Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3512/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 05 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BIỂU MẪU THU THẬP THÔNG TIN ĐỂ TỔNG HỢP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015;

Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;

Căn cứ Thông tư số 01/2019/TT-BKHĐT ngày 04/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Thống kê;

Căn cứ Quyết định số 4398/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh về ban hành biểu mẫu thu thập Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh;

Xét đề nghị của Cục Thống kê tỉnh tại Tờ trình số 401/TTr-CTK ngày 21/10/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hệ thống biểu mẫu thu thập thông tin để tổng hợp Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện.

Điều 2. Phân công nhiệm vụ

1. Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh chịu trách nhiệm triển khai cho Chi cục Thống kê các huyện, thị xã, thành phố thực hiện báo cáo theo đúng biểu mẫu quy định.

2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm triển khai cho các Phòng, Ban chuyên môn và UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện báo cáo thống kê theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ KH và ĐT;
- Tổng Cục Thống kê;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Thống kê tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH.
D:\Dropbox\VIEN TH\Năm 2019\Thong ke\CAP HUYEN, XA HOAN THIEN\Quyết định ban hành biểu mẫu 01.11.2019.docx

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Đình Tùng


DANH MỤC BIỂU MẪU

DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
 (Kèm theo Quyết định số 3512/QĐ-UBND, ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Tên biểu

Kí hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

I

PHÒNG TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

 

 

 

1

Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý

001.N/BCH-NLTS

Năm

Ngày 20/02 năm sau

2

Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp

002.N/BCH-NLTS

Năm

Ngày 20/02 năm sau

3

Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp

003.N/BCH-NLTS

Năm

Ngày 20/02 năm sau

4

Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/thị xã/thành phố

004.N/BCH-NLTS

Năm

Ngày 20/02 năm sau

5

Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/thị xã/thành phố

005.N/BCH-NLTS

Năm

Ngày 20/02 năm sau

II

PHÒNG TƯ PHÁP

 

 

 

1

Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng ký khai sinh

001g.N/BCH- XHMT

Năm

Ngày 10/3 năm sau

2

Số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử

002g.N/BCH- XHMT

Năm

Ngày 10/3 năm sau

3

Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu

003g.N/BCH- XHMT

Năm

Ngày 10/3 năm sau

III

BAN TỔ CHỨC HUYỆN ỦY/THỊ ỦY/THÀNH ỦY

 

 

 

1

Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng

001a.N/BCH- XHMT

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ

IV

PHÒNG NỘI VỤ

 

 

 

1

Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính

001.N/BCH-TKQG

Năm

Ngày 10/3 năm sau năm điều tra

V

PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH

 

 

 

1

Thu ngân sách nhà nước huyện/thị xã/thành phố

002.H/BCH-TKQG

- 6 tháng - Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 10/7 - Báo cáo năm: Ngày 10/02 năm sau

2

Chi ngân sách nhà nước huyện/thị xã/thành phố

003.H/BCH-TKQG

- 6 tháng - Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 10/7 - Báo cáo năm: Ngày 10/02 năm sau

VI

BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP HUYỆN

 

 

 

1

Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý

004.N/BCH-TKQG

Năm

Ngày 22/3 năm sau

2

Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

005.N/BCH-TKQG

Năm

Ngày 22/3 năm sau

VII

PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

1

Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo xã/phường/thị trấn

006.N/BCH-NLTS

Năm

Ngày 22/3 năm sau

2

Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

001h.H/BCH- XHMT

- Tháng - Năm

- Báo cáo tháng: Ngày 10 hàng tháng - Báo cáo năm:Ngày 20 tháng 02 năm sau

3

Thiệt hại về tài sản do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

002h.H/BCH- XHMT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

VIII

PHÒNG KINH TẾ HẠ TẦNG

 

 

 

1

Số lượng chợ

001.N/BCH-TMDV

Năm

Ngày 10/3 năm sau

2

Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại

002.N/BCH-TMDV

Năm

Ngày 10/3 năm sau

IX

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

1

Giáo dục mầm non

001c.N/BCH-XHMT

Năm

Ngày 25 /10 năm báo cáo

2

Giáo dục phổ thông

002c.N/BCH- XHMT

Năm

Ngày 25/10 năm báo cáo

3

Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông chia theo huyện/thị xã/thành phố

003c.N/BCH- XHMT

Năm

Ngày 25/10 năm báo cáo

X

TRUNG TÂM Y TẾ

 

 

 

1

Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

004d.N/BCH- XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

2

HIV/AIDS

002d.N/BCH- XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

XI

PHÒNG LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

1

Số hộ dân cư nghèo, thoát nghèo và tái nghèo

001H/BCH-XHMT

Năm

Ngày 25/01 năm sau

XII

CÔNG AN HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ

 

 

 

1

Tai nạn giao thông

004g.T/BCH- XHMT

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

2

Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại

005g.T/BCH- XHMT

Tháng

Ngày 12 tháng báo cáo

XIII

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ

 

 

 

1

Số vụ án, số bị can đã khởi tố

006g.H/BCH- XHMT

- 6 tháng - Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12 tháng 7 - Báo cáo năm: Ngày 22/3 năm sau

2

Số vụ án, số bị can đã truy tố

007g.H/BCH- XHMT

- 6 tháng - Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12 tháng 7 - Báo cáo năm: Ngày 22/3 năm sau

XIV

TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ

 

 

 

1

Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án

008g.N/BCH- XHMT

Năm

Ngày 22/3 năm sau

XV

CHI CỤC THỐNG KÊ CÁC HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ

 

 

 

1

Báo cáo chính thức số cơ sở hành chính và số lao động trong các cơ sở hành chính

01/CCTK-TKQG

Năm

Ngày 01/3 năm sau năm điều tra

2

Báo cáo ước tính, sơ bộ thu và cơ cấu thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố

02/CCTK-TKQG

6 tháng, Năm

Ước tính 6 tháng: Ngày 15/5 Ước tính năm: Ngày 10/11 Sơ bộ 6 tháng: Ngày 10/11 Sơ bộ năm: Ngày 20/3 năm sau

3

Báo cáo sơ bộ thu ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế và loại hình kinh tế trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố

03/CCTK-TKQG

6 tháng, Năm

Sơ bộ 6 tháng; Ngày 10/11 Sơ bộ năm: Ngày 20/3 năm sau

4

Báo cáo ước tính, sơ bộ chi và cơ cấu chi ngân sách nhà nước trên địa huyện/thị xã/thành phố

04/CCTK-TKQG

6 tháng, Năm

Ước tính 6 tháng: Ngày 15/5 Ước tính năm; Ngày 10/11 Sơ bộ 6 tháng: Ngày 10/11 Sơ bộ năm: Ngày 20/3 năm sau

5

Báo cáo sơ bộ chi ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế trên địa bàn huyện/ thị xã/ thành phố

05/CCTK-TKQG

6 tháng, Năm

Sơ bộ 6 tháng: Ngày 10/11 Sơ bộ năm: Ngày 20/3 năm sau

6

Báo cáo chính thức số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

06/CCTK-TKQG

Năm

Chính thức năm: Ngày 20/3 năm sau

7

Báo cáo chính thức số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

07/CCTK-TKQG

Năm

Chính thức năm: Ngày 20/3 năm sau

8

Báo cáo ước tính, chính thức thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

08/CCTK-TKQG

6 tháng, Năm

Ước tính 6 tháng: Ngày 15/5 Ước tính năm: Ngày 10/11 Chính thức 6 tháng: Ngày 10/11 Chính thức năm: Ngày 20/3 năm sau

9

Báo cáo chính thức số lượng trang trại

01/CCTK-NLTS

Năm

Chính thức: Ngày 21/3 năm sau

10

Báo cáo sơ bộ, chính thức giá trị sản phẩm thu hoạch trên một hecta đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản

02/CCTK-NLTS

Năm

Sơ bộ: Ngày 10/4 năm sau Chính thức: Ngày 20/11 năm sau

11

Báo cáo ước tính, sơ bộ diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm

03/CCTK-NLTS

Vụ, năm

Vu Đông Xuân: ước tính: 10/5; Sơ bộ: 10/6. Vụ mùa: ước tính: 10/9; Sơ bộ: 10/11 Cả năm: ước tính: 10/9; Sơ bộ: 10/11

12

Báo cáo chính thức diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm

04/CCTK-NLTS

Vụ

Vụ Đông Xuân: 10/8 Vụ mùa: 21/01 năm sau

13

Báo cáo chính thức diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm cả năm

05/CCTK-NLTS

Năm

21/01 năm sau

14

Báo cáo ước tính, sơ bộ diện tích, sản lượng cây lâu năm

06/CCTK-NLTS

6 tháng, 9 tháng

Ước tính 6 tháng: 10/5 Ước tính 9 tháng: 10/9 Sơ bộ 6 tháng: 10/11

15

Báo cáo ước tính, sơ bộ diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm (năm)

07/CCTK-NLTS

Năm

Ước tính năm: 10/11 Sơ bộ năm: 10/12

16

Báo cáo chính thức diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm

08/CCTK-NLTS

Năm

Ngày 21/01 năm sau

17

Báo cáo ước tính, sơ bộ số lượng, sản phẩm chăn nuôi và dịch vụ khai thác yến sào

09/CCTK-NLTS

6 tháng, năm

Ước tính 6 tháng: 10/5 Sơ bộ 6 tháng: 10/8 Ước tính năm: 10/11

18

Báo cáo chính thức số lượng, sản phẩm chăn nuôi và dịch vụ khai thác yến sào

10/CCTK-NLTS

Năm

Ngày 20/02 năm sau

19

Báo cáo chính thức số lượng và sản phẩm chăn nuôi

11/CCTK-NLTS

Quý I, Quý III

Chính thức quý I: 05/5 Chính thức quý III: 05/11

20

Báo cáo ước tính, sơ bộ trồng rừng và chăm sóc nuôi dưỡng rừng

12/CCTK-NLTS

6 tháng, năm

Ước 6 tháng: 10/5 Sơ bộ 6 tháng: 10/11 Ước năm: 10/11; Sơ bộ năm 10/12

21

Báo cáo chính thức trồng rừng và chăm sóc nuôi dưỡng rừng

13/CCTK-NLTS

Năm

28/02 năm sau

22

Báo cáo ước tính, sơ bộ khai thác, thu nhặt gỗ và lâm sản khác

14/CCTK-NLTS

6 tháng, năm

Ước 6 tháng: 10/5 Sơ bộ 6 tháng: 10/11 Ước năm: 10/11 Sơ bộ năm 10/12

23

Báo cáo chính thức khai thác, thu nhặt gỗ và lâm sản khác

15/CCTK-NLTS

Năm

28/02 năm sau

24

Báo cáo ước tính, chính thức tình hình cơ bản về nuôi trồng và khai thác thủy sản nội địa

16/CCTK-NLTS

6 tháng, năm

Ước tính 6 tháng: Ngày 10/7 Chính thức năm: Ngày 05/02 năm sau

25

Báo cáo ước tính, sơ bộ sản lượng thủy sản

17/CCTK-NLTS

6 tháng, năm

Ước 6 tháng: 10/5 Sơ bộ 6 tháng: 10/11 Ước năm: 10/11 Sơ bộ năm: 10/12

26

Báo cáo chính thức sản lượng thủy sản

18/CCTK-NLTS

Năm

21/01 năm sau

27

Báo cáo chính thức tình hình cơ bản về khai thác thủy sản biển

19/CCTK-NLTS

6 tháng, năm

Chính thức 6 tháng: 05/7 Chính thức năm: 05/01 năm sau

28

Báo cáo chính thức Số lượng cơ sở ngành công nghiệp

01/CCTK-CN

Năm

Ngày 25/7 năm sau

29

Báo cáo chính thức Lao động ngành công nghiệp

02/CCTK-CN

Năm

Ngày 25/7 năm sau

30

Báo cáo chính thức giáo viên, học sinh và lớp học giáo dục phổ thông đầu năm học

01/CCTK-XHMT

Năm

Ngày 20 tháng 11 năm báo cáo

31

Báo cáo chính thức số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

02/CCTK-XHMT

Tháng, năm

Báo cáo tháng: Ngày 14 hàng tháng Báo cáo năm: Ngày 21/3 năm sau

32

Báo cáo chính thức số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại

03/CCTK-XHMT

Tháng, năm

Báo cáo tháng: Ngày 12 hàng tháng Báo cáo năm: Ngày ??? năm sau

XVI

ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

 

 

 

1

Diện tích đất

01/X-NLTS

Năm

Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo

2

Cơ cấu đất

02/X-NLTS

Năm

Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo

3

Số cuộc kết hôn

01/X-DS

Năm

Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo

4

Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã đăng ký khai sinh

02/X-DS

Năm

Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo

5

Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử

03/X-DS

Năm

Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo

6

Giáo dục mầm non

01/X-XHMT

Năm

Ngày 20 tháng 10

7

Giáo dục tiểu học

02/X-XHMT

Năm

Ngày 20 tháng 10

8

Nhân lực của trạm y tế

03/X-XHMT

Năm

Ngày 15 tháng 01 năm sau năm báo cáo

9

Tiêm chủng trẻ em dưới một tuổi

04/X-XHMT

Năm

Ngày 15 tháng 01 năm sau năm báo cáo

10

Số hộ dân cư nghèo, thoát nghèo và tái nghèo

05/X-XHMT

Năm

Ngày 15 tháng 01 năm sau năm báo cáo

11

Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

06/X-XHMT

Khi phát sinh

Chậm nhất sau 1 ngày

Năm

Ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3512/QĐ-UBND năm 2019 về biểu mẫu thu thập thông tin để tổng hợp Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã của tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 3512/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/11/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Trần Đình Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/11/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản