Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2447/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/06/2018 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (LẦN 2)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;

n cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/06/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Công văn số 453/HĐND ngày 28/12/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về bổ sung kinh phí cho các đơn vị và điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị, địa phương;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4035/TTr-STC ngày 13/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/06/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh, cụ thể:

1. Sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm).

2. Bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (chi tiết tại Phụ lục 02 đính kèm).

Lý do: Các đơn vị, địa phương phát sinh nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT.Tnh ủy;
- TT.HĐND tnh;
- CT, PCT UBND tỉnh (đ/c: Hiến);
- Lưu: VT, Vkt, D.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

PHỤ LỤC: 01

SỬA ĐỔI PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH Số 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh)

TT

TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ

ĐƠN VỊ TÍNH

SLƯỢNG

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

I

KHỐI TỈNH

 

 

 

3

Sở Công thương

 

 

 

3.1

Văn phòng Sở

 

 

 

3.1.1

Máy định vị GPS 78S

Cái

01

Định vị vị trí

3.2

Trung tâm tư vấn công nghiệp và tiết kiệm năng lưng

3.2.1

Bộ thiết bị đo dùng để kiểm toán năng lượng

Bộ

01

Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng

3.2.2

Máy kinh vĩ điện từ ET 05 (gồm 01 máy, chân, mia)

Cái

01

Thực hiện nhiệm vụ của ngành

3.2.3

Thiết bị đo nhiệt độ bằng bức xạ hồng ngoại, đo vận tốc gió, nhiệt độ, độ m, Ampe kiềm đo công suất

Bộ

02

Thực hiện nhiệm vụ của ngành

3.2.4

Máy định vị GPS 78

Cái

01

Định vị vị trí

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

4.2

Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường

4.2.2

Máy vi tính xách tay chuyên dùng

Bộ

2

Thực hiện nhiệm vụ của ngành

4.2.3

Máy vi tính để bàn chuyên dùng

Bộ

5

Thực hiện nhiệm vụ của ngành

4.2.7

Máy Scan chuyên dùng

Cái

3

Thực hiện nhiệm vụ của ngành

4.3

Văn phòng Đăng ký đất đai

 

 

 

4.3.1

Máy Scan A3

Cái

2

Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn của ngành

4.3.3

Máy Scan 2 mặt A4

Cái

9

4.3.4

Máy định vị GPS

Cái

16

4.3.5

Máy toàn đạc điện tử

Cái

11

4.3.6

Màn hình Tivi

Cái

2

Theo dõi Camera của các chi nhánh và niêm yết các thủ tục hành chính tại CN Văn phòng ĐK Đất đai TP Tuy Hòa

8

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

8.1

Văn phòng Sở

 

 

 

8.1.2

Máy in thẻ Datacard SR 300 và bộ phận ép màng bảo vệ thẻ LM300

Cái

2

In giấy phép lái xe bằng vật liệu PET

8.3

Trung tâm Đăng kiểm 7801-S

 

 

 

8.3.1

Thiết bị kiểm tra phanh Maha

Bộ

1

Kiểm tra trọng lượng cân, lực...

8.3.2

Kích thủy lực nâng gầm xe

Cái

2

Kiểm tra gầm ô tô

8.3.3

Thiết bị kiểm tra đèn pha, cốt

Bộ

2

Kiểm tra đèn chiếu sáng

8.3.4

Thiết bị kiểm tra phanh

Bộ

2

Kiểm tra phanh, đo độ ổn định ngang bánh xe

8.3.5

Thiết bị kiểm tra trượt ngang

Bộ

2

Kiểm tra phanh, đo độ ổn định ngang bánh xe

8.3.6

Thiết bị htrợ kiểm tra gầm + máy nén khí

Bộ

2

Hỗ trợ kiểm tra gầm ô tô

8.3.7

Thiết bị kiểm tra khí thải động cơ xăng và động cơ diezel

Bộ

2

Kiểm tra khí thải

8.3.8

Máy đo khí thải diezel

Cái

1

Kiểm tra khí thải diezel

8.3.9

Máy đo khí thải xăng

Cái

1

Kiểm tra khí thải xăng

11

Ban Quản lý Khu kinh tế

 

 

 

11.1

Văn phòng Ban

 

 

 

11.1.1

Hệ thống thiết bị quan trắc liên tục

Bộ

3

Đo đạc các chỉ tiêu nước thải (quan trắc tự động)

11.2

Trung tâm dch vụ công ích

 

 

 

11.2.3

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ

Cái

13

Đo khối lượng nước thải đầu ra các doanh nghiệp

11.2.11

Máy bơm nước

Cái

04

Bơm nước phục vụ trạm xử lý nước thải các khu công nghiệp

12

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

12.4

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

12.4.5

Máy vi tính để bàn chuyên dùng

Cái

04

Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng phần mềm dữ liệu trung tâm (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý)

12.5

Hạt Kiểm lâm thành phố Tuy Hòa

 

 

 

12.5.2

Máy vi tính để bàn chuyên dùng

Cái

03

Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý)

12.6

Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Hòa

 

 

 

12.6.2

Máy vi tính để bàn chuyên dùng

Cái

03

Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý)

12.7

Hạt Kiểm lâm huyện Tây Hòa

 

 

 

12.7.2

Máy vi tính để bàn chuyên dùng

Cái

03

Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý)

12.8

Hạt Kiểm lâm huyện Tuy An

 

 

 

12.8.2

Máy vi tính để bàn chuyên dùng

Cái

03

Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý)

12.9

Hạt Kiểm lâm huyện Đồng Xuân

 

 

 

12.9.2

Máy vi tính để bàn chuyên dùng

Cái

03

Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý)

12.10

Hạt Kiểm lâm huyện Sông Hinh

 

 

 

12.10.2

Máy vi tính để bàn chuyên dùng

Cái

03

Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý)

12.11

Hạt Kiểm lâm thị xã Sông Cầu

 

 

 

12.11.2

Máy vi tính để bàn chuyên dùng

Cái

03

Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý)

12.12

Hạt Kiểm lâm huyện Phú Hòa

 

 

 

12.12.2

Máy vi tính để bàn chuyên dùng

Cái

03

Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý)

12.13

Hạt Kiểm lâm huyện Đông Hòa

 

 

 

12.13.2

Máy vi tính để bàn chuyên dùng

Cái

03

Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý)

12.14

Ban Quản lý rừng đặc dụng Đèo Cả

 

 

 

12.14.2

Máy vi tính để bàn chuyên dùng

Cái

03

Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý)

12.15

Ban Quản lý rừng đặc dụng Krông Trai

 

 

 

12.15.2

Máy vi tính để bàn chuyên dùng

Cái

03

Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và quy hoạch phát triển rừng (Máy chủ do Tổng cục Lâm nghiệp quản lý)

II

KHỐI HUYỆN

 

 

 

5

Huyện Tây Hòa

 

 

 

5.5

UBND xã Sơn Thành Đông

 

 

 

5.5.1

Loa truyền thanh không dây 25w

cái

40

Phục vụ công tác truyền thanh

5.5.2

Bộ thu truyền thanh không dây

cái

15

Phục vụ công tác truyền thanh

5.5.3

Card giải mã

cái

15

Phục vụ công tác truyền thanh

6

Huyện Đồng Xuân

 

 

 

6.2

Đài Truyền thanh - Truyền hình

 

 

 

6.2.9

Bàn ghế phòng thu theo thiết kế riêng

Bộ

01

Phục vụ hoạt động của đài

6.2.10

Biến áp cách ly

Cái

02

Phục vụ hoạt động của đài

6.2.11

Bộ máy tính, phần mềm, card Decklin dựng phi tuyến cho truyền hình

Bộ

01

Thực hiện sản xuất chương trình

6.2.12

Bộ máy vi tính dựng hình, sản xuất chương trình truyền hình

Máy

01

Thực hiện sản xuất chương trình

6.2.13

Camera chuyên dùng

Máy

01

Quay phim, quay chương trình

6.2.14

Đầu thu tín hiệu Audio

Máy

01

Phục vụ hoạt động của đài

6.2.15

Dây cáp tín hiệu dùng cho hệ thống truyền thanh trực tiếp

Mét

100

Phục vụ hoạt động của đài

6.2.16

Điều hoà nhiệt độ phòng máy

Cái

01

Làm mát phòng máy

6.2.17

Hệ thống Anten phát (bao gồm trụ antena 43m)

Hệ thống

01

Phục vụ hoạt động của đài

6.2.18

Hệ thống báo hiệu phòng thu

Hệ thống

01

Phục vụ hoạt động của đài

6.2.19

Hệ thống cách âm phòng thu chương trình phát thanh

Hệ thống

01

Phục vụ hoạt động của đài

6.2.20

Hệ thống đầu thu vệ tinh RRO + chảo

Hệ thống

01

Phục vụ hoạt động của đài

6.2.21

Hệ thống thu sóng Audio

Hệ thống

09

Phục vụ hoạt động của đài

6.2.22

Máy phát sóng FM 500W

Máy

01

Phục vụ hoạt động của đài

6.2.23

Máy thu kiểm tra tín hiệu AM/FM

Máy

01

Phục vụ hoạt động của đài

6.2.24

Micro để bàn

Cái

01

Phục vụ hoạt động của đài

6.2.25

Micro và chân đế micro phòng thu

Bộ

03

Phục vụ hoạt động của đài

6.2.26

Mixer (bàn trộn âm thanh)

Máy

01

Phục vụ hoạt động của đài

6.2.27

Mixer Makie CF x 16

Cái

01

Phục vụ hoạt động của đài

6.2.28

n áp 3 pha 6kg

Cái

02

Phục vụ hoạt động của đài

6.2.29

n áp 1 pha 5kg

Cái

02

Phục vụ hoạt động của đài

6.2.30

Radio Casette

Cái

01

Phục vụ hoạt động của đài

6.2.31

Sạc pin máy quay

Bộ

01

Thực hiện sản xuất chương trình

6.2.32

Thiết bị chống sét

Hệ thống

01

Phục vụ hoạt động của đài

6.2.33

Tủ chuyên dùng

Cái

01

Phục vụ hoạt động của đài

6.4

Trung tâm văn hóa thông tin

 

 

 

6.4.6

Âm ly

Cái

05

Phục vụ cho Đội Thông tin lưu động

6.4.7

Đèn sân khấu (Led)

Cái

60

Phục vụ cho Đội Thông tin lưu động

6.4.8

Loa gắn tai thuyết minh

Cái

01

Phục vụ cho thuyết minh di tích

6.4.9

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

01

Phục vụ cho việc sưu tầm hình ảnh để trưng bày Bảo tàng

6.4.10

Micro không dây

Cái

10

Phục vụ cho Đội Thông tin lưu động

6.4.11

Loa sub

Cái

04

Phục vụ cho Đội Thông tin lưu động

6.4.12

Mixer 18 line

Bộ

01

Phục vụ cho Đội Thông tin lưu động

9

Huyện Đông Hòa

 

 

 

9.1

Phòng Văn hóa Thông tin

 

 

 

9.1.1

Máy đo độ ồn

Cái

01

Kiểm tra các hoạt động văn hóa trên địa bàn huyện

9.1.2

Máy ảnh

Cái

01

Kiểm tra các hoạt động văn hóa trên địa bàn huyện

9.1.3

Máy camera

Cái

01

Kiểm tra các hoạt động văn hóa trên địa bàn huyện

9.1.4

Main Max 10000

Cái

03

Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện

9.1.5

Cáp tín hiệu và các thiết bị điện t(12 đường Jak canon)

Sợi

01

Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện

9.1.6

Loa full đôi DPF215

Cặp

02

Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện

9.1.7

Loa Sub đôi SP-218

Cặp

01

Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện

9.1.8

Công suất ánh sáng đèn Par D-1220

Cái

01

Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện

9.1.9

Đèn Led 7 mắt Ne 183

Cái

01

Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện

9.1.10

Loa trep Piaudio 750 rời

Cặp

02

Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện

9.1.11

Loa toàn dải đặt sàn Electrovoice, công suất 600W

Cặp

01

Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện

9.1.12

Âm ly công suất Output power

Cái

01

Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện

9.1.13

Mixer PEAVEY - 32 FX 3204

Cái

01

Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện

9.1.14

Micro cổ ngỗng

Cái

04

Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện

9.1.15

Đèn Moving Head beam 230

Cái

06

Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện

9.1.16

Đèn led 54 3W

Cái

32

Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện

9.1.17

Cục sinh lai

Cái

01

Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện

9.1.18

Micro không dây

Cái

08

Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện

9.1.19

Máy phim khói

Cái

01

Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện

9.1.20

Hệ thống loa liền công suất - kiểm tra sân khấu

Cái

04

Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện

9.1.21

Bàn điều khiển DMX code (sử dụng điều khiển đèn led par & Moving head)

Cái

01

Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện

9.1.22

Dây DMX truyền tín hiệu điều khiển hệ thống đèn & Jack kết nối.

Bộ

01

Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện

9.1.23

Loa array RCF

Cặp

05

Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện

9.1.24

Âm ly K6 plus - nguồn xung autoroltch 1

Cái

05

Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện

9.1.25

Tủ chứa đèn/Power pack/bàn điều khiển ánh sáng

Cái

01

Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện

9.1.26

Tủ kín chứa thiết bị điều kiện

Cái

01

Phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện

9.1.27

Máy latop

Cái

01

Phục vụ hệ thống âm thanh ánh sáng

9.1.28

Đàn ghita

Cái

01

Phục vụ công tác văn hóa, văn nghệ

9.1.29

Đàn organ

Cái

01

Phục vụ công tác văn hóa, văn nghệ

9.1.30

Thúng Composite

Cái

15

Phục vụ tổ chức lễ hội

9.1.31

Kệ để sách

Cái

06

Phục vụ hoạt động thư viện

9.1.32

Tủ đựng đồ cá nhân bạn đọc

Cái

01

Phục vụ hoạt động thư viện

9.1.33

Bàn cho bạn đọc

Cái

01

Phục vụ hoạt động thư viện

9.1.34

Thuyền rồng

Chiếc

10

Phục vụ tổ chức lễ hội

9.1.35

Thùng loa liền Mixer, âm ly, Micro

Cái

01

Phục vụ hoạt động thể thao của huyện

9.1.36

Bàn bóng bàn

Cái

02

Phục vụ hoạt động thể thao của huyện

9.2

Đài truyền thanh

 

 

 

9.2.1

Máy phát sóng FM 100W

Cái

01

Phục vụ tiếp, phát lại sóng phát thanh Trạm Vũng Rô

9.2.2

Máy phát sóng FM 300W

Cái

01

Phục vụ công tác chuyên môn

9.2.3

Đầu thu chuyên dụng AM/FM

Cái

01

Phục vụ công tác chuyên môn

9.2.4

Bộ thu truyền thanh không dây

Bộ

20

Phục vụ công tác chuyên môn

9.2.5

Máy camera

Cái

01

Phục vụ công tác đưa tin, bài

9.2.6

Máy ghi âm

Cái

02

Phục vụ công tác đưa tin, bài

9.2.7

Máy vi tính dựng hình

Bộ

01

Phục vụ công tác đưa tin, bài

9.2.8

Máy vi tính xách tay

Cái

01

Phục vụ truyền thanh trực tiếp

9.2.9

Máy vi tính để bàn

Bộ

02

Phục vụ công tác chuyên môn

9.2.10

Máy phát sóng cơ động

Cái

01

Phục vụ truyền thanh trực tiếp

9.2.11

Máy phát điện

Cái

01

Phục vụ công tác chuyên môn

9.2.12

Máy ảnh

Cái

01

Phục vụ công tác đưa tin, bài

9.2.13

Phần mềm phát thanh

Bộ

01

Phục vụ công tác chuyên môn

9.2.14

Bộ mã điều khiển

Bộ

01

Phục vụ công tác chuyên môn

9.2.15

Ổn áp

Cái

01

Phục vụ công tác chuyên môn

9.2.16

Radio/cassette

Cái

02

Dò sóng, kiểm tra sóng

9.2.17

Micro + chân micro để bàn

Bộ

02

Phục vụ công tác chuyên môn

9.2.18

Card giải mã 8 kênh điều khiển từ xa

Cái

01

Phục vụ công tác chuyên môn

9.2.19

Mixer thu + mixer phát

Cái

01

Phục vụ công tác chuyên môn

9.2.20

Đèn báo độ cao trụ anten

Cái

01

Phục vụ công tác chuyên môn

9.2.21

Máy điều hòa nhiệt độ phòng bá âm

cái

01

Phục vụ công tác chuyên môn

9.2.22

Lọc hài

Bộ

01

Phục vụ công tác chuyên môn

9.2.23

Hệ thống panel anten phát sóng FM + cáp dẫn sóng phát thanh + hệ thống chống sét

Cái

01

Phục vụ tiếp, phát lại sóng phát thanh Trạm Vũng Rô

9.2.24

Hệ thống panel anten phát hình FM + cáp dẫn sóng phát hình + hệ thống chống sét (Tại Trạm tiếp, phát lại)

Cái

01

Phục vụ tiếp, phát lại sóng phát hình Trạm Viba

9.2.25

Hệ thống anten phát sóng FM + cáp dẫn sóng phát thanh + hệ thống chống sét cđịnh

Cái

01

Phục vụ công tác chuyên môn

9.2.26

Loa kiểm tra

Bộ

01

Kiểm tra tín hiệu phát thanh

9.2.27

Trụ anten tam giác phát cơ động

Cái

01

Phục vụ truyền thanh trực tiếp

9.2.28

Anten thu FM chuyên dụng

Cái

01

Phục vụ truyền thanh trực tiếp

9.3

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị tỉnh

 

 

 

9.3.1

Máy photocopy

Cái

01

Phục vụ công tác chuyên môn

9.4

Phòng Giáo dục và đào tạo

 

 

 

9.4.1

Máy vi tính xách tay

Cái

08

Dùng công tác quản lý, CNTT, hội thi chuyên ngành, các hoạt động chuyên môn

9.4.2

Máy Photocopy

cái

01

Phục vụ hoạt động cơ quan

9.4.3

Máy in bằng tốt nghiệp

cái

01

Dùng in bằng tốt nghiệp THCS, chứng nhận

9.4.4

Máy scan 2 mặt

cái

01

Phục vụ hoạt động cơ quan

9.4.5

Máy chiếu projector

cái

01

Phục vụ công tác chuyên môn

9.5

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

 

 

 

9.5.1

Máy Photocopy

cái

01

Phục vụ công tác chuyên môn

9.5.2

Máy vi tính để bàn

Bộ

40

Phục vụ công tác chuyên môn

9.5.3

Máy scan

cái

01

Phục vụ hoạt động cơ quan

9.6

Thanh tra huyện

 

 

 

9.6.1

Máy Photocopy

cái

01

Phục vụ công tác chuyên môn

9.7

UBND xã Hòa Xuân Đông

 

 

 

9.7.1

Máy phát điện

cái

01

Phục vụ công tác phòng chống thiên tai

9.7.2

Máy phát thanh

bộ

01

Phục vụ phát thanh

9.7.3

Cụm thu truyền thanh không dây

hệ thống

08

Phục vụ phát thanh

9.7.4

Camera phục vụ an ninh chống trộm

bộ

04

Phục vụ công tác an ninh

9.7.5

Loa phát thanh

cái

20

Phục vụ phát thanh

9.7.6

Máy vi tính xách tay

Cái

01

Phục vụ công tác chuyên môn

9.7.7

Máy fax

Cái

01

Phục vụ công tác chuyên môn

9.7.8

Máy Photocopy

cái

01

Phục vụ công tác chuyên môn

 

PHỤ LỤC: 02

BỔ SUNG PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(kèm theo Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh)

TT

TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

I

KHỐI TỈNH

 

 

 

2

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

2.1

Văn phòng Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

 

 

 

2.1.13

Bộ kiểm định đồng hồ áp suất

Bộ

01

Phục vụ công tác quản lý về đo lường chất lượng

2.1.14

Cân điện tử 30 kg

Cái

01

Phục vụ công tác kiểm tra đo lường

2.1.15

Phần mềm xử lý kết quả hàng đóng gói sẵn

Phần mềm

01

Phục vụ công tác kiểm tra đo lường

2.2

Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

 

 

 

2.2.114

Thiết bị kiểm định máy X-quang chun đoán thông thường

Cái

01

Phục vụ công tác kiểm tra đo lường

2.2.115

Quả cân chuẩn 500kg, cấp chính xác: M1

Cái

24

Phục vụ công tác kiểm tra đo lường

2.2.116

Thiết bị đo oxy hòa tan

cái

01

Phục vụ công tác kiểm tra đo lường

2.2.117

Thiết bị đo khí thải ống khói

bộ

01

Phục vụ công tác kiểm tra đo lường

2.2.118

Thiết bị lấy mẫu bụi môi trường

bộ

01

Phục vụ công tác kiểm tra đo lường

2.2.119

Tủ đông (-20°C)

cái

01

Phục vụ công tác kiểm tra đo lường

2.2.120

Bộ phá mẫu Nitơ

bộ

01

Phục vụ công tác kiểm tra đo lường

2.2.121

Máy li tâm

cái

01

Phục vụ công tác kiểm tra đo lường

2.2.122

Tủ hút độc chất

cái

01

Phục vụ công tác kiểm tra đo lường

2.2.123

Thiết bị kiểm định máy đo điện não

bộ

01

Phục vụ công tác kiểm tra đo lường

2.2.124

Thiết bị kiểm định máy chụp cắt lp vi tính trong chuẩn đoán

bộ

01

Phục vụ công tác kiểm tra đo lường

2.2.125

Thiết bị kiểm định máy đo điện tim

bộ

01

Phục vụ công tác kiểm tra đo lường

2.3

Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ

 

 

 

2.3.48

Laptop

Cái

01

Phục vụ công tác tập huấn, đào tạo

2.3.49

Máy in

Cái

02

Phục vụ công tác tập huấn, đào tạo

2.3.50

Máy tính để bàn

Cái

02

Phục vụ công tác tập huấn, đào tạo

2.3.51

Hệ thống âm thanh

Cái

01

Phục vụ công tác tập huấn, đào tạo

2.3.52

Máy chiếu

Cái

01

Phục vụ công tác tập huấn, đào tạo

2.3.53

Máy chiết rót 2 vòi

Cái

01

Phục vụ công tác nghiên cứu khoa học

2.3.54

Máy lọc, khử Andehyt

Cái

01

Phục vụ công tác nghiên cứu khoa học

2.3.55

Máy chưng cất tinh dầu

Cái

01

Phục vụ công tác nghiên cứu khoa học

2.3.56

Máy chiết xuất và cô đặc chân không

Cái

01

Phục vụ công tác nghiên cứu khoa học

2.3.57

Máy lọc nước, công suất 50 L/h

Cái

01

Phục vụ công tác nghiên cứu khoa học

2.3.58

Brix kế

Cái

01

Phục vụ công tác nghiên cứu khoa học

2.4

Văn phòng Sở

 

 

 

2.4.8

Máy quay phim

Cái

01

Phục vụ công tác thông tin và thống kê khoa học và công nghệ

2.4.9

Máy Scan

Cái

01

Phục vụ công tác thông tin và thống kê khoa học và công nghệ

2.4.10

Phần mềm quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Phần mềm

01

Phục vụ công tác thông tin và thống kê khoa học và công nghệ

2.4.11

Máy nhận diện nguồn phóng xạ và đo liều

Cái

01

Phục vụ diễn tập ứng phó sự cố bức xạ

2.4.12

Bộ đọc liều EPD Mk2 + Phần mềm + Máy tính xử lý

Cái

01

Phục vụ diễn tập ứng phó sự cố bức xạ

2.4.13

Qun, áo, mũ, kính, yếm, găng tay chì và mặt nạ phòng độc

Cái

01

Phục vụ diễn tập Ứng phó sự cố bức xạ

2.4.14

Túi chì cám che chắn nguồn

Cái

01

Phục vụ diễn tập ứng phó sự cố bức xạ

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

4.2

Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

4.2.8

Máy Scan A0

Cái

1

Thực hiện nhiệm vụ của ngành

4.3

Văn phòng Đăng ký đất đai

 

 

 

4.3.7

Máy camera chuyên dùng

Cái

15

Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn của ngành

4.7

Chi cục Bảo vệ môi trường

 

 

 

4.7.2

Máy ảnh

Cái

1

Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn của ngành

4.7.3

Máy Scan 2 mặt A4

Cái

1

Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn của ngành

4.8

Chi cục Quản lý đất đai

 

 

 

4.8.1

Máy định vị GPS

Cái

1

Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn của ngành

6

Trường Chính trị tỉnh Phú Yên

 

 

 

6.3

Máy tính xách tay

Cái

06

Phục vụ công tác giảng dạy tại trường

6.4

Máy photocopy

Cái

02

Phục vụ công tác giảng dạy tại trường

6.5

Máy chụp ảnh

Cái

01

Phục vụ công tác giảng dạy tại trường

6.6

Máy in

Cái

03

Phục vụ công tác giảng dạy tại trường

6.7

Máy giặt

cái

01

Phục vụ nhà công vụ

11

Ban Quản lý Khu kinh tế

 

 

 

11.2

Trung tâm dịch vụ công ích

 

 

 

11.2.12

Máy ép bùn

Cái

01

Ép bùn thải của các trạm xử lý nước thải trong các khu công nghiệp

11.2.13

Máy cắt cỏ

Cái

01

Cắt cỏ vệ sinh trong các khu công nghiệp

11.2.14

Máy chà nhám

Cái

01

Dùng sửa chữa nhỏ trong các khu công nghiệp

12

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

12.4

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

12.4.6

Máy in màu A3

Bộ

02

Phục vụ cho công tác chuyên môn của ngành

12.4.7

Máy chiếu

Cái

01

Phục vụ cho công tác chuyên môn của ngành

12.4.8

Máy photocopy đa năng

Cái

01

Phục vụ cho công tác chuyên môn của ngành

12.4.9

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

02

Phục vụ cho công tác chuyên môn của ngành

12.4.10

Máy Scan màu

Cái

03

Phục vụ cho công tác chuyên môn của ngành

12.4.11

Ống nhòm 2 mắt (06 chức năng)

Cái

01

Phục vụ cho công tác chuyên môn của ngành

12.4.12

Hệ thống âm thanh lưu động

Cái

02

Phục vụ cho công tác chuyên môn của ngành

12.4.13

Loa chỉ huy chữa cháy rừng

Bộ

01

Phục vụ cho công tác chuyên môn của ngành

12.4.14

Bình chữa cháy đeo vai

Cái

03

Phục vụ cho công tác chuyên môn của ngành

12.21

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

 

 

 

12.21.1

Máy vi tính xách tay chuyên dùng

Cái

01

Phục vụ công tác xây dựng, cập nhật bản đồ số chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên

12.21.2

Máy in màu A3

Cái

01

13

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

 

 

 

13.2

Thư viện tỉnh

 

 

 

13.2.11

Bàn đọc

Cái

20

Phục vụ bạn đọc

13.6

Nhà hát Ca múa nhạc Dân gian Sao Biển

 

13.6.1

Trang thiết bị nhạc cụ

 

 

 

13.6.1.33

Bộ Đàn đá

Bộ

01

Phục vụ cho các hoạt động chính trị của tỉnh

13.6.2

Thiết bị ánh sáng

 

 

 

13.6.2.16

Mixer

Cái

01

Phục vụ cho các hoạt động chính trị của tỉnh

13.6.3

Thiết bị âm thanh

 

 

 

13.6.3.26

Crossover

Cái

03

Phục vụ cho các hoạt động chính trị của tỉnh

13.6.3.27

Rever

Cái

02

Phục vụ cho các hoạt động chính trị của tỉnh

13.7

Bảo tàng tỉnh

 

 

 

13.7.7

Máy Scan chuyên dùng

Cái

01

Phục vụ cho bộ phận kiểm kê hiện hiện vật

13.8

Ban Quản lý Di tích

 

 

 

13.8.1

Máy tính xách tay

Cái

02

Phục vụ hoạt động tại các điểm di tích (Bãi Môn - Mũi Đại Lãnh và Gành Đá Dĩa)

13.8.2

Máy Scan

Cái

01

13.8.3

Xe máy (mô tô)

Chiếc

01

13.8.4

Hệ thống Camera giám sát

Hệ thống

02

13.8.5

Điện năng lượng mặt trời

Hệ thống

03

Phục vụ hoạt động tại các điểm di tích (Bãi Môn - Mũi Đi Lãnh và Gành Đá Đĩa)

13.8.6

Hệ thống xử lý nước sạch (lọc nước)

Hệ thống

01

13.8.7

Máy phát điện

Cái

01

13.8.8

Máy hút rác

Cái

01

13.8.9

Máy đếm tiền

Cái

03

13.8.10

Máy cắt cỏ

Cái

05

13.8.11

Máy cưa xích chạy xăng

Cái

01

13.8.12

Micro, loa di động

Cái

03

13.8.13

Hệ thống âm thanh

Hệ thống

02

13.8.14

Hệ thống soát vé tự động

Hệ thống

02

13.8.15

Đèn chiếu sáng nghệ thuật

Hệ thống

01

20

Trường Cao Đẳng nghề

 

 

 

20.97

Máy vắt sổ 4 chỉ

Cái

04

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề

20.98

Máy kansai lai

Cái

02

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề

20.99

Máy thùa khuy

Cái

01

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề

20.100

Máy đính nút

Cái

01

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề

20.101

Bàn hút, cầu là, bàn là hơi

Cái

02

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề

20.102

Tủ đựng vật tư

Cái

05

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề

20.103

Máy vi tính

Cái

10

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề

20.104

Cân phân tích

Cái

02

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề

20.105

Bếp từ 02 mặt nấu

Cái

02

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề

20.106

Máy chiếu Projector

Cái

02

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề

20.107

Tivi 64 in

Cái

02

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề

20.108

Máy Đóng chíp

Cái

02

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề

20.109

Firewall (Cisco; ASA5508-K9)

Cái

02

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề

20.110

Hệ thống Camera quan sát

Hệ thống

02

Phục vụ công tác dạy nghề và quản lý phòng thi

20.111

Máy hàn điện tiếp xúc

Cái

02

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề

20.112

Máy cuốn ống

Cái

02

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề

20.113

Máy gấp tole

Cái

02

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề

20.114

Máy cắt Rùa

Cái

02

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề

20.115

Cabin tập lái ô tô điện tử

Cái

01

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề

20.116

Thiết bị giám sát hành trình (Camara)

Cái

50

Phục vụ công tác giảng dạy và thực hành kỹ năng nghề

23

Trường Đại học Phú Yên

 

 

 

23.2

Máy chiếu đa chức năng (Projector)

Bộ

08

Thay thế số máy chiếu hiện có tại các phòng học, giảng đường

23.3

Hệ thống camera giám sát

Hệ thống

01

theo dõi giám sát, bảo vệ tài sản cơ sở cũ và mới

23.4

Cân phân tích

Bộ

01

cân phân tích các mẫu có khối lượng nhỏ, độ phân giải và chính xác cao - PTN K.Nông nghiệp

23.5

Máy Đo PH để bàn

Bộ

01

Đo độ PH trong các thí nghiệm.

- Trung tâm ứng dụng Sinh học

- Nông nghiệp

23.6

Máy Khuấy từ gia nhiệt

Bộ

01

sử dụng lực từ trường đkhuấy các dung dịch trong thí nghiệm TTUDSNNN

23.7

Kính hiển vi quang học 2 mắt kính

Bộ

03

sử dụng trong Phòng thí nghiệm PTN K.Nông nghiệp

23.8

Máy Đo độ mặn

Bộ

01

Phòng thí nghiệm Khoa Nông Nghiệp

23.9

Kính hiển vi soi nổi huỳnh quang

Bộ

01

Phòng thí nghiệm Khoa Nông Nghiệp

23.10

Mô hình giải phu gà

Bộ

01

Giảng dạy cho sinh viên khoa nông nghiệp

23.11

Mô hình giải phu lợn

Bộ

01

Giảng dạy cho sinh viên khoa nông nghiệp

23.12

Mô hình giải phẫu

Bộ

01

Giảng dạy cho sinh viên khoa nông nghiệp

23.13

Mô hình giải phu chó

Bộ

01

Giảng dạy cho sinh viên khoa nông nghiệp

23.14

Mô hình giải phu ngựa

Bộ

01

Giảng dạy cho sinh viên khoa nông nghiệp

23.15

Mô hình giải phu cừu

Bộ

01

Giảng dạy cho sinh viên khoa nông nghiệp

23.16

Máy Quang phổ tử ngoại khả kiến 2 chùm tia

Bộ

01

đo độ hp thụ ánh sáng đặc trưng, độ truyền quang ở các bước sóng khác nhau - P.TN Hóa

23.17

Máy Hút ẩm

Bộ

01

Hút ẩm các mẫu vật Phòng TN Hóa. Sinh

23.18

Máy Hút chân không và đóng gói

Bộ

01

Hút chân không và đóng gói các mẫu vật Phòng TN Hóa. Sinh

23.19

Thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay

Bộ

01

Đo chất lượng nước trong các thí nghiệm - Phòng TN Hóa. Sinh

23.20

Máy Đo PH

Bộ

01

Đo độ PH trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Hóa, sinh

23.21

Bếp từ đơn + nồi bếp từ chuyên dụng

Bộ

01

sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Hóa, sinh

23.22

Khảo sát hiện tượng giao thoa ánh sáng

Bộ

01

sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý

23.23

Xác định điện tích riêng của electron (đo tỉ số e/m)

Bộ

01

sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý

23.24

Nghiên cứu nhiễu xạ ánh sáng qua khe hẹp và cách tử nhiễu xạ

Bộ

01

sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý

23.25

Khảo sát sự khúc xạ ánh sáng qua lăng kính bằng giác kế

Bộ

01

sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý

23.26

Khảo sát Hiện tượng quay mặt phng phân cực, xác định nồng độ dung dịch đường

Bộ

01

sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý

23.27

Khảo sát hiện tượng cộng hưởng dòng điện

Bộ

01

sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý

23.28

Bộ thí nghiệm khảo sát diot và tranzitor

Bộ

01

sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý

23.29

Xác định ttrọng chất hơi bằng phương pháp Maye

Bộ

01

sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý

23.30

Xác định tỉ số đoạn nhiệt của chất khí

Bộ

01

sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý

23.31

Đo suất điện động của nguồn điện bằng phương pháp xung đối

Bộ

01

sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Vật lý

23.32

Máy đo điện hóa

Bộ

01

sử dụng trong các thí nghiệm. - Phòng thí nghiệm Hóa

23.33

Bếp điện

Cái

02

Đun nóng trong các phản ứng nhiệt

23.34

Máy đo quang phổ UV-Vis

Cái

01

dùng để xác định nồng độ mẫu lỏng bằng tia sáng UV

25

Sở Nội vụ

 

 

 

25.1

Máy in A3 laser màu

Cái

1

In ấn tài liệu phục vụ công tác thi tuyển công chức, viên chức của tỉnh và in ấn các tài liệu thực hiện nhiệm vụ chuyên môn của ngành

25.2

Máy Scan chuyên dùng

Cái

1

Gửi hồ sơ khen thưởng bằng điện tử

26

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

26.1

Thiết bị chuyển mạch trung tâm - Core Switch

Cái

04

Hệ thng chuyển mạch trung tâm cho cả hệ thống

26.2

Thiết bị hệ thống lưu trữ tập trung (Unified Storage)

Cái

02

Lưu trữ dữ liệu cho toàn hệ thống

26.3

Thiết bị lưu trữ (SAN Storage)

Bộ

01

Lưu trữ dữ liệu

26.4

Hệ thống sàn nâng

Hệ thống

01

Đảm bảo hệ thống máy chủ hoạt động theo chuẩn Data Center

26.5

Thiết bị điều hòa chính xác

Cái

01

Đảm bảo nhiệt độ cho hệ thống phòng máy

26.6

Thiết bị tường lửa bảo vệ mạng Server farm

Cái

01

Bảo vệ hệ thống máy chủ tránh các trường hợp tấn công bất hợp pháp

26.7

Thiết bị cân bằng tải: Load Balancing

Cái

01

Đảm bảo sử dụng tài nguyên một các tối ưu, giảm thiểu thi gian hoạt động, tránh tình trạng quá tải

26.8

Thiết bị tường lửa bảo vệ mạng WAN/Internet

Cái

01

Bảo vệ hệ thống máy chủ tránh các trường hợp tấn công bất hợp pháp

26.9

Thiết bị bảo mật chuyên dụng cho các ứng dụng trực tuyến: Web Application Firewall

Cái

01

Phát hiện và phòng ngừa tấn công ứng dụng Web

26.10

Thiết bị báo cháy, chữa cháy và quản trị tập trung, giám sát môi trường

Cái

01

Đảm bảo khả năng phòng cháy chữa cháy phòng máy

26.11

Thiết bị khung máy chủ phiến

Cái

01

Khung gắn cho các máy chủ phiến

26.12

Thiết bị máy chủ phiến

Cái

08

Hạ tầng máy chủ cho các ứng dụng

26.13

Khung máy chủ phiến

Hệ thống

01

Hệ thống gắn máy chủ phiến

26.14

Thiết bị UPS 3 pha tập trung

Cái

01

Đảm bảo duy trì hoạt động hệ thống khi có sự cố cúp điện

26.15

Thiết bị WAN, Internet Router

Cái

01

Thực hiện chuyển mạch và định tuyến hệ thống

26.16

Thiết bị SAN Switch

Cái

01

Kết nối các hệ thống lưu trữ dữ liệu

26.17

Thiết bị Rack cao 42U lắp đặt máy chủ

Cái

01

Không gian lắp đặt hệ thống thiết bị máy chủ và thiết bị mạng

26.18

Thiết bị access cho máy chủ - Server Farm Switch

Cái

01

Đảm bảo khả năng kết nối cho hệ thống

26.19

Thiết bị cửa chống cháy (tối thiểu 01 giờ)

Cái

01

Đảm bo khả năng phòng cháy chữa cháy phòng máy

26.20

Máy phát điện

Cái

01

Đảm bảo nguồn điện khi mất điện lưới

26.21

Tủ điện tổng MDB, RDB

Cái

02

Đảm bảo khả năng phân phối điện cho hệ thống

26.22

Hệ thống đèn chiếu sáng

Hệ thống

01

Đảm bảo ánh sáng đúng chuẩn

26.23

Hệ thống chống sét

Hệ thống

01

Đảm bảo an toàn cho hệ thống

26.24

Hệ thống Camera quan sát

Hệ thống

01

Đảm bảo an ninh mức vật lý

26.25

Phần mềm quản trị mạng, hệ thống

Phần mềm

01

Quản trị hệ thống

26.26

Phần mềm ảo hoá

Phần mềm

01

Tạo nền tảng ảo hoá cho hệ thống

26.27

Phần mềm lưu trữ ảo hoá

Phần mềm

01

Backup dữ liệu trên máy chủ ảo

26.28

Phần mềm sao chép dữ liệu

Phần mềm

01

Sao chéo dữ liệu hệ thống tự động

26.29

Phần mềm bản quyền Windows

Phần mềm

100

Đảm bảo máy chủ chạy trên Windows bản quyền

26.30

Phần mềm diệt virus

Phần mềm

01

Đảm bảo an toàn cho máy chủ và ứng dụng

27

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

27.1

Tòa soạn Báo P Yên

 

 

 

27.1.1

Máy vi tính để bàn chuyên dùng

Cái

05

Phục vụ hoạt động chuyên môn của cơ quan báo chí

27.1.2

Máy in A3 chuyên dùng

Cái

01

Phục vụ hoạt động chuyên môn của cơ quan báo chí

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 1170/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Lần 2)

  • Số hiệu: 2447/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Nguyễn Chí Hiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản