; Máy chưng cất đạm tự động; Tủ mát 700 lít; Máy đo TOC | Bộ | 01 | Phân tích phòng thí nghiệm |
4.4.56 | Bộ chiết dung môi tăng tốc 24 mẫu | Bộ | 01 | Dùng để chiết mẫu cho phân tích các loại mẫu rắn và mẫu lỏng trên máy sắc ký khí |
4.4.57 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS | Hệ thống | 01 | Phân tích các ion kim loại nặng trong các nền mẫu khác nhau: Mẫu nước, mẫu không khí, khí thải,... |
4.4.58 | Máy lọc nước siêu sạch | Cái | 01 | Cấp nước siêu sạch, giảm thiểu ảnh hưởng nền đối với phép phân tích |
4.4.59 | Thiết bị rửa dụng cụ | Bộ | 01 | Rửa dụng cụ thủy tinh trong phòng thí nghiệm tích hợp chức năng làm sạch, khử trùng và làm khô theo chương trình để làm sạch tất cả các dụng cụ thủy tinh, cho cốc, bình, pipet, buret, ống nghiệm... |
4.4.60 | Bộ đầu dò CTD kết nối máy đo lưu lượng dòng | Bộ | 01 | Đo độ dẫn, nhiệt độ, và áp suất (độ sâu) kết hợp đo lưu tốc và thể tích chính xác |
4.4.61 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 02 | Phục vụ thí nghiệm |
4.4.62 | Lò phá mẫu vi sóng | Bộ | 01 | Dùng để phá mẫu rắn trước khi phân tích trên máy AAS |
4.4.63 | Bể cách thủy | Cái | 01 | Phân tích các chỉ tiêu hóa lý: Chỉ số Pemangant, NO3-, CO (KKXQ) |
4.4.64 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 04 | Bảo quản lạnh các mẫu |
4.4.65 | Máy chiết rót môi trường | Bộ | 02 | Phân tích vi sinh trong môi trường nước |
4.4.66 | Nồi hấp tiệt trùng | Bộ | 02 | Phân tích vi sinh trong môi trường nước |
4.4.67 | Tủ ấm | Bộ | 02 | Như trên |
4.4.68 | Cân phân tích 05 số | Cái | 01 | Phục vụ thí nghiệm |
4.4.69 | Máy cất nước 02 lần | Cái | 02 | Như trên |
4.4.70 | Tủ ủ BOD | Cái | 02 | Như trên |
4.4.71 | Máy phá mẫu COD | Cái | 02 | Như trên |
4.4.72 | Bếp điện | Cái | 02 | Như trên |
4.4.73 | Máy đo pH cầm tay | Cái | 01 | Phục vụ quan trắc hiện trường |
4.4.74 | Máy đo DO, nhiệt độ | Bộ | 01 | Như trên |
4.4.75 | Máy đo độ đục | Cái | 01 | Như trên |
4.4.76 | Thiết bị đo Clo dư | Cái | 02 | Như trên |
4.4.77 | Thiết bị đo độ mặn, độ dẫn điện | Cái | 02 | Như trên |
4.4.78 | Bộ lưới lấy mẫu thủy sinh động thực vật phù du tầng mặt; Bộ lưới lấy mẫu thủy sinh động thực vật phù du tầng đáy | Bộ | 02 | Phục vụ công tác lấy mẫu |
4.4.79 | Máy trắc quang UV-VIS | Bộ | 02 | Đo các chỉ tiêu hóa lý trong môi trường nước |
4.4.80 | Máy chưng cất phenol | Bộ | 02 | Phân tích phenol trong môi trường nước |
4.4.81 | Máy chưng cất CN- | Bộ | 02 | Phân tích CN- trong môi trường nước |
4.4.82 | Thiết bị cô cất Kuderna Danish | Bộ | 02 | Dùng để cô chưng cất dung môi, thu hồi dung môi. |
4.4.83 | Bộ đo áp suất khí quyển | Cái | 02 | Phục vụ công tác hiện trường |
4.4.84 | Bộ máy đo vi khí hậu, độ ồn | Bộ | 01 | Như trên |
4.4.85 | Thiết bị đo độ rung (giải đo thấp) | Cái | 01 | Như trên |
4.4.86 | Thiết bị đo lưu lượng dòng chảy bằng sóng siêu âm | Cái | 01 | Như trên |
4.4.87 | Thiết bị lấy mẫu bụi PM10, PM2.5 | Bộ | 02 | Phục vụ công tác lấy mẫu |
4.4.88 | Thiết bị lấy mẫu bụi TSP lưu lượng lớn (100 - 1.200 L/p) | Bộ | 02 | Như trên |
4.4.89 | Bơm lấy mẫu khí lưu lượng thấp (0,5 - 3 L/p) | Cái | 03 | Như trên |
4.4.90 | Bộ khoan, lấy mẫu đất | Bộ | 01 | Như trên |
4.4.91 | Bộ thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói | Bộ | 01 | Lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói |
4.4.92 | Bộ thiết bị lấy mẫu khí thải | Bộ | 01 | Dùng để đo các thông số ô nhiễm phát sinh từ ống khói lò đốt |
4.4.93 | Bộ thiết bị lấy mẫu khí CH3SH | Bộ | 01 | Phục vụ công tác lấy mẫu khí |
4.4.94 | Danh mục máy móc thiết bị phục vụ hoạt động cho trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định | |||
4.4.94.1 | Thiết bị/đầu đo tự động, liên tục các thông số |
|
|
|
4.4.94.1.1 | Thiết bị/đầu đo các thông số cơ bản (pH, DO, độ đục, độ dẫn điện, thể oxy hóa khử....) | bộ | 03 | Phục vụ hoạt động quan trắc tự động, liên tục của trạm |
4.4.94.1.2 | Thiết bị/đầu đo các thông số đặc trưng (TSS, COD, BOD, TN, TP, NH4+, NO3-, ...) | bộ | 03 | Như trên |
4.4.94.2 | Bộ thu nhập, lưu giữ và xử lý số liệu (Datalogger) | bộ | 03 | Như trên |
4.4.94.3 | Bộ lấy mẫu, bảo quản mẫu tự động | bộ | 02 | Như trên |
4.4.94.4 | Máy điều hòa nhiệt độ |
| 10 | Như trên |
4.4.94.5 | Máy phát điện (5-10 KVA) | chiếc | 03 | Như trên |
4.4.94.6 | Máy bơm hút mẫu nước (chạy luân phiên) | chiếc | 02 | Như trên |
4.4.94.7 | Ca nô (thuyền máy) | chiếc | 03 | Như trên |
4.4.94.8 | Máy vi tính | chiếc | 08 | Như trên |
4.4.94.9 | Máy in lazer | chiếc | 06 | Như trên |
4.4.94.10 | Biển cảnh báo đường sông | bộ | 01 | Như trên |
4.4.94.11 | Bể xử lý nước thải | bộ | 01 | Như trên |
4.4.94.12 | Hệ thống ống dẫn nước vào trạm | bộ | 01 | Như trên |
4.4.94.13 | Chống sét lan truyền theo đường truyền số liệu | chiếc | 03 | Như trên |
4.4.94.14 | Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm | chiếc | 03 | Như trên |
4.4.94.15 | Hệ thống bảo vệ thiết bị ngoài sông | Bộ | 02 | Như trên |
4.4.94.16 | Bộ tấm pin năng lượng mặt trời | bộ | 03 | Như trên |
4.4.94.17 | Bộ ắc quy lưu điện năng lượng mặt trời | bộ | 03 | Như trên |
4.4.94.18 | Đường ống dẫn lấy mẫu nước | bộ | 01 | Phục vụ hoạt động quan trắc tự động, liên tục của trạm |
4.4.94.19 | Hệ thống báo động chống trộm | bộ | 03 | Như trên |
4.4.94.20 | Hệ thống báo cháy, báo khói | bộ | 03 | Như trên |
4.4.94.21 | Chuyển đổi nguồn điện tự động (ATS) | bộ | 02 | Như trên |
4.4.94.22 | Bộ lưu điện (UPS) | chiếc | 06 | Như trên |
4.4.94.22 | Bộ ổn áp (5 - 10 KVA) dùng cho cả trạm | chiếc | 03 | Như trên |
4.4.94.24 | Ắc quy khởi động máy phát điện | chiếc | 03 | Như trên |
4.4.94.25 | Ắc quy cho bộ chuyển đổi ATS | chiếc | 03 | Như trên |
4.4.94.26 | Ắc quy cho ca nô | chiếc | 03 | Như trên |
4.4.94.27 | Bộ nạp điện cho ắc quy | chiếc | 03 | Như trên |
4.4.94.28 | Linh kiện thay thế thường xuyên cho canô | bộ | 03 | Như trên |
4.4.94.29 | Linh kiện thay thế cho thiết bị khi bị hỏng đột xuất | bộ | 03 | Như trên |
4.4.94.30 | Máy Fax | bộ | 02 | Như trên |
4.4.95 | Danh mục máy móc thiết bị phục vụ hoạt động cho trạm quan trắc môi trường không khí tự động, cố định | |||
4.4.95.1 | Bộ tạo khí Hydrô | chiếc | 01 | Phục vụ hoạt động quan trắc tự động, liên tục của trạm |
4.4.95.2 | Bộ tạo khí Zero | chiếc | 01 | Như trên |
4.4.95.3 | Đo gió (hướng và tốc độ) | chiếc | 01 | Như trên |
4.4.95.4 | Đo nhiệt độ và độ ẩm | chiếc | 01 | Như trên |
4.4.95.5 | Đo bức xạ mặt trời (tổng bức xạ) | chiếc | 01 | Như trên |
4.4.95.6 | Đo bức xạ cực tím (UV-A) | chiếc | 01 | Như trên |
4.4.95.7 | Đo áp suất không khí | chiếc | 01 | Như trên |
4.4.95.8 | Đo lượng mưa | chiếc | 01 | Như trên |
4.4.95.9 | Máy phát điện (12-15 KVA) | chiếc | 01 | Như trên |
4.4.95.10 | Máy điều hòa nhiệt độ liên tục (chạy luân phiên) | Máy | 02 | Như trên |
4.4.95.11 | Máy điều hòa nhiệt độ liên tục cho phòng quản lý | Máy | 01 | Phục vụ hoạt động quan trắc tự động, liên tục của trạm |
4.4.95.12 | Lưu điện (5-10 KVA) | chiếc | 01 | Như trên |
4.4.95.13 | Ổn áp | chiếc | 01 | Như trên |
4.4.95.14 | Chống sét lan truyền theo đường truyền số liệu | chiếc | 01 | Như trên |
4.4.95.15 | Chống sét lan truyền cho thiết bị quan trắc lắng đọng axít | chiếc | 01 | Như trên |
4.4.95.16 | Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm | chiếc | 01 | Như trên |
4.4.95.17 | Thiết bị báo cháy, báo khói | bộ | 01 | Như trên |
4.4.95.18 | Cột gá lắp các sensor đo các yếu tố khí tượng | chiếc | 01 | Như trên |
4.4.95.19 | Chuyển đổi điện nguồn tự động (ATS) | bộ | 01 | Như trên |
4.4.95.20 | Bộ xử lý khí thải của máy phát điện | bộ | 01 | Như trên |
4.4.95.21 | Máy in lazer | chiếc | 01 | Như trên |
4.4.95.22 | Modem truyền số liệu | chiếc | 01 | Như trên |
4.4.95.23 | Ắc quy khởi động máy phát điện | chiếc | 01 | Như trên |
4.4.95.24 | Ắc quy cho bộ điều khiển ATS | chiếc | 01 | Như trên |
4.4.95.25 | Van điều áp và đồng hồ hiển thị áp suất của các bình khí chuẩn: SOx, NO, CO, NH3, CH4 | chiếc | 05 | Như trên |
4.4.95.26 | Máy hút bụi | chiếc | 01 | Như trên |
4.4.95.27 | Máy tính | bộ | 01 | Như trên |
4.4.95.28 | Máy hút ẩm | chiếc | 05 | Như trên |
4.4.95.29 | Máy điều hòa nhiệt độ cho phòng trực | Máy | 01 | Như trên |
4.4.95.30 | Bộ thu thập xử lý số liệu | bộ | 01 | Như trên |
4.4.95.31 | Các thiết bị phân tích (SO2, NOx, CO, O3, TSP/PM10/PM2.5...) | bộ | 01 | Như trên |
4.4.95.32 | Bộ chuẩn đa khí | bộ | 01 | Phục vụ hoạt động quan trắc tự động, liên tục của trạm |
4.4.95.33 | Bộ pha loãng khí chuẩn | bộ | 01 | Như trên |
4.4.96 | Danh mục máy móc, thiết bị trung tâm điều hành và quản lý cơ sở dữ liệu | |||
4.4.96.1 | Hệ thống phần mềm chuyên dụng Quản lý cơ sở dữ liệu môi trường thông minh | Bộ cài | 01 | Tiếp nhận, xử lý dữ liệu quan trắc từ trạm quan trắc tự động; theo dõi điều hành các trạm quan trắc tự động |
4.4.96.2 | Máy chủ WEB | Cái | 02 | Như trên |
4.4.96.3 | Máy chủ DATA | Cái | 01 | Như trên |
4.4.96.4 | Máy tính xách tay chuyên dụng | Cái | 02 | Như trên |
4.4.96.5 | Máy in trắng đen | Cái | 01 | Như trên |
4.4.96.6 | Tủ mạng | Cái | 01 | Như trên |
4.4.96.7 | Thiết bị chuyển mạch mạng | Cái | 01 | Như trên |
4.4.96.8 | Thiết bị phát sóng không dây | Cái | 02 | Như trên |
4.4.96.9 | Bộ định tuyến hỗ trợ tường lửa | Cái | 01 | Như trên |
4.4.96.10 | Bộ lưu điện | Bộ | 01 | Như trên |
4.4.96.11 | Hệ thống màn hình quan sát chuyên dụng | Hệ thống | 01 | Như trên |
4.4.96.12 | Hệ thống CCTV giám sát cho Trung tâm điều hành và các Trạm quan trắc tự động | Hệ thống | 01 | Như trên |
4.4.96.13 | Hệ thống giám sát (báo động, báo cháy, báo khói) cho Trung tâm điều hành và các Trạm quan trắc | Hệ thống | 01 | Như trên |
4.4.96.14 | Hệ thống chống sét trực tiếp, chống sét lan truyền cho Trung tâm điều hành | Hệ thống | 01 | Như trên |
4.4.96.15 | Máy điều hòa nhiệt độ phòng làm việc | Cái | 02 | Như trên |
4.4.96.16 | Máy điều hòa nhiệt độ phòng máy chủ | Cái | 01 | Như trên |
4.4.96.17 | Tủ hồ sơ chia ngăn | Cái | 01 | Như trên |
4.4.96.18 | Tủ hồ sơ hai cánh | Cái | 01 | Như trên |
4.4.96.19 | Bàn làm việc kèm tủ hộc | Cái | 04 | Như trên |
4.4.96.20 | Ghế làm việc | Cái | 04 | Tiếp nhận, xử lý dữ liệu quan trắc từ trạm quan trắc tự động; theo dõi điều hành các trạm quan trắc tự động |
4.4.96.21 | Giá để thiết bị | Cái | 02 | Như trên |
4.4.96.22 | Bàn họp | Cái | 01 | Như trên |
4.4.96.23 | Ghế họp | Cái | 06 | Như trên |
4.4.96.24 | Khởi tạo + phí dịch vụ internet 1 năm cho Trung tâm điều hành và các Trạm quan trắc tự động | Địa điểm | 12 | Như trên |
4.4.96.25 | Vật tư, nhân công cải tạo nâng cấp phòng Trung tâm điều hành và Quản lý cơ sở dữ liệu | Gói | 01 | Như trên |
4.4.96.26 | Máy tính xách tay | Cái | 02 | Như trên |
4.4.96.27 | Ipad | Cái | 02 | Như trên |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC SỐ 14, PHẦN I, PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh)
TT | TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
14 | Trường Cao đẳng Y tế |
|
|
|
14.200 | Mô hình thụt tháo | Cái | 04 | Phục vụ hoạt động dạy và học tại trường |
14.201 | Mô hình tiêm dưới da | Cái | 04 | Như trên |
14.202 | Mô hình thực tập truyền đầu trẻ em | Cái | 04 | Như trên |
14.203 | Mô hình tiêm truyền cánh tay trẻ em (6 tuổi) | Cái | 04 | Như trên |
14.204 | Mô hình bang mỏn cụt chi dưới | Cái | 02 | Như trên |
14.205 | Mô hình bang mỏn cụt chi trên | Cái | 02 | Như trên |
14.206 | Nẹp cuộn | Cái | 20 | Như trên |
14.207 | Nẹp xương đòn | Cái | 04 | Như trên |
14.208 | Nẹp lưng | Cái | 04 | Như trên |
14.209 | Máy đo huyết áp cơ | Cái | 25 | Như trên |
14.210 | Ống nghe đơn | Cái | 12 | Như trên |
14.211 | Mô hình tiêm mông | Cái | 04 | Như trên |
14.212 | Mô hình truyền dịch mu bàn tay | Cái | 04 | Như trên |
14.213 | Mô hình chăm sóc vết loét | Cái | 04 | Như trên |
14.214 | Mô hình khâu vết thương | Bộ | 04 | Như trên |
14.215 | Mô hình thông tiểu nam | Cái | 02 | Như trên |
14.216 | Pen y tế 25 cm | Cái | 50 | Như trên |
14.217 | Nhíp y tế 25 cm | Bộ | 50 | Như trên |
14.218 | Thùng rác nhựa y tế 15 lít | Cái | 25 | Như trên |
14.219 | Khay chữ nhật inox (22x32 cm) | Cái | 20 | Như trên |
14.220 | Bình Oxy 40 lít+xe đẩy+bộ làm ẩm | Cái | 02 | Như trên |
14.221 | Hộp chữ nhật ghép số 1 inox (33x19x7cm) | Cái | 10 | Như trên |
14.222 | Hộp chữ nhật ghép số 2 inox (19x9x4cm) | Cái | 10 | Như trên |
14.223 | Ống nghe đôi | Cái | 02 | Như trên |
14.224 | Chén inox Ø8x5 | Cái | 50 | Như trên |
14.225 | Túi sơ cứu (34x22x22) cm | Cái | 04 | Phục vụ hoạt động dạy và học tai trường |
14.226 | Projector phục vụ giảng dạy thực hành | Bộ | 04 | Như trên |
14.227 | Mô hình giải phẫu bán thân 33 phần | Bộ | 05 | Như trên |
14.228 | Mô hình bán thân có các phủ tạng tháo rời | Cái | 05 | Như trên |
14.229 | Mô hình giải phẫu cơ từng phần người lớn | Cái | 05 | Như trên |
14.230 | Mô hình giải phẫu đầu cổ | Cái | 05 | Như trên |
14.231 | Mô hình xương sọ với xương cổ | Cái | 05 | Như trên |
14.232 | Mô hình giải phẫu hệ thần kinh toàn thân | Cái | 05 | Như trên |
14.233 | Mô hình giải phẫu dây thần thần kinh, dây chằng và các tầng cơ | Cái | 05 | Như trên |
14.234 | Mô hình giải phẫu cột sống | Cái | 05 | Như trên |
14.235 | Mô hình hệ thống thần kinh giao cảm | Cái | 05 | Như trên |
14.236 | Mô hình giải phẫu não với động mạch | Cái | 05 | Như trên |
14.237 | Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn | Cái | 05 | Như trên |
14.238 | Mô hình giải phẫu hệ hô hấp 7 phần | Cái | 05 | Như trên |
14.239 | Mô hình phổi trong suốt với thanh quản, cây phế quản | Cái | 05 | Như trên |
14.240 | Mô hình giải phẫu gan | Cái | 05 | Như trên |
14.241 | Mô hình giải phẫu tuyến tụy, túi mật tá tràng | Cái | 05 | Như trên |
14.242 | Mô hình giải phẫu thận 2 phần | Cái | 05 | Như trên |
14.243 | Mô hình giải phẫu da | Cái | 05 | Như trên |
14.244 | Mô hình giải phẫu bộ phận sinh dục nam | Cái | 05 | Như trên |
14.245 | Mô hình giải phẫu bộ phận sinh dục nữ | Cái | 05 | Như trên |
14.246 | Mô hình chọc dò màng phổi | Cái | 05 | Như trên |
14.247 | Mô hình chọc dò màng bụng | Cái | 05 | Như trên |
14.248 | Mô hình chọc dò tủy sống | Cái | 05 | Như trên |
14.249 | Mô hình hồi sức cấp cứu người lớn có kết nối máy tính điều khiển | Bộ | 01 | Như trên |
14.250 | Mô hình huyệt vị châm cứu | Cái | 10 | Phục vụ hoạt động dạy và học tại trường |
14.251 | Máy đo chức năng hô hấp | Bộ | 01 | Như trên |
14.252 | Kính hiển vi 02 mắt | Cái | 10 | Như trên |
14.253 | Bộ phẫu thuật thực hành | Bộ | 10 | Như trên |
14.254 | Bộ huyết thanh mẫu xác định nhóm máu | Bộ | 05 | Như trên |
14.255 | Mô hình đỡ đẻ | Cái | 03 | Như trên |
14.256 | Mô hình khám phụ khoa | Cái | 03 | Như trên |
14.257 | Mô hình thực tập khâu tầng sinh môn | Cái | 05 | Như trên |
14.258 | Bình chạy sắc ký (TLC) cho lớp mỏng 200x200mm, 5 bản mẫu | Cái | 02 | Như trên |
14.259 | Bộ chưng cất tinh dầu inox | Cái | 01 | Như trên |
14.260 | Tủ lạnh | Cái | 01 | Như trên |
14.261 | Bể lắc siêu âm S80H | Cái | 02 | Như trên |
14.262 | Giá đựng đầu tip (col) pipet 1ml và đầu tip 1ml | Cái | 02 | Như trên |
14.263 | Dụng cụ hỗ trợ pipet (pipet controller) | Cái | 02 | Như trên |
14.264 | Bơm hút chân không | Cái | 02 | Như trên |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC SỐ 20, PHẦN I, PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh)
TT | TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
20 | Trường Cao đẳng Nghề |
|
| |
20.136 | Bộ điều khiển tốc độ động cơ điện | Bộ | 02 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề điện công nghiệp |
20.137 | Mô hình điều khiển động cơ Servo | Bộ | 01 | Như trên |
20.138 | Mô hình thực hành khí nén | Bộ | 01 | Như trên |
20.139 | Mô hình thực hành điện khí nén | Bộ | 01 | Như trên |
20.140 | Bàn thực hành PLC | Bộ | 04 | Như trên |
20.141 | Mô hình thiết bị thực hành cảm biến | Bộ | 03 | Như trên |
20.142 | Cabin lắp đặt điện chiếu sáng (bao gồm khung và vật tư lắp đặt) | Bộ | 02 | Như trên |
20.143 | Bàn thực hành điều khiển động cơ điện | Bộ | 02 | Như trên |
20.144 | Máy vi tính chuyên dùng | Bộ | 09 | Như trên |
20.145 | Cân phân tích | Cái | 01 | Phục vụ công tác giảng dạy thực hành kỹ năng nghề chế biến và bảo quản thủy sản |
20.146 | Cân điện tử | Cái | 01 | Như trên |
20.147 | Máy đo pH để bàn | Cái | 01 | Như trên |
20.148 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 01 | Như trên |
20.149 | Máy đo độ ẩm | Cái | 02 | Như trên |
20.150 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 01 | Như trên |
20.151 | Máy lọc ép khung bản | Cái | 01 | Như trên |
20.152 | Tủ sấy | Cái | 01 | Như trên |
20.153 | Máy hút chân không | Cái | 01 | Như trên |
20.154 | Tủ hấp 6 khay điện + Điều khiển cơ | Cái | 01 | Như trên |
20.155 | Máy xay, Quết chả | Cái | 01 | Như trên |
20.156 | Mô hình hệ thống lái trợ lực điện điều khiển điện tử | Bộ | 01 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề công nghệ ô tô |
20.157 | Mô hình hệ thống nâng hạ kính và khóa cửa trên ô tô | Bộ | 01 | Như trên |
20.158 | Hệ thống tín hiệu chiếu sáng | Bộ | 01 | Như trên |
20.159 | Mô hình hệ thống gạt mưa và rửa kính ô tô | Bộ | 01 | Như trên |
20.160 | Mô hình tổng thành hệ thống gầm ô tô | Bộ | 01 | Như trên |
20.161 | Mô hình hộp số tự động bằng khí nén hoạt động thấy được các bộ phận bên trong hộ số | Bộ | 01 | Như trên |
20.162 | Thiết bị chẩn đoán kỹ thuật ô tô hiện đại | Cái | 01 | Như trên |
20.163 | Máy rửa áp lực | Cái | 02 | Như trên |
20.164 | Máy hút bụi | Cái | 01 | Như trên |
20.165 | Máy tính xách tay chuyên dụng | Cái | 01 | Như trên |
20.166 | Kích cá sấu thủy lực | Cái | 02 | Như trên |
20.167 | Giá tháo xoay động cơ | Bộ | 03 | Như trên |
20.168 | Xe nâng động cơ bằng tay | Cái | 01 | Như trên |
20.169 | Máy tạo bột tuyết | Cái | 01 | Như trên |
20.170 | Thiết bị dò tìm rò rỉ ga | Cái | 01 | Như trên |
20.171 | Máy nén khí | Bộ | 01 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề chế tạo thiết bị cơ khí |
20.172 | Máy sấy khí | Bộ | 01 | Như trên |
20.173 | Bộ lọc khí CP-10F | Bộ | 01 | Như trên |
20.174 | Bộ lọc khí AH-10F | Bộ | 01 | Như trên |
20.175 | Bộ lọc khí HC-10F | Bộ | 01 | Như trên |
20.176 | Bình chứa khí 500 lít | Bộ | 01 | Như trên |
20.177 | Máy uốn ống gió tròn | Bộ | 01 | Như trên |
20.178 | Máy nối côn cút ống gió tròn | Bộ | 01 | Như trên |
20.179 | Máy hàn bấm điện tử | Bộ | 03 | Như trên |
20.180 | Máy biến thế hàn | Bộ | 05 | Như trên |
20.181 | Máy hàn điện tử | Bộ | 04 | Như trên |
20.182 | Máy cắt rùa | Bộ | 02 | Như trên |
20.183 | Máy may 1 kim điện tử | Cái | 40 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề |
20.184 | Máy vắt sổ 3 chỉ | Cái | 02 | Như trên |
20.185 | Máy vắt sổ 5 chỉ | Cái | 02 | Như trên |
20.186 | Máy vắt sổ 4 chỉ | Cái | 04 | Như trên |
20.187 | Máy kansai lai | Cái | 02 | Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề |
20.188 | Máy thùa khuy | Cái | 01 | Như trên |
20.189 | Máy đính nút | Cái | 01 | Như trên |
20.190 | Bàn hút, cầu là, bàn là hơi | Cái | 02 | Như trên |
20.191 | Tủ đựng vật tư | Cái | 05 | Như trên |
20.192 | Máy vi tính | Cái | 20 | Như trên |
20.193 | Camera quan sát (đầu ghi hình+mắt quay camera quan sát + Ổ cứng (1TB) lưu trữ chuyên dụng cho camera+Màn hình) | Bộ | 05 | Phục vụ công tác dạy nghề và Quản lý phòng thi (thi trên máy tính) |
20.194 | Tivi 65 in | Cái | 02 | Phục vụ công tác dạy nghề - Phòng máy tính |
20.195 | Máy Đóng chíp AT 8235 (hoặc tương đương) | Cái | 02 | Phục vụ công tác dạy nghề SC máy tính |
20.196 | Firewall (Cisco; ASA5508-K9) | Cái | 02 | Phục vụ công tác dạy nghề Quản trị mạng máy tính |
20.197 | Phần mềm quản lý thi trắc nghiệm trên máy tính (online, offline) | Bộ | 01 | Phục vụ công tác quản lý đào tạo và dạy học |
20.198 | Phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông | Cái | 01 | Phục vụ công tác dạy thực hành lái xe |
20.199 | Cabin mô phỏng đào tạo, sát hạch lái xe ô tô (Smart Cabin) | Cái | 01 | Phục vụ công tác dạy thực hành lái xe |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TIỂU MỤC 25.1, MỤC SỐ 25 PHẦN I, PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh)
TT | TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
25 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
25.1 | Toà soạn Bảo Phú Yên |
|
|
|
25.1.4 | Máy chủ báo điện tử | Cái | 01 | Phục vụ công tác chuyên môn của cơ quan báo chí (Máy chủ báo Phú Yên điện tử) |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC SỐ 8, PHẦN II, PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh)
TT | TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
8 | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
8.4 | UBND xã Xuân Phương |
|
|
|
8.4.1 | Máy phát sóng FM | Máy | 01 | Phục vụ truyền thanh |
8.4.2 | Anten thu sóng tiếp âm | Bộ | 01 | Như trên |
8.4.3 | Anten phát sóng FM | Bộ | 01 | Như trên |
8.4.4 | Hệ thống thu chương trình AM/FM | Hệ thống | 01 | Như trên |
8.4.5 | Bộ phát mã RDS 255 mã | Bộ | 01 | Như trên |
8.4.6 | Bộ thu truyền thanh không dây | Bộ | 12 | Như trên |
8.4.7 | Card giải mã | Cái | 12 | Như trên |
8.4.8 | Loa nén | Cái | 24 | Như trên |
8.4.9 | Mixer 8 Line USB | Cái | 01 | Như trên |
8.4.10 | Micro không dây | Cái | 01 | Như trên |
8.4.11 | Thiết bị dựng chương trình | Cái | 01 | Như trên |
8.4.12 | Màn hình hiển thị | Cái | 01 | Như trên |
8.4.13 | Tủ đựng máy phát | Cái | 01 | Như trên |
8.5 | UBND xã Xuân Thọ 2 |
|
| Như trên |
8.5.1 | Máy phát sóng FM | Máy | 01 | Như trên |
8.5.2 | Anten thu sóng tiếp âm | Bộ | 01 | Như trên |
8.5.3 | Anten phát sóng FM | Bộ | 01 | Như trên |
8.5.4 | Hệ thống thu chương trình AM/FM | Hệ thống | 01 | Như trên |
8.5.5 | Bộ phát mã RDS 255 mã | Bộ | 01 | Như trên |
8.5.6 | Bộ thu truyền thanh không dây | Bộ | 10 | Như trên |
8.5.7 | Card giải mã | Cái | 10 | Như trên |
8.5.8 | Loa nén | Cái | 20 | Như trên |
8.5.9 | Mixer 8 Line USB | Cái | 01 | Như trên |
8.5.10 | Micro không dây | Cái | 01 | Như trên |
8.5.11 | Thiết bị dựng chương trình | Cái | 01 | Như trên |
8.5.12 | Màn hình hiển thị | Cái | 01 | Phục vụ truyền thanh |
8.5.13 | Thiết bị cắt sét 1 pha | Cái | 01 | Như trên |
8.5.14 | Thiết bị lọc sét 1 pha | Cái | 01 | Như trên |
8.5.15 | Tủ đựng máy phát | Cái | 01 | Như trên |
8.6 | UBND xã Xuân Bình |
|
| Như trên |
8.6.1 | Máy phát sóng FM | Máy | 01 | Như trên |
8.6.2 | Anten thu sóng tiếp âm | Bộ | 01 | Như trên |
8.6.4 | Hệ thống thu chương trình AM/FM | Hệ thống | 01 | Như trên |
8.6.5 | Bộ phát mã RDS 255 mã | Bộ | 01 | Như trên |
8.6.6 | Bộ thu truyền thanh không dây | Bộ | 09 | Như trên |
8.6.7 | Card giải mã | Cái | 09 | Như trên |
8.6.8 | Loa nén | Cái | 18 | Như trên |
8.6.9 | Mixer 8 Line USB | Cái | 01 | Như trên |
8.6.10 | Micro không dây | Cái | 01 | Như trên |
8.6.11 | Thiết bị dựng chương trình | Cái | 01 | Như trên |
8.6.12 | Màn hình hiển thị | Cái | 01 | Như trên |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC SỐ 9, PHẦN II, PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh)
TT | TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
9 | Thị xã Đông Hòa |
|
| |
9.8 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | |||
9.8.1 | Máy in màu | Cái | 01 | Phục vụ cho hoạt động đặc thù của đơn vị |
- 1Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về bổ sung Phụ lục 1, Phụ lục 3 kèm theo Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 39/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 1170/QĐ-UBND và Quyết định sửa đổi Quyết định 1170/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 1170/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Lần 2)
- 6Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về bổ sung Phụ lục 1, Phụ lục 3 kèm theo Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 39/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1170/QĐ-UBND và các Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định 1170/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 1233/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra