Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 140/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trà Bồng;

Xét đề nghị của UBND huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 29/01/2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trà Bồng và Tờ trình số 313/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trà Bồng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trà Bồng, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 47 công trình, dự án với tổng diện tích là 66,3 ha. Trong đó:

- Có 45 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 64,47 ha. Trong đó có 19 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 26 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

- Có 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 1,83 ha.

(Có Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 14 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 7,17 ha. Trong đó có 04 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 10 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.

a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:

Có 09 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích là 4,73 ha (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 06 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 1,33 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Trà Bồng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Trà Bồng chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP (NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak135

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

BIỂU 01

PHÂN BỐ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Trà Xuân

Xã Trà Giang

Xã Trà Thủy

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Bình

Xã Trà Phú

Xã Trà Lâm

Xã Trà Tân

Xã Trà Sơn

Xã Trà Bùi

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

42149,91

592,87

3696,16

7603,14

5015,52

2203,66

1619,64

3475,44

5954,80

5671,11

6317,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

39390,67

377,45

3622,79

7034,57

4709,42

1978,52

1376,53

3234,61

5564,61

5394,15

6098,02

1,1

Đất trồng lúa

LUA

1007,109

112,512

14,70

56,397

100,50

263,18

141,84

34,96

100,08

141,09

41,85

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

828,359

112,512

7,90

36,487

49,89

263,18

141,74

34,96

35,68

120,80

25,21

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

798,913

127,933

8,19

53,85

61,91

155,42

183,02

0,56

102,35

91,36

14,32

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5098,698

135,565

275,60

1413,243

300,24

304,12

211,59

191,87

557,42

993,93

715,12

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10738,67

 

2162,54

2868,41

1255,64

134,50

282,87

341,94

507,58

1234,93

1950,26

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

21736,47

 

1161,68

2641,17

2991,03

1115,98

557,00

2665,02

4296,67

2931,45

3376,47

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,96

1,44

0,08

0,00

0,10

5,32

0,21

0,26

0,16

1,39

 

1,8

Đất làm muối

LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,85

 

 

1,50

 

 

 

 

0,35

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1934,111

191,841

54,35

515,200

206,10

197,98

186,67

113,85

193,26

169,19

105,67

2,1

Đất quốc phòng

CQP

37,413

23,81

 

2,903

 

 

6,05

 

 

4,65

 

2,2

Đất an ninh

CAN

0,91

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,00

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,37

0,60

 

 

 

 

 

 

0,42

0,35

 

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,143

1,813

 

 

1,76

4,57

 

 

 

 

 

2,8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,57

 

 

 

 

1,57

 

 

 

 

 

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

809,348

51,23

10,74

326,058

84,03

81,14

70,64

34,22

50,94

66,27

34,08

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,01

0,21

0,20

 

0,50

 

 

 

0,10

 

 

2,11

Đất di tích danh thắng

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,07

2,06

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2,13

Đất ở nông thôn

ONT

193,379

 

4,06

21,269

18,30

37,56

33,11

12,21

16,28

37,14

13,45

2,14

Đất ở đô thị

ODT

50,381

50,381

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,728

2,928

0,18

0,54

0,46

0,47

0,43

0,11

1,20

1,32

0,09

2,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,41

0,78

 

 

0,23

 

0,10

 

0,30

 

 

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

99,129

5,769

0,63

23,76

25,09

2,35

9,56

11,95

12,63

4,68

2,71

2,20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,12

 

 

1,28

 

8,84

 

 

 

 

 

2,21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,23

0,29

0,54

0,05

1,91

0,69

0,22

0,28

0,72

0,09

0,44

2,22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,38

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

2,23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,94

0,11

 

 

 

0,08

0,75

 

 

 

 

2,24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

692,40

40,50

38,00

139,15

73,82

59,85

65,74

55,08

110,67

54,69

54,90

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,73

 

 

0,19

 

0,48

0,06

 

 

 

 

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

825,129

23,579

19,02

53,37

100,00

27,16

56,44

126,98

196,93

107,77

113,88

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

592,87

592,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trà Xuân

Xã Trà Giang

Xã Trà Thủy

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Bình

Xã Trà Phú

Xã Trà Lâm

Xã Trà Tân

Xã Trà Sơn

Xã Trà Bùi

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

44,270

20,39

1,17

3,130

6,21

5,50

0,20

2,88

3,89

0,47

0,43

1,1

Đất trồng lúa

LUA

7,171

6,428

 

0,203

0,07

0,30

 

 

0,17

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

7,17

6,428

 

0,203

0,07

0,30

 

 

0,17

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,677

1,447

 

0,15

0,04

0,69

0,20

0,06

0,51

0,15

0,43

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,062

12,515

1,17

2,757

3,53

0,83

 

1,08

2,86

0,32

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,18

 

 

 

2,56

3,53

 

1,74

0,35

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,18

 

 

0,02

0,01

0,15

 

 

 

 

 

1,8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,115

1,054

 

0,051

0,70

1,40

0,00

0,23

0,74

0,00

0,00

2,1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất an ninh

CAN

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,92

0,57

 

 

0,19

0,09

 

 

0,07

 

 

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,931

 

 

0,051

0,14

1,13

 

0,08

0,53

 

 

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,301

0,301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,162

0,162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,171

0,001

 

 

0,01

0,12

 

0,04

 

 

 

2,20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2,22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,63

 

 

 

0,36

0,06

 

0,11

0,10

 

 

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,291

0,071

 

0,08

0,05

0,01

 

0,01

0,07

 

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trà Xuân

Xã Trà Giang

Xã Trà Thủy

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Bình

Xã Trà Phú

Xã Trà Lâm

Xã Trà Tân

Xã Trà Sơn

Xã Trà Bùi

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

44,270

20,39

1,17

3,130

6,21

5,50

0,20

2,88

3,89

0,47

0,43

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,171

6,428

 

0,203

0,07

0,30

 

 

0,17

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

7,171

6,428

 

0,203

0,07

0,30

 

 

0,17

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,677

1,447

 

0,15

0,04

0,69

0,20

0,06

0,51

0,150

0,43

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25,062

12,515

1,17

2,757

3,53

0,83

 

1,08

2,86

0,320

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,18

 

 

 

2,56

3,53

 

1,74

0,35

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,18

 

 

0,02

0,01

0,15

 

 

 

 

 

1,8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,712

0,522

0,00

0,00

0,19

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NRR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,712

0,522

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trà Xuân

Xã Trà Giang

Xã Trà Thủy

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Bình

Xã Trà Phú

Xã Trà Lâm

Xã Trà Tân

Xã Trà Sơn

Xã Trà Bùi

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,291

0,071

0,00

0,08

0,05

0,01

0,00

0,01

0,07

0,00

0,00

2,1

Đất quốc phòng

CQP

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,141

0,001

 

 

0,05

0,01

 

0,01

0,07

 

 

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KHSD ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) =(8) +(9)+(10) +(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 1

0,15

TT Trà Xuân

554983.38; 1687499.40

QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

-

 

 

 

 

 

Đang làm thủ tục thu hồi đất

2

Khu dân cư Đồng Trỗi

1,19

TT Trà Xuân

555319.99, 1687173.43

Văn bản số 154/TB-UBND ngày 24-10-2014 của UBND huyện Trà Bồng kết luận thống nhất vị trí đầu tư để QH các KDC TT Trà Xuân

1.026

 

 

 

 

1.026

Đo đạc lập phương án bồi thường

3

Khu dân cư Đồng Trày

4,092

TT Trà Xuân

555505.05

1687133.09

Văn bản số 154/TB-UBND ngày 24-10-2014 của UBND huyện Trà Bồng kết luận thống nhất vị trí đầu tư để QH các KDC TT Trà Xuân

3.082

 

 

 

 

3.082

Đo đạc lập phương án bồi thường

4

Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp thị trấn Trà Xuân

10,00

TT Trà Xuân

557195.25, 1687489.18

QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

5.600

 

3.360

2.240

 

 

Đo đạc lập phương án bồi thường

5

Khu xử lý chất thải

2,06

TT Trà Xuân

557718.10; 1687786.02

QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

-

 

 

 

 

 

Đang làm thủ tục thu hồi đất

6

Cơ quan bảo hiểm xã hội

0,25

TT Trà Xuân

557127.47; 1686955.71

Văn bản số 2633/BHXH-KHĐT ngày 17-7-2014 của cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc lập kế hoạch xây dựng trụ sở bảo hiểm xã hội năm 2015

1.861

1.861

 

 

 

 

Thông báo thu hồi đất

7

Đường liên thôn Bình Đông - Bình Trung

1,76

Trà Bình

565907.89; 1687312.70

QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

 

 

 

 

 

 

Đang làm thủ tục thu hồi đất

8

KDC Thạch Bích, đội 11, thôn Bình Trung

1,00

Trà Bình

566466.97; 1688505.70

QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

-

 

 

 

 

 

Đang làm thủ tục thu hồi đất

9

Trường PTTH Phó Mục Gia

3,00

Trà Bình

565890.99; 1686585.86

QĐ số 322/QĐ-UBND ngày 31-7-2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về phê duyệt đề án Thành lập trường THPT Phó Mục Gia

1.662

 

 

1.662

 

 

Đang kiểm kê lập phương án bồi thường

10

Nâng cấp mở rộng tuyến đường thôn Cưa - Cà - Băng

9,99

Trà Hiệp

(542408.71

1689779.40);

(540248.68

1687302.38)

QĐ số 493/QĐ-UBND ngày 07-10-2014 của UBND huyện Trà Bồng về phê duyệt dự án đầu tư tuyến đường thôn Cưa - Cà - Băng

-

 

 

 

 

 

Đang làm thủ tục thu hồi đất

11

Xây dựng điểm tập trung dân cư Thôn Băng

1,83

Trà Hiệp

543703.96, 1687590.70

QĐ số 869/QĐ-UBND ngày 18-6-2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ghi danh mục chuẩn bị đầu tư và dự kiến vốn kế hoạch bố trí đầu tư năm 2014 đối với một số dự án cấp bách

-

 

 

 

 

 

Đang làm thủ tục thu hồi đất

12

XD 02 phòng học tại thôn 3, xã Trà Thủy

0,22

Trà Thủy

549870.24; 1688633.66

Văn bản số 924/UBND-KT ngày 23/6/2014 của UBND huyện Trà Bồng về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất cấp huyện giai đoạn 2012 - 2020 để thực hiện dự án trên địa bàn huyện trong năm 2015

106

 

 

 

 

106

Thông báo thu hồi đất

13

Trụ sở làm việc UBND xã Trà Sơn

0,32

Trà Sơn

Tờ bản đồ số 22, thửa 81

QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

-

 

 

 

 

 

Đang làm thủ tục thu hồi đất

14

Nâng cấp mở rộng đường thôn Niên - thôn Tây

4,62

Trà Tân, Trà Bùi

Tờ 30, 40,48 BĐĐC

QĐ số 643/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp mở rộng đường Thôn Niên-Thôn Tây

-

 

 

 

 

 

Đang làm thủ tục thu hồi đất

15

Bia tưởng niệm liệt sỹ

0,03

Trà Tân

562165.78

1678946.21

Công văn 1201/UBND-VX ngày 08/8/2014 của UBND huyện Trà Bồng về việc lập thủ tục đền bù đất và giấy phép xây dựng Bia tưởng niệm liệt sỹ, Kon Tum

21

 

 

 

 

21

Sở LĐTB tỉnh Kon Tum thực hiện

16

Đường giao thông thôn Trà Ngon

1,70

Trà Tân

(560689,22

1679747,27

 (561984,08

1678907,49)

QĐ số 796/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình

343

 

 

 

 

343

Thông báo thu hồi đất

17

Tuyến đường Nước Nia, huyện Trà Bồng

0,55

Trà Bùi

Tờ BĐ 60, 61

Thông báo số 192/TB-UBND ngày 27/11/2014 của UBND huyện Trà Bồng về việc thống nhất đầu tư xây dựng đường bê tông thôn Nước Nia và Trường tiểu học thôn nước Nia năm 2016

182

 

 

 

 

182

Đo đạc lập phương án bồi thường

18

Đường bê tông nông thôn KDC4, TDP2

0,10

TT Trà Xuân

555926.15

1687262.34

QĐ số 2637/QĐ-UBND ngày 21-12-2010 của UBND huyện Trà Bồng

16

 

 

16

 

 

 

19

Trường tiểu học thôn Nước Nia

0,05

Trà Bùi

Tờ BĐ 43, thửa đất số 16

Thông báo số 192/TB-UBND ngày 27/11/2014 của UBND huyện Trà Bồng về việc thống nhất đầu tư xây dựng đường bê tông thôn Nước Nia và Trường tiểu học thôn nước Nia năm 2015

12

 

 

 

 

12

 

19

Tổng cộng I

42,91

 

 

 

13.911

1.861

3.360

3.918

 

4.772

 

II

Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Đường BTXM Quốc lộ 24C đi Ruộng Miễu

0,16

Trà Bình

TBĐ số 29, 39

QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020

46

 

 

 

 

46

 

2

Đường Quốc lộ 24C đi Hóc Cát

0,45

Trà Bình

TBĐ số 39

QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020

157

 

 

 

 

157

 

3

Đường Quốc lộ 24C đi ngõ Ông Bá

0,12

Trà Bình

0

QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020

15

 

 

 

 

15

 

4

Đường Quốc lộ 24C đi Ngõ Ông Cơ

0,17

Trà Bình

TBĐ số 46, 47

QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020

23

 

 

 

 

23

 

5

Đường Quốc lộ 24C đi Thạch Bích

0,90

Trà Bình

TBĐ số 35, 36

QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020

106

 

 

 

 

106

 

6

Đường Quốc lộ 24C đi Thổ Di

0,42

Trà Bình

TBĐ 28, 38

QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020

52

 

 

 

 

52

 

7

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Bình Đông

0,20

Trà Bình

BĐ số 40

QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020

152

 

 

 

 

152

 

8

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Bình Thanh

0,20

Trà Bình

BĐ số 35

QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020

61

 

 

 

 

61

 

9

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Bình Trung

0,20

Trà Bình

BĐ số 27

QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020

72

 

 

 

 

72

 

10

Xây dựng Trung tâm VH thể thao xã Trà Bình

0,16

Trà Bình

566042,55

1686739,83

QĐ số 1013/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

11

Đường dân sinh đi từ nhà ông Thu đến Sình Lãnh, Hố Choại

0,23

Trà Giang

563115.66

1689368.69

Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Trà Bồng Về việc phân khai kế hoạch vốn và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện Chương trình 135 năm 2015

-

 

 

 

 

 

 

12

Đường nhà ông Thông đi Sình Nứa

0,76

Trà Giang

562114.10

1690938.32

Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Đường dân sinh từ nhà ông Thông đi Sình Nứa

-

 

 

 

 

 

 

13

Nhà văn hóa thôn 2

0,20

Trà Giang

562118.73

1690625.38

Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 22/4/2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo năm 2013; Dự án 2: “Hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn”

-

 

 

 

 

 

 

14

Xây dựng Nhà bia tưởng niệm xã

0,20

Trà Giang

TBĐ số 10, số thửa 76

Quyết định số 1552A/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình san lấp mặt bằng để xây dựng nhà bia tưởng niệm xã Trà Giang

-

 

 

 

 

 

 

15

Đường vào xóm đường trục chính thôn Cả đến nhà ông Lân

0,05

Trà Hiệp

Tờ BĐ 34 thửa 1,2,3,7,BĐĐC

QĐ số 1702/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho 32 xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014-2015

8

 

 

 

 

8

 

16

Đường vào xóm đường trục chính thôn Cả đến nhà ông Lương

0,05

Trà Hiệp

Tờ BĐ 37 thửa 3,7,8,9,16,20, BĐĐC

QĐ số 1702/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho 32 xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014-2015

8

 

 

 

 

8

 

17

Đường vào xóm đường trục chính thôn Cả đến nhà ông Thẩm

0,05

Trà Hiệp

Tờ BĐ 42 thửa 17,11,6, BĐĐC

QĐ số 1702/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho 32 xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014-2015

8

 

 

 

 

8

 

18

Nhà hiệu bộ và nhà ở giáo viên bán trú

0,40

Trà Hiệp

Tờ BĐ 17

QĐ 1746/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình nhà hiệu bộ và nhà ở giáo viên bán trú tại thôn Cưa, xã Trà Hiệp

-

 

 

 

 

 

 

19

Trường Tiểu học Trà Hiệp

0,08

Trà Hiệp

Tờ BĐ17 thửa số 24, BĐĐC

QĐ 980/QĐ-UBND ngày 31/8/2009 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình trường TH Trà Hiệp tại thôn Cưa, xã Trà Hiệp

-

 

 

 

 

 

 

20

ĐườngTrà Lâm - Trà Hiệp (giai đoạn II)

6,75

Trà Lâm

543834.67

1684639.63

QĐ số 1642/QĐ-UBND ngày 29-10-2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trà Lâm - Trà Hiệp (giai đoạn II)

-

 

 

 

 

 

 

21

Đường Trà Tân - Trà Nham (giai đoạn I);

9,30

Trà Tân

Tờ BĐ 23 đến tờ BĐ 43

QĐ số 1510/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 của UBND huyện Trà Bồng về phê duyệt dự án đầu tư tuyến đường Trà Tân - Trà Nham (giai đoạn I) và QĐ số 1402/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn

656

 

656

 

 

 

 

22

Làm mới tuyến đường dân sinh từ tổ 4 đi tổ 6, thôn Trà Ót (GĐ 2)

0,25

Trà Tân

Tờ 41, 42 BĐĐC

Căn cứ Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 15-5-2015 của chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện chương trình 135

120

 

 

 

 

120

 

23

Xây dựng bia tưởng niệm Di tích lịch sử văn hóa Trạm xá T30

0,07

Trà Tân

Khoanh đất số 105, bản đồ kết quả điều tra kiểm kê năm 2014 xã Trà Tân

Công văn số 4203/UBND-VX ngày 20/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc xây dựng Bia tưởng niệm di tích lịch sử văn hóa Trạm Xá T30 xã Trà Tân, huyện Trà Bồng

9

 

9

 

 

 

 

24

Trường mẫu giáo thôn 1, xã Trà Thủy

0,03

Trà Thủy

TBĐ số 45

QĐ số 1830/QĐ-UBND của UBND huyện Trà Bồng ngày 24/10/2013 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng

-

 

 

 

 

 

 

25

Trường mẫu giáo TT. Trà Xuân

0,16

TT Trà Xuân

TBĐ số 18, thửa số 289, BĐĐC

QĐ số 351/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ kinh phí năm 2013 để thực hiện một số công trình thuộc Chương trình mục tiêu giáo dục - đào tạo

-

 

 

 

 

 

 

26

Xây dựng công trình cấp điện cho CCN thị trấn Trà Xuân

0,002

TT Trà Xuân

557051,28

1687493,53

Công văn số 1284/UBND-XDCB ngày 22/8/2014 về việc nhất trí chủ trương cho BQL Cụm Công nghiệp huyện Trà Bồng thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng thi công đường điện vào Cụm Công nghiệp thị trấn Trà Xuân

 

 

 

 

 

 

 

26

Tổng cộng II

21,56

 

 

 

1.492

 

665

 

 

827

 

III

Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai

1

Đường dây 35kV cấp điện và vận hành Thủy điện Hà Nang

0,018

TT Trà Xuân, Trà Sơn, Trà Thủy

(554491.96

1687209.82);

(553855.24

1688092.68)

QĐ số 2421/QĐ-UBND, số 2422/QĐ- UBND, số 2423/QĐ-UBND về việc phê duyệt Phương án dự toán bồi thường, hỗ trợ công trình: Đường dây 35kV cấp điện thi công và vận hành Thủy điện Hà Nang

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu phức hợp Đồi Sim

1,81

TT Trà Xuân

555030.22,

1687666.09

VB số 309/UBND-VX ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v chấp thuận đầu tư Dự án khu phức hợp Đồi Sim tại TT Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

2

Tng cộng III

1,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Tng cộng (I) + (II) +(III)

66,30

 

 

 

15.403

1.861

4.025

3.918

 

5.599

 

 

Phụ biểu 2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Đường liên thôn Bình Đông - Bình Trung

1,76

0,26

 

Trà Bình

565907.89;

1687312.70

Trong QH 1201, DT 0.26 ha

2

Khu dân cư Đồng Trỗi

1,19

0,86

 

TT Trà Xuân

(555319.99,

1687173.43)

Trong QH 1201 DT 0.70 ha

3

Khu dân cư Đồng Trảy

4,092

3,74

 

TT Trà Xuân

(555505.05

1687133.09)

Trong QH 1201 DT 1.81 ha

4

Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 1

0,15

0,15

 

TT Trà Xuân

554983.38;

1687499.40

Ngoài QH đất lúa 1201

4

Tổng cộng I

7,19

5,01

 

 

 

 

II

Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Đường Quốc lộ 24C đi Thổ Di

0,42

0,01

 

Trà Bình

TBĐ 28,38

Ngoài QH đất lúa 1201

2

Đường Quốc lộ 622 đi Hóc Cát

0,45

0,03

 

Trà Bình

TBĐ số 39

 

3

Đường dây 35kV cấp điện và vận hành Thủy điện Hà Nang

0,018

0,007

 

TT Trà Xuân, Trà Sơn, Trà Thủy

(554491.96

1687209.82);

(553855.24

1688092.68)

 

4

Xây dựng công trình cấp điện cho CCN thị trấn Trà Xuân

0,002

0,001

 

TT Trà Xuân

557051,28

1687493,53

 

5

Khu phức hợp Đồi Sim

1,813

1,66

 

TT Trà Xuân

555030.22, 1687666.09

VB số 309/UBND-VX ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về V/v chấp thuận đầu tư Dự án khu phức hợp Đồi Sim tại TT Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi

6

Nâng cấp mở rộng tuyến đường thôn Cưa - Cà - Băng

9,99

0,07

 

Trà Hiệp

(542408.71

1689779.40);

(540248.68

1687302.38)

Ngoài QH đất lúa 1201

7

Đường giao thông thôn Trà Ngon

1,70

0,07

 

Trà Tân

(560689,22

1679747,27);

(561984,08

1678907,49)

Trong QH 1201, DT 0.07 ha

8

Nâng cấp mở rộng đường thôn Niên - thôn Tây

4,62

0,1

 

Trà Tân, Trà Bùi

Tờ 30,40,48 BĐĐC

Trong QH 1201 DT 0.04 ha

9

Đường bê tông nông thôn KDC4, TDP2

0,1

0,01

 

TT Trà Xuân

(555926.15 1687262.34)

 

10

Thao trường huấn luyện

2,9

0,203

 

Trà Thủy

Khoanh đất số 475, bản đồ kết quả điều tra kiểm kê năm 2014 xã Trà Thủy

QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

10

Tổng cộng II

22,01

2,16

 

 

 

 

14

Tổng cộng (I) + (II)

29,21

7,17

 

 

 

 

 

Phụ biểu 3

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Trạm điện và hệ thống đường dây

0,20

Trà Bình

 

QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

2

Nâng cấp mở rộng đường BTXM tổ 1,2,3 Sơn Thành đi TT Trà Xuân

0,57

Trà Sơn

(556640.69

1686633.77);

(556280.10

1686309.86)

QĐ số 23/QĐ-UBND ngày 13-8-2007 của UBND huyện Trà Bồng

3

Nâng cấp mở rộng đường BTXM tổ 1,2,3 thôn Đông đi TT Trà Xuân

0,38

Trà Sơn

(554849.51

1686652.91);

(554771.29

1686373.76)

QĐ số 23/QĐ-UBND ngày 13-8-2007 của UBND huyện Trà Bồng

4

Khu dân cư Đồng Diêm

2,50

TT Trà Xuân

(554906.19,

1687620.34)

Văn bản số 154/TB-UBND ngày 24-10-2014 của UBND huyện Trà Bồng kết luận thống nhất vị trí đầu tư để QH các KDC TT Trà Xuân

5

MR và bê tông tuyến đường KDC 11, TDP1

0,10

TT Trà Xuân

555458.82;

1687519.15

QĐ số 2637/QĐ-UBND ngày 28-12-2010 của UBND huyện Trà Bồng

6

MR và bê tông tuyến đường KDC 7, TDP 3 (đường xuống nghĩa địa nhân dân Trà Xuân

0,10

TT Trà Xuân

557725.87; 1687371.21

QĐ số 2637/QĐ-UBND ngày 28-12-2010 của UBND huyện Trà Bồng

7

Trụ sở tòa án Nhân Dân huyện

0,30

TT Trà Xuân

556888.62; 1687081.50

Công văn số 337/CV-TATC ngày 21/4/2010 của Tòa án Nhân dân tối cao về việc chủ trương mở rộng trụ sở làm việc tòa án nhân dân tỉnh và một số trụ sở tòa án nhân dân huyện

8

Trụ sở cơ quan thi hành án huyện Trà Bồng

0,30

TT Trà Xuân

556808.03; 1687099.84

Công văn số 1115-CV/UBND ngày 03-4-2013 của huyện ủy Trà Bồng về việc cấp đất xây dựng trụ sở làm việc mới cho Chi cục thi hành án dân sự huyện

9

Trụ sở viện kiểm sát nhân dân huyện

0,28

TT Trà Xuân

556844.66; 1687096.17

QĐ số 183/QĐ-VKSTC-V11 ngày 08-5-2013 của Viện kiểm sát tối cao về việc tiến hành công tác chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi

 

Tổng cộng

4,73

 

 

 

 

Phụ biểu 4

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Trạm điện và hệ thống dây

0,20

0,10

 

Trà Bình

 

Ngoài QH đất lúa 1201

2

Nâng cấp mở rộng đường BTXM tổ 1,2,3 Sơn Thành đi TT Trà Xuân

0,57

0,30

 

Trà Sơn

(556640.69

1686633.77);

(556280.10

1686309.86)

Ngoài QH đất lúa 1201

3

Nâng cấp mở rộng đường BTXM tổ 1,2,3 thôn Đông đi TT Trà Xuân

0,38

0,05

 

Trà Sơn

(554849.51

1686652.91);

(554771.29

1686373.76)

Ngoài QH đất lúa 1201

4

Trụ sở tòa án Nhân Dân huyện

0,30

0,30

 

TT Trà Xuân

556888.62;

1687081.50

Ngoài QH đất lúa 1201

5

Trụ sở cơ quan thi hành án huyện Trà Bồng

0,30

0,30

 

TT Trà Xuân

556808.03;

1687099.84

Ngoài QH đất lúa 1201

6

Trụ sở viện kiểm sát nhân dân huyện

0,28

0,28

 

TT Trà Xuân

556844.66;

1687096.17

Ngoài QH đất lúa 1201

 

Tổng cộng

2,03

1,33