Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2014/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 14 tháng 5 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2014-2015 CHO HUYỆN BẮC TÂN UYÊN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND7 ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thi, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối ngân sách từng huyện, thị xã năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND8 ngày 9 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII - Kỳ họp thứ 10 về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2014;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 47/TTr-STC ngày 14 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho huyện Bắc Tân Uyên như sau:
Dự toán thu, chi ngân sách năm 2014
Tổng thu từ kinh tế xã hội trên địa bàn huyện Bắc Tân Uyên là 221.119 triệu đồng (kèm Phụ lục I);
Tổng chi ngân sách huyện Bắc Tân Uyên là 346.165 triệu đồng (kèm phụ lục II).
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn huyện Bắc Tân Uyên (kèm theo Phụ lục III).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính tổ chức triển khai, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên tiến hành giao dự toán ngân sách và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và thực hiện phân chia tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho các đơn vị trực thuộc và các xã trên địa bàn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 tại Phụ lục V và Phụ lục số VI kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thời gian áp dụng từ ngày 01/4/2014./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015
- 2Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã năm 2011 do Tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 37/2013/QĐ-UBND giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 13/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 16/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 15/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 38/2013/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 cho các huyện, thành phố, thị xã - tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 4538/2009/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Thanh Hóa năm 2010
- 9Nghị quyết 111/2014/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2014 (đợt 1)
- 10Nghị quyết 92/2014/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2015
- 11Nghị quyết 62/2003/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã, phường, thị trấn tỉnh Tuyên Quang
- 12Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND17 về bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương do Tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 13Nghị quyết 175/2010/NQ-HĐND16 quy định tỷ lệ (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách 2011- 2015 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 14Quyết định 50/2016/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 15Quyết định 67/2016/QĐ-UBND quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán các cấp ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Long An
- 16Quyết định 48/2016/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020
- 17Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2016
- 18Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2022 quy định về đảm bảo tỷ lệ chi ngân sách nhà nước hàng năm cho chuyển đổi số giai đoạn 2023-2025 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1Quyết định 42/2013/QĐ-UBND về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách năm 2014 cho huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 48/2016/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020
- 4Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2016
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015
- 5Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã năm 2011 do Tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Quyết định 37/2013/QĐ-UBND giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND8 về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 13/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 16/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 15/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- 11Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND7 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối ngân sách từng huyện, thị xã năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách 2011 – 2015 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 12Quyết định 38/2013/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 cho các huyện, thành phố, thị xã - tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 4538/2009/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Thanh Hóa năm 2010
- 14Nghị quyết 111/2014/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2014 (đợt 1)
- 15Nghị quyết 92/2014/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2015
- 16Nghị quyết 62/2003/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã, phường, thị trấn tỉnh Tuyên Quang
- 17Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND17 về bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương do Tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 18Nghị quyết 175/2010/NQ-HĐND16 quy định tỷ lệ (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách 2011- 2015 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 19Quyết định 50/2016/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 20Quyết định 67/2016/QĐ-UBND quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán các cấp ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Long An
- 21Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2022 quy định về đảm bảo tỷ lệ chi ngân sách nhà nước hàng năm cho chuyển đổi số giai đoạn 2023-2025 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 14/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Lê Thanh Cung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra