ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1395/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 06 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN CÔNG THỰC HIỆN HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ban hành ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh tại Tờ trình số 288/TTr-CTK ngày 23/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai, thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo danh mục và các biểu mẫu đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào nội dung các biếu mẫu được phân công, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn tiến hành giao trách nhiệm cho các phòng, ban, bộ phận trực thuộc theo quy định; đồng thời hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, tạo điều kiện thuận lợi cho các đơn vị thực hiện theo đúng nội dung các biểu mẫu, báo cáo quy định.
Cục Thống kê tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, giám sát, kiểm tra việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê kèm theo Quyết định này trên địa bàn tỉnh; hằng năm báo cáo tình hình thực hiện của các cấp, các ngành về UBND tỉnh; đồng thời phối hợp với các cấp, các ngành thực hiện việc tổng hợp chung và công bố thông tin thống kê theo các chỉ tiêu trong hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Điện Biên)
1.1. Mục đích
Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh áp dụng đối với sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, cơ quan chuyên môn tương đương cấp sở; đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; các đơn vị chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh nhằm đáp ứng yêu cầu biên soạn hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
1.2. Phạm vi thống kê
Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành, đoàn thể tỉnh, cơ quan chuyên môn tương đương cấp sở; đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; các đơn vị chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn. Sở, ngành, cơ quan chuyên môn tương đương cấp sở; đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh được giao quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nào chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực đó, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc sở, ngành và thông tin thống kê của các đơn vị thuộc quyền quản lý của địa phương.
1.3. Danh mục đơn vị thực hiện báo cáo
Các đơn vị có tên tại mục 2.1. Danh sách các đơn vị thực hiện biểu chỉ tiêu thống kê dưới đây thực hiện báo cáo gồm: biểu mẫu chung (nếu có) và biểu mẫu chuyên ngành.
1.4. Đơn vị báo cáo
Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biếu mẫu thống kê kèm theo.
1.5. Đơn vị nhận báo cáo
Đơn vị nhận báo cáo là Cục Thống kê tỉnh/Chi cục Thống kê được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê kèm theo, dưới dòng Đơn vị báo cáo.
1.6. Ký hiệu biểu
Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và phần chữ; phần số được đánh số tự nhiên 001, 002, 003,...; phần chữ được ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (năm - N; Quý - Q; tháng - T; hỗn hợp - H); lấy chữ BCS (Báo cáo Sở) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh; lấy chữ H (Báo cáo huyện) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê áp dụng đối với phòng, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn huyện, thành phố; lấy chữ X (Báo cáo xã) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê áp dụng đối với các xã, phường, thị trấn.
1.7. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi cụ thể tại giữa, bên dưới dòng tên của từng biểu mẫu thống kê. Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
a) Báo cáo thống kê tháng: Báo cáo thống kê tháng lấy số liệu từ ngày 01 đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo.
b) Báo cáo thống kê quý: Báo cáo thống kê quý lấy số liệu từ ngày 01 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến hết ngày cuối cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo.
c) Báo cáo thống kê 6 tháng: Báo cáo thống kê 6 tháng lấy số liệu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 30 tháng 6 của năm báo cáo.
d) Báo cáo thống kê năm: Báo cáo thống kê năm lấy số liệu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 31 tháng 12 của năm báo cáo.
e) Báo cáo thống kê khác và báo cáo đột xuất: Ghi cụ thể ở biểu mẫu báo cáo.
1.8. Thời hạn nhận báo cáo
Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê kèm theo.
1.9. Phân ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính.
Phân ngành kinh tế quốc dân sử dụng trong biểu mẫu báo cáo là Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam. Loại hình kinh tế sử dụng trong biểu mẫu báo cáo thực hiện theo quy định hiện hành. Danh mục đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ và được cập nhật hàng năm.
1.10. Phương thức gửi báo cáo
Các báo cáo thống kê được gửi dưới 2 hình thức: bằng văn bản và bằng tệp dữ liệu báo cáo (gửi kèm thư điện tử). Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.
2. DANH MỤC BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
2.1. Danh sách các đơn vị thực hiện biểu chỉ tiêu thống kê
STT | Tên đơn vị | Biểu chung | Biểu chuyên ngành | Ghi chú |
I | SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH |
|
|
|
1 | Ban Dân tộc | X |
|
|
2 | Ban QLDA các công trình giao thông | X |
|
|
3 | Ban QLDA các công trình dân dụng & CN | X |
|
|
4 | Ban QLDA di dân TĐC Thủy điện Sơn La | X |
|
|
5 | Báo Điện Biên Phủ | X |
|
|
6 | Bảo Hiểm xã hội tỉnh | X | X |
|
7 | BCH phòng chống thiên tai & tìm kiếm cứu nạn |
| X | Không thực hiện biểu VĐT |
8 | Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh | X |
|
|
9 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | X |
|
|
10 | Bưu Điện tỉnh | X |
|
|
11 | Cảng Hàng không | X | X |
|
12 | Công an tỉnh | X | X |
|
13 | Công Ty CP cấp nước Điện Biên | X | X |
|
14 | Công ty Điện lực Điện Biên | X | X |
|
15 | Cục Hải quan tỉnh | X |
|
|
16 | Cục Quản lý thị trường | X |
|
|
17 | Cục Thống kê | X |
|
|
18 | Cục Thuế tỉnh | X |
|
|
19 | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | X |
|
|
20 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | X |
|
|
21 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | X |
|
|
22 | Hội Nông dân | X |
|
|
23 | Trung tâm Khí tượng Thủy văn |
| X | Không thực hiện biểu VĐT |
24 | Kho Bạc Nhà nước tỉnh | X |
|
|
25 | Liên đoàn Lao động tỉnh | X |
|
|
26 | Liên minh hợp tác xã tỉnh | X |
|
|
27 | Ngân hàng Nhà nước tỉnh | X | X |
|
28 | Ngân hàng phát triển ĐB - LC | X |
|
|
29 | Sở Công thương | X | X |
|
30 | Sở Giáo dục & Đào tạo | X | X |
|
31 | Sở Giao thông vận tải | X | X |
|
32 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X | X |
|
33 | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X |
|
34 | Sở Lao động,Thương binh và Xã hội | X | X |
|
35 | Sở Ngoại vụ | X |
|
|
36 | Sở Nông nghiệp & PTNT | X | X |
|
37 | Sở Nội vụ | X | X |
|
38 | Sở Tài chính | X | X |
|
39 | Sở Tài nguyên và Môi trường | X | X |
|
40 | Sở Thông tin và Truyền thông | X | X |
|
41 | Sở Tư pháp | X | X |
|
42 | Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch | X | X |
|
43 | Sở Xây dựng | X | X |
|
44 | Sở Y tế | X | X |
|
45 | Thanh tra tỉnh | X |
|
|
46 | Tỉnh đoàn | X |
|
|
47 | Tòa án nhân dân tỉnh | X | X |
|
48 | Trường Chính trị tỉnh | X |
|
|
49 | Văn phòng HĐND tỉnh | X |
|
|
50 | Văn phòng UBND tỉnh | X |
|
|
51 | Văn phòng Tỉnh ủy | X |
|
|
52 | Viện kiểm sát tỉnh | X | X | TW- Không thực hiện biểu 0401 |
II | CÁC PHÒNG, BAN, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN |
|
|
|
1 | Phòng Tài nguyên Môi trường |
| X |
|
2 | Phòng Nội vụ |
| X |
|
3 | Trung tâm Dân số - KHHGĐ |
| X |
|
4 | Công an huyện, thị xã, thành phố |
| X |
|
5 | Phòng Tư pháp |
| X |
|
6 | Tòa án huyện, thị xã, thánh phố |
| X |
|
7 | Phòng Y tế/TT y tế huyện |
| X |
|
8 | Phòng LĐTBXH |
| X |
|
9 | Ban Tổ chức huyện ủy, thị ủy, thành ủy |
| X |
|
10 | Chi cục Thống kê |
| X |
|
11 | Ban Quản lý dự án huyện, thị, thành phố | X | X |
|
12 | Kho bạc Nhà nước huyện |
| X |
|
13 | Phòng Kinh tế hạ tầng |
| X |
|
14 | Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố |
| X |
|
15 | Phòng Tài chính Kế hoạch | X | X |
|
16 | Phòng Nông nghiệp & PTNN |
| X |
|
17 | Phòng Giáo dục & Đào tạo |
| X |
|
18 | Trường Trung học phổ thông |
| X |
|
19 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện, thị xã, thành phố |
| X |
|
20 | Ban chỉ huy phòng chống lụt bão |
| X |
|
21 | Bảo hiểm huyện |
| X |
|
III | XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN (toàn bộ 129 xã...) | X |
|
|
STT | Tên biểu | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E |
I | BIỂU MẪU CHUNG |
|
|
|
| A.Vốn đầu tư |
|
|
|
1.1 | Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | 0401.T/VĐT-T | Tháng | Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo |
1.2 | Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý (cấp tỉnh) | 0401b.T/VĐT-T | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
1.3 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | 0402.Q/VĐT-T | Quý | Ngày 10 tháng cuối quý báo cáo |
1.4 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | 0403.N/VĐT-T | Năm | Ngày 01/3 năm sau năm báo cáo |
1.5 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư | 0404.N/VĐT-T | Năm | Ngày 01/3 năm sau năm báo cáo |
1.6 | Danh mục Dự án/Công trình thực hiện trong năm | 0405.N/VĐT-T | Năm | Ngày 01/3 năm sau năm báo cáo |
1.7 | Danh mục Dự án/Công trình thực hiện trong năm | 0405a.6T, N/VĐT-T | 6 tháng, Năm | Ngày 10 tháng 7 năm báo cáo (BC 6 tháng); ngày 01 /3 năm sau năm báo cáo(BC năm) |
II | BIỂU MẪU CHUYÊN NGÀNH |
|
|
|
1 | BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH |
|
|
|
1.1 | Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý | 0712.N/BCS-TKQG | Năm | Ngày 28/2 năm sau năm báo cáo |
1.2 | Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | 0713.N/BCS-TKQG | Năm | Ngày 28/2 năm sau năm báo cáo |
1.3 | Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | 0714.N/BCS-TKQG | Quý | Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
Năm | Ngày 28/2 năm sau năm báo cáo | |||
1.4 | Báo cáo chỉ tiêu chi hoạt động đơn vị bảo hiểm xã hội | 0715.N/BCS-TKQG | Quý | - Ước 6 tháng: ngày 18/5 |
- Chính thức 6 tháng: ngày 30/10; | ||||
Năm | - Ước năm: ngày 18/11; | |||
- Chính thức năm: ngày 28/2 năm sau năm bc | ||||
1.5 | Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp chia theo đơn vị hành chính, giới tính | 0716.N/BCS-TKQG | Năm | Ngày 28/2 năm sau năm báo cáo |
1.6 | Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp chia theo đơn vị hành chính, giới tính | 0717.N/BCS-TKQG | Năm | Ngày 28/2 năm sau năm báo cáo |
2 | BCH PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI & TÌM KIẾM CỨU NẠN TỈNH |
|
|
|
2.1 | Báo cáo số vụ thiên tai và mức độ thiên tai | 01h.H/BCS-XHMT | Tháng/năm | - Ngày 15 hàng tháng/năm |
3 | CẢNG HÀNG KHÔNG |
|
|
|
3.1 | Doanh thu, lượt khách, khối lượng hàng hóa thông qua cảng | 0606.Q,N/CHK-T | Quý, năm | Ngày 10 tháng cuối quý báo cáo; ngày 01/3 năm sau năm báo cáo |
4 | CÔNG AN TỈNH |
|
|
|
4.1 | Số lượng ô tô, mô tô, xe máy đăng ký mới | 0604.Q,N/QLPT VT-T | Quý, năm | BC quý: ngày 10 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
Báo cáo năm: ngày 01/3 năm sau | ||||
4.2 | Tai nạn giao thông | 1901/CA-T | Tháng | Ngày 15 hàng tháng |
4.3 | Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại | 1902/CA-T | Tháng, Năm | Báo cáo tháng: ngày 15 hàng tháng |
Báo cáo năm: ngày 15/3 năm sau | ||||
4.4 | Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý và số xã/phường/thị trấn không có người nghiện ma túy | 1908/CA-T | Năm | Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo |
5 | CÔNG TY CP CẤP NƯỚC ĐIỆN BIÊN |
|
|
|
5.1 | Doanh thu, sản lượng nước tiêu thụ của hộ dân cư | 0701.T/CTCPCN-T | Tháng | Ngày 10 hàng tháng |
6 | CÔNG TY ĐIỆN LỰC ĐIỆN BIÊN |
|
|
|
6.1 | Chi tiết bán điện theo thành phần phụ tải | 0702.T/CTĐLĐB-T | Tháng | Ngày 10 hàng tháng |
7 | CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG |
|
|
|
7.1 | Hoạt động quản lý thị trường | 0501.T/TMDV-T | Tháng | Ngày 10 hàng tháng |
8 | KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN |
|
|
|
8.1 | Số giờ nắng, độ ẩm không khí, nhiệt độ không khí | 03/KTTV-T | Năm | Ngày 28/2 năm sau năm báo cáo |
8.2 | Lượng mưa, mực nước và lưu lượng nước một số sông chính | 04/KTTV-T | Năm | Ngày 28/2 năm sau năm báo cáo |
9 | NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC TỈNH |
|
|
|
9.1 | Kết quả hoạt động tín dụng | 0506/NHNN-T | Tháng | Ngày 15 hàng tháng |
9.2 | Báo cáo ước tính một số chỉ tiêu về tiền tệ, ngân hàng | 0507/NHNN-TKQG | 6 tháng, năm | Ước tính 6 tháng: 18/5; |
- Ước tính năm: 18/11 | ||||
9.3 | Báo cáo chính thức một số chỉ tiêu về tiền tệ, ngân hàng | 0508/NHNN-TKQG | 6 tháng, năm | Chính thức 6 tháng: 30/9; |
- Chính thức năm: 12/2 năm sau năm báo cáo | ||||
10 | SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
| A. Công nghiệp |
|
|
|
10.1 | Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp thuộc Sở Công Thương quản lý | 0201.Q/CN -T | Năm | Ngày 01/3 năm sau năm báo cáo |
10.2 | Kết quả công tác khuyến công | 0202.6T,N/CN-T | 6 tháng, năm | BC 6 tháng: ngày 20/7 BC năm: ngày 01/3 năm sau |
10.3 | Báo cáo kinh phí khuyến công | 0203.6T,N/CN-T | 6 tháng, năm | BC 6 tháng: ngày 20/7 BC năm: ngày 01/3 năm sau |
10.4 | Cụm Công nghiệp | 0204.N/CN -T | Năm | Ngày 01/3 năm sau năm báo cáo |
10.5 | Danh sách doanh nghiệp hoạt động khai khoáng có sử dụng vật liệu nổ | 0206.6T,N.CN-T | 6 tháng, năm | BC 6 tháng: ngày 10/7 năm BC. BC năm: ngày 01/3 năm sau |
10.6 | Danh sách nhà máy thủy điện đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 0207.Q,N/CN-T | Quý, năm | BC quý: Ngày 10 tháng cuối quý BC. BC năm: ngày 01/3 năm sau |
10.7 | Danh sách công trình/dự án thủy điện đang thi công trên địa bàn tỉnh Điện Biên | 0208.Q,N/CN-T | Quý, năm | BC quý: Ngày 10 tháng cuối quý BC. BC năm: ngày 01/3 năm sau |
| B. Thương mại |
|
|
|
10.8 | Số lượng chợ | 0502.N/TMDV-T | Năm | Ngày 01/3 năm sau |
10.9 | Báo cáo đầu tư phát triển và quản lý chợ | 0503.N/TMDV-T | Năm | Ngày 01/3 năm sau |
10.10 | Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại | 0504.N/TMDV-T | Năm | Ngày 01/3 năm sau |
11 | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
11.1 | Giáo dục mầm non | 1503/GDĐT-T | Đầu năm học; Cuối năm học | Đầu năm học: ngày 30/10 |
Cuối năm học: ngày 15/6 năm sau | ||||
11.2 | Giáo dục mầm non chia theo huyện/thị xã/thành phố | 1504/GDĐT-T | Đầu năm học; Cuối năm học | Đầu năm học: ngày 30/10 |
Cuối năm học: ngày 15/6 năm sau | ||||
11.3 | Giáo dục phổ thông | 1505/GDĐT-T | Đầu năm học; Cuối năm học | Đầu năm học: ngày 30/10 |
Cuối năm học: ngày 15/6 năm sau | ||||
11.4 | Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông chia theo huyện/thị xã/thành phố | 1506/GDĐT-T | Đầu năm học | Đầu năm học: ngày 30/10 |
11.5 | Giáo viên, học sinh giáo dục phổ thông chia theo huyện/thị xã/thành phố | 1507/GDĐT-T | Đầu năm học | Đầu năm học: ngày 30/10 |
11.6 | Học sinh phổ thông chia theo lớp học | 1508/GDĐT-T | Đầu năm học | Đầu năm học: ngày 30/10 |
11.7 | Học sinh phổ thông chia theo nhóm tuổi | 1509/GDĐT-T | Năm | Cuối năm học: ngày 15/6 năm sau |
11.8 | Học sinh đi học đúng tuổi | 1510/GDĐT-T | Đầu năm học | Đầu năm học: ngày 30/10 |
11.9 | Học sinh phổ thông bỏ học | 1511/GDĐT-T | Năm | Ngày 15/6 năm sau |
11.10 | Một số chỉ tiêu chất lượng trong giáo dục phổ thông | 1512/GDĐT-T | Đầu năm học; Cuối năm học | Đầu năm học: ngày 30/10 |
Cuối năm học: ngày 15/6 năm sau | ||||
11.11 | Học sinh tốt nghiệp chia theo huyện/thị xã/thành phố | 1513/GDĐT-T | Năm | Ngày 10/8 |
11.12 | Học viên giáo dục thường xuyên | 1514/GDĐT-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
11.13 | Số huyện/thị xã/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục | 1515/GDĐT-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
11.14 | Trung cấp chuyên nghiệp | 1516/GDĐT-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
11.15 | Đào tạo cao đẳng | 1517/GDĐT-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
11.16 | Đào tạo đại học | 1518/GDĐT-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
11.17 | Lĩnh vực đào tạo | 1519/GDĐT-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
11.18 | Chi ngân sách cho hoạt động Giáo dục- Đào tạo | 1520/GDĐT-T | Năm | Ngày 30/3 năm sau |
12 | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
12.1 | Chiều dài đường bộ, đường thủy nội địa | 0601 .N/GTVT-T | Năm | Ngày 01/3 năm sau năm báo cáo |
12.2 | Năng lực mới tăng đường bộ, đường thủy nội địa có đến 31/12 | 0602.N/GTVT-T | Năm | Ngày 01/3 năm sau năm báo cáo |
12.3 | Số lượng cầu, đường các loại có đến 31/12 | 0603.N/GTVT-T | Năm | Ngày 01/3 năm sau năm báo cáo |
13 | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
13.1 | Báo cáo Kế hoạch vốn đầu tư công năm... 6 tháng, năm | 0406.6T,N/VĐT-T | 6 tháng, Năm | Ngày 10 tháng 7 năm báo cáo; Ngày 01 tháng 3 năm sau năm báo cáo |
13.2 | Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể, phá sản, rút giấy phép | 001.Q/KHĐT-T | Quý | Ngày 10 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
13.3 | Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể, phá sản, rút giấy phép | 002.N/KHĐT-T | Năm | Ngày 01/3 năm sau năm báo cáo |
14 | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
14.1 | Số tổ chức khoa học và Công nghệ | 1401.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 12/02 năm sau năm báo cáo |
14.2 | Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị | 1405.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 12/02 năm sau năm báo cáo |
14.3 | Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 1407.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 12/02 năm sau năm báo cáo |
15 | SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XH |
|
|
|
15.1 | Số liệu lao động, thương binh và xã hội | 03/LĐTBXH-T | Quý | Ngày 15 tháng đầu quý |
15.2 | Thiếu đói trong dân cư | 04/LĐTBXH-T | Tháng; Năm | Báo cáo tháng: ngày 15 hàng tháng |
Báo cáo năm: ngày 15/02 năm sau | ||||
15.3 | Cơ sở dạy nghề | 05./LĐTBXH-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
15.4 | Giáo viên dạy nghề | 06/LĐTBXH-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
15.5 | Học sinh học nghề | 07/LĐTBXH-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
15.6 | Tuyển mới học nghề | 08/LĐTBXH-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
15.7 | Học sinh học nghề tốt nghiệp | 09/LĐTBXH-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
15.8 | Số người được hỗ trợ xã hội thường xuyên, đột xuất | 10/LĐTBXH-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
15.9 | Số lao động được tạo việc làm | 11/LĐTBXH-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
15.10 | Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng | 12/LĐTBXH-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
15.11 | Số người khuyết tật được trợ cấp | 13/LĐTBXH-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
15.12 | Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ | 14/LĐTBXH-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
15.13 | Số người già cô đơn có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ | 15/LĐTBXH-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
15.14 | Số nhà đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng | 16/LĐTBXH-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
15.15 | Số hộ và tỷ lệ hộ nghèo, cận nghèo, thoát nghèo và tái nghèo | 17/LĐTBXH-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
15.16 | Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý | 18/LĐTBXH-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
16 | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|
|
|
16.1 | Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/thị xã/thành phố | 0101.N/NLTS-T | Năm | Ngày 01/3 năm sau |
16.2 | Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo mục đích sử dụng và theo huyện/thị xã/thành phố | 0102.6T,N/NLTS-T | 6 tháng, Năm | Ước 6 tháng 10/5; Sơ bộ năm 10/12; Chính thức năm 01/3 |
16.3 | Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/thị xã/thành phố | 0103.N/NLTS-T | Năm | Ngày 01/3 năm sau |
16.4 | Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị xã/thành phố | 0104.6T,N/NLTS-T | 6 tháng, Năm | Ước 6 tháng 10/5; Sơ bộ năm 10/12; Chính thức năm 01/3 |
16.5 | Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị xã/thành phố | 0105.N/NLTS-T | Năm | Ngày 01/3 năm sau |
16.6 | Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị xã/thành phố | 0106.6T,N/NLTS-T | 6 tháng, Năm | Ước 6 tháng 10/5; Sơ bộ năm 10/12; Chính thức năm 01/3 |
16.7 | Diện tích rừng trồng được khoanh nuôi tái sinh chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị/thành phố | 0107.N/NLTS-T | Năm | Ngày 01/3 năm sau |
16.8 | Diện tích rừng được giao khoán, bảo vệ chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị xã/thành phố | 0108.6T,N/NLTS-T | 6 tháng, Năm | Ước 6 tháng 10/5; Sơ bộ năm 10/12; Chính thức năm 01/3 |
16.9 | Diện tích rừng trồng được giao khoán, bảo vệ chia theo loại hình k.tế và huyện/thị xã/thành phố | 0109.N/NLTS-T | Năm | Ngày 01/3 năm sau |
16.10 | Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản | 0110.6T,N/NLTS -T | 6 tháng, Năm | Ước 6 tháng 10/5; Sơ bộ năm 10/12 |
16.11 | Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản và loại hình kinh tế | 0111 .N/NLTS-T | Năm | Ngày 01/3 năm sau |
16.12 | Sản lượng gỗ khai thác chia theo huyện/thị xã/thành phố | 0112.N/NLTS-T | Năm | Ngày 01/3 năm sau |
16.13 | Sản lượng lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản và theo huyện/thị xã/thành phố | 0113.N/NLTS-T | Năm | Ngày 01/3 năm sau |
16.14 | Tỷ lệ che phủ rừng, diện tích và tỷ lệ rừng đặc dụng được bảo tồn | 0114.N/NLTS-T | Năm | Ngày 01/3 năm sau |
16.15 | Số vụ và diện tích rừng bị cháy | 0115.6T,N/NLTS -T | 6 tháng, Năm | Ước 6 tháng 10/5; Sơ bộ năm 10/12; Chính thức năm 01/2 |
16.16 | Số vụ và diện tích rừng bị chặt phá | 0116.6T,N/NLTS -T | 6 tháng, Năm | Ước 6 tháng 10/5; Sơ bộ năm 10/12; Chính thức năm 01/2 |
16.17 | Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo huyện/thị xã/thành phố | 0117.N/NLTS-T | Năm | Ngày 01/3 năm sau |
16.18 | Tiến độ gieo trồng cây hàng năm, trồng mới cây lâu năm và diện tích rừng trồng mới | 0118.T/NLTS-T | Tháng | Ngày 15 hàng tháng |
16.19 | Tình hình quản lý và bảo vệ rừng | 0119.T/NLTS-T | Tháng | Ngày 15 hàng tháng |
16.20 | Tình hình dịch bệnh trên các loại cây trồng phân theo diện tích và mật độ nhiễm bệnh | 0120.T/NLTS-T | Tháng | Ngày 15 hàng tháng |
16.21 | Tình hình dịch bệnh trên đàn gia súc, gia cầm | 0121.T/NLTS-T | Tháng | Ngày 15 hàng tháng |
16.22 | Số lượng vắc xin tiêm phòng cho đàn gia súc, gia cầm | 0122.T/NLTS-T | Tháng | Ngày 15 hàng tháng |
16.23 | Số gia súc, gia cầm được tiêm phòng | 0123.T/NLTS-T | Tháng | Ngày 15 hàng tháng |
17 | SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
17.1 | Báo Cáo Chính Thức Đại Biểu Hội Đồng Nhân dân | 003.K/BCC-XHMT | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
17.2 | Báo Cáo Chính Thức Lãnh Đạo Chính Quyền | 004.K/BCC-XHMT | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
18 | SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
|
| A. Tài khoản quốc gia |
|
|
|
18.1 | Thu, vay ngân sách nhà nước | 0501.Q/BCS-TKQG | Quý | Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
18.2 | Chi ngân sách nhà nước | 0502.Q/BCS-TKQG | Quý | Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
18.3 | Chi ngân sách nhà nước cho một số lĩnh vực | 0503.N/BCS-TKQG | - 6 tháng | - Báo cáo 6 tháng: |
Ngày 12/7 năm báo cáo | ||||
- Năm | - Báo cáo năm: | |||
Ngày 12/02 năm sau năm báo cáo | ||||
| B. Tài chính công |
|
|
|
18.4 | Thu Ngân sách Nhà nước | 0601/TC-T | Năm | Ngày 15/10 năm sau năm báo cáo |
18.5 | Chi Ngân sách Nhà nước | 0604/TC-T | Năm | Ngày 15/10 năm sau năm báo cáo |
18.6 | Cân đối Ngân sách Nhà nước | 0605/TC-T | Năm | Ngày 15/10 năm sau năm báo cáo |
19 | SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
19.1 | Thống kê, kiểm kê diện tích đất đai | 0124.N/TNMT-T | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
19.2 | Thống kê, kiểm kê diện tích đất nông nghiệp | 0125.N/TNMT-T | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
19.3 | Thống kê, kiểm kê diện tích đất phi nông nghiệp | 0126.N/TNMT-T | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
19.4 | Thống kê, kiểm kê diện tích đất chia theo đơn vị hành chính | 0127.N/TNMT-T | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
19.5 | Biến động diện tích theo mục đích sử dụng đất | 0128.N/TNMT-T | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
19.6 | Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện, số vụ đã xử lý | 16/TNMT-T | 6 tháng, Năm | Ngày 10 tháng 7 (BC 6 tháng); 10/1 năm sau năm báo cáo (BC năm) |
20 | SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
20.1 | Số thuê bao điện thoại | 0508.Q,N/TTTT-T | - Quý | Ngày 10 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
Năm | Ngày 01/3 năm sau | |||
20.2 | Số thuê bao Internet | 0509.Q,N/TTTT-T | - Quý | Ngày 10 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
- Năm | Ngày 01/3 năm sau | |||
20.3 | Số đơn vị có trang điện tử riêng | 0510.6T,N/TTTT- T | 6 Tháng | Ngày 30/7 |
- Năm | Ngày 01/3 năm sau | |||
20.4 | Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông | 0605.Q,N/TTTT-T | Quý | Ngày 10 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
Năm | Ngày 01/3 năm sau năm báo cáo | |||
21 | SỞ TƯ PHÁP |
|
|
|
21.1 | Thực hiện trợ giúp pháp lý | 1907/TP-T | 6 tháng, Năm | Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/7 |
Ngày 15/3 năm sau | ||||
21.2 | Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu | 1908/TP-T | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
21.3 | Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi được đăng ký khai sinh | 1909/TP-T | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
21.4 | Số trường hợp tử vong | 1910/TP-T | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
22 | SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO & DU LỊCH |
|
|
|
22.1 | Số lượt khách du lịch trên địa bàn | 0505.Q,N/VHTTDL-T | Quý, | Ngày 10 tháng cuối quý báo cáo |
Năm | Ngày 01/3 năm sau | |||
22.2 | Loại hình cơ sở lưu trú du lịch | 0506.N/VHTTDL-T | Năm | Ngày 01/3 năm sau |
22.3 | Danh sách cơ sở lưu trú du lịch | 0507.N/VHTTDL-T | Năm | Ngày 01/3 năm sau |
22.4 | Số liệu Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 05/VHTTDL-T | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý |
22.5 | Nhà văn hóa, trung tâm văn hóa | 06/VHTTDL-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
22.6 | Thư viện | 07/VHTTDL-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
22.7 | Số vụ bạo lực gia đình đối với người già, phụ nữ và trẻ em; số vụ đã được xử lý | 08/VHTTDL-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
22.8 | Số cơ sở tư vấn, trợ giúp nạn nhân bạo lực gia đình | 09/VHTTDL-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
22.9 | Nạn nhân bạo lực gia đình được tư vấn/hỗ trợ | 10/VHTTDL-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
22.10 | Người gây bạo lực gia đình được xử lý | 11/VHTTDL-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
22.11 | Hộ gia đình, thôn/bản/khu phố đạt chuẩn văn hóa, xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới, phường/thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | 12/VHTTDL-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
22.12 | Nhà bảo tàng và di tích được xếp hạng | 13/VHTTDL-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
22.13 | Chiếu bóng và nghệ thuật chuyên nghiệp | 14/VHTTDL-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
22.14 | Số người luyện tập thể dục, thể thao thường xuyên | 15/VHTTDL-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
22.15 | Cán bộ và trọng tài thể dục thể thao | 16/VHTTDL-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
22.16 | Vận động viên thể thao đẳng cấp cao | 17/VHTTDL-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
22.17 | Huy chương thi đấu thể thao (Các môn thi đấu cá nhân) | 18/VHTTDL-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
22.18 | Huy chương thi đấu thể thao (Các môn thi đấu tập thể) | 19/VHTTDL-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
22.19 | Công trình luyện tập và thi đấu thể thao | 20/VHTTDL-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
23 | SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
23.1 | Tổng số công trình xây dựng trên địa bàn | 0301.Q/XD -T | Quý | Ngày 10 tháng cuối quý báo cáo |
23.2 | Một số sản phẩm vật liệu xây dựng chủ yếu | 0302.Q/XD -T | Quý | Ngày 10 tháng cuối quý báo cáo |
23.3 | Tổng số căn hộ và diện tích nhà ở xã hội hoàn thành | 0303.N/XD -T | Năm | Ngày 01/3 năm sau năm báo cáo |
23.4 | Số lượng nhà ở hiện có và sử dụng tại thời điểm 31/12 | 0304.N/XD -T | Năm | Ngày 01/3 năm sau năm báo cáo |
23.5 | Tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng tại thời điểm 31/12 | 0305.N/XD -T | Năm | Ngày 01/3 năm sau năm báo cáo |
23.6 | Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị | 0306.N/XD -T | Năm | Ngày 01/3 năm sau năm báo cáo |
23.7 | Chất thải rắn thu gom, đã được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng | 0307.N/XD -T | Năm | Ngày 01/3 năm sau năm báo cáo |
24 | SỞ Y TẾ |
|
|
|
24.1 | Số liệu Y tế | Biểu số 03/YT-T | Quý | Ngày 15 tháng cuối quý |
24.2 | Cơ sở y tế và giường bệnh chia theo loại cơ sở y tế | Biểu số 04/YT-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
24.3 | Cơ sở y tế và giường bệnh chia theo cấp quản lý | Biểu số 04.1/YT- T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
24.4 | Nhân lực y tế | Biểu số 05/YT-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
24.5 | Y tế xã/phường/thị trấn và các chỉ tiêu y tế | Biểu số 06/YT-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
24.6 | Số người và tỷ lệ mắc/chết mười bệnh cao nhất tại bệnh viện tính trên 100.000 người dân | Biểu số 07/YT-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
24.7 | Tiêm chủng và mắc/chết các bệnh có vắc xin tiêm chủng | Biểu số 08/YT-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
24.8 | Suy dinh dưỡng trẻ em | Biểu số 09/YT-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
24.9 | Số ca mắc, chết do các bệnh truyền nhiễm | Biểu số 10/YT-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
24.10 | Ngộ độc thực phẩm | Biểu số 11/YT-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
24.11 | HIV và AIDS | Biểu số 12/YT-T | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
25 | TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH |
|
|
|
25.1 | Kết quả xét xử các vụ án hình sự sơ thẩm | 03/TA-T | 6 tháng, Năm | Bc 6 tháng: 31/8 Bc năm 15/3 năm sau |
25.2 | Kết quả xét xử các vụ án hình sự sơ thẩm | 03.1/TA-T | 6 tháng, Năm | Bc 6 tháng: 31/8 Bc năm 15/3 năm sau |
25.3 | Kết quả xét xử các vụ án hình sự sơ thẩm | 03.2/TA-T | 6 tháng, Năm | Bc 6 tháng: 31/8 Bc năm 15/3 năm sau |
25.4 | Kết quả xét xử các vụ án dân sự sơ thẩm | 04/TA-T | 6 tháng, Năm | Bc 6 tháng: 31/8 Bc năm 15/3 năm sau |
25.5 | Kết quả xét xử các vụ án ly hôn sơ thẩm | 05/TA-T | 6 tháng, Năm | Bc 6 tháng: 31/8 Bc năm 15/3 năm sau |
25.6 | Kết quả xét xử các vụ án liên quan đến hôn nhân và gia đình sơ thẩm | 06/TA-T | 6 tháng, Năm | Bc 6 tháng: 31/8 Bc năm 15/3 năm sau |
25.7 | Báo Cáo Chính Thức Ngành Tòa án | 006.N/BCC- XHMT | Năm | Ngày 15 tháng 03 năm sau |
25.8 | Kết quả xét xử các vụ việc Kinh doanh thương mại sơ thẩm | 07/TA-T | 6 tháng, Năm | Bc 6 tháng: 31/8 Bc năm 15/3 năm sau |
26 | VIỆN KIỂM SÁT |
|
|
|
26.1 | Số vụ, số bị can đã khởi tố | 1903/VKS-T | 6 tháng, Năm | Bc 6 tháng: 31/8 Bc năm 15/3 năm sau |
26.2 | Số vụ, số bị can đã truy tố | 1904/VKS-T | 6 tháng, Năm | Bc 6 tháng: 31/8 Bc năm 15/3 năm sau |
26.3 | Báo cáo chính thức lãnh đạo ngành Viện kiểm sát | 1905/VKT-T | Năm | Bc năm 15/3 năm sau |
Ghi chú:
- Đơn vị Khí tượng thủy văn và BCH phòng chống thiên tai & tìm kiếm cứu nạn tỉnh không phải thực hiện phần này.
- Các đơn vị: Bảo hiểm xã hội; Cục thuế tỉnh; Tòa án tỉnh; Viện kiểm sát nhân dân; Cục hải quan; Cục thống kê; Ngân hàng nhà nước; Ngân hàng phát triển; Cục quản lý thị trường thực hiện các biểu: 0402.Q/VDT-T; 0403.N/VĐT-T; 0404.N/CĐT-T; 0405.N/VĐT-T.
- Các đơn vị: Ban QLDA các công trình giao thông; Ban QLDA các công trình dân dụng & CN; Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La thực hiện các biểu: 0401.T/VĐT-T; 0402.Q/VĐT-T; 0403.N/VĐT-T; 0404.N/CĐT-T; 0405 a.6T/VĐT-T.
- Phòng tài chính kế hoạch/ban QLDA huyện, thị, thành phố thực hiện các biểu: 0401a.T/VĐT-T; 0402.Q/VĐT-T; 0403.N/VDT -T; 0404.N/CĐT-T; 0405 N/VĐT- T.
2.3. Danh mục thu thập biểu mẫu hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện áp dụng đối với các phòng, ban.
Số TT | Tên biểu | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | C | B | D | E |
I | PHÒNG TÀI NGUYÊN MT |
|
|
|
1 | Hiện trạng sử dụng đất chia theo đối tượng sử dụng, quản lý | H0101.1 | Năm | Ngày 20/2 năm sau năm báo cáo |
2 | Hiện trạng sử dụng đất chia theo xã, phường, thị trấn | H0101.2 | Năm | Ngày 20/2 năm sau năm báo cáo |
3 | Số hộ được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | H0101.3 | Năm | Ngày 17/02 năm sau năm báo cáo |
II | PHÒNG NỘI VỤ |
|
|
|
1 | Số cơ sở, lao động trong các cơ sở hành chính | H0202 | Năm | Ngày 7/3 năm sau năm báo cáo |
III | TRUNG TÂM DÂN SỐ KHHGD |
|
|
|
1 | Dân số có đến cuối năm; số trẻ em mới sinh, số người chết trong năm trên địa bàn | H0102.1 | Năm | Ngày 20/2 năm sau năm báo cáo |
IV | CÔNG AN HUYỆN |
|
|
|
1 | Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương do tai nạn giao thông | H0311 | Tháng | Ngày 16 hàng tháng |
Năm | Ngày 16/12 năm báo cáo | |||
2 | Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại | H0312 | Tháng | Ngày 16 hàng tháng |
Năm | Ngày 16/12 năm báo cáo | |||
3 | Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý và số xã/phường/thị trấn không có người nghiện ma túy | H0308.1 | Năm | Ngày 20/02 năm sau |
V | PHÒNG TƯ PHÁP |
|
|
|
1 | Số cuộc kết hôn chia theo đơn vị hành chính | H0103 | Năm | 15/01 năm sau năm báo cáo |
2 | Tý lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh | H0104 | Năm | 15/01 năm sau năm báo cáo |
3 | Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử | H0105 | Năm | 15/02 năm sau năm báo cáo |
4 | Số lượt người được trợ giúp pháp lý | H0105.1 | Năm | 31/01 năm sau năm báo cáo |
VI | TÒA ÁN HUYỆN |
|
|
|
1 | Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án | H0315 | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
VII | PHÒNG Y TẾ/TTYT HUYỆN |
|
|
|
1 | Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin | H0307 | Năm | 17/02 năm báo cáo |
2 | HIV/AIDS | H0308 | Năm | 17/02 năm báo cáo |
3 | Số cặp vợ chồng sinh con thứ 3 trở lên | H0308.2 | Năm | Ngày 20/02 năm sau |
4 | Cơ sở y tế và giường bệnh | H0309 | Năm | Ngày 20/02 năm sau |
5 | Nhân lực y tế | H0309.1 | Năm | Ngày 20/02 năm sau |
VIII | PHÒNG LAO ĐỘNG TBXH |
|
|
|
1 | Số hộ dân cư nghèo | H0310 | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
2 | Số lao động được tạo việc làm | H0310.1 | Năm | Ngày 20/02 năm sau năm báo cáo |
IX | BAN TỔ CHỨC |
|
|
|
1 | Tỷ lệ nữ tham gia các cấp ủy Đảng | H0106 | Nhiệm kỳ | Kết thúc Đại hội 01 tháng |
X | CHI CỤC THỐNG KÊ |
|
|
|
1 | Dân số chia theo giới tính; Đơn vị hành chính | H0102 | Năm | Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo |
2 | Mật độ dân số | H0102.2 | Năm | Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo |
3 | Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm | H0209 | Vụ...; năm | Ngày 31/01 năm năm báo cáo |
4 | Diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm | H0210 | Vụ...; năm | Ngày 31/01 năm năm báo cáo |
5 | Sản lượng và sản phẩm chăn nuôi | H0213 | quý, 6 tháng, năm | - Ngày 25/01 |
- Ngày 25/4 | ||||
- Ngày 25/7 | ||||
- Ngày 25/10 | ||||
6 | Diện tích nuôi trồng thủy sản | H0216 | Năm | Ngày 30/11 năm báo cáo |
7 | Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới | H0217 | Năm | Ngày 28/02 năm sau năm báo cáo |
8 | Số hộ kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản chia theo xã, phường, thị trấn | H0203 | Năm | Ngày 20/02 năm sau năm báo cáo |
XI | BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN |
|
|
|
1 | Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | H0401 | Năm | Ngày 15/3 sau năm báo cáo |
2 | Thực hiện vốn đầu tư phát triển theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư huyện, thị xã, thành phố | H0402 | Quý | Ngày 05 tháng cuối quý báo cáo |
3 | Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | H0403 | Năm | Ngày 15/3 sau năm báo cáo |
XII | KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
|
|
|
1 | Thu và cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | H0205 | - 6 tháng | 6 tháng: Ngày 15/7 |
- Năm | Năm: Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo | |||
2 | Chi và cơ cấu chi ngân sách Nhà nước địa phương | H0206 | - 6 tháng | 6 tháng: Ngày 15/7 |
- Năm | Năm: Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo | |||
XIII | PHÒNG KINH TẾ HẠ TẦNG |
|
|
|
1 | Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | H0401 | Năm | Ngày 15/3 sau năm báo cáo |
2 | Thực hiện vốn đầu tư phát triển theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư huyện, thị xã, thành phố | H0402 | Quý | Ngày 05 tháng cuối quý báo cáo |
3 | Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | H0403 | Năm | Ngày 15/3 sau năm báo cáo |
4 | Số lượng chợ | H0218 | Năm | Ngày 7/3 năm sau năm báo cáo |
XIV | CHI CỤC THUẾ HUYỆN |
|
|
|
1 | Thu và cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | H0205 | - 6 tháng | - 6 tháng: Ngày 15/7 |
- Năm | Năm: Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo | |||
XV | PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ HOẠCH |
|
|
|
1 | Thu và cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | H0205 | - 6 tháng | - 6 tháng: Ngày 15/7 |
| - Năm | Năm: Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo | ||
2 | Chi và cơ cấu chi ngân sách Nhà nước địa phương | H0206 | - 6 tháng | - 6 tháng: Ngày 15/7 |
- Năm | Năm: Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo | |||
XVI | PHÒNG NN&PTNT |
|
|
|
1 | Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm | H0401 | Năm | Ngày 15/3 sau năm báo cáo |
2 | Thực hiện vốn đầu tư phát triển theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư huyện, thị xã, thành phố | H0402 | Quý | Ngày 05 tháng cuối quý báo cáo |
3 | Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư | H0403 | Năm | Ngày 15/3 sau năm báo cáo |
4 | Tiến độ gieo trồng cây hàng năm, trồng mới cây lâu năm | H0211 | Tháng | Ngày 7 hàng tháng |
5 | Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo loại rừng | H0215 | Ước tính | Ngày 05/6 |
Sơ bộ | Ngày 05/12 | |||
Chính thức năm | Ngày 28/2 năm sau năm báo cáo | |||
6 | Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới | H0217 | Năm | Ngày 28/2 năm sau năm báo cáo |
XVII | PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
1 | Số trường, lớp, phòng học mầm non | H0301 | Năm | 30/10 năm báo cáo |
2 | Số giáo viên mầm non | H0302 | Năm | 30/10 năm báo cáo |
3 | Số học sinh mầm non | H0303 | Năm | 30/10 năm báo cáo |
4 | Số trường, lớp, phòng học phổ thông tiểu học, trung học cơ sở | H0304 | Năm | 30/10 năm báo cáo |
5 | Số giáo viên phổ thông tiểu học, trung học cơ sở | H0305 | Năm | 30/10 năm báo cáo |
6 | Số học sinh phổ thông tiểu học, trung học cơ sở | H0306 | Năm | 30/10 năm báo cáo |
XVIII | TRƯỜNG THPT TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
1 | Giáo dục trung học phổ thông | H0306.1 | Đầu năm học | Đầu năm học: ngày 20/10 |
Giữa năm học | Giữa năm học: ngày 20/2 | |||
Cuối năm học | Cuối năm học: ngày 10/6 | |||
2 | Một số chỉ tiêu chất lượng trong giáo dục trung học phổ thông | H0306.2 | Đầu năm học | Đầu năm học: ngày 20/10 |
Giữa năm học | Giũa năm học: ngày 20/2 | |||
Cuối năm học | Cuối năm học: ngày 10/6 | |||
XIX | VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN |
|
|
|
1 | Số vụ, số bị can đã khởi tố | H0313 | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
2 | Số vụ, số bị can đã truy tố | H0314 | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
XX | BAN PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO |
|
|
|
1 | Số vụ và thiệt hại do thiên tai | H0316 | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
XXI | BẢO HIỂM HUYỆN |
|
|
|
1 | Số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | H0207 | Năm | Ngày 20/3 năm sau năm báo cáo |
2 | Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | H0208 | Năm | Ngày 20/3 năm sau năm báo cáo |
Số TT | Tên biểu | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | C | B | D | E |
1 | Thống kê, kiểm kê diện tích đất đai | X0101.1/XP | Năm | Ngày 5/3 năm sau năm báo cáo |
2 | Thống kê, kiểm kê diện tích đất theo đơn vị hành chính | X0101.2/XP | Năm | Ngày 5/3 năm sau năm báo cáo |
3 | Dân số chia theo giới tính | X0102.1/XP | Năm | Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
4 | Mật độ dân số | X0102.2/XP | Năm | Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
5 | Số hộ dân cư | X0102.3/XP | Năm | Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
6 | Số cuộc kết hôn | X0103/XP | Năm | Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
7 | Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh | X0104/XP | Năm | Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
8 | Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử | X0105/XP | Năm | Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
9 | Diện tích gieo trồng cây hàng năm | X0203/XP | Năm | Ngày 25/11 năm báo cáo |
10 | Diện tích cây lâu năm | X0204/XP | Năm | Ngày 25/11 năm báo cáo |
11 | Diện tích nuôi trồng thủy sản | X0205/XP | Năm | Ngày 25/11 năm báo cáo |
12 | Giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông | X0301/XP | Đầu năm học | Đầu năm học: 15/10 |
Giữa năm học | Giữa năm học: 15/02 | |||
Cuối năm học | Cuối năm học: 05/6 | |||
13 | Nhân lực Trạm y tế, phòng khám đa khoa khu vực | X0303/XP | Năm | Ngày 30/1 năm sau năm báo cáo |
14 | Tiêm chủng trẻ em dưới 1 tuổi | X0304/XP | Năm | Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
15 | Số hộ dân cư nghèo | X0305/XP | Năm | Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo |
16 | Một số chỉ tiêu khác | X0306/XP | Năm | Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo |
- 1Quyết định 2408/QĐ-UBND năm 2018 về biểu mẫu (bổ sung) thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 3512/QĐ-UBND năm 2019 về biểu mẫu thu thập thông tin để tổng hợp Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã của tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2020 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã, tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 124/2004/QĐ-TTg ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật thống kê 2015
- 4Quyết định 54/2016/QĐ-TTg Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2408/QĐ-UBND năm 2018 về biểu mẫu (bổ sung) thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 6Quyết định 3512/QĐ-UBND năm 2019 về biểu mẫu thu thập thông tin để tổng hợp Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã của tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2020 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã, tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2021 về phân công thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1395/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực