Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1381/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 09 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH - PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 141/2017/NĐ-CP ngày 07/12/2017 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;

Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1169/QĐ-BXD ngày 14/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng;

Xét Tờ trình số 88/TTr-SXD ngày 31/5/2018 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc công b Đơn giá xây dựng công trình - phần Đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu công trình xây dựng tỉnh Trà Vinh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh - phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng.

Điều 2. Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh - phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng trong xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 3. Xử lý chuyển tiếp

1. Đối với công trình xây dựng đến ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa phê duyệt dự toán xây dựng thì lập và điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo Đơn giá công bố kèm theo Quyết định này.

2. Đối với công trình xây dựng đã được phê duyệt dự toán xây dựng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì tiến hành theo dự toán được duyệt và các quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý chi phí đầu tư xây dựng đề thực hiện.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh - phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng công bố kèm theo Quyết định số 2067/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 5. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan có liên quan công bố, hướng dẫn và áp dụng thực hiện Đơn giá này.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng KT;
- Lưu: VT, CNXD.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Hoàng

 

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH TRÀ VINH

PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Công bố kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. Cơ sở xác định đơn giá

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Quyết định số 810/QĐ-TTg ngày 13/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc công nhận xã đảo thuộc tỉnh Trà Vinh.

- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.

- Quyết định số 1169/QĐ-BXD ngày 14/11/2017 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán dự toán xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng.

- Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

- Công văn số 2708/QĐ-CNXD ngày 20/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc áp dụng hệ số điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công trên địa bàn thị xã Duyên Hải và thành phố Trà Vinh.

2. Nội dung đơn giá

Đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng (gọi tắt là đơn giá thí nghiệm) xác định chi phí về vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng (1 chỉ tiêu, 1 cấu kiện, .v..v) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.

a) Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính trực tiếp thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm kể cả chi phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm.

Giá vật liệu theo Công bố giá vật liệu xây dựng của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng).

Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm điều chỉnh cho phù hợp.

b) Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công được tính theo mức lương cơ sở đầu vào tại Công văn số 2708/QĐ- CNXD ngày 20/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh. Mức lương này đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp). Cụ thể như sau:

- Vùng II : LNC2 = 2.320.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thành phố Trà Vinh.

- Vùng III : LNC3 = 2.154.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thị xã Duyên Hải.

- Vùng IV: LNC4 = 2.050.000 đồng/tháng áp dụng trên các địa bàn còn lại của tỉnh Trà Vinh.

- Hệ số lương nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng theo Phụ lục 2 công bố kèm theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.

Công nhân thí nghiệm : Nhóm I - Bảng số 1.

Kỹ sư trực tiếp : Bảng số 2.

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy và thiết bị thí nghiệm chính trực tiếp để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm. Chi phí máy và thiết bị thí nghiệm bao gồm: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa và chi phí khác.

3. Kết cấu đơn giá

Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Trà Vinh - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất, gồm 03 chương:

Chương I : Thí nghiệm vật liệu xây dựng

Chương II : Thí nghiệm cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng

Chương III : Công tác thí nghiệm trong phòng phục vụ khảo sát xây dựng

4. Hướng dẫn sử dụng

- Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Trà Vinh - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng được công bố để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng làm cơ sở lập tổng mức đầu tư, dự toán chi phí thí nghiệm và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

- Đơn giá thí nghiệm được tính cụ thể cho từng chỉ tiêu (hoặc mẫu) cần thí nghiệm. Khi thực hiện công tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu cầu thí nghiệm và các quy định về quản lý chất lượng công trình, tiêu chuẩn chất lượng vật liệu; cấu kiện, kết cấu xây dựng để xác định các chỉ tiêu (hoặc mẫu) thí nghiệm cho phù hợp, tránh trùng lặp.

- Một chỉ tiêu thí nghiệm cho một kết quả thí nghiệm hoàn chỉnh và có thể gồm một mẫu thí nghiệm hoặc nhiều mẫu thí nghiệm (gồm cả số lượng mẫu thí nghiệm phải lưu).

Số lượng mẫu thí nghiệm của từng chỉ tiêu thí nghiệm phải tuân thủ theo yêu cầu của tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm công tác thí nghiệm.

- Đơn giá công tác thí nghiệm trong phòng phục vụ khảo sát xây dựng hoặc để xác định các chỉ tiêu (hoặc mẫu) thí nghiệm cần thiết khi đánh giá chất lượng vật liệu xây dựng.

- Đơn giá thí nghiệm chưa bao gồm chi phí công tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm.

- Địa bàn xã Long Hòa và xã Hòa Minh thuộc huyện Châu Thành; xã Long Khánh, xã Đông Vĩnh, xã Long Hải và thị trấn Long Thành thuộc huyện Duyên Hải của tỉnh Trà Vinh thuộc vùng IV được công nhận là xã đảo theo Quyết định số 810/QĐ-TTg ngày 13/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ, khi áp dụng tập đơn giá này thì chi phí nhân công (vùng IV) được nhân với hệ số Knc = 1,1; chi phí máy thi công được nhân với hệ số Kmtc = 1,0.

- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn sử dụng nêu trên, trong từng chương của đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn của công tác thí nghiệm.

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)

Stt

Tên vật liệu - Quy cách

Đơn vị

Giá vật liệu (đồng)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

Bạc Nitrat AgNO3

Amoni clorua (NH4Cl)

Amoni hydroxit (NH4OH)

Axit axetic (CH3COOH)

Axit benzoic (C6H5COOH)

Axít Clohydric (HCl)

Axít ethylendiamin tetra (EDTA)

Axit flohydric (HF)

Axit sulfosalisalic

Axít sunfosalisilic

Axêtôn

Bột đá granitô

Bình chứa điện cực

Bình ngâm mẫu

Bột Al2O3

Búa 5kg

Bình hút ẩm

Bộ mở rộng kim cương

Bình thủy tinh (100-1000)ml

Bộ rây địa chất công trình

Bình tỷ trọng

Bộ rây sỏi (6 cái)

Bát sắt tráng men

Bút lông cỡ nhỏ fi 5, 2, 1

Bình bóp nước

Bộ gá kẹp mẫu

Bộ truyền tải

Bi thép

Bóng đèn OSRAM Ultra - Vitalux 300W

Bóng tạo tia UV

Bột Capping màu

gram

kg

kg

lít

kg

lít

kg

kg

kg

lít

lít

kg

cái

cái

kg

cái

cái

bộ

cái

bộ

cái

bộ

cái

bộ

cái

bộ

bộ

kg

cái

cái

kg

11.818

3.500

2.800

13.600

45.000

2.500

27.700

63.600

2.300

2.300

30.000

1.818

50.000

50.000

15.000

50.000

50.000

1.300.000

25.000

350.000

35.000

1.000.000

5.000

5.000

8.000

50.000

50.000

15.000

300.000

100.000

10.000

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

Cát chuẩn

Cát thạch anh

Cát vàng ML > 2

Cồn (C2H5OH)

Cọc mốc đo lún

Cốc thủy tinh chia độ dung tích 25ml

Cần khoan

Cốc thủy tinh (50-1000)ml

Chén sứ 25ml

Cối chày đồng

Chậu thủy tinh

Cối chày sứ

Cối chế bị KT 152,4x116,43mm

Cối giã đá

Cốc đất luyện, càng Vaxili

Cốc mỏ nhôm (đun thành phần hạt)

Chày đầm đất

Chậu nhôm fi 30cm

Canxi cacbonat

Clorua Bari (BaCl2)

Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính 50mm

Cacbon dioxit

Cọc thép

Cối chế bị nhỏ KT 101,6x116,43mm

Đất đèn

Điện năng

Đá mài

Dầu hỏa

Điêzen 0,05S

Đá cắt D180mm

Đĩa cắt kim loại

Dầu AK15

Dầu cặn

Dầu chống dính

kg

kg

m3

lít

cái

cái

m

cái

cái

bộ

cái

cái

bộ

bộ

bộ

cái

cái

cái

kg

kg

cái

kg

cọc

bộ

kg

kWh

viên

lít

lít

viên

cái

lít

lít

lít

200

500

209.091

20.000

35.000

5.000

120.000

16.000

3.500

240.000

25.000

35.000

70.000

200.000

30.000

15.000

90.000

35.000

900

25.000

3.000

5.000

15.000

50.000

14.000

1.720,65

35.000

12.827

14.109

20.000

35.000

25.000

9.894

25.000

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

Đầu đo

Đầu đo inox

Đầu đo nhiệt độ

Đĩa sâu có đáy bằng D45mm, cao 127mm bằng sứ hay kim loại

Đĩa sứ dùng cho bay hơi đường kính 115 và 150mm

Điện cực phụ trợ và so sánh

Điện cực sắt

Dụng cụ tạo lỗ

Dung dịch ngâm mẫu

Dung dịch tiếp xúc điện

Dung môi hữu cơ

Dây thép không gỉ

Đầu nối cần

Đĩa sắt tráng men

Dụng cụ xác định độ tan rã

Đồng hồ bấm giây

Dao vòng

Dao vòng thấm

Đe ghè đá

Dụng cụ xác định trương nở

Dao gạt đất

Dao luyện đất

Dao rựa chặt đất

Dây cao su fi 8ml (để làm thấm)

Dây điện đôi

Dầu công nghiệp 20

Đĩa từ (CD)

Dung dịch chuẩn pH 4,0

Dung dịch chuẩn pH 7,0

Dung dịch chuẩn pH 10,0

Đá khô

Dầu FO

Dao tiện

cái

cái

cái

cái

cái

cái

kg

cái

lít

lít

lít

kg

bộ

cái

cái

cái

cái

cái

cái

bộ

cái

cái

cái

m

m

lít

cái

lít

lít

lít

kg

lít

con

5.000

10.000

35.000

10.000

8.000

50.000

20.000

20.000

10.000

10.000

58.000

25.000

180.000

5.000

305.000

60.000

45.000

45.000

50.000

350.000

15.000

15.000

15.000

1.500

4.526

22.727

3.000

3.000

3.500

4.500

40.000

14.109

25.000

99

100

101

102

103

104

105

106

107

108

109

110

111

112

113

114

115

116

117

118

119

120

121

122

123

124

125

126

127

128

129

130

131

132

Dao bào

Dao nén, dao cắt

Dao thấm

Eriocrom T (ETOO)

Etoxyetan

Etanol nguyên chất

Etanol cấp kỹ thuật

Fluorexon (C8H9FO2S)

Fe(NH4)(SO4)2,12H2O

Giấy nhám

Gas

Gỗ nhóm V

Giấy (kẻ ly cao 0,3m)

Giá gỗ làm thấm

Giẻ lau

Giấy ảnh

Giấy lọc

Giấy nhám

Giấy nhám số 0

Glixerin (C3H8O3)

Glixerin (C3H8O3)

Grafit

Hóa chất tẩy rửa (HCl 5%)

Hạt mài

Hộp gỗ đựng mẫu 400x400x40

Hộp gỗ 2 ngăn dài 1m

Hóa chất màu

Hộp ngâm mẫu

Axit sunfuric (H2SO4)

Axit flohydric (HF)

Axit nitric (HNO3)

Hộp nhôm

Hydroperoxit

Axit nitric 2N (HNO3)

con

cái

cái

kg

kg

kg

kg

gram

kg

m2

kg

m3

m

cái

kg

tờ

hộp

tờ

tờ

kg

lít

kg

lít

kg

cái

cái

lít

hộp

lít

lít

gram

bộ

lít

lít

25.000

45.000

45.000

50.000

50.000

30.000

25.000

2.000

25.000

16.667

21.212

4.545.455

1.500

35.000

5.000

1.500

15.000

1.000

1.000

16.800

16.800

50.600

20.000

2.500

20.000

35.000

10.000

5.000

2.500

63.600

150

20.000

9.200

9.200

133

134

135

136

137

138

139

140

141

142

143

144

145

146

147

148

149

150

151

152

153

154

155

156

157

158

159

160

161

162

163

164

165

166

Hạt kích thước chuẩn

Hóa chất (HCl, axetic...)

HNO3

K2BrO4

K2S2O5

Katri Cacbonat (K2CO3)

Kbo

Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)

Keo dán tổng hợp

KHSO4

Kali thioxyanat KSCN

Keo Epoxy

Khăn bông

Keo dính chuyên dụng

Kali Thiocyarat

Khay men

Khay men to nhỏ (20x60)cm

Kính vuông 16x16

Kính dày 10mm (20x40)cm

Keo dán silicon

Lưỡi dao cạo

Lưỡi cưa máy

Mastic (Ma tít)

Mỡ

Mỡ các loại

Mũi khoan kim cương

Muôi xúc đất

Mũi xuyên

Mỡ liên kết

Mỡ vadơlin

Mút xốp dày 10cm

Magie sunfat (MgSO4)

Methyl đỏ

Mia

gram

kg

ml

gram

kg

kg

kg

gram

hộp

kg

kg

hộp

cái

hộp

gram

cái

cái

cái

cái

hộp

cái

cái

kg

kg

kg

cái

cái

cái

kg

kg

m2

kg

mg

cái

25

50.000

9

500

50.000

14.100

15.000

190

10.000

220.000

50.000

10.000

5.000

20.000

50

20.000

25.000

2.800

16.000

15.000

1.000

35.000

7.386

31.800

31.800

850.000

3.500

250.000

25.000

25.000

75.000

25.000

1.000

500.000

167

168

169

170

171

172

173

174

175

176

177

178

179

180

181

182

183

184

185

186

187

188

189

190

191

192

193

194

195

196

197

198

199

Nhựa bitum; Bitum

Nước

Nước rửa kính

Nhiệt kế

Nồi áp suất hút chân không

Nitro benzel tinh khiết

Nước cất

Na2SO3.7H2O

Natri Cabonat (Na2CO3)

Natri florua (NaF)

Natri hydroxit (NaOH)

Amoni clorua (NHCl)

Amoni cacbonnat (NH4)2CO3

Nhựa đường polime

Nhớt

Nhớt (Dầu) thủy lực

Nitrat bạc (AgNO3)

Natri florua (NaF)

NH4NO3

Natri clorua (NaCl)

Ống Cr-Mg hoặc Mg

Ống đong thủy tinh 1000ml

Ống thủy tinh fi 8ml dài 1m

Ống thủy tinh chữ T fi 8ml

Ống lấy mẫu

Ống khoan

Ống đong thủy tinh 1000ml, 500ml, 200ml

Parafin

Phễu thủy tinh

Phao tỷ trọng kế

Phèn sắt

Phenonphtalein

Phiến điện trở (sensor)

kg

lít

lít

cái

cái

gr

lít

kg

kg

ml

kg

kg

kg

kg

lít

lít

gram

gram

kg

kg

kg

cái

cái

cái

cái

cái

bộ

kg

cái

cái

gr

hộp

cái

10.364

7

60.000

60.000

450.000

50

50

90.000

80.000

176

69.000

3.800

100.000

15.000

31.818

50.000

1.400

5.000

150.000

3.500

10.000

30.000

25.000

12.000

15.000

50.000

50.000

132.000

8.000

60.000

20

50.000

1.000

200

201

202

203

204

205

206

207

208

209

210

211

212

213

214

215

216

217

218

219

220

221

222

223

224

225

226

227

Phớt đánh bóng

Phễu sắt D5cm

Que khuấy đất

Rượu Etylic C2H2

Sơn màu; Sơn đỏ

Sạn Mg

Sensos đo chuyển vị (7 cái)

Axit Silicic (H2SiO3)

Sơn Epoxy

Sắt (III) amoni sunfat

Thuổng đào đất

Tấm kẹp ngâm bảo hòa

Thùng ngâm bảo hòa

Thước dây thép 5m

ThiOure (CH4N2S)

Thủy ngân kim loại

Trichloroethylene (C2HCl3)

Thạch cao

Vải phin trắng

Vữa không co ngót

Vít nở D16

Xi măng PC40

Xăng RON92

Xoong nhôm đun sáp

Xylenola da cam

Xylenon da cam

Kẽm oxit (ZnO)

ZnO, HNO3

viên

cái

cái

lít

kg

kg

cái

kg

lít

kg

cái

cái

cái

cái

kg

ml

lít

kg

m

kg

cái

kg

lít

cái

ml

gram

kg

kg

20.000

3.500

4.500

20.000

35.591

2.500

70.000

50.000

84.000

4.000

20.000

14.000

120.000

10.000

45.000

3.000

30.000

3.000

8.000

9.818

3.500

1.636

16.582

15.000

2.000

2.000

2.327

95.000

 

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG

* Mức lương cơ sở đầu vào (LNC) như sau:

- Vùng II : LNC2 = 2.320.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thành phố Trà Vinh.

- Vùng III : LNC3 = 2.154.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thị xã Duyên Hải.

- Vùng IV : LNC4 = 2.050.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn các huyện còn lại.

* HCB: hệ số lương theo cấp bậc của nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng theo Phụ lục 2 Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.

TT

Chức danh

Hệ số lương (HCB)

Đơn giá (đồng/công)

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

1. CÔNG NHÂN XÂY DỰNG

 

 

 

 

Công nhân xây dựng - Nhóm I: Mộc, nề, sắt, bê tông các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng); Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn…) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác xây dựng.

31

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4/7

2,55

227.538

211.258

201.058

 

143

153

2. KỸ SƯ TRỰC TIẾP

Kỹ sư trực tiếp - bậc 3/8

Kỹ sư trực tiếp - bậc 4/8

 

2,96

3,27

 

264.123

291.785

 

245.225

270.907

 

233.385

257.827

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM

Stt

Loại máy và thiết bị thí nghiệm

Đơn vị

Giá ca máy
(đồng)

2

19

20

23

24

27

28

29

30

35

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

50

51

52

54

55

56

57

58

59

60

Máy khoan XY-1A

Máy thủy bình NA 720

Máy toàn đạc điện tử

Kính hiển vi

Kính hiển vi điện tử quét

Thiết bị đếm phóng xạ

TRL Profile Beam

Máy FWD

Thiết bị đo phản ứng Romdas

Cân phân tích

Cân thủy tĩnh

Lò nung

Tủ sấy

Tủ hút độc

Tủ lạnh

Máy hút chân không

Máy hút ẩm OASIS America

Bếp điện

Bếp cát

Máy chưng cất nước

Máy trộn đất

Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

Máy cắt (phẳng) đất

Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm

Máy nén 3 trục

Máy ép Litvinốp

Kích tháo mẫu

Máy ép mẫu đá, bê tông

Máy cắt, mài mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

Máy khoan mẫu đá

Máy mài thử độ mài mòn

ca

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

381.875

12.249

98.133

5.940

2.000.720

89.822

246.560

1.104.000

54.009

8.415

3.762

6.600

8.325

9.130

3.784

2.925

7.590

1.347

2.020

5.698

4.945

11.503

4.950

1.890

12.495

428.519

12.810

4.242

74.448

34.271

32.160

6.216

61

62

63

66

67

68

69

70

71

73

74

75

76

77

78

80

81

82

83

84

85

86

87

88

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99

Máy nén 1 trục

Máy nén Marshall

Máy CBR

Máy nén thủy lực 10T

Máy nén thủy lực (Máy gia tải) 50T

Máy nén thủy lực 125T

Máy nén thủy lực 200T

Máy kéo nén thủy lực 100T

Máy kéo nén uốn thủy lực 25T

Máy gia tải (Máy nén thủy lực) 20T

Máy Caragrang (làm thí nghiệm chảy)

Máy xác định hệ số thấm

Máy đo pH

Máy đo âm thanh

Máy đo chiều dày màng sơn

Máy đo vết nứt

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

Máy đo độ thấm của ion Clo

Dụng cụ đo độ cháy của than

Máy đo gia tốc

Máy ổn nhiệt (ghi nhiệt ổn định)

Máy đo chuyển vị

Máy xác định mô đun

Máy so màu ngọn lửa

Máy đo độ dãn dài bitum

Máy chiết nhựa (xốc lét)

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

Thiết bị thử tỷ diện

Bàn dằn

Bàn rung

Máy khuấy và làm mát nước

Máy khuấy cầm tay NAG-2

Máy nghiền bi sứ LE1

ca

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8.925

133.574

50.615

15.050

25.693

32.160

51.557

35.175

20.855

26.875

4.515

55.390

6.665

6.020

55.199

11.718

67.586

96.813

6.988

50.424

9.675

31.133

17.640

23.520

32.088

5.053

8.385

907

9.138

15.480

5.590

8.815

5.268

4.838

100

101

102

104

Máy phân tích hạt LAZER

Máy phân tích vi nhiệt

Tenxômét

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

ca

-

-

-

42.402

34.380

4.515

4.300

105

Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

-

1.129.766

106

107

Bộ phận cần ép chỉ tiêu thử gạch chịu lửa

Côn thử độ sụt

-

-

2.525

1.683

108

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

-

2.525

109

110

111

112

113

114

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

Chén bạch kim

Kẹp niken

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

Máy dò vị trí cốt thép

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

-

-

-

-

-

-

1.683

12.960

4.851

23.835

34.380

77.456

115

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

-

32.948

116

118

119

126

127

128

129

130

133

137

139

141

142

143

145

Súng bi

Bình hút ẩm

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

Dụng cụ đo độ bền va đập

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

Dụng cụ thử thấm mực

Dụng cụ Vica

Khuôn Capping mẫu

Kính phóng đại đo lường

Máy bộ đàm

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

Máy đo độ bóng

Thiết bị đo độ dẫn nước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.945

215

323

1.041

1.225

1.041

613

735

613

3.588

1.384

1.230

25.625

8.713

2.688

146

147

148

149

150

151

152

153

154

155

156

157

158

159

161

162

163

164

166

167

168

169

170

172

173

174

175

176

177

178

179

181

182

Thiết bị đo độ dày

Máy đo độ giãn nở bêtông (Máy đo độ giãn nở nhiệt dài)

Máy dò khuyết tật

Máy đo kích thước

Máy đo thời gian khô màng sơn

Máy đo ứng suất bề mặt

Máy đo ứng suất điện tử

Máy Hveem

Máy kéo vải địa kỹ thuật

Máy kéo, nén WDW-100

Máy thử cơ lý thạch cao

Máy kiểm tra độ cứng

Máy làm sạch bằng siêu âm

Máy mài mòn bề mặt

Máy nén cố kết

Máy phân tích thành phần kim loại

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

Máy soi kim tương

Máy thấm (Máy thử độ chống thấm)

Máy thử độ bền nén, uốn

Máy thử độ bục

Máy thử độ rơi côn

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

Thiết bị đo điểm sương

Thiết bị đo độ bền ẩm

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

Thiết bị đo độ dày

Thiết bị đo hệ số ma sát

Thiết bị đo thử độ kín

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

Thiết bị thử va đập phản hồi

ca

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.688

2.688

3.763

2.688

3.225

5.375

5.375

15.375

5.125

15.375

5.125

5.125

3.588

4.613

5.125

10.250

47.750

57.300

10.100

5.050

6.060

4.950

4.455

5.913

16.125

10.750

10.750

5.375

5.375

5.375

5.375

15.600

10.400

183

184

186

189

202

205

209

228

263

264

265

266

267

268

269

270

271

272

273

274

275

276

277

278

279

280

281

282

283

284

285

286

287

Tủ chiếu UV

Tủ khí hậu

Vi kế

Máy vi tính

Máy đo độ nhớt

Máy đo điện trở tiếp địa

Máy đo vạn năng

Xe chuyên dùng

Cân kỹ thuật

Thiết bị đo nhiệt lượng

Máy cắt bê tông 7,5kW

Máy nghiền rung

Bình thử bọt khí

Máy kéo nén thủy lực 50T

Đồng hồ đo co ngót

Dụng cụ thử xuyên

Máy bơm nước 7kW

Khoáng chuẩn

Thiết bị thử tải trọng

Tenxômet

Máy đo độ đàn hồi

Thiết bị gia nhiệt vòng bi

Bếp ga công nghiệp

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

Thiết bị Wheel tracking

Máy đầm xoay

Dụng cụ đo độ bền va uốn

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

Máy nén thủy lực 100T

Máy khoan bê tông cầm tay công suất 0,62kW

Máy nén khí động cơ điện, năng suất 5m3/h

Máy bơm nước động cơ điện, công suất 2,8kW

Máy cưa gỗ (cắt sắt) Makita, công suất 1kW

ca

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.200

5.200

1.976

8.273

88.045

35.774

88.524

264.330

5.445

6.417

6.490

7.848

215

29.025

303

1.103

10.680

8.900

26.875

968

52.143

5.375

860

13.653

242.406

5.665

1.103

11.288

31.175

5.533

2.475

3.263

4.172

288

289

290

291

292

293

294

295

296

297

298

299

300

301

302

303

304

305

306

Máy bào gỗ công suất 1kW

Máy cưa kim loại công suất 1,7kW

Máy tiện công suất 10kW

Máy bào thép công suất 7,5kW

Máy sàng hạt

Máy kéo nén thủy lực 0,5T

Máy kéo nén thủy lực 10T

Máy phân tích hàm lượng cát

Cần trục ô tô sức nâng 5T

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

Máy mài công suất 2,7kW

Máy đo đường kính cốt thép

Máy nâng 5T

Máy phát điện lưu động công suất 5kW

Dụng cụ đo nhám

Máy Giragang

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

Máy cắt nhỏ

Máy bơm nước 0,75kW

ca

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.225

8.036

48.645

32.179

6.953

3.763

16.125

47.955

77.180

20.750

4.788

6.988

40.870

9.114

4.208

11.825

10.750

1.890

1.780

Ghi chú: Stt của Bảng giá ca máy và thiết bị thi công lấy theo số thứ tự của Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Trà Vinh công bố kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.

 

CHƯƠNG I

THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

DA.01000  THÍ NGHIỆM XI MĂNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm xi măng, chỉ tiêu thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

DA.01001

Thí nghiệm tỷ diện

chỉ tiêu

4.119

80.548

74.785

71.175

5.933

DA.01002

Thí nghiệm ổn định thể tích

-

2.258

190.904

177.245

168.688

552

DA.01003

Thí nghiệm thời gian đông kết

-

687

228.448

212.103

201.862

1.228

DA.01004

Thí nghiệm cường độ theo phương pháp chuẩn

-

17.851

398.192

369.702

351.852

15.441

DA.01005

Thí nghiệm khối lượng riêng

-

11.793

57.567

53.448

50.868

3.441

DA.01006

Thí nghiệm độ mịn

-

4.824

69.854

64.856

61.725

3.018

DA.01007

Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung

-

28.263

53.244

49.434

47.048

30.970

DA.01008

Thí nghiệm hàm lượng SiO2

-

80.439

281.237

261.115

248.508

46.207

DA.01009

Thí nghiệm hàm lượng SiO2 và cặn không tan

-

103.345

182.030

169.006

160.846

30.450

DA.01010

Thí nghiệm hàm lượng SiO2 hòa tan

-

28.897

103.075

95.700

91.079

18.915

DA.01011

Thí nghiệm hàm lượng cặn không tan

-

12.713

187.719

174.288

165.873

7.763

DA.01012

Thí nghiệm hàm lượng ôxít Fe2O3

-

4.968

74.632

69.293

65.947

177

DA.01013

Thí nghiệm hàm lượng nhôm ôxít Al2O3

chỉ tiêu

10.567

82.141

76.264

72.582

291

DA.01014

Thí nghiệm hàm lượng CaO

-

5.177

93.291

86.616

82.434

460

DA.01015

Thí nghiệm hàm lượng MgO

-

6.706

94.201

87.461

83.238

372

DA.01016

Thí nghiệm hàm lượng SO3

-

18.662

169.288

157.176

149.587

7.575

DA.01017

Thí nghiệm hàm lượng Cl-

-

39.521

108.763

100.981

96.106

 

DA.01018

Thí nghiệm hàm lượng K2O và Na2O

-

28.877

175.204

162.669

154.815

29.115

DA.01019

Thí nghiệm hàm lượng TiO2

-

2.332

97.386

90.418

86.053

3.210

DA.01020

Thí nghiệm hàm lượng CaO tự do

-

158.586

97.386

90.418

86.053

1.136

DA.01021

Thí nghiệm độ dẻo tiêu chuẩn

-

687

85.327

79.222

75.397

1.218

DA.01022

Thí nghiệm nhiệt thủy hóa

-

172.280

1.281.039

1.189.383

1.131.957

41.787

DA.01023

Thí nghiệm độ nở sunphat

-

34.404

625.730

580.960

552.910

3.329

 

DA.02000  THÍ NGHIỆM CÁT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm cát,

 

 

 

 

 

 

DA.02001

Thí nghiệm khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích

chỉ tiêu

22.674

69.627

64.645

61.524

13.551

DA.02002

Thí nghiệm khối lượng thể tích xốp

-

22.674

59.842

55.561

52.878

13.551

DA.02003

Thí nghiệm thành phần hạt và mô đun độ lớn

-

36.441

169.288

157.176

149.587

21.680

DA.02004

Thí nghiệm hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn

-

22.674

159.277

147.881

140.741

13.551

DA.02005

Thí nghiệm thành phần khoáng (thạch học)

-

36.441

248.927

231.116

219.957

23.240

DA.02006

Thí nghiệm hàm lượng tạp chất hữu cơ

-

28.980

99.662

92.531

88.063

177

DA.02007

Thí nghiệm hàm lượng mica

-

14.815

181.120

168.161

160.042

8.918

DA.02008

Thí nghiệm hàm lượng sét cục

-

15.697

49.831

46.266

44.032

8.918

DA.02009

Thí nghiệm độ ẩm

-

40.452

3.413

3.169

3.016

23.354

DA.02010

Thí nghiệm thành phần hạt bằng phương pháp tỷ trọng kế

-

23.288

105.578

98.024

93.291

14.108

DA.02011

Thí nghiệm thành phần hạt bằng phương pháp lazer

-

542

213.431

198.160

188.592

33.392

DA.02012

Thí nghiệm thử phản ứng silic kiềm

-

178.454

634.603

589.199

560.751

55.843

DA.02013

Thí nghiệm góc nghỉ khô, nghỉ ướt

-

12.653

199.096

184.851

175.926

1.789

DA.02014

Thí nghiệm hàm lượng sunfat và sunfit

-

140.543

241.190

223.933

213.121

19.241

DA.02015

Thí nghiệm hàm lượng ion Clorua

-

176.184

120.595

111.967

106.561

10.553

 

DA.03000  THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM (SỎI)

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm đá dăm (sỏi),

 

 

 

 

 

 

DA.03001

Thí nghiệm khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

chỉ tiêu

26.969

86.464

80.278

76.402

16.086

DA.03002

Thí nghiệm khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

-

26.956

56.885

52.815

50.265

16.209

DA.03003

Thí nghiệm khối lượng thể tích bằng phương pháp đơn giản

-

26.956

56.885

52.815

50.265

16.086

DA.03004

Thí nghiệm khối lượng thể tích xốp

-

40.452

34.131

31.689

30.159

23.986

DA.03005

Thí nghiệm thành phần hạt

-

40.452

147.900

137.318

130.688

24.041

DA.03006

Thí nghiệm hàm lượng bụi sét bẩn

-

40.885

27.305

25.351

24.127

24.303

DA.03007

Thí nghiệm hàm lượng thoi dẹt

-

14.815

134.247

124.642

118.624

8.918

DA.03008

Thí nghiệm hàm lượng hạt bị yếu mềm và hạt bị phong hóa

-

40.885

95.566

88.728

84.444

24.303

DA.03009

Thí nghiệm độ ẩm

-

27.263

31.855

29.576

28.148

16.261

DA.03010

Thí nghiệm độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

-

27.696

51.196

47.533

45.238

15.737

DA.03011

Thí nghiệm độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh

-

27.696

47.783

44.364

42.222

15.737

DA.03012

Thí nghiệm cường độ nén của đá nguyên khai

-

22.909

284.423

264.073

251.323

38.863

DA.03013

Thí nghiệm hệ số hóa mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt)

-

62.475

489.207

454.205

432.275

72.725

DA.03014

Thí nghiệm độ nén dập trong xi lanh

-

39.548

111.494

103.516

98.518

25.216

DA.03015

Thí nghiệm độ mài mòn

chỉ tiêu

53.658

334.481

310.549

295.555

30.445

DA.03016

Thí nghiệm hàm lượng tạp chất hữu cơ

-

28.980

147.900

137.318

130.688

360

DA.03017

Thí nghiệm độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)

-

20.452

113.769

105.629

100.529

12.063

DA.03018

Thí nghiệm độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)

-

20.452

147.900

137.318

130.688

12.185

DA.03019

Thí nghiệm hàm lượng oxit silic vô định hình

-

82.857

329.930

306.324

291.534

56.044

DA.03020

Thí nghiệm hàm lượng ion Cl-

-

183.452

120.595

111.967

106.561

19.695

 

DA.04000  THÍ NGHIỆM MÀI MÒN HÓA CHẤT CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG (THÍ NGHIỆM SOUNDNESS)

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DA.04001

Thí nghiệm mài mòn hóa chất của cốt liệu bê tông

chỉ tiêu

29.584

142.211

132.036

125.661

3.409

 

DA.05000  THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM VÀ PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA)

DA.05100  THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DA.05101

Xác định phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát (phương pháp thanh vữa)

chỉ tiêu

256.954

408.203

378.997

360.698

88.015

 

DA.05200  THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DA.05201

Xác định phản ứng Alkali của cốt liệu đá, cát (phương pháp thanh vữa)

chỉ tiêu

643.658

1.369.779

1.271.773

1.210.369

322.920

 

DA.06000  THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU CÁT, ĐÁ, GẠCH

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu cát, đá, gạch

 

 

 

 

 

 

DA.06001

Mẫu thí nghiệm

chỉ tiêu

 

364.061

338.013

321.693

1.075

DA.06002

Thí nghiệm độ ẩm

-

10.828

79.638

73.940

70.370

5.429

DA.06003

Thí nghiệm độ mất khi nung

-

35.363

71.674

66.546

63.333

29.943

DA.06004

Thí nghiệm hàm lượng SiO2

chỉ tiêu

197.593

409.568

380.264

361.904

73.927

DA.06005

Thí nghiệm hàm lượng Fe2O3

-

4.968

79.638

73.940

70.370

177

DA.06006

Thí nghiệm hàm lượng CaO

-

7.053

102.392

95.066

90.476

3.154

DA.06007

Thí nghiệm hàm lượng Al2O3

-

11.322

79.638

73.940

70.370

2.985

DA.06008

Thí nghiệm hàm lượng MgO

-

8.910

102.392

95.066

90.476

3.066

DA.06009

Thí nghiệm hàm lượng SO3

-

118.070

1.934.073

1.795.693

1.708.993

8.462

DA.06010

Thí nghiệm hàm lượng TiO2

-

525

106.943

99.291

94.497

875

DA.06011

Thí nghiệm hàm lượng K2O, Na2O

-

19.350

188.857

175.344

166.878

13.955

DA.06012

Thí nghiệm hàm lượng cặn không tan

-

19.708

187.719

174.288

165.873

7.048

DA.06013

Thí nghiệm hàm lượng CaO tự do

-

24.811

106.943

99.291

94.497

1.750

DA.06014

Thí nghiệm thành phần hạt bằng LAZER

-

 

426.634

396.109

376.984

11.131

DA.06015

Thí nghiệm độ hút vôi

-

37.037

240.508

223.300

212.518

21.853

DA.06016

Thí nghiệm SiO2 hoạt tính

-

28.148

129.697

120.417

114.603

16.468

DA.06017

Thí nghiệm Al2O3 hoạt tính

-

24.637

109.218

101.404

96.508

14.004

Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm phân tích thành phần hóa học cát, đá, xi măng, gạch chưa bao gồm công tác chuẩn bị mẫu thí nghiệm.

 

DA.07000  THIẾT KẾ MÁC BÊTÔNG

Thành phần công việc:

Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết.

Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đun biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt khí, độ co … chưa được tính vào đơn giá này.

Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Đơn giá mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.

Thiết kế mác bêtông thông thường bao gồm :

- Phần xi măng: DA.01002 DA.01003 DA.01004 DA.01005 DA.01006

- Phần cát: DA.02001 DA.02002 DA.02003 DA.02004 DA.02006

- Phần đá : DA.03003 DA.03004 DA.03005 DA.03006 DA.03014

 

DA.08000  THIẾT KẾ MÁC VỮA

Thành phần công việc:

Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.

- Phần xi măng: DA.01002 DA.01003 DA.01004 DA.01005 DA.01006

- Phần cát: DA.02001 DA.02002 DA.02003 DA.02004 DA.02006

 

DA.09000  XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊTÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu (lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DA.09001

Xác định độ sụt hỗn hợp bêtông

chỉ tiêu

 

42.663

39.611

37.698

316

Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác định đơn giá phù hợp

 

DA.10000  ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Ép mẫu bê tông lập phương

 

 

 

 

 

DA.10001A

- 100x100x100

chỉ tiêu

3.304

43.232

40.139

38.201

3.248

DA.10001B

- 150x150x150

-

3.665

47.783

44.364

42.222

3.410

DA.10001C

- 200x200x200

-

4.216

54.609

50.702

48.254

3.789

 

Ép mẫu bê tông trụ

 

 

 

 

 

 

DA.10002A

- 100x200

chỉ tiêu

4.887

52.334

48.589

46.243

4.331

DA.10002B

- 150x300

-

5.420

56.885

52.815

50.265

5.089

DA.10003

Uốn mẫu bê tông lập phương 150x150x600

chỉ tiêu

1.463

89.650

83.236

79.217

3.023

DA.10004

Ép mẫu vữa lập phương 70,7x70,7x70,7

-

619

20.023

18.591

17.693

1.927

 

DA.11000  THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG

DA.11100  THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NẶNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy định mức cấp 2at (T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với định mức cấp liền kề.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm bê tông nặng

 

 

 

 

 

 

DA.11101

Tính toán liều lượng bê tông

chỉ tiêu

 6.414

 278.279

 258.369

 245.894

 5.866

DA.11102

Thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông

-

 2.168

 147.900

 137.318

 130.688

 1.103

DA.11103

Thí nghiệm khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông

-

  1.120  

  97.841  

  90.841  

  86.455  

  2.209  

DA.11104

Thí nghiệm độ tách nước của hỗn hợp bê tông

-

  2.168  

  282.830  

  262.594  

  249.915  

  2.533  

DA.11105

Thí nghiệm hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông

-

  2.891   

  42.777   

  39.717   

  37.799   

  1.494   

DA.11106

Thí nghiệm khối lượng riêng của bê tông

-

 47.942  

 142.211  

 132.036  

 125.661  

 25.817  

DA.11107

Thí nghiệm độ hút nước của bê tông

-

 43.053  

 216.161  

 200.695  

 191.005  

 26.831  

DA.11108

Thí nghiệm độ mài mòn của bê tông

-

6.470   

282.147   

261.960   

249.312   

4.144   

DA.11109

Thí nghiệm khối lượng thể tích của bê tông

-

62.202  

33.903  

31.477  

29.958  

17.688  

DA.11110

Thí nghiệm cường độ chịu nén của bê tông

-

 12.647  

 157.001  

 145.768  

 138.730  

 5.584  

DA.11111

Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông

-

 17.597   

 195.683   

 181.682   

 172.910   

 6.744   

DA.11112

Thí nghiệm lực liên kết giữa bê tông và cốt thép

-

 16.423   

 282.830   

 262.594   

 249.915   

 18.709   

DA.11113

Thí nghiệm độ co ngót của bê tông

mẫu

5.754.050

438.011

406.672

387.037

2.064.119

DA.11114

Thí nghiệm mô đun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông

chỉ tiêu

  66.049  

  427.771  

  397.165  

  377.989  

  56.787  

DA.11115

Thí nghiệm độ chống thấm nước của bê tông

-

  76.820  

  500.584  

  464.768  

  442.328  

  62.525  

DA.11116

Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi bửa của bê tông

-

  10.578  

  202.509  

  188.020  

  178.942  

  8.445  

DA.11117

Xác định hàm lượng ion clorua trong bê tông

-

  176.449  

  120.595  

  111.967  

  106.561  

  11.268  

DA.11118

Xác định hàm lượng sunfat trong bê tông

-

 147.770

 241.190

 223.933

 213.121

 19.955

DA.11119

Xác định độ PH của bê tông

-

 3.980

 142.211

 132.036

 125.661

 875

DA.11120

Thí nghiệm nhiệt thủy hóa bê tông

-

 44.083

 625.730  

 580.960  

 552.910  

 2.402  

DA.11121

Thí nghiệm thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông

-

 

 427.771

 397.165

 377.989

 363

 

DA.11200  THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG ĐẦM LĂN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

 

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

   DA.11201    

Thí nghiệm cường độ kháng kéo trực tiếp mẫu bê tông đầm lăn RCC

   chỉ tiêu    

   18.107

   591.599    

   549.271    

   522.751    

   9.075    

 DA.11202

Thí nghiệm thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông đầm lăn

 -

 

 45.508

 42.252

 40.212

 8.686

 

DA.12000 THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

  

Thí nghiệm vôi xây dựng,

 

  

  

  

  

  

DA.12001   

Xác định lượng nước cần thiết để tôi vôi

 chỉ tiêu  

6.667   

106.715   

99.080   

94.296   

3.934   

DA.12002  

Xác định lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống

 -

6.667  

123.781  

114.924  

109.376  

3.934  

 DA.12003

Xác định khối lượng riêng của vôi đã tôi

  -

 16.027

 122.643

 113.868

 108.370

 7.867

 DA.12004

Xác định lượng hạt không tôi được

  -

 34.346

 138.571

 128.656

 122.444

 3.173

 DA.12005

Xác định độ nghiền mịn của vôi

  -

 5.366

 104.667

 97.179

 92.487

 3.191

 DA.12006

Xác định độ ẩm của vôi Hydrat

  -

 13.333

 53.244

 49.434

 47.048

 7.867

DA.12007

Xác định độ hút vôi

 -

15.747

426.634

396.109

376.984

8.078

 

DA.13000  THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm vữa xây dựng,

 

  

 

 

 

 

DA.13001

Thí nghiệm độ lưu động của hỗn hợp vữa

chỉ tiêu

 

28.442

26.407

25.132

1.024

DA.13002

Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

 -

 9.070

 121.050

 112.389

 106.963

 6.536

DA.13003  

Thí nghiệm khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa

  -  

   

  96.021  

  89.151  

  84.846  

  360  

DA.13004  

Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi

  -  

  723  

  42.777  

  39.717  

  37.799  

  7.631  

DA.13005

Thí nghiệm độ hút nước của vữa

 -

 14.815

 53.244

 49.434

 47.048

 8.741

DA.13006  

Thí nghiệm cường độ chịu nén của vữa

 -  

 813  

 234.592  

 217.807  

 207.291  

 1.485  

DA.13007  

Thí nghiệm cường độ chịu uốn của vữa

-  

1.084  

138.571  

128.656  

122.444  

1.975  

DA.13008  

Thí nghiệm độ bám dính của vữa vào nền trát

 -  

 10.500  

 330.613  

 306.958  

 292.137  

 1.871  

DA.13009

Tính toán liều lượng vữa

 -

 560

 240.963

 223.722

 212.920

 1.011

DA.13010

Xác định khối lượng riêng

 -

 20.217

 96.021

 89.151

 84.846

 11.932

DA.13011   

Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa

 -   

 5.565   

 85.327   

 79.222   

 75.397   

 4.759   

DA.13012

Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước

-

53.980

116.499

108.164

102.942

12.950

 

DA.14000  THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

  

Thí nghiệm gạch xây đất sét nung,

  

  

  

  

  

  

 DA.14001

Thí nghiệm cường độ chịu nén

 chỉ tiêu

 903

 179.300

 166.471

 158.434

 2.833

 DA.14002

Thí nghiệm cường độ chịu uốn

 -

 1.355

 159.277

 147.881

 140.741

 3.438

 DA.14003

Thí nghiệm độ hút nước

 -

 44.444

 99.662

 92.531

 88.063

 26.584

 DA.14004

Thí nghiệm khối lượng thể tích

 -

 14.815

 115.589

 107.319

 102.137

 9.101

 DA.14005

Thí nghiệm khối lượng riêng

 -

 17.508

 114.452

 106.263

 101.132

 9.101

 

DA.15000 THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm gạch lát xi măng,

 

 

 

 

 

 

DA.15001  

Thí nghiệm lực uốn gãy toàn viên

 chỉ tiêu

1.138  

179.300  

166.471  

158.434  

3.534  

DA.15002  

Thí nghiệm lực xung kích

 -

 

49.831  

46.266  

44.032  

663  

DA.15003  

Thí nghiệm độ hút nước

 -

 29.802

53.244  

49.434  

47.048  

18.016  

DA.15004

Thí nghiệm độ mài mòn

 -

 19.277

228.903

212.526

202.264

17.228

 

DA.16000 THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm gạch chịu lửa,

 

 

 

 

 

 

DA.16001  

Thí nghiệm cường độ chịu nén

 chỉ tiêu

23.126  

229.813  

213.371  

203.069  

7.203  

DA.16002  

Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu

-

164.108  

288.973  

268.298  

255.344  

5.544  

DA.16003  

Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại ≥ 2 mẫu

-

91.294  

200.233  

185.907  

176.931  

3.119  

DA.16004

Thí nghiệm biến dạng dưới tải trọng

-

490.916

339.032

314.774

299.576

23.603

DA.16005

Thí nghiệm độ xốp

-

7.407

59.842

55.561

52.878

4.731

DA.16006

Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ <1350°C

-

  38.676  

  358.372  

  332.731  

  316.666  

  14.940  

DA.16007

Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ ≥1350°C

-

57.086

448.022

415.967

395.883

22.404

DA.16008

 Thí nghiệm khối lượng thể tích

-

 20.876  

 79.638  

 73.940  

 70.370  

 4.371  

DA.16009  

Thí nghiệm khối lượng riêng

-

16.027  

114.452  

106.263  

101.132  

7.867  

DA.16010

Thử độ bền xung nhiệt vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước

-  

 398.631   

 831.196   

 771.725   

 734.465   

 46.859   

DA.16011

Thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí

-

 441.471  

 914.475  

 849.046  

 808.052  

 28.762  

DA.16012  

Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt

-

 216.675  

 398.192  

 369.702  

 351.852  

 127.841

DA.16013

 Thí nghiệm hàm lượng các ô xít trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hóa)

 -

  461.616

  1.353.851

  1.256.985

  1.196.295

 

 

DA.17000  THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm ngói sét nung,

 

 

 

 

 

DA.17001

Thí nghiệm thời gian xuyên nước

 chỉ tiêu

 346.500

 89.650

 83.236

 79.217

 

DA.17002

Thí nghiệm tải trọng uốn gãy

-

 4.618

 159.277

 147.881

 140.741

  3.729

DA.17003

Thí nghiệm độ hút nước

-

 15.339

 89.650

 83.236

 79.217

 9.407

DA.17004

Thí nghiệm khối lượng 1m2 ngói lợp ở trạng thái bão hòa nước

-

 

   89.650

   83.236

   79.217

   360

 

DA.18000  THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG CÁT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DA.18001   

Thí nghiệm độ hút nước ngói xi măng cát

  chỉ tiêu   

  16.676   

  89.650   

  83.236   

  79.217   

  10.194   

DA.18002    

Thí nghiệm khối 2 lượng 1m ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hòa nước

-    

     

 89.650    

 83.236    

 79.217    

 360    

DA.18003   

Thí nghiệm thời gian xuyên nước ngói xi măng cát

-   

346.500   

 89.650   

 83.236   

 79.217   

   

DA.18004

Thí nghiệm lực uốn gãy ngói xi măng cát

-

4.618

127.421

118.304

112.592

3.729

 

DA.19000  THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT, GẠCH MEN, ĐÁ ỐP LÁT TỰ NHIÊN VÀ ĐÁ ỐP LÁT NHÂN TẠO TRÊN CƠ SỞ CHẤT KẾT DÍNH HỮU CƠ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

      

Thí nghiệm gạch gốm ốp lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên và đá ốp lát nhân tạo trên cơ sơ chất kết dính hữu cơ,

      

      

      

      

      

DA.19001  

Thí nghiệm độ hút nước

 chỉ tiêu

54.086  

149.265  

138.585  

131.894  

46.995  

DA.19002  

Thí nghiệm khối lượng thể tích

-

54.454  

143.349  

133.093  

126.667  

53.361  

DA.19003  

Thí nghiệm độ bóng bề mặt

-

46.690  

167.240  

155.275  

147.778  

27.693  

DA.19004  

Thí nghiệm độ bền uốn

-

54.580  

159.277  

147.881  

140.741  

47.616  

DA.19005  

Thí nghiệm độ chịu mài mòn bề mặt

-

34.908  

354.959  

329.562  

313.650  

33.930  

DA.19006  

Thí nghiệm độ chịu mài mòn sâu

-

25.145  

204.784  

190.132  

180.952  

22.757  

DA.19007  

 Thí nghiệm độ cứng vạch bề mặt theo thang Mohs

-  

 10.426  

 96.704  

 89.785  

 85.450  

 14.535  

DA.19008  

Thí nghiệm hệ số giãn nở nhiệt (< 100°C)

-  

 45.814  

 227.538  

 211.258  

 201.058  

 39.748  

DA.19009  

Thí nghiệm hệ số giãn nở nhiệt ( 100°C đến 800°C)

-  

 49.489  

 227.538  

 211.258  

 201.058  

 40.736  

DA.19010

Thí nghiệm độ bền nhiệt

-

 45.513

 259.393

 240.834

 229.206

 44.988

DA.19011

Thí nghiệm độ bền rạn men

chỉ tiêu

7.899

836.202

776.373

738.888

27.305

DA.19012

Thí nghiệm sai lệch kích thước

-

2.349

119.457

110.910

105.555

7.550

DA.19013

Thí nghiệm hệ số giãn nở ẩm

-

65.312

443.699

411.953

392.063

33.837

DA.19014

Thí nghiệm độ bền va đập

-

3.924

147.900

137.318

130.688

9.927

DA.19015

Thí nghiệm hệ số ma sát động

-

4.517

273.046

253.510

241.270

13.617

DA.19016

Thí nghiệm độ bền hoá học (axit - kiềm)

-

79.857

345.858

321.112

305.608

4.371

 

DA.20000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm cơ lý gạch bê tông,

 

 

 

 

DA.20001

Kiểm tra kích thước và mức khuyết tật ngoại quan

chỉ tiêu

 

129.697

120.417

114.603

 

DA.20002

Xác định cường độ chịu nén

-

2.432

143.349

133.093

126.667

2.833

DA.20003

Xác định độ rỗng

-

 

122.871

114.079

108.571

2.001

DA.20004

Xác định độ thấm nước

-

2.577

118.775

110.277

104.952

170

DA.20005

Xác định độ hút nước

-

44.444

109.673

101.826

96.910

394

 

DA.21000  THÍ NGHIỆM NGÓI FIBRO XI MĂNG; XI CA DAY

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm ngói fibro xi măng; Xi ca day

 

 

 

 

 

 

DA.21001

Thí nghiệm thời gian không xuyên nước

chỉ tiêu

415.800

79.638

73.940

70.370

 

DA.21002

Thí nghiệm tải trọng uốn gãy

-

2.042

169.288

157.176

149.587

3.729

DA.21003

Thí nghiệm khối lượng 1m2 tấm lợp ở trạng thái bão hòa nước

-

7.407

45.735

42.463

40.413

5.337

 

DA.22000  THÍ NGHIỆM SỨ VỆ SINH

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm sứ vệ sinh,

 

 

 

 

 

 

DA.22001

Thí nghiệm độ hút nước

chỉ tiêu

52.153

109.446

101.615

96.709

34.456

DA.22002

Thí nghiệm độ bền nhiệt

-

27.661

169.288

157.176

149.587

26.996

DA.22003

Thử độ bền rạn men

-

7.227

837.340

777.429

739.893

9.313

DA.22004

Thí nghiệm độ cứng vạch bề mặt theo thang Mohs

-

7.481

227.538

211.258

201.058

15.166

DA.22005

Thí nghiệm độ thấm mực

-

50.463

295.799

274.635

261.375

50.708

DA.22006

Xác định khả năng chịu tải

-

1.174

409.568

380.264

361.904

16.367

DA.22007

Xác định tính năng sử dụng của sản phẩm sứ vệ sinh

-

3.261

125.146

116.192

110.582

4.095

 

DA.23000  THÍ NGHIỆM KÍNH XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm kính xây dựng,

 

 

 

 

 

 

DA.23001

Khuyết tật ngoại quan

chỉ tiêu

18.900

182.030

169.006

160.846

 

DA.23002

Độ cong vênh

-

18.900

159.277

147.881

140.741

 

DA.23003

Chiều dày và sai lệch chiều dày

-

18.900

193.407

179.569

170.899

 

DA.23004

Độ truyền sáng

-

20.345

250.292

232.384

221.164

42.116

DA.23005

Xác định hệ số phản xạ

-

17.195

261.669

242.947

231.217

35.096

DA.23006

Xác định hệ số truyền năng lượng bức xạ mặt trời

-

17.195

273.046

253.510

241.270

42.116

DA.23007

Xác định hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng mặt trời

-

17.195

250.292

232.384

221.164

35.096

DA.23008

Xác định độ bền va đập con lắc

-

 

136.523

126.755

120.635

601

DA.23009

Xác định độ bền va đập bi rơi

-

 

113.769

105.629

100.529

601

DA.23010

Xác định ứng suất bề mặt

-

32.403

102.392

95.066

90.476

2.822

DA.23011

Xác định độ vỡ mảnh

-

 

136.523

126.755

120.635

547

DA.23012

Xác định độ bền nhiệt ẩm

-

11.539

364.061

338.013

321.693

16.088

DA.23013

Xác định độ bền nhiệt khô

-

24.078

364.061

338.013

321.693

10.490

DA.23014

Xác định độ bền chịu ẩm

chỉ tiêu

87.601

637.106

591.522

562.962

474.075

DA.23015

Xác định độ bền chịu bức xạ

-

8.404.507

5.961.496

5.534.960

5.267.720

120.330

DA.23016

Xác định độ bền axít của kính phủ phản quang

-

16.916

273.046

253.510

241.270

27.074

DA.23017

Xác định độ bền kiềm của kính phủ phản quang

-

107.688

273.046

253.510

241.270

27.074

DA.23018

Xác định độ bền mài mòn của kính phủ phản quang

-

13.684

386.815

359.139

341.799

32.504

DA.23019

Xác định độ bền nước của kính màu hấp thụ nhiệt

-

61.459

455.076

422.516

402.116

9.820

DA.23020

Xác định điểm sương

-

37.834

364.061

338.013

321.693

22.575

DA.23021

Phương pháp gia tốc thử độ kín

-

1.550.732

2.957.994

2.746.354

2.613.754

451.500

 

DA.24000  THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

 

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm cơ lý gỗ,

 

 

 

 

 

 

DA.24001

Thí nghiệm số vòng năm của gỗ

chỉ tiêu

 

119.457

110.910

105.555

 

DA.24002

Thí nghiệm độ ẩm khi thử cơ lý

-

13.093

159.277

147.881

140.741

7.955

DA.24003

Thí nghiệm độ hút ẩm

-

13.093

178.617

165.838

157.831

7.955

DA.24004

Thí nghiệm độ hút nước và độ dãn dài

-

15.708

238.915

221.821

211.111

9.545

DA.24005

Thí nghiệm độ co nứt của gỗ

-

136.510

438.011

406.672

387.037

45.743

DA.24006

Thí nghiệm khối lượng riêng của gỗ

-

19.639

134.475

124.853

118.825

11.932

DA.24007

Thí nghiệm giới hạn bền khi nén của gỗ

-

527

159.277

147.881

140.741

996

DA.24008

Thí nghiệm giới hạn bền khi kéo của gỗ

-

527

136.523

126.755

120.635

996

DA.24009

Thí nghiệm giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ

-

527

134.247

124.642

118.624

996

DA.24010

Thí nghiệm giới hạn bền khi uốn va đập của gỗ

-

4.826

209.107

194.146

184.772

8.445

DA.24011

Thí nghiệm giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ

-

6.318

159.277

147.881

140.741

20.233

DA.24012

Thí nghiệm sức chống tách của gỗ

-

10.704

179.300

166.471

158.434

20.233

DA.24013

Thí nghiệm độ cứng của gỗ

-

3.567

199.096

184.851

175.926

273

DA.24014

Thí nghiệm chỉ tiêu biến dạng đàn hồi của gỗ

-

22.342

159.277

147.881

140.741

8.249

 

DA.25000  THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm phân tích vật liệu bi tum,

 

 

 

 

 

 

DA.25001

Phân tích độ kéo dài

chỉ tiêu

9.660

228.903

212.526

202.264

8.777

DA.25002

Phân tích nhiệt độ hóa mềm

-

17.392

248.927

231.116

219.957

4.742

DA.25003

Phân tích nhiệt độ bắt lửa

-

2.579

298.757

277.382

263.989

89

DA.25004

Phân tích độ kim lún

-

145.363

193.407

179.569

170.899

50.616

DA.25005

Phân tích độ bám dính với đá

-

3.150

308.542

286.466

272.635

3.162

DA.25006

Phân tích khối lượng riêng

-

2.382

445.974

414.066

394.074

1.468

DA.25007

Phân tích lượng tổn thất sau khi đốt ở 163°C trong 5 giờ

-

21.224

218.436

202.808

193.016

1.347

DA.25008

Phân tích tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 163°C trong 5 giờ với độ kim lún 25°C

-

61.703

139.481

129.501

123.249

26.927

DA.25009

Phân tích hàm lượng hoà tan trong Benzen

-

45.326

238.915

221.821

211.111

14.891

DA.25010

Phân tích độ nhớt của nhựa đường

-

1.015

398.192

369.702

351.852

1.220

DA.25011

Phân tích chất thu được sau khi chưng cất

-

31.433

248.927

231.116

219.957

19.091

   DA.25012   

Phân tích độ đồng đều, độ ổn định của nhũ tương nhựa đường

   chỉ tiêu   

   47.141   

   227.083   

   210.835   

   200.656   

   28.636   

  DA.25013  

 Phân tích tốc độ phân tách của nhũ tương nhựa đường

  -  

  15.606  

  462.812  

  429.699  

  408.952  

  5.422  

 DA.25014

Phân tích lượng mất sau khi nung ở 163°C

 -

 14.316

 139.481

 129.501

 123.249

 13.890

 DA.25015  

Phân tích hàm lượng paraphin

 -  

 80.587  

 623.723  

 579.096  

 551.136  

 1.270  

DA.25016

 Phân tích điện tích hạt

-

9.086

359.600

333.871

317.751

176

 

DA.26000 THÍ NGHIỆM NHỰA ĐƯỜNG POLIME

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm nhựa đường polime,

 

 

 

 

 

 

DA.26001

Phân tích độ đàn hồi

chỉ tiêu

40.606

44.142

40.984

39.005

14.238

DA.26002

Phân tích độ ổn định lưu trữ

-

142.274

408.431

379.208

360.899

64.510

DA.26003

Phân tích độ nhớt Brookfield

-

40.606

18.431

17.112

16.286

29.573

 

DA.27000  THÍ NGHIỆM MASTIC

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm mastic,

 

 

 

 

 

 

DA.27001

Phân tích khối lượng riêng

chỉ tiêu

36.543

72.130

66.969

63.735

2.327

DA.27002

Phân tích độ côn lún

-

37.963

106.715

99.080

94.296

2.724

DA.27003

Phân tích độ khôi phục đàn hồi

-

37.963

108.763

100.981

96.106

2.734

DA.27004

Phân tích độ chảy dẻo ở 60°C

-

50.580

128.104

118.938

113.196

5.667

DA.27005

Phân tích điểm hóa mềm

-

37.356

70.309

65.279

62.127

578

 

DA.28000  PHÂN TÍCH BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Phân tích bê tông nhựa,

 

 

 

 

 

 

DA.28001

Phân tích trọng lượng riêng của bê tông nhựa

chỉ tiêu

527

334.481

310.549

295.555

1.329

DA.28002

Phân tích trọng lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa

-

141.189

31.855

29.576

28.148

75.641

DA.28003

Phân tích độ bão hoà nước của bê tông nhựa

-

790

90.105

83.658

79.619

1.906

DA.28004

Phân tích độ trương nở sau khi bão hoà nước

-

136.510

2.275

2.113

2.011

45.920

DA.28005

Phân tích cường độ chịu nén

-

13.900

166.103

154.218

146.772

2.436

DA.28006

Phân tích hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt

-

64.762

60.070

55.772

53.079

39.336

DA.28007

Phân tích độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước

-

36.856

418.215

388.292

369.545

43.899

DA.28008

Phân tích hàm lượng Bitum trong bê tông nhựa

-

66.894

349.498

324.492

308.825

32.342

DA.28009

Phân tích thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết

-

4.239

234.364

217.596

207.090

360

DA.28010

Phân tích độ sâu vệt hằn bánh xe

-

121.173

1.438.398

1.335.482

1.271.002

575.229

Ghi chú: Thí nghiệm độ sâu vệt hằn bánh xe dùng cho thí nghiệm xác định chiều sâu vệt hằn bánh xe trong môi trường không khí (mức độ vệt hằn bánh xe) theo Quyết định số 1617/QĐ-BGTVT ngày 29/4/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định kỹ thuật về phương pháp thử độ sâu vệt hằn bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng thiết bị Wheeltracking đối với mẫu thí nghiệm lấy tại hiện trường.

 

DA.29000  THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa,

 

 

 

 

 

 

DA.29001

Thí nghiệm thành phần hạt bột khoáng

chỉ tiêu

10.896

573.396

532.370

506.666

11.919

DA.29002

Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung

-

34.353

139.481

129.501

123.249

19.737

DA.29003

Thí nghiệm hàm lượng nước

-

17.989

856.225

794.964

756.581

11.287

DA.29004

Thí nghiệm khối lượng riêng của bột khoáng chất

-

57.592

151.313

140.487

133.704

34.965

DA.29005

Thí nghiệm khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường

-

105.969

227.083

210.835

200.656

64.336

DA.29006

Thí nghiệm khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

-

162.222

258.938

240.412

228.804

64.336

DA.29007

Thí nghiệm độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

-

76.135

438.011

406.672

387.037

46.241

DA.29008

Thí nghiệm chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng

-

3.985

191.132

177.457

168.889

3.975

 

DA.30000  THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA TÁI CHẾ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm bê tông nhựa tái chế,

 

 

 

 

 

 

DA.30001

Thí nghiệm đầm xoay

chỉ tiêu

2.782

213.886

198.583

188.995

4.375

DA.30002

Thí nghiệm Hveem

-

542

102.620

95.277

90.677

2.733

DA.30003

Thí nghiệm cường độ ép chẻ

-

15.718

170.654

158.444

150.794

18.630

 

DA.31000  THÍ NGHIỆM TÍNH NĂNG CƠ LÝ MÀNG SƠN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm tính năng cơ lý màng sơn,

 

 

 

 

 

 

DA.31001

Độ bền va đập

chỉ tiêu

9.240

199.096

184.851

175.926

1.257

DA.31002

Độ bền va uốn

 

9.240

159.277

147.881

140.741

8.504

DA.31003

Độ bám dính

-

10.290

159.277

147.881

140.741

 

DA.31004

Độ nhớt

-

6.090

199.096

184.851

175.926

4.741

DA.31005

Độ bền trong bazơ

-

36.225

318.553

295.761

281.481

 

DA.31006

Thời gian khô

- -

16.173

248.927

231.116

219.957

3.894

DA.31007

Độ phủ màng sơn

chỉ tiêu

6.090

199.096

184.851

175.926

2.859

DA.31008

Độ bền axít

-

7.403

288.746

268.086

255.143

 

DA.31009

Độ mịn

-

6.090

97.841

90.841

86.455

 

DA.31010

Hàm lượng chất không bay hơi

-

40.492

109.446

101.615

96.709

14.216

DA.31011

Độ cứng của màng sơn

-

18.270

199.096

184.851

175.926

7.055

DA.31012

Độ bóng của màng sơn

-

18.270

195.455

181.471

172.709

 

DA.31013

Độ bền nước của màng sơn

-

28.312

119.002

110.488

105.153

14.216

DA.31014

Độ rửa trôi của màng sơn

-

6.090

216.161

200.695

191.005

14.816

 

DA.32000  THÍ NGHIỆM CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP VÀ TÔN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Vệ sinh bề mặt cấu kiện đo, bôi mỡ lên điểm đo (nếu có), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DA.32001

Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên bê tông, gỗ, thép, tôn

chỉ tiêu

16.899

32.083

29.787

28.349

7.245

 

DA.33000  THÍ NGHIỆM ĐẤT GIA CỐ BẰNG CHẤT KẾT DÍNH

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm đất gia cố bằng chất kết dính,

 

 

 

 

 

 

DA.33001

Xác định cường độ kháng ép

chỉ tiêu

4.543

259.393

240.834

229.206

13.489

DA.33002

Xác định modun đàn hồi

-

 

337.211

313.084

297.968

2.314

DA.33003

Xác định độ ổn định với nhiệt và nước

-

5.432

442.334

410.686

390.857

4.374

 

DA.34000  THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, cường độ, độ dãn dài

 

 

 

 

 

 

DA.34001

Thép tròn ø6-10, thép dẹt có thiết diện So ≤ 100mm2

chỉ tiêu

1.739

68.261

63.377

60.317

1.372

DA.34002

Thép tròn ø12-18, thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250mm2

-

1.984

68.261

63.377

60.317

1.646

DA.34003

Thép tròn ø20-25, thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2

-

2.090

68.261

63.377

60.317

1.749

DA.34004

Thép tròn ø28-32, thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800mm2

-

2.511

91.015

84.503

80.423

2.229

DA.34005

Thép tròn ø36-45, thép dẹt có thiết diện So > 800mm2

-

2.634

91.015

84.503

80.423

2.366

 

DA.35000 THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, ĐỘ BỀN MỐI HÀN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn

 

 

 

 

 

 

DA.35001

Thép tròn ø6-10, thép dẹt có thiết diện So ≤ 100mm2

chỉ tiêu

1.739

68.261

63.377

60.317

1.372

DA.35002

Thép tròn ø12-18, thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250mm2

-

1.984

68.261

63.377

60.317

1.646

DA.35003

Thép tròn ø20-25, thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2

-

2.090

68.261

63.377

60.317

1.749

DA.35004

Thép tròn ø28-32, thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800mm2

-

2.476

91.015

84.503

80.423

2.195

 

DA.36000  THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm uốn thép tròn,dẹt, mối hàn thép tròn, dẹt, góc uốn

 

 

 

 

 

 

DA.36001

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø6- 10, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 6mm

chỉ tiêu

1.739

68.261

63.377

60.317

1.372

DA.36002

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø12- 18, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 10mm

-

1.861

68.261

63.377

60.317

1.509

DA.36003

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø20- 25, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 16mm

-

1.984

68.261

63.377

60.317

1.646

DA.36004

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø28- 32, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 20mm

-

2.248

91.015

84.503

80.423

1.920

DA.36005

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø36- 45, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h > 20mm

-

3.020

91.015

84.503

80.423

2.778

 

DA.37000  THÍ NGHIỆM NÉN THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn độ bền uốn

 

 

 

 

 

 

DA.37001

Ống hàn có đường kính ngoài Dng ≤ 50mm

chỉ tiêu

2.090

68.261

63.377

60.317

1.749

DA.37002

Ống hàn có đường kính ngoài 50 < Dng ≤ 100mm

-

2.370

68.261

63.377

60.317

2.058

DA.37003

Ống hàn có đường kính ngoài 100 < Dng ≤ 150mm

-

2.669

68.261

63.377

60.317

2.400

DA.37004

Ống hàn có đường kính ngoài 150 < Dng ≤ 200mm

-

2.827

91.015

84.503

80.423

2.572

DA.37005

Ống hàn có đường kính ngoài Dng > 200mm

-

3.020

91.015

84.503

80.423

2.778

 

DA.38000  THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn

 

 

 

 

 

 

DA.38001

Ống có thiết diện So ≤ 100mm2

chỉ tiêu

1.739

68.261

63.377

60.317

1.372

DA.38002

Ống có thiết diện 100 < So ≤ 200mm2

-

1.861

68.261

63.377

60.317

1.509

DA.38003

Ống có thiết diện 250< So ≤ 500mm2

-

1.984

68.261

63.377

60.317

1.646

DA.38004

Ống có thiết diện 500 < Fo ≤ 800mm2

-

2.248

91.015

84.503

80.423

1.920

DA.38005

Ống có thiết diện So > 800mm2

-

2.441

91.015

84.503

80.423

2.160

 

DA.39000  THÍ NGHIỆM MÔ ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, THÉP DẸT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt

 

 

 

 

 

 

DA.39001

Cốt thép ø6-12 hoặc thép dẹt có thiết diện So ≤ 100mm2

chỉ tiêu

6.039

68.261

63.377

60.317

5.590

DA.39002

Cốt thép ø12-18 hoặc thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250mm2

-

7.198

68.261

63.377

60.317

6.859

DA.39003

Cốt thép ø20-25 hoặc thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2

-

8.356

68.261

63.377

60.317

8.162

DA.39004

Cốt thép ø28-32 hoặc thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800mm2

-

11.253

91.015

84.503

80.423

10.802

DA.39005

Cốt thép ø36-45 hoặc thép dẹt có thiết diện So > 1000mm2

-

13.043

91.015

84.503

80.423

12.791

 

DA.40000  THÍ NGHIỆM KÉO CÁP DỰ ỨNG LỰC

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DA.40001

Thí nghiệm kéo cáp dự ứng lực

chỉ tiêu

92.959

605.430

562.112

534.972

18.572

 

DA.41000  THÍ NGHIỆM PHÁ HỦY BU LÔNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DA.41001

Thí nghiệm phá hủy bu lông

chỉ tiêu

4.357

49.831

46.266

44.032

2.881

 

DA.42000  THÍ NGHIỆM NHỔ BU LÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DA.42001

Thí nghiệm nhổ bu lông tại hiện trường

chỉ tiêu

17.015

398.192

369.702

351.852

13.607

 

DA.43000  THÍ NGHIỆM CỬA SỔ VÀ CỬA ĐI BẰNG GỖ, BẰNG KIM LOẠI, BẰNG NHỰA

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm cửa sổ và cửa đi bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa

 

 

 

 

 

 

DA.43001

Độ lọt khí

chỉ tiêu

30.192

113.769

105.629

100.529

325

DA.43002

Độ kín nước

-

13.504

113.769

105.629

100.529

428

DA.43003

Độ bền áp lực gió

-

687

59.160

54.927

52.275

461

DA.43004

Cơ lý

-

47.420

227.538

211.258

201.058

2.253

DA.43005

Già hóa nhiệt

-

66.486

227.538

211.258

201.058

33.154

 

DA.44000  THÍ NGHIỆM ỐNG VÀ PHỤ TÙNG BẰNG GANG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm ống và phụ tùng bằng gang,

 

 

 

 

 

 

DA.44001

Sức bền nén, nén dẹt ống

chỉ tiêu

381.803

227.538

211.258

201.058

60.909

DA.44002

Độ đồng nhất vật liệu đúc

-

7.020

113.769

105.629

100.529

5.722

DA.44003

Độ cứng

-

1.316

113.769

105.629

100.529

673

DA.44004

Kích thước tương quan hình học

-

 

28.442

26.407

25.132

 

 

DA.45000  THÍ NGHIỆM VẢI ĐỊA KỸ THUẬT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm vải địa kỹ thuật,

 

 

 

 

 

 

DA.45001

Độ dày danh định

chỉ tiêu

 

70.537

65.490

62.328

649

DA.45002

Khối lượng đơn vị thể tích

-

 

42.550

39.505

37.598

715

DA.45003

Cường độ chịu kéo

-

7.310

142.211

132.036

125.661

6.054

DA.45004

Cường độ kháng xuyên CBR

-

6.876

142.211

132.036

125.661

5.045

DA.45005

Độ dẫn nước

-

2.258

427.771

397.165

377.989

3.528

DA.45006

Lực xuyên thủng CBR

-

2.222

455.076

422.516

402.116

15.944

DA.45007

Lực kháng rơi côn

-

16.260

341.307

316.887

301.587

10.145

DA.45008

Độ thấm xuyên

-

1.445

910.152

845.032

804.232

5.510

DA.45009

Cường độ chịu kéo/nén và độ giãn dài

-

16.621

705.368

654.900

623.280

17.884

DA.45010

Độ xé rách hình thang

-

16.621

682.614

633.774

603.174

17.884

DA.45011

Kích thước lỗ

-

22.334

455.076

422.516

402.116

13.790

DA.45012

Bề dày

-

14.743

227.538

211.258

201.058

8.076

DA.45013

Trọng lượng

-

14.743

227.538

211.258

201.058

7.229

DA.45014

Độ kháng bục

-

16.549

341.307

316.887

301.587

8.269

DA.45015

Độ dẫn nước

-

1.178

932.906

866.158

824.338

10.894

DA.45016

Độ hư hỏng (chiếu UV)

-

2.427.376

14.334.894

13.309.254

12.666.654

557.353

 

DA.46000  THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU NHÔM, HỢP KIM ĐỊNH HÌNH

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm vật liệu nhôm, hợp kim định hình,

 

 

 

 

 

 

DA.46001

Thành phần hóa

chỉ tiêu

7.020

113.769

105.629

100.529

3.238

DA.46002

Cơ tính

-

61.793

227.538

211.258

201.058

19.504

DA.46003

Độ cứng

-

1.316

56.885

52.815

50.265

336

DA.46004

Khả năng chịu uốn

-

17.633

113.769

105.629

100.529

2.116

 

DA.46005

Kích thước tương quan hình học

-

 

56.885

52.815

50.265

135

 

DA.47000  THÍ NGHIỆM THẠCH CAO VÀ TẤM THẠCH CAO

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm thạch cao,

 

 

 

 

 

 

DA.47001

Hàm lượng mất khi nung

chỉ tiêu

25.697

48.693

45.209

43.026

10.249

DA.47002

Hàm lượng CaO

 

3.545

168.378

156.331

148.783

601

DA.47003

Hàm lượng SO3

-

12.188

143.804

133.515

127.069

4.571

DA.47004

Độ cứng gờ, cạnh, lõi

- -

45.167

341.307

316.887

301.587

10.881

DA.47005

Độ bền uốn ngang tấm, dọc tấm

-

45.167

318.553

295.761

281.481

10.881

DA.47006

Độ kháng nhổ đinh

-

45.167

284.423

264.073

251.323

10.881

DA.47007

Kích thước, độ sâu gờ vuốt thon, độ vuông góc

-

 

113.769

105.629

100.529

 

DA.47008

Độ hút nước

-

3.675

227.538

211.258

201.058

2.859

DA.47009

Độ hấp thụ nước bề mặt

-

735

227.538

211.258

201.058

2.859

DA.47010

Độ biến dạng ẩm

-

90.334

1.478.997

1.373.177

1.306.877

45.209

 

DA.48000  THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THAN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Phân tích than

 

 

 

 

 

 

DA.48001

Phân tích độ ẩm của than

chỉ tiêu

17.188

83.734

77.743

73.989

9.613

DA.48002

Phân tích hàm lượng tro của than

-

5.823

174.294

161.824

154.010

1.406

DA.48003

Phân tích hàm lượng chất bốc của than

-

1.518

158.822

147.458

140.338

6.033

DA.48004

Phân tích trị số tỏa nhiệt toàn phần của than

-

80.850

318.553

295.761

281.481

9.364

DA.48005

Phân tích cỡ hạt của than

-

8.589

219.802

204.075

194.222

5.453

DA.48006

Phân tích tổng số lưu huỳnh của than

-

17.915

227.310

211.047

200.857

7.451

 

DA.49000  THÍ NGHIỆM ĐO HỆ SỐ DẪN NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

 

DA.49001

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)

chỉ tiêu

243.450

426.634

396.109

376.984

153.366

DA.49002

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí

-

4.336

405.245

376.250

358.084

17.744

DA.49003

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)

-

365.185

639.951

594.163

565.476

230.042

DA.49004

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ cao

-

6.504

607.982

564.481

537.227

26.616

DA.49005

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt vật liệu rời ở nhiệt độ không khí

-

2.168

192.042

178.302

169.693

8.872

DA.49006

Thí nghiệm đo hệ số cách âm vật liệu

-

157.500

511.961

475.331

452.381

1.580

Ghi chú: Đơn giá của một mẫu thí nghiệm nói trên gồm đơn giá đo mẫu chuẩn và đơn giá đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì chi phí của đợt thí nghiệm gồm đơn giá đo một mẫu chuẩn cộng đơn giá đo các mẫu con.

 

DA.50000  THÍ NGHIỆM BENTONITE

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm bentonite,

 

 

 

 

 

 

DA.50001

Thí nghiệm độ nhớt

chỉ tiêu

 

259.393

240.834

229.206

 

DA.50002

Thí nghiệm xác định khối lượng riêng

-

 

172.929

160.556

152.804

3.030

DA.50003

Thí nghiệm xác định độ pH

-

 

122.871

114.079

108.571

2.001

DA.50004

Thí nghiệm xác định hàm lượng cát

-

 

118.775

110.277

104.952

25.176

 

CHƯƠNG II

THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

DB.01000  THÍ NGHIỆM KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SÓNG SIÊU ÂM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.01001

Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm

chỉ tiêu

10.382

191.132

177.457

168.889

35.622

 

DB.02000  THÍ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG KIM LOẠI BẰNG QUANG PHỔ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.02001

Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ

chỉ tiêu

32.086

511.961

475.331

452.381

1.067.629

 

DB.03000  THÍ NGHIỆM SIÊU ÂM CHIỀU DÀY KIM LOẠI

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.03001

Siêu âm chiều dày kim loại

chỉ tiêu

16.011

79.638

73.940

70.370

10.011

 

DB.04000  THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG BẰNG MÁY ĐO ĐIỆN HÓA

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.04001

Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa

chỉ tiêu

89.973

354.407

329.049

313.162

99.930

DB.04002

Thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế

-

88.561

69.627

64.645

61.524

28.754

 

DB.05000  KHOAN LẤY MẪU KIỂM TRA TIẾP XÚC MŨI CỌC

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Kiểm tra dụng cụ, thiết bị khoan trước khi tiến hành khoan;

- Lắp đặt và tháo dỡ dụng cụ, thiết bị khoan;

- Khoan thuần túy, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu;

- Mô tả trong quá trình khoan;

- Chỉnh lý tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính : đồng/md khoan

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.05001

Thí nghiệm khoan lấy mẫu kiểm tra tiếp xúc mũi cọc

md khoan

107.700

1.820.304

1.690.064

1.608.464

400.969

Ghi chú:

1. Khi khoan các cọc dưới nước thì chi phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số K = 1,2;

2. Những công việc chưa tính trong đơn giá: Công tác vận chuyển thiết bị đến và đi khỏi công trường; công tác trung chuyển thiết bị giữa các cọc thí nghiệm trong công trình; lắp đặt và tháo dỡ sàn công tác; làm đường cho máy móc thiết bị hoạt động; giàn giáo phục vụ thi công; công tác gia công mẫu và thí nghiệm mẫu;

3. Công tác thí nghiệm mẫu áp dụng đơn giá DA.10000.

 

DB.06000  THÍ NGHIỆM ĐỘ BỀN PANEN HỘP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.06001

Thí nghiệm độ bền panen hộp trong phòng thí nghiệm

chỉ tiêu

282.540

7.804.553

7.246.149

6.896.289

404.829

Ghi chú: Mỗi thí nghiệm phải tiến hành trên 3 panen. Đơn giá thí nghiệm nói trên để xác định chỉ tiêu độ bền (định mức cơ sở), sau đó cứ thêm một chỉ tiêu (độ nứt, độ biến dạng) thì được tính thêm 0,5 lần đơn giá cơ sở.

 

DB.07000  THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, chuẩn bị vị trí bề mặt cấu kiện kiểm tra, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.07001

Kiểm tra cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT

chỉ tiêu

81.572

318.553

295.761

281.481

6.845

DB.07002

Kiểm tra cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT

chỉ tiêu

86.822

455.076

422.516

402.116

33.308

DB.07003

Kiểm tra cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm súng bật nảy cho một cấu kiện BTCT

chỉ tiêu

187.296

682.614

633.774

603.174

40.152

Ghi chú: Đơn giá chưa tính hao phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (như giàn giáo, điều kiện khó khăn …). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều dài < 6 m.

 

DB.08000  THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN LẤY MẪU

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng khoan; dò sơ bộ tìm vị trí cốt thép. Định vị thiết bị vào vị trí cần khoan, kiểm tra thiết bị khoan trước khi khoan;

- Tiến hành khoan lấy mẫu theo quy trình;

- Gia công cắt thẳng đầu mẫu, capping 2 bề mặt mẫu, lấp lỗ khoan bằng vữa không co;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.08001

Thí nghiệm xác định cường độ bê tông bằng phương pháp khoan lấy mẫu

chỉ tiêu

95.449

989.790

918.972

874.602

36.667

Ghi chú:

- Khoan lấy mẫu bê tông đường kính nhỏ hơn 100mm, chiều cao tối thiểu 150mm.

- Đơn giá chưa bao gồm công tác lắp dựng dàn giáo tại hiện trường (nếu có).

 

DB.09000  THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, chuẩn bị vị trí bề mặt cấu kiện kiểm tra, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành khoan lấy mẫu theo quy trình;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.09001

Thí nghiệm xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT

chỉ tiêu

 

455.076

422.516

402.116

35.220

DB.09002

Thí nghiệm xác định đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)

-

 

568.845

528.145

502.645

47.682

Ghi chú: Đơn giá chưa tính chi phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến chi phí tạo lập hiện trường thí nghiệm.

 

DB.10000  THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION CL- VÀ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION CL- VÀO TRONG BÊ TÔNG

DB.10100  THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION CL- VÀ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, sơn chống thấm xung quanh mẫu đo, ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, đo mức độ thấm ion clo trong 6 giờ;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.10101

Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl- vào trong bê tông

chỉ tiêu

219.849

199.096

184.851

175.926

103.328

 

DB.10200  THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION CL- TRONG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, sơn chống thấm xung quanh mẫu đo, ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, đo mức độ thấm ion clo trong 720 giờ;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.10201

Thí nghiệm xác định hệ số khuếch tán ion CL- trong bê tông

chỉ tiêu

177.162

497.853

462.233

439.915

233.479

 

DB.11000  THÍ NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN CỦA BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA TỐC

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, đặt mẫu vào trong bình chứa dung dịch ngâm mẫu, để ổn định trong 24 giờ;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, đo dòng ăn mòn liên tục 24 giờ một lần đến khi nứt mẫu;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.11001

Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc

chỉ tiêu

166.452

1.194.575

1.109.105

1.055.555

385.485

 

DB.12000  THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT NỀN ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM PHÓNG XẠ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mặt bằng, chuẩn bị vị trí bề mặt nền đường kiểm tra;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.12001

Thí nghiệm độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ

chỉ tiêu

9.200

39.819

36.970

35.185

5.030

Ghi chú: Những công việc chưa tính vào đơn giá gồm: Thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu.

 

DB.13000  THÍ NGHIỆM ĐO E ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG BẰNG THIẾT BỊ FWD

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mặt bằng, chuẩn bị vị trí bề mặt nền đường kiểm tra;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/điểm

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.13001

Thí nghiệm đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD

điểm

64.849

17.454

16.205

15.422

27.698

 

DB.14000  ĐỊNH CHUẨN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG QUAN THỰC NGHIỆM GIỮA IRI VÀ ĐỘ ĐO XÓC CỘNG DỒN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mặt bằng, lựa chọn đoạn định chuẩn, khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình (đo xác định giá trị IRI bằng thiết bị đo trực tiếp và giá trị VR của thiết bị đo kiểu phản ứng (Romdas) trên đoạn định chuẩn);

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.14001

Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn

chỉ tiêu

899.109

817.533

759.037

722.389

423.674

 

DB.15000  THÍ NGHIỆM ĐO IRI BẰNG THIẾT BỊ PHẢN ỨNG (ROMDAS)

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mặt bằng, hiệu chỉnh khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình (đo xác định giá trị (VR) và khoảng cách theo vận tốc định chuẩn trên 1 km);

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.15001

Thí nghiệm đo IRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas)

chỉ tiêu

145.107

32.701

30.361

28.896

12.056

 

DB.16000  THÍ NGHIỆM ĐẤT, ĐÁ BẰNG CHÙY XUYÊN ĐỘNG DCP

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí thí nghiệm;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm đất, đá bằng chùy xuyên động DCP

 

 

 

 

 

 

DB.16001

Đất, đá cấp 1 - 3

chỉ tiêu

10.395

23.891

22.182

21.111

45

DB.16002

Đất, đá cấp 4 - 6

-

14.280

23.891

22.182

21.111

45

 

DB.17000  THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ VỮA TRÁT BẰNG SÚNG BẬT NẨY

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí thí nghiệm;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.17001

Thí nghiệm xác định cường độ vữa trát bằng súng bật nẩy

chỉ tiêu

19.500

34.131

31.689

30.159

519

Ghi chú: Đơn giá chưa tính đến các công tác vận chuyển thiết bị máy móc tới hiện trường, chưa tính tới các công việc tạo lập hiện trường thí nghiệm (dàn giáo, điều kiện khó khăn…).

 

DB.18000  THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ GẠCH XÂY BẰNG SÚNG BẬT NẨY

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ; - Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí thí nghiệm;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.18001

Thí nghiệm xác định cường độ gạch xây bằng súng bật nẩy

chỉ tiêu

19.500

45.508

42.252

40.212

519

Ghi chú: Đơn giá chưa tính tới các công việc tạo lập hiện trường thí nghiệm (dàn giáo, điều kiện khó khăn…).

 

DB.19000  THÍ NGHIỆM ỐNG CỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, lắp gối giá, đưa cấu kiện vào vị trí;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn, đường kính

 

 

 

 

 

 

DB.19001

- D ≤ 800mm

chỉ tiêu

282.540

3.645.159

3.384.353

3.220.949

451.485

DB.19002

- 800mm < D ≤ 1500mm

-

282.540

7.167.447

6.654.627

6.333.327

451.485

DB.19003

- D > 1500mm

-

282.540

11.149.362

10.351.642

9.851.842

451.485

DB.19004

Độ thấm nước của ống cống BTCT

-

270.442

341.307

316.887

301.587

10.895

DB.19005

Thử tải ống cống BTCT

-

38.233

86.464

80.278

76.402

13.732

Ghi chú: Kết quả thí nghiệm ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn ở trên để xác định độ bền, nứt và độ biến dạng.

 

DB.20000  THÍ NGHIỆM ĐO ĐIỆN TRỞ TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.20001

Thí nghiệm đo điện trở tại hiện trường

chỉ tiêu

17.014

568.845

528.145

502.645

58.094

 

DB.21000  THÍ NGHIỆM KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI NẮP HỐ GA

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.21001

Thí nghiệm kiểm tra sức chịu tải nắp hố ga

chỉ tiêu

2.248

86.464

80.278

76.402

9.822

 

DB.22000  CÔNG TÁC ĐO LÚN CÔNG TRÌNH

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường; - Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, trang thiết bị;

- Đo khống chế cao độ (dẫn cao độ giữa các mốc chuẩn);

- Dẫn cao độ từ mốc chuẩn vào các điểm trên công trình;

- Đo dẫn dài từ vị trí móng tới các điểm dựng mia;

- Bình sai, đánh giá độ chính xác, lưới khống chế, lưới đo lún, hoàn chỉnh tài liệu đo lún, làm báo cáo tổng kết; - Kiểm nghiệm máy và các dụng cụ đo, bảo dưỡng thường kỳ cho mốc đo lún;

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu và bàn giao.

2. Những công việc chưa tính vào đơn giá:

- Công tác dẫn mốc cao độ, tọa độ Nhà nước từ ngoài khu vực đo (phạm vi>300m).

Đơn vị tính : đồng/chu kỳ đo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Đo lún công trình, số điểm đo của một chu kỳ (n)

 

 

 

 

 

DB.22001

- n < 10

chu kỳ đo

462.990

2.237.854

2.077.734

1.977.416

151.243

DB.22002

- 10 < n ≤ 15

-

693.990

3.319.571

3.082.053

2.933.245

188.826

DB.22003

- 15 < n ≤ 20

-

925.320

4.571.970

4.244.841

4.039.891

226.410

DB.22004

- 20 < n ≤ 25

-

1.156.320

5.827.286

5.410.339

5.149.115

263.994

DB.22005

- 25 < n ≤ 30

-

1.387.650

7.253.283

6.734.304

6.409.157

301.577

DB.22006

- 30 < n ≤ 35

-

1.618.650

8.508.599

7.899.801

7.518.381

339.161

DB.22007

- 35 < n ≤ 40

-

1.849.650

9.763.916

9.065.298

8.627.605

376.745

DB.22008

- 40 < n ≤ 45

-

2.080.650

11.019.232

10.230.795

9.736.830

414.328

DB.22009

- 45 < n ≤ 50

-

2.311.650

12.274.548

11.396.292

10.846.054

451.912

 

3. Khi đo lún ở địa hình khác cấp 3 và cấp hạng đo lún khác cấp III thì điều chỉnh với hệ số sau:

- Hệ số cấp địa hình

- Hệ số cấp hạng đo lún:

- Khi đo từ chu kỳ thứ 2 trở đi thì chi phí nhân công và máy được nhân tương ứng với số chu kỳ đo (không điều chỉnh chi phí vật liệu).

 

DB.23000  CÔNG TÁC ĐO ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT HỆ THỐNG CHỐNG SÉT CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/hệ thống

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.23001

Đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trình

hệ thống

330

341.307

316.887

301.587

26.831

 

DB.24000  CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT DẦM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo ứng suất, đánh giấy ráp, đá mài làm phẳng bề mặt kết cấu, lau sạch bề mặt kết cấu bằng dung dịch axeton, dán phiến điện trở (Sensor);

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình:

Kết nối dây đo với phiến điện trở và máy đo ứng suất, kiểm tra kết nối giữa các thiết bị;

Kiểm tra chế độ làm việc của các thiết bị bằng xe thử tải;

Cho xe ra khỏi cầu để đọc ghi và lưu số không tải;

Cho xe vào vị trí để đọc ghi và lưu số có tải;

Mỗi sơ đồ thử tải đo ít nhất 03 lần;

Tháo dỡ thiết bị; vệ sinh, thu dọn hiện trường;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/điểm đo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.24001

Đo ứng suất dầm

điểm đo

17.675

143.938

133.639

127.187

8.603

Ghi chú:

1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥30 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 30 điểm đo/mặt cắt và đo ứng suất dầm cầu có kết cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:

- Trường hợp thực hiện từ 20 đến dưới 30 điểm đo/mặt cắt: k = 1,2

- Trường hợp thực hiện từ 10 đến dưới 20 điểm đo/mặt cắt: k = 1,5

- Trường hợp thực hiện từ < 10 điểm đo/mặt cắt: k = 2

- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k = 3

2. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường hợp thực hiện đo bằng đồng hồ đo biến dạng thì chi phí máy đo ứng suất điện tử được thay bằng đồng hồ đo biến dạng và không tính chi phí vật liệu phiến điện trở (Sensor).

3. Trong đơn giá chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

 

DB.25000  CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT BẢN MẶT CẦU

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo ứng suất, đánh giấy ráp, đá mài làm phẳng bề mặt kết cấu, lau sạch bề mặt kết cấu bằng dung dịch axeton, dán phiến điện trở (Sensor);

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình:

Kết nối dây đo với phiến điện trở và máy đo ứng suất, kiểm tra kết nối giữa các thiết bị;

Kiểm tra chế độ làm việc của các thiết bị bằng xe thử tải;

Cho xe ra khỏi cầu để đọc ghi và lưu số không tải;

Cho xe vào vị trí để đọc ghi và lưu số có tải;

Mỗi sơ đồ thử tải đo ít nhất 03 lần;

Tháo dỡ thiết bị; vệ sinh, thu dọn hiện trường;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/điểm đo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.25001

Đo ứng suất bản mặt cầu

điểm đo

18.436

150.764

139.977

133.219

8.993

Ghi chú:

1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥ 6 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 6 điểm đo/mặt cắt và đo ứng suất dầm cầu có kết cấu nhịp

liên tục thì chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:

- Trường hợp thực hiện < 6 điểm đo / mặt cắt: k = 1,2

- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k = 1,5

2. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường hợp thực hiện đo bằng đồng hồ đo biến dạng thì chi phí máy đo ứng suất điện tử được thay bằng đồng hồ đo biến dạng và không tính chi phí vật liệu phiến điện trở (Sensor).

3. Trong đơn giá chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

 

DB.26000  XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG TĨNH CỦA DẦM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo, đặt Mia tại các vị trí cần đo, đo cao độ đáy dầm tại các điểm đã đánh dấu;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/điểm đo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.26001

Xác định độ võng tĩnh của dầm

điểm đo

5.624

7.469

6.934

6.599

135

Ghi chú:

1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện ≥ 30 điểm đo/nhịp. Khi thực hiện dưới 30 điểm đo/nhịp thì chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:

- Trường hợp thực hiện từ 20 đến dưới 30 điểm đo/nhịp: k = 1,2

- Trường hợp thực hiện từ 10 đến dưới 20 điểm đo/nhịp: k = 1,5

- Trường hợp thực hiện từ < 10 điểm đo/nhịp: k = 1,8

2. Trong đơn giá chưa bao gồm dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

 

DB.27000  XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG DO HOẠT TẢI ĐẶT TĨNH CỦA DẦM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo, đặt Mia tại các vị trí cần đo, đo cao độ đáy dầm tại các điểm đã đánh dấu;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình:

Kết nối dây đo với phiến điện trở và máy đo ứng suất, kiểm tra kết nối giữa các thiết bị;

Kiểm tra chế độ làm việc của các thiết bị bằng xe thử tải;

Cho xe ra khỏi cầu để đọc ghi và lưu số không tải;

Cho xe vào vị trí để đọc ghi và lưu số có tải;

Mỗi sơ đồ thử tải đo ít nhất 03 lần;

Tháo dỡ thiết bị; vệ sinh, thu dọn hiện trường;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/điểm đo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.27001

Xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm

điểm đo

17.850

30.022

27.874

26.528

21.575

Ghi chú:

1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥ 10 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 10 điểm đo/mặt cắt và khi xác định độ võng động của cầu có kết cấu nhịp liên tục thì chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:

- Trường hợp thực hiện từ 5 đến dưới 10 điểm đo/mặt cắt: k = 1,5

- Trường hợp thực hiện từ < 5 điểm đo/mặt cắt: k = 2

- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=3

2. Trong đơn giá chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

 

DB.28000  CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG KẾT CẤU NHỊP CẦU

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo dao động, làm sạch bề mặt kết cấu tại vị trí đo;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình: Cho xe chạy vào cầu với các cấp, tốc độ khác nhau (mỗi cấp, tốc độ chạy ít nhất 03 lần và dừng khi số liệu đo ổn định);

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/điểm đo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.28001

Đo dao động kết cấu nhịp cầu

điểm đo

10.912

224.058

208.027

197.983

6.753

Ghi chú:

1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k=1,2.

2. Trong đơn giá chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

 

DB.29000  CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG VÀ CHUYỂN VỊ MỐ, TRỤ CẦU

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo dao động, làm sạch bề mặt kết cấu tại vị trí đo;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình: Cho xe chạy vào cầu với các cấp, tốc độ khác nhau (mỗi cấp, tốc độ chạy ít nhất 03 lần và dừng khi số liệu đo ổn định);

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/điểm đo

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.29001

Đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu

điểm đo

11.087

309.318

287.186

273.320

5.380

Ghi chú:

1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k=1,2.

2. Trong đơn giá chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

 

DB.30000  THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ NHÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP RẮC CÁT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/mặt cắt ngang

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DB.30001

Thí nghiệm xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát

mặt cắt ngang

12

113.769

105.629

100.529

4.418

 

CHƯƠNG III

CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG PHỤC VỤ KHẢO SÁT XÂY DỰNG

DC.01000  THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH NƯỚC

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm phân tích nước,

 

 

 

 

 

 

DC.01001

Độ pH

chỉ tiêu

3.851

53.244

49.434

47.048

875

DC.01002

Tổng lượng muối hòa tan

-

22.912

128.104

118.938

113.196

16.115

DC.01003

Hàm lượng SO2-4

-

18.822

162.235

150.627

143.354

15.379

DC.01004

Hàm lượng ion Cl-

-

42.053

111.039

103.094

98.116

4.793

DC.01005

Màu sắc, mùi vị

-

18.700

102.392

95.066

90.476

12.888

DC.01006

Hàm lượng Clorua

-

17.596

213.431

198.160

188.592

8.059

DC.01007

Hàm lượng Nitrit, Nitrat

-

128.719

72.585

67.391

64.138

13.408

DC.01008

Hàm lượng amoniac

-

6.256

144.032

133.726

127.270

443

DC.01009

Hàm lượng chì, đồng, kẽm, mangan, sắt và chất hữu cơ tự do khác

-

230.351

665.549

617.930

588.095

2.651

DC.01010

Lượng cặn không tan

-

8.580

140.846

130.769

124.455

4.856

DC.01011

Hàm lượng hữu cơ

-

14.443

113.769

105.629

100.529

8.752

 

DC.02000  THÍ NGHIỆM CƠ LÝ HÓA CỦA ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm,

 

 

 

 

 

 

DC.02001

Khối lượng riêng

chỉ tiêu

34.466

172.929

160.556

152.804

19.417

DC.02002

Độ ẩm, độ hút ẩm

-

15.763

29.807

27.675

26.339

8.986

DC.02003

Giới hạn dẻo, giới hạn chảy

-

15.820

62.573

58.096

55.291

9.341

DC.02004

Thành phần hạt

-

16.776

95.566

88.728

84.444

10.987

DC.02005

Hàm lượng hữu cơ mất khi nung

-

37.047

195.228

181.259

172.508

29.943

DC.02006

Sức chống cắt trên máy cắt phẳng

-

198.205

22.754

21.126

20.106

485

DC.02007

Tính nén lún trong điều kiện không nở hông

-

4.653

216.161

200.695

191.005

28.474

DC.02008

Độ chặt tiêu chuẩn

-

29.967

341.307

316.887

301.587

11.978

DC.02009

Khối thể tích (dung trọng)

-

201.880

19.341

17.957

17.090

3.173

DC.02010

Xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời

-

 

56.885

52.815

50.265

1.411

DC.02011

Nén 1 trục trong điều kiện có nở hông

-

5.561

259.393

240.834

229.206

34.177

DC.02012

Nén 3 trục trong điều kiện có nở hông

-

17.512

1.393.670

1.293.955

1.231.480

371.771

DC.02013

Xác định sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ UU

-

24.004

1.990.958

1.848.508

1.759.258

530.485

DC.02014

Xác định sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ CU

-

45.675

3.981.915

3.697.015

3.518.515

1.060.910

DC.02015

Xác định sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ CD

-

89.018

7.963.830

7.394.030

7.037.030

2.126.320

DC.02016

Hàm lượng nhôm ôxít (Al2O3)

-

36.622

69.627

64.645

61.524

1.125

DC.02017

Hàm lượng sắt III (Fe2O3)

-

5.205

69.627

64.645

61.524

748

DC.02018

Hàm lượng ôxít canci (CaO)

-

5.334

89.650

83.236

79.217

1.873

DC.02019

Hàm lượng ôxít Magie (MgO)

-

6.816

89.650

83.236

79.217

1.496

DC.02020

Hàm lượng Silic Dioxit (SiO2) trong đất sét

-

73.995

288.746

268.086

255.143

49.905

Ghi chú: Mã hiệu DC.02007 quy định cho nén chậm, nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh hoặc nén cố kết thì chi phí được điều chỉnh nhân với hệ số sau:

Nén nhanh: K = 0,25;

Nén cố kết: K = 5,0.

 

DC.03000  THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ MẪU ĐẤT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DC.03001

Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất

chỉ tiêu

26.795

418.215

388.292

369.545

9.833

 

DC.04000  THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA MẪU ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DC.04001

Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất

chỉ tiêu

12.409

149.265

138.585

131.894

7.985

DC.04002

Thí nghiệm nén sập mẫu đất

-

5.959

129.469

120.206

114.402

4.523

 

DC.05000  THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm đầm nén,

 

 

 

 

 

 

DC.05001

- Đầm nén tiêu chuẩn PP I-A

chỉ tiêu

4.431

282.147

261.960

249.312

6.520

DC.05002

- Đầm nén tiêu chuẩn PP I-D

-

8.443

313.547

291.114

277.058

7.672

DC.05003

- Đầm nén cải tiến PP II-A

-

5.317

296.937

275.692

262.381

6.712

DC.05004

- Đầm nén cải tiến PP II-D

-

11.150

329.930

306.324

291.534

8.104

Ghi chú: Phương pháp thí nghiệm (I-A; I-D; II-A; II-D) theo Phụ lục A - Tiêu chuẩn 22 TCN 333-06.

 

DC.06000  THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CBR CỦA ĐẤT, ĐÁ DĂM (CALIFORNIA BEARING RATIO)

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DC.06001

Thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm (California Bearing Ratio)

chỉ tiêu

46.192

4.778.298

4.436.418

4.222.218

58.163

 

DC.07000  THÍ NGHIỆM MẪU ĐẤT DĂM SẠN LỚN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DC.07001

Thí nghiệm mẫu đất dăm sạn lớn

chỉ tiêu

200.806

4.095.684

3.802.644

3.619.044

168.627

 

DC.08000  THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA MẪU ĐÁ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DC.08001

Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đá

chỉ tiêu

49.174

1.524.505

1.415.429

1.347.089

140.159

 

DC.09000  THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ QUÉT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DC.09001

Thí nghiệm xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét

chỉ tiêu

3.126

683.944

635.006

604.346

6.307.847

 

DC.10000  THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

 

Thí nghiệm phân tích khoáng của vật liệu trên máy vi nhiệt: Chạy DTA,DTG ở nhiệt độ

 

 

 

 

 

 

DC.10001

- > 1000°C

chỉ tiêu

69.493

560.811

520.683

495.543

26.019

DC.10002

- < 1000°C

-

49.404

519.669

482.485

459.190

18.213

DC.10003

Thí nghiệm thành phần hóa lý bằng Rơn ghen

 

78.978

683.944

635.006

604.346

2.134.536

 

DC.11000  THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH MẪU CLO - TRONG NGUYÊN LIỆU LÀM XI MĂNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình; - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính : đồng/chỉ tiêu

Mã hiệu

Công tác thí nghiệm

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thành phố Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Các huyện còn lại

DC.11001

Thí nghiệm phân tích mẫu Clo trong nguyên liệu làm xi măng

chỉ tiêu

194.469

729.463

677.268

644.568

79.439

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
(BỔ SUNG)

STT

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá (1000đ)

Chi phí khấu hao (CKH)

Chi phí sửa chữa (CSC)

Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL)
(đồng)

Chi phí khác
(CCPK)

Chi phí nhân công điều khiển (CNC)
(đồng)

Giá ca máy (CCM)
(đồng)

Khấu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

249

Cần trục bánh xích, sức nâng 16T

200

10

4,5

5

 

 

612.100

275.445

137.723

 

153.025

 

566.193

250

Cần trục bánh xích, sức nâng 25T

200

9

4,6

5

 

 

1.027.900

416.300

236.417

 

256.975

 

909.692

251

Cần trục bánh xích, sức nâng 40T

200

8,5

4,1

5

 

 

1.645.400

629.366

337.307

 

411.350

 

1.378.023

252

Máy nén khí, động cơ diezel, năng suất 660m3/h

150

11

5

5

 

 

198.300

130.878

66.100

 

66.100

 

263.078

253

Biến thế hàn xoay chiều công suất 23kw

180

24

4,8

5

 

 

7.900

10.533

2.107

 

2.194

 

14.834

254

Máy khoan bê tông cầm tay công suất 750w

120

20

7,5

4

 

 

1.600

2.667

1.000

 

533

 

4.200

255

Máy thủy bình điện tử PLP-110

180

14

2,8

4

 

 

70.000

49.000

10.889

 

15.556

 

75.444

256

Ô tô vận tải thùng, trọng tải 1,5T

220

18

6,2

6

 

 

50.000

36.818

14.091

 

13.636

 

64.545

257

Cần trục bánh xích, sức nâng 5T

200

10

5,4

5

 

 

118.300

53.235

31.941

 

29.575

 

114.751

258

Máy nén khí động cơ diezel, năng suất 120m3/h

150

12

5,4

5

 

 

31.400

22.608

11.304

 

10.467

 

44.379

259

Máy bơm nước, động cơ diesel công suất 75cv

150

16

3,8

5

 

 

150.000

144.000

38.000

 

50.000

 

232.000

260

Quạt gió công suất 2,5kw

150

20

1,7

5

 

 

2.800

3.733

317

 

933

 

4.984

261

Biến thế hàn xoay chiều công suất 7kw

180

24

4,8

5

 

 

2.700

3.600

720

 

750

 

5.070

262

Máy bơm nước, động cơ diesel công suất 120cv

150

16

3,8

5

 

 

228.000

218.880

57.760

 

76.000

 

352.640

 

Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng (bổ sung):

 

 

 

 

 

 

 

263

Cân kỹ thuật (Cân điện tử)

200

14

1,8

4

 

 

5.500

3.850

495

 

1.100

 

5.445

264

Thiết bị đo nhiệt lượng

180

14

3

4

 

 

5.500

4.278

917

 

1.222

 

6.417

265

Máy cắt bê tông 7,5kW

100

20

5,5

4

 

 

2.200

4.400

1.210

 

880

 

6.490

266

Máy nghiền rung

200

14

3,5

4

 

 

7.300

5.110

1.278

 

1.460

 

7.848

267

Bình thử bọt khí

200

14

3,5

4

 

 

200

140

35

 

40

 

215

268

Máy kéo nén thủy lực 50T

200

14

3,5

4

 

 

27.000

18.900

4.725

 

5.400

 

29.025

269

Đồng hồ đo co ngót

200

14

2,20

4

 

 

300

210

33

 

60

 

303

270

Dụng cụ thử xuyên

200

14

6,50

4

 

 

900

630

293

 

180

 

1.103

271

Máy bơm nước 7kW

150

17

4,7

5

 

 

6.000

6.800

1.880

 

2.000

 

10.680

272

Khoáng chuẩn

150

17

4,7

5

 

 

5.000

5.667

1.567

 

1.667

 

8.900

273

Thiết bị thử tải trọng

200

14

3,50

4

 

 

25.000

17.500

4.375

 

5.000

 

26.875

274

Tenxômét

200

14

3,50

4

 

 

900

630

158

 

180

 

968

275

Máy đo độ đàn hồi

200

14

2,5

4

 

 

54.600

34.398

6.825

 

10.920

 

52.143

276

Thiết bị gia nhiệt vòng bi

200

14

3,50

4

 

 

5.000

3.500

875

 

1.000

 

5.375

277

Bếp ga công nghiệp

200

14

3,50

4

 

 

800

560

140

 

160

 

860

278

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

200

14

3,5

4

 

 

12.700

8.890

2.223

 

2.540

 

13.653

279

Thiết bị Wheel tracking

200

14

3,5

4

 

 

241.200

151.956

42.210

 

48.240

 

242.406

280

Máy đầm xoay

110

20

8,8

4

 

 

1.900

3.455

1.520

 

691

 

5.665

281

Dụng cụ đo độ bền va uốn

200

14

6,50

4

 

 

900

630

293

 

180

 

1.103

282

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

200

14

3,50

4

 

 

10.500

7.350

1.838

 

2.100

 

11.288

283

Máy nén thủy lực 100T

200

14

3,5

4

 

 

29.000

20.300

5.075

 

5.800

 

31.175

284

Máy khoan bê tông cầm tay công suất 0,62kW

120

30

7,5

4

 

 

1.600

4.000

1.000

 

533

 

5.533

285

Máy nén khí động cơ điện, năng suất 5m3/h

150

13

5,2

5

 

 

1.600

1.387

555

 

533

 

2.475

286

Máy bơm nước động cơ điện, công suất 2,8kW

180

17

4,7

5

 

 

2.200

2.078

574

 

611

 

3.263

287

Máy cưa gỗ (cắt sắt) Makita,công suất 1kW

160

30

10,5

4

 

 

1.500

2.813

984

 

375

 

4.172

288

Máy bào gỗ công suất 1kW

160

30

10,5

4

 

 

800

1.500

525

 

200

 

2.225

289

Máy cưa kim loại công suất 1,7kW

220

14

4,1

4

 

 

8.000

5.091

1.491

 

1.455

 

8.036

290

Máy tiện công suất 10kW

220

14

4,1

4

 

 

51.700

29.610

9.635

 

9.400

 

48.645

291

Máy bào thép công suất 7,5kW

220

14

4,1

4

 

 

34.200

19.587

6.374

 

6.218

 

32.179

292

Máy sàng hạt

160

30

10,5

4

 

 

2.500

4.688

1.641

 

625

 

6.953

293

Máy kéo nén thủy lực 0,5T

200

14

3,5

4

 

 

3.500

2.450

613

 

700

 

3.763

294

Máy kéo nén thủy lực 10T

200

14

3,5

4

 

 

15.000

10.500

2.625

 

3.000

 

16.125

295

Máy phân tích hàm lượng cát

220

14

3,5

5

 

 

50.000

28.636

7.955

 

11.364

 

47.955

296

Cần trục ô tô sức nâng 5T

220

10

4,7

5

 

 

90.800

37.145

19.398

 

20.636

 

77.180

297

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

120

30

7,5

4

 

 

6.000

15.000

3.750

 

2.000

 

20.750

298

Máy mài công suất 2,7kW

220

14

4,9

4

 

 

4.600

2.927

1.025

 

836

 

4.788

299

Máy đo đường kính cốt thép

200

14

3,5

4

 

 

6.500

4.550

1.138

 

1.300

 

6.988

300

Máy nâng 5T

230

17

4,2

4

 

 

40.000

26.609

7.304

 

6.957

 

40.870

301

Máy phát điện lưu động công suất 5kW

140

14

4,2

5

 

 

5.500

5.500

1.650

 

1.964

 

9.114

302

Dụng cụ đo nhám

120

40

6,5

4

 

 

1.000

3.333

542

 

333

 

4.208

303

Máy Giragang

200

14

3,5

4

 

 

11.000

7.700

1.925

 

2.200

 

11.825

304

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

200

14

3,5

4

 

 

10.000

7.000

1.750

 

2.000

 

10.750

305

Máy cắt nhỏ

200

14

3

4

 

 

1.800

1.260

270

 

360

 

1.890

306

Máy bơm nước 0,75kW

180

17

4,7

5

 

 

1.200

1.133

313

 

333

 

1.780

 

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

 

 

 

 

 

DA.01000

Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng

Bảng giá vật liệu

Bảng đơn giá nhân công

Bảng giá ca máy và thiết bị thí nghiệm

Chương I: Thí nghiệm vật liệu

Thí nghiệm xi măng

DA.02000

Thí nghiệm cát

DA.03000

Thí nghiệm đá dăm, sỏi

DA.04000

Thí nghiệm mài mòn hóa chất của cốt liệu bê tông

DA.05100

Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá cát

DA.05200

Thí nghiệm phản ứng alkali của cốt liệu đá cát bằng phương pháp thanh vữa

DA.06000

Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu cát, đá, gạch

DA.07000

Thiết kế mác bê tông

DA.08000

Thiết kế mác vữa

DA.09000

Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

DA.10000

Ép mẫu bê tông, mẫu vữa

DA.11100

Thí nghiệm bê tông nặng

DA.11200

Thí nghiệm bê tông đầm lăn

DA.12000

 Thí nghiệm vôi xây dựng

DA.13000

Thí nghiệm vữa xây dựng

DA.14000

Thí nghiệm gạch xây đất sét nung

DA.15000

Thí nghiệm gạch lát xi măng

DA.16000

Thí nghiệm gạch chịu lửa

DA.17000

Thí nghiệm ngói sét nung

DA.18000

Thí nghiệm ngói xi măng cát

DA.19000

Thí nghiệm gạch gốm ốp lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên và đá ốp lát nhân tạo trên cơ sơ chất kết dính hữu cơ

DA.20000

Thí nghiệm cơ lý gạch bê tông

DA.21000

Thí nghiệm ngói fibro xi măng; Xi ca day

DA.22000

Thí nghiệm sứ vệ sinh

DA.23000

Thí nghiệm kính xây dựng

DA.24000

Thí nghiệm cơ lý gỗ

DA.25000

Thí nghiệm phân tích vật liệu bi tum

DA.26000

Thí nghiệm nhựa đường polime

DA.27000

Thí nghiệm mastic

DA.28000

Thí nghiệm bê tông nhựa

DA.29000

Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa

DA.30000

Thí nghiệm bê tông nhựa tái chế

DA.31000

Thí nghiệm tính năng cơ lý màng sơn

DA.32000

Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên bê tông, gỗ, thép, tôn

DA.33000

Thí nghiệm đất gia cố bằng chất kết dính

DA.34000

Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, cường độ, độ dãn dài

DA.35000

Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn

DA.36000

Thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn

DA.37000

Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn độ bền uốn

DA.38000

Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn

DA.39000

Thí nghiệm mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt

DA.40000

Thí nghiệm kéo cáp dự ứng lực

DA.41000

Thí nghiệm bu lông

DA.42000

Thí nghiệm nhổ bu lông tại hiện trường

DA.43000

Thí nghiệm cửa sổ và cửa đi bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa

DA.44000

Thí nghiệm ống và phụ tùng bằng gang

DA.45000

Thí nghiệm vải địa kỹ thuật

DA.46000

Thí nghiệm vật liệu nhôm, hợp kim định hình

DA.47000

Thí nghiệm thạch cao và tấm thạch cao

DA.48000

Thí nghiệm phân tích than

DA.49000

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng

DA.50000

Thí nghiệm bentonite

 

DB.01000

Chương II: Thí nghiệm cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng

Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm

DB.02000

Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ

DB.03000

Siêu âm chiều dày kim loại

DB.04000

Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa

DB.05000

Thí nghiệm khoan lấy mẫu kiểm tra tiếp xúc mũi cọc

DB.06000

Thí nghiệm độ bền panen hộp trong phòng thí nghiệm

DB.07000

Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường

DB.08000

Thí nghiệm xác định cường độ bê tông bằng p.pháp khoan lấy mẫu

DB.09000

Thí nghiệm kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép

DB.10000

Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl- và hệ số khuếch tán ion Cl- trong bê tông

DB.11000

Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc

DB.12000

Thí nghiệm độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ

DB.13000

Thí nghiệm đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD

DB.14000

Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn

DB.15000

Thí nghiệm đo IRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas)

DB.16000

Thí nghiệm đất, đá bằng chùy xuyên động DCP

DB.17000

Thí nghiệm xác định cường độ vữa trát bằng súng bật nẩy

DB.18000

Thí nghiệm xác định cường độ gạch xây bằng súng bật nẩy

DB.19000

Thí nghiệm ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn

DB.20000

Thí nghiệm đo điện trở tại hiện trường

DB.21000

Thí nghiệm kiểm tra sức chịu tải nắp hố ga

DB.22000

Đo lún công trình

DB.23000

Đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trình

DB.24000

Đo ứng suất dầm

DB.25000

Đo ứng suất bản mặt cầu

DB.26000

Xác định độ võng tĩnh của dầm

DB.27000

Xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm

DB.28000

Đo dao động kết cấu nhịp cầu

DB.29000

Đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu

DB.30000

Thí nghiệm xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát

 

DC.01000

Chương III - Công tác thí nghiệm trong phòng phục vụ khảo sát xây dựng

Thí nghiệm phân tích nước

DC.02000

Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm

DC.03000

Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất

DC.04000

Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất; Thí nghiệm nén sập mẫu đất

DC.05000

Thí nghiệm đầm nén

DC.06000

Thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm (California Bearing Ratio)

DC.07000

Thí nghiệm mẫu đất dăm sạn lớn

DC.08000

Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đá

DC.09000

Thí nghiệm xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét

DC.10000

Thí nghiệm phân tích khoáng trên máy vi nhiệt

DC.11000

Thí nghiệm phân tích mẫu Clo trong nguyên liệu làm xi măng

 

Bảng giá ca máy và thiết bị thí nghiệm (bổ sung)

Mục lục

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng

  • Số hiệu: 1381/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/07/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Trung Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/07/2018
  • Ngày hết hiệu lực: 01/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản