Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đức Phổ;
Xét đề nghị của UBND huyện Đức Phổ tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 25/01/2016 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 429/TTr-STNMT ngày 01/3/2016 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đức Phổ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 38 công trình, dự án với tổng diện tích là 196,19 ha. Trong đó:
- Có 20 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 160,74 ha. Trong đó có 09 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 11 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 18 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 35,45 ha.
(Có Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 19 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 16,7 ha. Trong đó có 11 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 08 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 42 công trình, dự án, với diện tích là 52,51 ha. Trong đó có 29 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 13 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 17 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 12,25 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đức Phổ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Đức Phổ chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Hòa | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Minh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Ninh | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Quang | Xã Phổ Thạnh | Xã Phổ Thuận | Xã Phổ Văn | Xã Phổ Vinh | Thị trấn Đức Phổ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +....+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 37.287,56 | 1.815,23 | 1.973,03 | 4,809,40 | 1.625,46 | 5.599,86 | 907,10 | 4.087,74 | 2.273,60 | 5.424,27 | 1.097,76 | 3.032,88 | 1.461,82 | 1.059,90 | 1,552,25 | 567,26 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 30.197,41 | 1.378,55 | 1.652,92 | 3.974,95 | 1.279,88 | 4.566,52 | 628,86 | 3.557,99 | 1.918,58 | 4.838,84 | 671,59 | 2.340,08 | 1.109,95 | 782,99 | 1.184,33 | 311,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.062,80 | 384,70 | 156,26 | 1.202,29 | 252,56 | 384,03 | 425,61 | 298,67 | 540,70 | 519,47 | 86,67 | 148,80 | 619,98 | 587,70 | 398,23 | 57,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.906,69 | 384,70 | 144,19 | 1.188,46 | 251,41 | 372,05 | 425,43 | 224,22 | 540,70 | 510,22 | 86,67 | 119,51 | 616,07 | 587,70 | 398,23 | 57,13 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 156,11 |
| 12,07 | 13,83 | 1,15 | 11,98 | 0,18 | 74,45 |
| 9,25 |
| 29,29 | 3,91 |
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5.952,43 | 616,52 | 211,13 | 512,13 | 234,10 | 713,68 | 108,70 | 1.025,27 | 439,30 | 708,14 | 325,73 | 187,34 | 343,95 | 30,90 | 332,21 | 163,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.941,34 | 41,24 | 65,49 | 459,77 | 49,91 | 140,31 | 16,25 | 461,37 | 44,33 | 124,32 | 87,71 | 130,61 | 39,48 | 164,39 | 91,56 | 24,60 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.628,79 | 301,01 | 22,53 | 184,90 | 87,16 | 717,79 | 10,70 | 648,51 | 184,21 | 1.251,46 | 114,48 | 11,35 |
|
| 94,69 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12.329,88 |
| 1.197,51 | 1.615,28 | 650,21 | 2.610,08 | 38,75 | 1.121,54 | 710,02 | 2.233,93 |
| 1.735,87 | 106,54 |
| 243,83 | 66,32 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 157,12 | 35,08 |
| 0,47 | 4,18 | 0,63 | 28,85 | 0,25 | 0,02 | 1,52 | 57,00 | 5,31 |
|
| 23,81 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 116,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 116,06 |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 8,99 |
|
| 0,11 | 1,76 |
|
| 2,38 |
|
|
| 4,74 |
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 6.051,35 | 361,32 | 246,41 | 740,21 | 303,00 | 867,05 | 248,51 | 473,17 | 325,22 | 518,90 | 332,33 | 528,88 | 330,64 | 272,54 | 289,90 | 213,27 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 97,72 |
| 0,11 |
|
| 0,05 | 7,73 | 1,28 |
| 69,02 | 3,20 | 3,90 |
|
| 0,15 | 12,28 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,37 |
|
| 1,63 |
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,53 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 13,65 |
|
|
| 4,84 |
|
|
|
| 1,75 |
| 1,43 |
|
|
| 5,63 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 15,99 |
| 4,74 | 1,75 | 0,87 | 0,26 |
| 0,20 | 1,50 | 0,28 |
| 2,66 | 0,64 | 0,39 | 0,07 | 2,63 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 25,78 |
| 5,71 | 0,76 | 0,38 |
|
|
|
| 8,73 | 4,33 | 3,72 | 1,27 |
| 0,61 | 0,27 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.108,47 | 101,85 | 123,05 | 265,34 | 199,10 | 149,20 | 102,72 | 206,64 | 190,06 | 183,41 | 53,74 | 122,60 | 126,52 | 96,39 | 99,84 | 88,01 |
| Đất giao thông | DGT | 1.131,49 | 69,76 | 97,43 | 130,43 | 50,14 | 111,83 | 70,41 | 96,82 | 75,70 | 73,35 | 45,09 | 81,59 | 65,03 | 40,89 | 65,79 | 57,23 |
| Đất thủy lợi | DTL | 870,20 | 24,93 | 22,89 | 126,73 | 145,93 | 26,50 | 27,79 | 105,44 | 108,21 | 103,87 | 4,10 | 36,46 | 55,57 | 46,72 | 27,03 | 8,03 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 4,08 | 0,12 | 0,13 | 0,01 | 0,01 | 1,90 | 0,02 | 0,01 | 0,16 | 0,34 |
| 0,05 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 1,28 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,46 |
| 0,01 |
| 0,03 | 0,03 |
| 0,02 | 0,08 | 0,05 | 0,04 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,13 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 8,82 |
| 0,17 | 0,65 |
|
|
|
|
| 0,32 |
| 0,71 |
|
|
| 6,97 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 4,76 | 0,11 | 0,15 | 0,42 | 0,13 | 0,21 | 0,11 | 0,08 | 0,19 | 0,04 | 0,17 | 0,18 | 0,14 | 0,08 | 0,10 | 2,65 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 61,27 | 3,63 | 2,22 | 4,55 | 2,27 | 6,27 | 2,66 | 3,32 | 4,68 | 3,99 | 2,23 | 3,32 | 3,69 | 6,36 | 4,68 | 7,40 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 19,33 | 2,93 |
| 2,21 |
| 1,14 | 1,73 | 0,61 | 1,04 | 1,07 | 1,49 |
| 1,80 | 1,60 | 1,86 | 1,85 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 8,06 | 0,37 | 0,05 | 0,34 | 0,59 | 1,32 |
| 0,34 |
| 0,38 | 0,62 | 0,28 | 0,25 | 0,70 | 0,35 | 2,47 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10,55 |
|
|
|
| 5,01 | 0,14 |
|
| 0,40 |
| 4,62 |
| 0,38 |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 1,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,52 |
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,20 | 0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,14 |
|
|
| 0,43 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.110,99 | 108,87 | 56,48 | 135,50 | 33,96 | 131,44 | 45,70 | 41,11 | 60,87 | 87,17 | 58,61 | 121,97 | 83,23 | 68,78 | 77,30 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 68,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 68,63 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,05 | 1,80 | 0,53 | 0,72 | 0,26 | 0,54 | 0,28 | 0,24 | 1,04 | 0,81 | 0,47 | 0,37 | 1,31 | 0,87 | 0,30 | 4,51 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,58 |
|
| 0,39 | 0,92 |
| 0,26 | 0,90 | 0,43 | 2,49 | 0,02 |
|
| 0,07 | 0,11 | 1,99 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,51 |
| 0,10 | 0,42 | 0,12 | 0,03 |
|
| 0,29 | 2,16 | 0,19 | 0,36 | 1,14 | 0,23 | 1,77 | 0,70 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 809,75 | 74,39 | 16,30 | 103,95 | 27,01 | 68,31 | 24,33 | 37,88 | 37,71 | 49,02 | 102,54 | 41,01 | 84,02 | 58,08 | 65,58 | 19,62 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 48,12 |
| 6,70 | 7,81 | 2,67 | 4,47 |
|
| 6,80 | 9,02 |
| 7,19 | 0,82 |
| 2,64 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,46 | 0,14 | 0,16 | 2,06 | 0,25 | 0,54 | 0,70 | 0,63 | 0,71 | 0,56 | 0,81 | 0,24 | 0,31 | 0,33 | 1,44 | 0,58 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,97 |
| 0,90 | 1,37 | 0,12 | 0,77 | 0,14 | 0,02 | 0,22 | 1,22 | 0,32 | 2,66 | 0,94 | 0,82 | 0,29 | 0,18 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 671,72 | 69,50 | 11,38 | 9,52 | 28,29 | 89,73 | 62,56 | 65,00 | 23,89 | 86,61 | 102,31 | 14,88 | 23,75 | 45,64 | 37,41 | 1,25 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.013,32 | 4,14 | 20,25 | 208,99 | 4,21 | 416,70 | 3,74 | 119,27 | 1,70 | 16,25 | 5,79 | 199,13 | 5,17 | 0,56 | 2,39 | 5,03 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.038,80 | 75,36 | 73,70 | 94,24 | 42,58 | 166,29 | 29,73 | 56,58 | 29,80 | 66,53 | 93,84 | 163,92 | 21,23 | 4,37 | 78,02 | 42,61 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 567,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 567,26 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Hòa | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Minh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Ninh | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Quang | Xã Phổ Thạnh | Xã Phổ Thuận | Xã Phổ Văn | Xã Phổ Vinh | Thị trấn Đức Phổ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +....+ (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 41,07 | 0,50 | 4,47 | 0,64 | 4,79 | 0,81 | 1,30 | 1,27 |
|
|
| 19,85 | 1,24 | 1,80 | 0,10 | 4,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9,62 |
| 0,61 | 0,08 | 4,10 | 0,16 | 0,31 | 1,07 |
|
|
| 0,21 | 1,24 |
|
| 1,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9,41 |
| 0,61 | 0,08 | 4,10 | 0,16 | 0,31 | 1,07 |
|
|
|
| 1,24 |
|
| 1,84 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,62 | 0,50 | 3,22 | 0,53 | 0,65 | 0,62 | 0,99 | 0,20 |
|
|
| 1,55 |
| 1,80 | 0,10 | 2,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,74 |
| 0,64 | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
| 3,04 |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 14,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,96 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,13 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 4,93 |
| 1,50 | 0,17 | 0,42 | 0,11 | 0,03 | 0,09 |
|
|
| 2,02 | 0,03 |
|
| 0,56 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,98 |
| 0,11 | 0,16 | 0,42 | 0,07 |
| 0,09 |
|
|
| 1,82 | 0,03 |
|
| 0,28 |
| Đất giao thông | DGT | 0,89 |
|
| 0,16 | 0,09 | 0,07 |
| 0,04 |
|
|
| 0,43 |
|
|
| 0,10 |
| Đất thủy lợi | DTL | 0,70 |
| 0,11 |
| 0,33 |
|
| 0,05 |
|
|
|
| 0,03 |
|
| 0,18 |
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,39 |
|
|
|
|
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,07 |
| 1,03 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đấ xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,42 |
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
| 0,07 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,17 |
| 0,08 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã ĐĐ | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Hòa | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Minh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Ninh | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Quang | Xã Phổ Thạnh | Xã Phổ Thuận | Xã Phổ Văn | Xã Phổ Vinh | T.T Đức Phổ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 40,26 | 0,50 | 4,47 | 0,64 | 4,79 |
| 1,30 | 1,27 |
|
|
| 19,85 | 1,24 | 1,80 | 0,10 | 4,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 9,46 |
| 0,61 | 0,08 | 4,10 |
| 0,31 | 1,07 |
|
|
| 0,21 | 1,24 |
|
| 1,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUA/PNN | 9,25 |
| 0,61 | 0,08 | 4,10 |
| 0,31 | 1,07 |
|
|
|
| 1,24 |
|
| 1,84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,00 | 0,50 | 3,22 | 0,53 | 0,65 |
| 0,99 | 0,20 |
|
|
| 1,55 |
| 1,80 | 0,10 | 2,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,71 |
| 0,64 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| 3,04 |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 14,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,96 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,13 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,29 |
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
| 0,96 | 0,03 |
|
| 0,21 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Hòa | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Minh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Ninh | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Quang | Xã Phổ Thạnh | Xã Phổ Thuận | Xã Phổ Văn | Xã Phổ Vinh | Thị trấn Đức Phổ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +....+ (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 0,46 |
| 0,04 |
| 0,03 | 0,01 |
| 0,04 |
|
|
| 0,19 |
|
|
| 0,15 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,05 |
| 0,04 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,23 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | ||||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+ (9)+(10)+ (11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | |
I | Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 | ||||||||||||
1 | Khu dân cư Đồng Bàu | 1,30 | Tổ dân phố 2, thị trấn Đức Phổ | Tờ bản đồ: 26, 27, 31 | QĐ số: 1428/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của UBND huyện giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Khu dân cư Đồng Bàu, tổ dân phố 2, thị trấn Đức Phổ | 5.162 |
|
| 5.162 |
|
| Đang làm hồ sơ thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân | |
2 | Tôn tạo, nâng cấp, nhà lưu niệm Nguyễn Nghiêm | 0,32 | Xã Phổ Phong | Tờ bản đồ số 42 | Ghi vốn tại Quyết định số: 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 |
|
|
|
|
|
| Đất hiến không bồi thường đang làm hồ sơ trình tỉnh thu hồi giao đất của hộ gia đình cá nhân | |
3 | Khu dân cư Đồng Thanh Trung | 1,27 | Thôn Vùng 5, xã Phổ Thuận | Tờ BĐ số 9 (có phụ lục kèm theo) | TB số 319/TB-UBND ngày 27/8/2013 của UBND huyện Về việc thu hồi đất để xây dựng Khu dân cư Thanh Trung thôn Vùng 5, xã Phổ Thuận, huyện Đức Phổ | 1.983 |
|
| 1.983 |
|
| Đã có Thông báo thu hồi đất tại TB số 319/TB-UBND ngày 27/8/2013 của UBND huyện Về việc thu hồi đất để xây dựng Khu dân cư Thanh Trung thôn Vùng 5, xã Phổ Thuận, huyện Đức Phổ | |
4 | Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) | 6,52 | Xã Phổ Châu | Tờ bản đồ: 18, 20, 25, 26, 32, 33, 34, 35, 38, 39, 42, 44 | QĐ số: 1721/QĐ-UBND ngày 08/11/2012 Về việc điều chỉnh Khoản 13 và 15, Điều 1 Quyết định số 1604/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của Chủ tịch UBND về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) | 13.733 |
| 13.733 |
|
|
| Chủ đầu tư đang lập phương án bồi thường | |
5 | Nghĩa địa Vườn Miễu thôn Tân Mỹ | 0,13 | Thôn Tân Mỹ, xã Phổ Minh | Thửa 621, Tờ BĐ số 14 | TTr số: 92/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND xã Về việc đề nghị thông báo thu hồi đất để mở rộng nghĩa địa Tân Mỹ (Phục vụ dự án Trạm dừng nghỉ và bến xe Nam Quảng Ngãi tại đường tránh Quốc lộ 1A, xã Phổ Minh theo Công văn số 314/UBND-CNXD ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh) | 163 |
|
|
| 163 |
| Chủ đầu tư đang lập phương án bồi thường | |
6 | KDC Nam Măng Găng | 1,16 | Xã Phổ Ninh | Tờ bản đồ số 5 | QĐ số 1172/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt Báo cáo KTKT | 1.300 |
|
| 1.300 |
|
| UBND xã đang lập phương án bồi thường | |
7 | Khu dân cư Hùng Nghĩa | 1,40 | Thôn Hùng Nghĩa, xã Phổ Phong | Tờ bản đồ: 31 | QĐ số: 8138/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Khu dân cư Hùng Nghĩa | 875 |
|
| 875 |
|
| UBND xã đang lập phương án bồi thường | |
8 | Xây dựng Cụm công nghiệp Phổ Hòa | 4,84 | Xã Phổ Hòa | Tờ bản đồ số 05 | QĐ số 503/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của UBND tỉnh về việc thành lập Cụm công nghiệp Phổ Hòa, huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Khu dân cư thôn Gia An | 0,62 | Thôn Gia An, xã Phổ Phong | Tờ bản đồ: 32 | QĐ số: 8136/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Khu dân cư Gia An | 387 |
|
| 387 |
|
| UBND xã đang lập phương án bồi thường | |
9 | Tổng cộng I | 17,56 |
|
|
| 23.603 |
| 13.733 | 9.707 | 163 |
|
| |
II | Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) | ||||||||||||
1 | Hồ chứa nước Lỗ Lá | 66,34 | Xã Phổ Nhơn | Tờ bản đồ số 13 | Ghi vốn tại Quyết định 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
| |
2 | Đường QL1A - Mỹ Á - Khu CN Phổ Phong (giai đoạn 1) | 4,04 | Thị trấn Đức Phổ | BĐ số 3, 4, 5, 6 | Ghi vốn tại Quyết định 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
| |
3 | Đường nhà ông Lương - Khu Thương mại huyện Đức Phổ | 0,50 | Thị trấn Đức Phồ | Bản đồ số 26, 31, 32 | Ghi vốn tại QĐ số: 8776/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND huyện Đức Phổ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư XDCB của ngân sách huyện năm 2014 | 500 |
|
| 500 |
|
|
| |
4 | Kho lưu trữ tài liệu huyện Đức Phổ | 0,11 | Tổ dân phố 1, thị trấn Đức Phổ | Tờ bản đồ số 27 | Ghi vốn tại QĐ số: 7526/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình. | 200 |
|
| 200 |
|
| Đã ghi vốn trong kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 | |
5 | Kênh bơm N2 Liệt Sơn nối dài | 1,60 | Xã Phổ Cường; xã Phổ Khánh | Tờ BĐ số 12, 13, 23 xã Phổ Khánh. Bản đồ số 46, 37, 28, 17, 36, 44, 46, 27, 35 xã Phổ Cường | Ghi vốn tại QĐ số 14/QĐ-UBND ngày 9/01/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
| |
6 | Công trình hệ thống nước sinh hoạt Bàn An, xã Phổ Quang | 0,05 | Xã Phổ Quang | Tờ bản đồ số 27 | Ghi vốn tại QĐ số: 553/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2014 | 100 |
|
|
| 50 | 50 |
| |
7 | Khu dân cư ven biển Thạch By 2 | 0,89 | Thôn Thạch By 2, xã Phổ Thạnh | Tờ BĐ số: 37, 47 | Đã có Thông báo thu hồi đất tại TB số 374/TB-UBND ngày 15/10/2013 của UBND huyện Đức Phổ về việc thu hồi đất để xây dựng Khu dân cư ven biển thôn thạch By 2, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
| |
8 | Mở rộng diện tích đất trường Tiểu học số 1 Phổ Thạnh | 0,02 | Thôn Đồng Vân, xã Phổ Thạnh | Tờ BĐ số 50 | QĐ số: 3025/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 của UBND huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Dự án Hồ chứa nước Cây Xoài | 65,33 | Thôn Đồng Vân, xã Phổ Thạnh | Tờ BĐ số 04 | Ghi vốn tại Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | 7.000 | 6.000 | 1.000 |
|
|
|
| |
10 | Khu dân cư dịch vụ thương mại kết hợp chợ Sa Huỳnh | 3,11 | Thôn La Vân, xã Phổ Thạnh | Tờ BĐ số 36 | Đã có Thông báo thu hồi đất tại TB số 12/TB-UBND ngày 07/01/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc thu hồi đất để xây dựng dự án Khu dân cư dịch vụ thương mại kết hợp Chợ Sa Huỳnh |
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Cầu Thủy Triều và đường đầu cầu | 1,19 | Xã Phổ Văn | Tờ BĐ số 22 | Ghi vốn tại QĐ số 5275/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: cầu thủy triều và đường dẫn đầu cầu (Tuyến: Phổ Minh - Bến Bè) | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
| |
11 | Tổng cộng II | 143,18 |
|
|
| 19.800 | 7.000 | 10.000 | 1.700 | 50 | 1.050 |
| |
III | Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai | ||||||||||||
1 | Trụ sở làm việc Cảnh sát PCCC khu vực số 3 | 1,75 | Xã Phổ Hòa | Bản đồ số 6 | Tờ trình số 670/TTr-CPT-P1(P4) ngày 19/11/2015 của Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ chi phí đầu tư xây dựng công trình; CV số 3432/UBND-VP ngày 03/11/2013 của huyện Đức Phổ về việc thống nhất giới thiệu địa điểm để phòng cảnh sát PCCC số 03 xây dựng trụ sở làm việc. |
|
|
|
|
|
| Công trình mới | |
2 | Quốc lộ 24 đoạn qua xã Phổ Phong | 24,80 | Xã Phổ Phong | Tờ bản đồ: 13, 22, 23, 30, 31, 40, 41, 48, 49, 50, 51, 56, 57, 58 | Công văn số 2562/UBND-CNXD ngày 02/6/2015 của UBND tỉnh về việc đầu tư đoạn Km8 - Km32 thuộc dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24; Quyết định số 5005/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 về việc giao nhiệm vụ làm đại diện Chủ đầu tư thực hiện quản lý, điều hành tiểu dự án |
|
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp | |
3 | Đường dây 110 KV đấu nối Thủy điện ĐăkRe | 0,33 | Xã Phổ Phong | Tờ bản đồ số 10, 19, 20, 28, 29, 39, 48, 49, 56, 57 | CV số: số 4998/BCT-NL ngày 06/6/2011 của Bộ Công thương về việc thỏa thuận điều chỉnh quy mô dự án thủy điện ĐăkRe |
|
|
|
|
|
| Công trình mới | |
4 | Xây dựng cửa hàng vật liệu xây dựng Vân Vũ | 0,30 | Xã Phổ Ninh | Thửa số 141, 140, 932, 935 tờ bản đồ địa chính số 05 | Công văn 116/UBND ngày 21/11/2014 của UBND xã Phổ Ninh về việc chuyển đổi diện tích đất lúa chất lượng cao bù vào diện tích đất để quy hoạch xây dựng Trung tâm thương mại tổng hợp Vân Vũ |
|
|
|
|
|
| Công trình mới | |
5 | Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) | 0,70 | Trên địa bàn thị trấn Đức Phổ | Trên địa bàn thị trấn |
|
|
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp | |
6 | Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) | 0,50 | Xã Phổ Cường | Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp | |
7 | Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) | 0,50 | Xã Phổ Khánh | Trên địa bàn xã Phổ Khánh |
|
|
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp | |
8 | Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) | 0,90 | Xã Phổ Minh | Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp | |
9 | Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) | 0,37 | KDC số 1, thôn Thanh Lâm; KDC Phú Thọ, thôn Vĩnh Bình, xã Phổ Ninh | Thửa đất 535, 501, 1018, Tờ BĐ số 17, 13 |
|
|
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp | |
10 | Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) | 0,30 | Xã Phổ Châu | Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp | |
11 | Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) | 0,40 | Xã Phổ Hòa | Trên địa bàn 4 thôn, xã Phổ Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp | |
12 | Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) | 0,60 | Xã Phổ Thạnh | Trên địa bàn xã Phổ Thạnh |
|
|
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp | |
13 | Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) | 0,70 | Trôn địa bàn xã Phổ Văn | Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp | |
14 | Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) | 0,60 | Trên địa bàn xã Phổ Vinh | Thửa 24, 10, Tờ bản đồ số 10; Thửa 219 tờ bản đồ số 15 |
|
|
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp | |
15 | Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) | 0,60 | Xã Phổ Nhơn | Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp | |
16 | Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) | 0,50 | Xã Phổ An | Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp | |
17 | Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) | 0,80 | Xã Phổ Quang | Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp | |
18 | Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) | 0,80 | Xã Phổ Phong | Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp | |
18 | Tổng cộng III | 35,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
38 | Tổng (I+II+III) | 196,19 |
|
|
| 43.403 | 7.000 | 23.733 | 11.407 | 213 | 1.050 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | ||
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | |
I | Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) | |||||||
1 | Khu dân cư Đồng Bàu | 1,30 | 0,30 |
| Tổ dân phố 2, thị trấn Đức Phổ | Tờ bản đồ: 26, 27, 31 | Đang làm hồ sơ thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân | |
2 | Tôn tạo, nâng cấp, nhà lưu niệm Nguyễn Nghiêm | 0,32 | 0,32 |
| Xã Phổ Phong | Tờ bản đồ số 42 | Đất hiến không bồi thường đang làm hồ sơ trình tỉnh thu hồi giao đất của hộ gia đình cá nhân | |
3 | Khu dân cư Đồng Thanh Trung | 1,27 | 1,24 |
| Thôn Vùng 5, xã Phổ Thuận | Tờ BĐ số 9 (có phụ lục kèm theo) | Đã có Quyết định thu hồi đất tại TB số 319/TB-UBND ngày 27/8/2013 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng Khu dân cư Thanh Trung thôn Vùng 5, xã Phổ Thuận, huyện Đức Phổ | |
4 | Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) | 6,52 | 0,61 |
| Xã Phổ Châu | Tờ bản đồ: 18, 20, 25, 26, 32, 33, 34, 35, 38, 39, 42, 44 | Chủ đầu tư đang lập phương án bồi thường | |
5 | Nghĩa địa Vườn Miễu thôn Tân Mỹ | 0,13 | 0,13 |
| Thôn Tân Mỹ, xã Phổ Minh | Thửa 621, Tờ BĐ số 14 | Chủ đầu tư đang lập phương án bồi thường | |
6 | KDC Nam Măng Găng | 1,16 | 1,16 |
| Xã Phổ Ninh | Tờ bản đồ số 5 | UBND xã đang lập phương án bồi thường | |
7 | Khu dân cư Hùng Nghĩa | 1,40 | 1,35 |
| Thôn Hùng Nghĩa, xã Phổ Phong | Tờ bản đồ: 31 | UBND xã đang lập phương án bồi thường | |
8 | Khu dân cư thôn Gia An | 0,62 | 0,47 |
| Thôn Gia An, xã Phổ Phong | Tờ bản đồ: 32 | UBND xã đang lập phương án bồi thường | |
9 | Trạm kinh doanh xăng dầu thương mại, dịch vụ | 0,66 | 0,66 |
| Thôn La Vân, xã Phổ Thạnh | Tờ BĐ số 23 | Chủ đầu tư đang lập phương án bồi thường | |
10 | Xây dựng Cụm công nghiệp Phổ Hòa | 4,84 | 4,10 |
| Xã Phổ Hòa | QĐ số 503/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của UBND tỉnh về việc thành lập Cụm công nghiệp Phổ Hòa, huyện Đức Phổ |
| |
11 | Cửa hàng xăng dầu xã Phổ Phong | 0,25 | 0,25 |
| Thôn Vạn Lý, xã Phổ Phong | Thửa số 622, 665, 688, 704, 687, Tờ BĐ số 30 | Thông báo số 413/TB-UBND ngày 11/10/2011 của UBND huyện Đức Phổ, về việc thu hồi đất để thực hiện xây dựng công trình cửa hàng xăng dầu xã Phổ Phong | |
11 | Tổng cộng I | 18,47 | 10,59 |
|
|
|
| |
II | Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) | |||||||
1 | Trụ sở làm việc Cảnh sát PCCC khu vực số 3 | 0,21 | 0,18 |
| Xã Phổ Minh | Bản đồ số 16 | CV số 3432/UBND-VP ngày 03/11/2013 của huyện Đức Phổ về việc thống nhất giới thiệu địa điểm để phòng cảnh sát PCCC số 03 xây dựng trụ sở làm việc. | |
2 | Trụ sở làm việc Cảnh sát PCCC khu vực số 4 | 1,75 | 1,63 |
| Xã Phổ Hòa | Bản đồ số 6 | CV số 3432/UBND-VP ngày 03/11/2013 của huyện Đức Phổ về việc thống nhất giới thiệu địa điểm để phòng cảnh sát PCCC số 03 xây dựng trụ sở làm việc. | |
3 | Hồ chứa nước Lỗ Lá | 66,34 | 2,59 |
| Xã Phổ Nhơn | Tờ bản đồ số 13 | Ghi vốn tại Quyết định 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 | |
4 | Đường QL1A - Mỹ Á - Khu CN Phổ Phong (giai đoạn 1) | 4,04 | 0,76 |
| Thị trấn Đức Phổ | BĐ số 3, 4, 5, 6 | Ghi vốn tại Quyết định 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 | |
5 | Đường nhà ông Lương - Khu Thương mại huyện Đức Phổ | 0,50 | 0,28 |
| Thị trấn Đức Phổ | Bản đồ số 26, 31, 32 | Ghi vốn tại QĐ số: 8776/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND huyện Đức Phổ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư XDCB của ngân sách huyện năm 2014 | |
6 | Kênh bơm N2 Liệt Sơn nối dài | 1,60 | 0,16 |
| Xã Phổ Cường; xã Phổ Khánh | Tờ BĐ số 12, 13, 23 xã Phổ Khánh. Bản đồ số 46, 37, 28, 17, 36, 44, 46, 27, 35 xã Phổ Cường | Ghi vốn tại QĐ số 14/QĐ-UBND ngày 9/01/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương | |
7 | Dự án Hồ chứa nước Cây Xoài | 65,33 | 0,21 |
| Thôn Đồng Vân, xã Phổ Thạnh | Tờ BĐ số 04 | Ghi vốn tại Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | |
8 | Xây dựng cửa hàng vật liệu xây dựng Vân Vũ | 0,30 | 0,30 |
| Xã Phổ Ninh | Thửa số 141, 140, 932, 935 tờ bản đồ địa chính số 05 | Công văn 116/UBND ngày 21/11/2014 của UBND xã Phổ Ninh về việc chuyển đổi diện tích đất lúa chất lượng cao bù vào diện tích đất để quy hoạch xây dựng Trung tâm thương mại tổng hợp Vân Vũ | |
11 | Tổng cộng II | 140,07 | 6,11 |
|
|
|
| |
19 | Tổng cộng (I+II) | 158,54 | 16,70 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HlỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | ||||||||||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | |||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10)+(11) +(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | |||||||
I | Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 |
| |||||||||||||||||
1 | Khu dân cư Gò Cát ông Triều | 1,14 | Xã Phổ Cường | Tờ bản đồ: 30, 31 | QĐ số: 2891/QĐ-UBND của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Khu dân cư Gò Cát ông Triều thôn Nga Mân, xã Phổ Cường; Hạng mục: San nền, hệ thống thoát nước, đường giao thông nội bộ và thiết kế phân lô | 712 |
|
| 712 |
|
|
|
| ||||||
2 | Khu dân cư Gò Dừa | 1,77 | Xã Phổ Cường | Tờ bản đồ: 18, 21, 22 | QĐ số: 2890/QĐ-UBND của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Khu dân cư Gò Dừa thôn Mỹ Trang, xã Phổ Cường; Hạng mục: San nền, hệ thống thoát nước, đường giao thông nội bộ và thiết kế phân lô | 1.106 |
|
| 1.106 |
|
|
|
| ||||||
3 | Trường Mầm Non Phổ Cường | 0,42 | Xã Phổ Cường | Tờ bản đồ: 30 | CV số 574/UBND ngày 18/4/2014 của UBND huyện Về việc thống nhất chủ trương lập hồ sơ chuẩn bị xây dựng 12 phòng học và khối phòng chức năng thuộc Đề án phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 | 655 |
|
| 655 |
|
|
|
| ||||||
4 | Khu dân cư Đồng Vàng Trên | 0,72 | Xã Phổ Hòa | Tờ bản đồ: 6 | QĐ số: 6197/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của UBND huyện Về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Khu dân cư Đồng Vàng Trên thôn An Thường xã Phổ Hòa | 1.125 |
|
| 1.125 |
|
|
|
| ||||||
5 | Mở rộng trường Mầm non Phổ Hòa | 0,04 | Xã Phổ Hòa | Tờ bản đồ: 14 | TB số: 214/TB-UBND ngày 13/6/2014 của UBND huyện Về việc thu hồi đất xây dựng mở rộng trường Mầm non xã Phổ Hòa (Đề án mở rộng trường học được phòng giáo dục phê duyệt) |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
| ||||||
6 | Mở rộng trường Tiểu học xã Phổ Hòa | 0,29 | Xã Phổ Hòa | Tờ bản đồ: 4, 10 | TB số: 105/TB-UBND ngày 28/3/2013 của UBND huyện Về việc thu hồi đất xây dựng mở rộng trường Tiểu học xã Phổ Hòa (Đề án mở rộng trường học được phòng giáo dục phê duyệt) | 905 |
|
| 905 |
|
|
|
| ||||||
7 | Mở rộng trường THCS xã Phổ Hòa | 0,32 | Xã Phổ Hòa | Tờ bản đồ: 4, 10 | QĐ số: 69/QĐ-PGD ĐT-XD ngày 14/12/2012 của phòng Giáo dục huyện Về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình trường THCS Phổ Hòa | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
| ||||||
8 | Kho dự trữ Đức Phổ - Cục dự trữ Nhà nước khu vực Nghĩa Bình | 3,13 | Thị trấn Đức Phổ | Tờ bản đồ: 24, 34 | CV số: 3660/UBND-NNTN ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh Về việc giới thiệu địa điểm cho Cục dự trữ Nhà nước khu vực Nghĩa Bình để xây dựng công trình Kho dự trữ Đức Phổ tại thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ | 1.956 | 1.956 |
|
|
|
|
|
| ||||||
9 | Khu dân cư phía Nam tuyến đường QL1A - Mỹ Á | 2,80 | Thị trấn Đức Phổ | Tờ bản đồ: 7 | QĐ số: 1050/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của UBND huyện Về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Khu dân cư phía Nam tuyến Quốc lộ 1A - Mỹ Á | 3.925 |
|
| 3.925 |
|
|
|
| ||||||
10 | Khu dân cư Vùng Lõm | 0,34 | Thị trấn Đức Phổ | Trên địa bàn xã | CV số: 783/UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Về việc thống nhất địa điểm xây dựng khu dân cư vùng lõm trên địa bàn thị trấn Đức Phổ | 212 |
|
| 212 |
|
|
|
| ||||||
11 | MR Trường Mầm non tại Khu tập thể Ngân hàng cũ | 0,24 | Thị trấn Đức Phổ | Tờ bản đồ: 4 | QĐ số: 313/QĐ-UBND ngày 24/3/2010 của UBND huyện Về việc giao nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết 1/500 Khu đất Mở rộng trường Mẫu giáo thị trấn Đức Phổ |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
| ||||||
12 | Khu dân cư thôn Hiệp An | 0,50 | Xã Phổ Phong | Tờ bản đồ: 22 | QĐ số: 8333/QĐ-UBND ngày 16/11/2011 của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Khu dân cư Hiệp An | 312 |
|
| 312 |
|
|
|
| ||||||
13 | Chợ Km7 Phổ Phong | 0,60 | Xã Phổ Phong | Tờ bản đồ: 51 | QĐ số: 6195/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Chợ Km7 | 375 |
|
|
| 375 |
|
|
| ||||||
14 | MR Trường Mẫu giáo thôn Vĩnh Xuân | 0,10 | Xã Phổ Phong | Tờ bản đồ: 43 | CV số 574/UBND ngày 18/4/2014 của UBND huyện Về việc thống nhất chủ trương lập hồ sơ chuẩn bị xây dựng 12 phòng học và khối phòng chức năng thuộc Đề án phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 | 310 |
|
| 310 |
|
|
|
| ||||||
15 | Khu dân cư thôn An Điền | 0,43 | Xã Phổ Nhơn | Tờ bản đồ: 33 | QĐ số: 5520/QĐ-UBND ngày 13/11/2012 của UBND huyện Về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Khu dân cư thôn An Điền xã Phổ Nhơn | 268 |
|
| 268 |
|
|
|
| ||||||
16 | Nhà văn hóa thôn An Điền | 0,1 | Xã Phổ Nhơn | Tờ bản đồ: 33 | QĐ số: 4874/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 của UBND huyện Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Nhà sinh hoạt văn hóa thôn An Điền | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
| ||||||
17 | Mở rộng Trường mầm non xã Phổ An | 0,45 | Xã Phổ An | Tờ bản đồ: 14, 19 | CV số 574/UBND ngày 18/4/2014 của UBND huyện Về việc thống nhất chủ trương lập hồ sơ chuẩn bị xây dựng 12 phòng học và khối phòng chức năng thuộc Đề án phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 | 703 |
|
| 703 |
|
|
|
| ||||||
18 | Khu dân cư thôn Bao Điền | 4,98 | Xã Phổ An | Tờ bản đồ: 6, 13, 14 | QĐ số: 2164/QĐ-UBND ngày 7/6/2013 của UBND huyện Về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Khu dân cư Bao Điền xã Phổ An | 3.112 |
|
| 3.112 |
|
|
|
| ||||||
19 | Trường Mầm non Phổ Quang | 0,37 | Xã Phổ Quang | Tờ bản đồ: 8 | CV số 574/UBND ngày 18/4/2014 của UBND huyện Về việc thống nhất chủ trương lập hồ sơ chuẩn bị xây dựng 12 phòng học và khối phòng chức năng thuộc Đề án phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
| ||||||
20 | Khu dân cư mới Lô Tượng thôn Tập An Bắc | 1,68 | Xã Phổ Văn | Tờ bản đồ: 9 | QĐ số: 1047/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của UBND huyện Về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Khu dân cư mới Lô Tượng thôn Tập An Bắc | 1.050 |
|
| 1.050 |
|
|
|
| ||||||
21 | Đường công vụ khu TĐC Tấn Lộc (Quốc lộ 1) | 0,12 | Xã Phổ Châu | Tờ bản đồ:7 | Thuộc dự án: Đầu tư, nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1 tại QĐ số 1352/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 và QĐ số 349/QĐ-BGTVT ngày 27/1/2014 của BGTVT Về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km 1027 - Km 1063+877 và Km 1092+577 - Km | 75 |
| 75 |
|
|
| Đang triển khai |
| ||||||
22 | Khu cải táng mồ mả Hưng Long (Quốc lộ 1) | 0,63 | Xã Phổ Châu | Tờ bản đồ: 28, 31 | Thuộc dự án; Đầu tư, nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1 tại QĐ số 1352/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 và QĐ số 349/QĐ-BGTVT ngày 27/1/2014 của BGTVT Về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km 1027 - Km 1063+877 và Km 1092+577 - Km | 875 |
| 875 |
|
|
| Đang triển khai |
| ||||||
23 | Khu cải táng Đồi Đá heo (Quốc lộ 1) | 0,56 | Xã Phổ Thạnh | Tờ bản đồ: 34 | Thuộc dự án: Đầu tư, nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1 tại QĐ số 1352/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 và QĐ số 349/QĐ-BGTVT ngày 27/1/2014 của BGTVT Về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km 1027 - Km 1063+877 và Km 1092+577 - Km | 350 |
| 350 |
|
|
| Đang triển khai |
| ||||||
24 | Bia tưởng niệm (Quốc lộ 1) | 0,02 | Xã Phổ Thuận | Tờ bản đồ: 14 | Thuộc dự án: Đầu tư, nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1 tại QĐ số 1352/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 và QĐ số 349/QĐ-BGTVT ngày 27/1/2014 của BGTVT Về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km 1027 - Km 1063+877 và Km 1092+577 - Km | 500 |
| 500 |
|
|
| Đang thực hiện |
| ||||||
25 | HTX Nông nghiệp xã Phổ Vinh | 0,06 | Xã Phổ Vinh | Tờ bản đồ: 18 | QĐ số: 6208/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND huyện Về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
| ||||||
26 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt Phổ Quang | 0,09 | Xã Phổ Quang | Tờ bản đồ: 15 | QĐ số: 553/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của UBND tỉnh Về việc phân khai kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn năm 2014 | 562 |
| 562 |
|
|
|
|
| ||||||
27 | Khu dân cư Trường Phòng Nhì thôn Tập An Nam | 0,19 | Xã Phổ Văn | Tờ bản đồ: 12 | QĐ số: 2559/QĐ-UBND ngày 2/3/2013 của UBND huyện Về việc phê duyệt Đề án nông thôn mới giai đoạn 2011-2020 xã Phổ Văn huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
| ||||||
28 | Khu tái định cư dự án Đường QL1A - Mỹ Á (giai đoạn 2) | 0,67 | Xã Phổ Minh | Tờ bản đồ 10, 11 | QĐ số 1425/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt phân lô chi tiết tỷ lệ 1/500 các Khu TĐC thuộc dự án Đường QL1A - Mỹ Á (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
| BS |
| ||||||
29 | Khu tái định cư dự án Đường QL1A - Phổ Vinh | 1,05 | Xã; Phổ Minh, Phổ Hòa | Tờ bản đồ số 16 Phổ Minh; tờ số 5, 6, 10 Phổ Hòa | QĐ số 438/QĐ-UBND ngày 25/02/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt phân lô chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu TĐC thuộc dự án Đường QL1A - Phổ Vinh |
|
|
|
|
|
| BS |
| ||||||
29 | Tổng cộng I | 23,87 |
|
|
| 20.288 | 2.156 | 2.362 | 15.395 | 375 |
|
|
| ||||||
II | Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai |
| |||||||||||||||||
1 | Trường bắn xã Phổ Phong + đường | 6,46 | Xã Phổ Phong | Tờ bản đồ: 51, 61, 69, 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
2 | Trường bắn xã Phổ Nhơn + đường | 14,21 | Xã Phổ Nhơn | Tờ bản đồ: 3, 8, 15, 16, 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
3 | Trung tâm PCCC phía Nam Quảng Ngãi | 2,00 | Xã Phổ Cường | Tờ bản đồ: 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
4 | Trụ sở công an xã Phổ Thạnh | 0,03 | Xã Phổ Thạnh | Tờ bản đồ: 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
5 | Nhà làm việc công an xã Phổ Phong | 0,17 | Xã Phổ Phong | Tờ bản đồ: 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
6 | Trụ sở công an xã Phổ Văn | 0,07 | Xã Phổ Văn | Tờ bản đồ: 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
7 | Cây xăng Hưng Long | 0,30 | Xã Phổ Châu | Tờ bản đồ: 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
8 | Cửa hàng xăng dầu thôn An Lợi. | 0,20 | Xã Phổ Nhơn | Tờ bản đồ: 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
9 | Cửa hàng xăng dầu (DNTN Phúc Lộc) | 0,25 | Xã Phổ An | Tờ bản đồ: 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
10 | Quỹ tín dụng | 0,05 | Xã Phổ Thuận | Tờ bản đồ: 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
11 | Trạm bảo dưỡng, sửa chữa, bãi đỗ xe công cộng và nhà lưu trú cho công nhân tại huyện (công ty Mai Linh) | 0,23 | Xã Phổ Châu | Tờ bản đồ: 12, 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
12 | Trung tâm ươm trồng cây xanh đô thị | 4,52 | Thị trấn Đức Phổ | Tờ bản đồ: 9, 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
13 | Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) | 0,15 | Xã Phổ Thuận | Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
13 | Tổng cộng II | 28,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
42 | Tổng cộng (I+ II) | 52,51 |
|
|
| 20.288 | 2.156 | 2.362 | 15.395 | 375 |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Cửa hàng xăng dầu (DNTN Phúc Lộc) | 0,25 | 0,25 |
| Xã Phổ An | Tờ bản đồ: 13 | Ngoài QH 1201 |
2 | Đường công vụ khu TĐC Tấn Lộc (Quốc lộ 1) | 0,12 | 0,10 |
| Xã Phổ Châu | Tờ bản đồ: 7 | Ngoài QH 1201 |
3 | Khu cải táng mồ mả Hưng Long (Quốc lộ 1) | 0,63 | 0,12 |
| Xã Phổ Châu | Tờ bản đồ: 28, 31 | Ngoài QH 1201 |
4 | Cây xăng Hưng Long | 0,30 | 0,03 |
| Xã Phổ Châu | Tờ bản đồ: 28 | Ngoài QH 1201 |
5 | Khu dân cư Gò Cát ông Triều | 1,14 | 0,82 |
| Xã Phổ Cường | Tờ bản đồ: 30, 31 | Ngoài QH 1201 |
6 | Khu dân cư Gò Dừa | 1,77 | 1,53 |
| Xã Phổ Cường | Tờ bản đồ: 18, 21, 22 | Ngoài QH 1201 |
7 | Trung tâm PCCC phía Nam Quảng Ngãi | 2,00 | 1,93 |
| Xã Phổ Cường | Tờ bản đồ: 22 | Ngoài QH 1201 |
8 | Khu dân cư Đồng Vàng Trên | 0,72 | 0,64 |
| Xã Phổ Hòa | Tờ bản đồ: 6 | Ngoài QH 1201 |
9 | Mở rộng trường THCS xã Phổ Hòa | 0,32 | 0,27 |
| Xã Phổ Hòa | Tờ bản đồ: 4, 10 | Ngoài QH 1201 |
10 | Khu dân cư phía Nam tuyến đường QL1A - Mỹ Á | 2,80 | 2,42 |
| Thị trấn Đức Phổ | Tờ bản đồ: 7 | Ngoài QH 1201 |
11 | Khu dân cư thôn Hiệp An | 0,50 | 0,47 |
| Xã Phổ Phong | Tờ bản đồ: 22 | Ngoài QH 1201 |
12 | Chợ Km7 Phổ Phong | 0,60 | 0,55 |
| Xã Phổ Phong | Tờ bản đồ: 51 | Ngoài QH 1201 |
13 | Trường bắn xã Phổ Nhơn + đường | 14,21 | 0,48 |
| Xã Phổ Nhơn | Tờ bản đồ: 3, 8, 15, 16, 26 | Ngoài QH 1201 |
14 | Quỹ tín dụng | 0,05 | 0,05 |
| Xã Phổ Thuận | Tờ bản đồ: 14 | Ngoài QH 1201 |
15 | Khu dân cư mới Lô Tượng thôn Tập An Bắc | 1,68 | 1,04 |
| Xã Phổ Văn | Tờ bản đồ: 9 | Ngoài QH 1201 |
16 | Khu tái định cư dự án Đường QL1A - Mỹ Á (giai đoạn 2) | 0,67 | 0,55 |
| Xã Phổ Minh | QĐ số 1425/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt phân lô chi tiết tỷ lệ 1/500 các Khu TĐC thuộc dự án Đường QL1A - Mỹ Á (giai đoạn 2) | BS |
17 | Khu tái định cư dự án Đường QL1A - Phổ Vinh | 1,05 | 1,00 |
| Xã: Phổ Minh, Phổ Hòa | QĐ số 438/QĐ-UBND ngày 25/02/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt phân lô chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu TĐC thuộc dự án Đường QL 1A - Phổ Vinh | BS |
| Tổng cộng | 28,81 | 12,25 |
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 137/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 138/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 140/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 135/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 135/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra