- 1Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 133/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 23/04/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Nghĩa Hành;
Xét đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hành tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nghĩa Hành và Tờ trình số 312/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nghĩa Hành,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nghĩa Hành, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 28 công trình, dự án với tổng diện tích là 76,25 ha. Trong đó:
- Có 19 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 26,21 ha. Trong đó có 12 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 07 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 09 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 50,04 ha.
(Có Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 11 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 6,85 ha. Trong đó có 07 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 04 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
5. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 03 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích là 4,75 ha (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Nghĩa Hành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Nghĩa Hành chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Chợ chùa | Xã Hành Thuận | Xã Hành Dũng | Xã Hành Trung | Xã Hành Nhân | Xã Hành Đức | Xã Hành Minh | Xã Hành Phước | Xã Hành Thiện | Xã Hành Thịnh | Xã Hành Tín Tây | Xã Hành Tín Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 23.439,87 | 751,40 | 838,15 | 2.983,16 | 847,15 | 1.768,69 | 1.646,46 | 961,98 | 1.680,87 | 2.526,80 | 2.072,38 | 3.894,78 | 3.468,05 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NPP | 19.563,40 | 511,66 | 667,96 | 2.594,09 | 613,80 | 1.468,17 | 1.124,33 | 772,82 | 1.273,18 | 2.198,90 | 1.631,75 | 3.607,34 | 3.093,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.585,77 | 149,53 | 274,93 | 329,33 | 270,31 | 321,65 | 468,52 | 192,96 | 508,59 | 315,09 | 378,11 | 244,78 | 131,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.412,07 | 149,53 | 274,93 | 306,71 | 256,01 | 314,85 | 424,91 | 192,96 | 500,91 | 303,74 | 343,90 | 221,75 | 121,87 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 173,0 |
|
| 22,62 | 14,30 | 6,80 | 43,61 |
| 7,68 | 11,35 | 34,21 | 23,03 | 10,10 |
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.984,57 | 112,65 | 103,71 | 424,76 | 332,87 | 500,70 | 179,99 | 358,93 | 185,92 | 235,05 | 171,74 | 162,08 | 216,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.617,90 | 249,39 | 267,59 | 323,48 | 10,62 | 314,84 | 84,19 | 52,22 | 280,81 | 246,52 | 313,83 | 225,11 | 249,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.054,95 |
|
|
|
|
| 20,60 |
|
| 106,46 |
| 927,89 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9.257,03 |
|
| 1.516,46 |
| 330,66 | 368,29 | 162,16 | 295,08 | 1.291,86 | 754,00 | 2.046,84 | 2.491,68 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 25,11 | 0,09 | 0,05 | 0,06 |
| 0,32 | 0,56 | 0,15 | 0,92 | 2,77 | 19,05 | 0,64 | 0,50 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 38,07 |
| 21,68 |
|
|
| 2,18 | 6,40 | 1,86 | 1,15 | 1,02 |
| 3,78 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 3.673,91 | 238,98 | 170,16 | 353,87 | 225,51 | 260,25 | 516,31 | 182,79 | 375,37 | 321,22 | 429,53 | 275,82 | 324,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 57,47 |
|
|
|
|
| 14,66 |
|
|
| 38,50 |
| 4,31 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,14 | 1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 9,19 | 9,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 1,74 | 0,57 | 0,52 |
| 0,08 |
|
| 0,29 | 0,10 | 0,18 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 17,36 | 0,39 |
| 0,04 | 0,07 |
| 4,70 | 5,97 | 4,26 | 1,82 |
|
| 0,11 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.078,11 | 75,91 | 84,76 | 97,65 | 65,93 | 123,85 | 102,25 | 70,80 | 104,75 | 92,43 | 124,88 | 85,70 | 49,20 |
| Đất giao thông | DGT | 554,73 | 52,54 | 37,73 | 58,96 | 36,84 | 63,51 | 56,11 | 33,61 | 44,90 | 49,74 | 41,72 | 43,98 | 35,09 |
| Đất thủy lợi | DTL | 454,82 | 9,80 | 41,88 | 33,88 | 24,72 | 56,08 | 41,61 | 33,23 | 53,92 | 33,83 | 77,43 | 38,03 | 10,41 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,42 |
| 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,04 | 0,02 | 0,07 |
| 0,09 |
| 0,06 | 0,10 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,55 | 0,25 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,01 | 0,02 | 0,12 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,42 | 0,19 |
| 1,02 |
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 3,32 | 1,89 | 0,17 | 0,11 | 0,17 | 0,12 | 0,08 | 0,12 | 0,16 | 0,21 | 0,20 | 0,06 | 0,03 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 34,80 | 7,39 | 1,51 | 2,45 | 2,42 | 2,24 | 2,75 | 1,85 | 3,82 | 4,08 | 3,02 | 1,53 | 1,74 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 24,72 | 3,50 | 3,08 | 0,96 | 1,49 | 1,58 | 1,65 | 1,77 | 1,43 | 3,85 | 1,80 | 1,92 | 1,69 |
| Đất chợ | DCH | 3,33 | 0,35 | 0,36 | 0,23 | 0,27 | 0,26 |
| 0,14 | 0,29 | 0,51 | 0,69 | 0,10 | 0,13 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,09 | 0,58 |
| 0,58 | 0,08 |
| 0,32 |
| 3,48 |
| 0,10 | 0,30 | 0,65 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 18,99 |
|
| 18,39 |
|
|
|
| 0,05 | 0,05 | 0,13 | 0,37 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 979,90 |
| 44,01 | 149,63 | 79,03 | 67,17 | 312,33 | 58,83 | 69,86 | 62,07 | 55,82 | 38,27 | 42,88 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 82,98 | 82,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,87 | 3,47 | 0,86 | 0,28 | 0,23 | 0,94 | 0,37 | 1,62 | 0,65 | 0,41 | 0,31 | 0,15 | 0,58 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,84 | 1,14 | 0,16 | 0,34 |
|
| 1,33 |
| 1,52 | 0,07 | 0,28 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,96 | 0,97 | 0,43 | 0,19 | 1,13 | 0,57 | 3,69 | 0,54 | 0,08 |
| 0,36 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 420,12 | 30,57 | 21,18 | 43,42 | 39,03 | 30,83 | 40,69 | 26,59 | 55,02 | 30,08 | 66,37 | 24,75 | 11,59 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 15,21 |
| 4,88 |
| 0,39 |
| 2,69 |
|
|
| 2,44 |
| 4,81 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 10,31 | 0,60 | 0,61 | 1,73 | 0,26 | 1,16 | 0,45 | 0,83 | 1,15 | 1,00 | 1,54 | 0,60 | 0,38 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,64 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,89 | 0,69 | 1,11 | 1,09 | 0,92 | 0,41 | 0,38 | 0,54 | 0,48 | 0,01 | 0,26 |
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 878,75 | 22,63 | 10,08 | 40,51 | 13,72 | 34,60 | 12,14 | 14,33 | 127,43 | 132,91 | 138,54 | 122,33 | 209,53 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 66,45 | 7,49 | 1,56 | 0,02 | 24,64 | 0,72 | 20,31 | 2,39 | 5,91 |
|
| 3,35 | 0,06 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,90 | 0,21 |
|
|
|
|
| 0,06 | 0,63 |
|
|
|
|
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 202,56 | 0,76 | 0,03 | 35,20 | 7,84 | 40,27 | 5,82 | 6,37 | 32,32 | 6,68 | 5,10 | 11,62 | 50,55 |
4 | ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ CAO* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | ĐẤT KHU KINH TẾ* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | ĐẤT ĐÔ THỊ* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Chợ chùa | Xã Hành Thuận | Xã Hành Dũng | Xã Hành Trung | Xã Hành Nhân | Xã Hành Đức | Xã Hành Minh | Xã Hành Phước | Xã Hành Thiện | Xã Hành Thịnh | Xã Hành Tín Tây | Xã Hành Tín Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NN | 24,85 | 1,37 | 0,33 | 0,00 | 4,28 | 0,00 | 7,24 | 0,00 | 0,00 | 2,28 | 0,17 | 9,18 | 0,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6,40 | 0,36 | 0,03 | 0,00 | 0,05 | 0,00 | 1,62 | 0,00 | 0,00 | 2,22 | 0,17 | 1,95 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6,40 | 0.36 | 0,03 |
| 0,05 |
| 1,62 |
|
| 2,22 | 0,17 | 1,95 |
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6,84 | 0,72 | 0,30 |
| 4,23 |
| 1,30 |
|
| 0,06 |
| 0,23 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,57 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,28 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9,04 |
|
|
|
|
| 4,32 |
|
|
|
| 4,72 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 1,67 | 0,47 | 0,03 | 1,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,17 |
| 0,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,04 | 0,01 | 0,03 | 1,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 1,00 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên đùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã SDĐ | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Chợ chùa | Xã Hành Thuận | Xã Hành Dũng | Xã Hành Trung | Xã Hành Nhân | Xã Hành Đức | Xã Hành Minh | Xã Hành Phước | Xã Hành Thiện | Xã Hành Thịnh | Xã Hành Tín Tây | Xã Hành Tín Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 30,62 | 1,87 | 1,10 | 0,50 | 4,78 | 0,50 | 7,24 | 0,50 | 0,50 | 2,78 | 0,67 | 9,68 | 0,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 6,40 | 0,36 | 0,03 | 0,00 | 0,05 | 0,00 | 1,62 | 0,00 | 0,00 | 2,22 | 0,17 | 1,95 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 6,40 | 0,36 | 0,03 |
| 0,05 |
| 1,62 |
|
| 2,22 | 0,17 | 1,95 |
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,61 | 1,22 | 1,07 | 0,50 | 4,73 | 0,50 | 1,30 | 0,50 | 0,50 | 0,56 | 0,50 | 0,73 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,57 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,28 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 9,04 |
|
|
|
|
| 4,32 |
|
|
|
| 4,72 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất lấm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,03 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,03 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | ||||||
Tổng (triệu đồng | Trong đó | ||||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | |
I | Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | ||||||||||||
1 | Mở rộng trường Nguyễn Công Phương | 0,32 | TT Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 21 | Quyết định 91/QĐ-SKHDT Huyện, ngày 30/10/2014 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng mở rộng trường THPT Nguyễn Công Phương | 358 | 358 |
|
|
|
|
| |
2 | Cơ quan Liên Đoàn Lao Động huyện | 0,05 | TT Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 22 | CV số 04/LĐLĐ ngày 07/1/2014 liên đoàn LĐ tỉnh Quảng Ngãi về việc cho chủ trương xây dựng mới trụ sở làm việc | 56 | 56 |
|
|
|
|
| |
3 | Hồ chứa nước Hố Sổ | 6,74 | Xã Hành Đức | Tờ bản đồ: 17 | Quyết định 1342/QĐ-UBND Huyện, ngày 19/9/2014 về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hồ chứa nước Hố Sổ, huyện Nghĩa Hành | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
| |
4 | Kênh mương dẫn nước từ hồ Hố Cả phục vụ nước tưới cho xã Hành Thiện | 1,80 | Xã Hành Thiện | Tờ bản đồ: 7, 8, 11 | Quyết định 1576/QĐ-UBND Huyện, ngày 29/10/2014 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình kênh mương dẫn nước từ Hố Cả phục vụ nước tưới cho xã Hành Thiện |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Đường vào trung tâm nuôi dậy trẻ khuyết tật Võ Hồng Sơn | 0,40 | TT Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 20 | Công văn 5196/UBND-KTTH của UBND tỉnh, ngày 7/11/2014 về việc 1 số dự án đề nghị đầu tư khẩn cấp, cấp bách | 440 |
| 440 |
|
|
|
| |
6 | Đường Tân Hòa - Trũng Kè II - Trũng Kè I | 6,84 | Xã Hành Tín Tây | Tờ bản đồ: 17, 20, 21 | Quyết định 594/QĐ-BKHĐT ngày 12/5/2014 của Bộ KHĐT về việc phê duyệt Danh mục các dự án sử dụng nguồn vốn kết dư Chương trình phát triển hạ tầng nông thôn quy mô nhỏ III | 3.694 | 3.694 |
|
|
|
|
| |
7 | Trường Mầm non xã HànhThịnh - Điểm Xuân Đình | 0,17 | Xã Hành Thịnh | Tờ bản đồ: 6 | QĐ số 127/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 của UBND tỉnh phân khai kinh phí tại QĐ số 120/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 0 |
|
|
|
|
|
| |
8 | Trường Mầm non xã Hành Thịnh - Điểm Xuân Ba | 0,17 | Xã Hành Thịnh | Tờ bản đồ: 39 | QĐ số 127/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 của UBND tỉnh phân khai kinh phí tại QĐ số 120/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 0 |
|
|
|
|
|
| |
9 | Trung tâm nuôi dạy trẻ khuyết tật Võ Hồng Sơn | 0,58 | Thị trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ số 23 | QĐ số 35/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc thành lập Trung tâm nuôi dạy trẻ khuyết tật Võ Hồng Sơn | 500 |
|
|
|
| 500 |
| |
10 | Trường mầm non xã Hành Thiện | 0,48 | Xã Hành Thiện | Tờ bản đồ số 15 | QĐ số 1886/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015 | 300 |
| 300 |
|
|
|
| |
11 | Chợ mới Hành Thuận | 0,30 | Xã Hành Thuận | Tử bản đồ: 12 | Quyết định 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới | 330 |
| 330 |
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa làm thủ tục thu hồi đất (nguyên nhân: do chủ đầu tư chưa làm hồ sơ) | |
12 | Nhà văn hóa xã Hành Dũng | 1,00 | Xã Hành Dũng | Tờ bản đồ: 16 | Quyết định 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông dân mới | 700 |
| 700 |
|
|
| Đã xây dựng nhưng chưa làm thủ tục thu hồi đất (nguyên nhân: do chủ đầu tư chưa làm hồ sơ) | |
12 | Tổng cộng I | 18,85 |
|
|
| 8.850 | 3.694 | 4.656 | - | - | 500 |
| |
II | Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) | ||||||||||||
1 | Điểm trường mẫu giáo thị trấn Chợ Chùa | 0,19 | Thị trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 11 | Quyết định 1886/QĐ-UBND, ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012- 2015 | 200 |
| 200 |
|
|
|
| |
2 | Quy hoạch khu dân cư tại thôn Phúc Minh | 0,06 | Xã Hành Thuận | Tờ bản đồ: 17 | Công văn 1289/UBND, ngày 24/08/2015 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc thống nhất chủ trương xây dựng điểm dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Hành Thuận |
|
|
|
|
|
| Vốn từ Đấu giá Quyền sử dụng đất (Ngân sách huyện) | |
3 | Nhà văn hóa hóa thôn Hiệp Phổ Tây | 0,13 | Xã Hành Trung | Tờ bản đồ: 13 | Quyết định 254/QĐ-UBND, ngày 24/04/2015 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2015 và vốn huy động của xã thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới | 541 |
|
| 162 | 54 | 325 |
| |
4 | Khu cải táng mồ mã xã Hành Trung | 4,00 | Xã Hành Trung | Tờ bản đồ: 11 | Quyết định 30/QĐ-UBND, ngày 11/06/2015 của UBND xã Hành Trung về việc phân bổ nguồn vốn lập quy hoạch khu cải táng mồ mã thôn Hiệp Phổ Nam, xã Hành Trung | 198 |
|
|
| 198 |
|
| |
5 | Trường mầm non xã Hành Trung | 0,15 | Xã Hành Trung | Tờ bản đồ: 13 | Quyết định 1886/QĐ-UBND, ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012- 2015 | 150 |
| 100 | 50 |
|
|
| |
6 | Trường mầm non Hành Thiện | 0,49 | Xã Hành Thiện | Tờ bản đồ: 9, 15 | Quyết định 1886/QĐ-UBND, ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012- 2015 | 470 |
| 300 | 170 |
|
|
| |
7 | Hồ chứa nước Đập Làng | 2,34 | Xã Hành Tín Tây | Tờ bản đồ: 3, 7 | Quyết định 1317/QĐ-UBND, ngày 07/08/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập Hồ chứa nước Đập Làng, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi | 33 | 33 |
|
|
|
| Vốn vay Trung ương và vốn đối ứng | |
7 | Tổng cộng II | 7,36 |
|
| 4/6 | 1.592 | 33 | 600 | 382 | 252 | 325 |
| |
III | Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai | ||||||||||||
1 | Nhà làm việc Công an thị trấn Chợ Chùa | 0,30 | TT Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 25 | Quyết định 789/QĐ-H41-H45 ngày 01/02/2012 của Bộ Công an về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình: Nhà làm việc Công an thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành, Nhà ở doanh Công an các huyện: Đức Phổ, Tư Nghĩa, Sơn Tịnh thuộc tỉnh Quảng Ngãi | 0 |
|
|
|
|
|
| |
2 | Mở rộng phân xưởng sản xuất nhà máy chế biến ván ép và đồ mỹ nghệ của Công ty TNHH Hùng Diệp | 0,50 | TT Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 2 | Công văn 1178/UBND ngày 02/12/2014 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc mở rộng quy mô và diện tích của nhà máy chế biến ván ép và đồ gỗ mỹ nghệ của công ty TNHH Hùng Diệp | 0 |
|
|
|
|
|
| |
3 | Nhà máy chế biến, gia công gỗ xuất khẩu của công ty CB&TM Minh Xuân | 0,28 | TT Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 6 | Công văn 1179/UBND ngày 02/12/2014 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc tiếp nhận công ty TNHH Minh Xuân vào đầu tư tại cụm CN-LN Đồng Dinh | 0 |
|
|
|
|
|
| |
4 | Nhà máy chế biến, sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ và thiết bị giáo dục của công ty TM-KT Tam Thành Phát | 0,22 | TT Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 7 | Công văn 996/UBND ngày 02/07/2015 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc tiếp nhận công ty cổ phần Thương mại - Kỹ thuật Tam Thành Phát vào đầu tư tại cụm CN- LN Đồng Dinh | 0 |
|
|
|
|
|
| |
5 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Dung Bàng | 0,27 | Xã Hành Thuận | Tờ bản đồ: 3 | Công văn 2860/UBND-NNTN ngày 08/07/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc giới thiệu địa điểm cho công ty TNHH Thương mại Dung Bàng để xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Dung Bàng, tại xã Hành Thuận, huyện Nghĩa Hành | 243 |
|
|
|
| 243 | Năm 2015 chuyển sang | |
6 | Trang trại chăn nuôi tổng hợp | 2,11 | Xã Hành Minh | Tờ bản đồ: 19 | Nghị quyết 22/2013/QĐ-HĐND ngày 26/07/2013 của Hội đồng nhân dân xã Hành Minh về việc quy hoạch 5,4 ha đất tại Gò Tráng - Hóc Dinh thực hiện 02 dự án chăn nuôi lợn theo hướng công nghiệp kết hợp trồng cây ăn quả và dự án trang trại Gò Tráng chăn nuôi bò sinh sản kết hợp trồng cây ăn quả | 0 |
|
|
|
|
|
| |
7 | Trang trại Cửa Hóc | 1,86 | Xã Hành Phước | Tờ bản đồ: 23 | Nghị quyết 20/2014/QĐ-HĐND ngày 26/12/2014 của Hội đồng nhân dân xã Hành Phước về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 | 2.046 |
|
|
|
| 1046 | Năm 2015 chuyển sang | |
8 | Thao trường, bãi tập của cơ quan Quân sự huyện | 38,50 | Xã Hành Thịnh | Tờ bản đồ: 12, 13 | Quyết định 1092/QĐ-BTL ngày 5/6/2014 phê duyệt vị trí xây dựng thao trường huấn luyện cho BCHQS huyện Nghĩa Hành thuộc BCHQS tỉnh Quảng Ngãi | 23.100 |
| 23.100 |
|
|
| Năm 2015 chuyển sang | |
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân | 6,00 | 12 xã, thị trấn |
|
| 0 |
|
|
|
|
| Năm 2015 chuyển sang | |
9 | Tổng cộng III | 50,04 |
|
|
| 25.389 | 0 | 23.100 |
| 0 | 2.289 |
| |
28 | Tổng cộng (I+II+III) | 76,25 |
|
|
| 35.831 | 3.727 | 28.356 | 382 | 252 | 3.114 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) | ||||||
1 | Mở rộng trường Nguyễn Công Phương | 0,32 | 0,31 |
| TT Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 21 |
|
2 | Cơ quan Liên Đoàn Lao Động huyện | 0,05 | 0,05 |
| TT Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 22 |
|
3 | Hồ chứa nước Hố Sổ | 6,74 | 1,62 |
| Xã Hành Đức | Tờ bản đồ: 17 |
|
4 | Kênh mương dẫn nước từ hồ Hố Cả phục vụ nước tưới cho xã Hành Thiện | 1,80 | 1,80 |
| Xã Hành Thiện | Tờ bản đồ: 7, 8, 11 |
|
5 | Đường Tân Hòa - Trũng Kè II - Trũng Kè I | 6,84 | 0,98 |
| Xã Hành Tín Tây | Tờ bản đồ: 2, 3, 4, 7, 11, 14, 16, 19 |
|
6 | Trường Mầm non xã Hành Thịnh - Điểm Xuân Đình | 0,17 | 0,17 |
| Xã Hành Thịnh | Tờ bản đồ: 2 |
|
7 | Trường mầm non xã Hành Thiện | 0,48 | 0,42 |
| Xã Hành Thiện | Tò bản đồ: 15 |
|
7 | Tổng cộng I | 16,40 | 5,35 |
|
|
|
|
II | Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) | ||||||
1 | Quy hạch khu dân cư tại trường mẫu giáo thôn Phúc Minh | 0,06 | 0,03 |
| Xã Hành Thuận | Tờ bản đồ: 17 |
|
2 | Trường mầm non xã Hành Trung | 0,15 | 0,05 |
| Xã Hành Trung | Tờ bản đồ: 13 |
|
3 | Trường Mầm non Hành Thiện | 0,49 | 0,45 |
| Xã Hành Thiận | Tờ bản đồ: 9,15 |
|
4 | Hồ chúa nước Đập Làng | 2,34 | 0,97 |
| Xã Hành Tín Tây | Tờ bản đồ: 3, 7 |
|
4 | Tổng cộng II | 3,04 | 1,50 |
|
|
|
|
11 | Tổng cộng (I+II) | 19,44 | 6,85 |
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ dự án, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Mở rộng Chợ Chùa | 3,18 | TT Chợ Chùa | Tờ bản đồ: 21 | CV số 479/UBND ngày 10/7/2014 huyện Nghĩa Hành về việc chủ trương lập dự án xây dựng Chợ Chùa | 3.498 |
|
|
|
| 3.498 |
|
2 | Nhà Văn Hóa Xã | 0,49 | Xã Hành Nhân | Tờ bản đồ: 26 | Quyết định 565/QĐ-UBND Tỉnh, ngày 17/4/2014 về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện CT mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới | 0 |
|
|
|
|
|
|
3 | Chợ Hành Nhân | 1,08 | Xã Hành Nhân | Tờ bản đồ 26 | Quyết định 565/QĐ-UBND Tỉnh, ngày 17/4/2014 về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện CT mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới | 88 |
| 88 |
|
|
|
|
| Tổng cộng | 4,75 |
|
|
| 3.586 |
| 88 |
|
| 3.498 |
|
- 1Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 140/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 139/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 1886/QĐ-UBND điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015
Quyết định 133/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 133/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực