Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1370/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 11 tháng 06 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN ƯU TIÊN THU HÚT ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2018-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 40/TTr-SKHĐT ngày 30 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư giai đoạn 2018-2020, tỉnh Thái Bình.
(Có danh mục dự án chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn nhà đầu tư thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, các Giám đốc sở; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng ban, ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ ÁN ƯU TIÊN THU HÚT ĐẦU TƯ TỈNH THÁI BÌNH GIAI ĐOẠN 2018 -2020
(Kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của UBND Tỉnh)
STT | Tên dự án | Mục tiêu hoạt động của dự án | Hình thức đầu tư | Quy mô dự án | Yếu tố thị trường | Địa điểm dự án | Địa chỉ liên lạc dự án | |||
Tổng vốn đầu tư dự kiến | Quy mô công suất | Nhu cầu sử dụng đất (ha) | Nhu cầu lao động | |||||||
1 | Nhà máy sản xuất, lắp ráp các thiết bị điện tử | Cung cấp các sản phẩm kỹ thuật cao; phục vụ ngành công nghiệp điện, điện tử | 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 50 triệu USD trở lên | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu | KCN Sông Trà hoặc KCN Cầu Nghìn | Ban quản lý KKT và các KCN của tỉnh: ĐT: 0227.3644.100 Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT: 0227.3830.460 |
2 | Nhà máy sản xuất khí gas | Cung cấp sản phẩm khí gas hóa lỏng phục vụ nhu cầu tiêu dùng dân dụng, công nghiệp | 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 300 triệu USD trở lên | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Sử dụng nguồn nguyên liệu khí mỏ Tiền Hải; phục vụ nhu cầu thị trường trong nước | KCN Tiền Hải | Ban quản lý KKT và các KCN của tỉnh: ĐT: 0227.3644.100 Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT: 0227.3830.460 |
3 | Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may mặc (cúc, mex, khóa...) | Sản xuất phụ liệu ngành may mặc (cúc, mex, khóa...) thay thế hàng nhập khẩu từ Trung Quốc | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 2 triệu USD trở lên | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Đáp ứng nhu cầu phụ liệu ngành may mặc cho các doanh nghiệp trong nước | KCN Sông Trà hoặc KCN Cầu Nghìn hoặc các CCN | Ban quản lý KKT và các KCN của tỉnh: ĐT: 0227.3644.100 Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT: 0227.3830.460 |
4 | Nhà máy sản xuất thiết bị, vật liệu bằng gốm, sứ sử dụng nhiên liệu khí mỏ | Sản xuất các loại thiết bị và vật liệu bằng gốm, sành sứ tráng men theo công nghệ hiện đại phục vụ nhu cầu trong nước và nước ngoài | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 20 triệu USD trở lên | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Nhiên liệu khí mỏ phục vụ cho hoạt động của các doanh nghiệp trong KCN Tiền Hải; Công suất tối thiểu 566.000 m3/ngđ | KCN Tiền Hải | Ban quản lý KKT và các KCN của tỉnh: ĐT:0227.3644.100 Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT: 0227.3830.460 |
5 | Nhà máy sản xuất phụ kiện sứ vệ sinh | Phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ của tỉnh; đáp ứng nhu cầu thị trường | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước vốn nước ngoài | 180 tỷ đồng | Công suất mỗi nhà máy 50.000 sản phẩm/ tháng | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Đáp ứng nhu cầu thị trường phụ kiện ngành sứ vệ sinh trong nước | KCN Tiền Hải | Ban quản lý KKT và các KCN của tỉnh: ĐT: 0227.3644.100 Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT: 0227.3830.460 |
6 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm công nghiệp phụ trợ: Linh kiện, phụ tùng ô tô; Linh kiện, thiết bị điện tử; thiết bị máy nông nghiệp | Phát triển ngành công nghiệp phụ trợ của tỉnh; đáp ứng nhu cầu của thị trường | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài. | 20 triệu USD trở lên | Nhà đầu tư xác định quy mô cho phù hợp. | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu | KCN TBS Sông Trà, Cầu Nghìn | Ban quản lý KKT và các KCN của tỉnh: ĐT: 0227.3644.100 Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT: 0227.3830.460 |
7 | Nhà máy sản xuất sợi; bông tấm; mex (mex vải, mex giấy, mex dựng) | Phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ của tỉnh; đáp ứng nhu cầu thị trường | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài | 1.350 tỷ đồng | Công suất mỗi nhà máy sợi khoảng 5 vạn cọc; 6.000 tấn/năm; 20 triệu m2 bông tấm/năm; 20 triệu m2 mex nền vải dệt/năm; 15 triệu m2 mex giấy/năm | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Đáp ứng nhu cầu nguyên phụ liệu ngành may | Các KCN, CNN trên địa bàn tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460 Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 02273.731.969 |
8 | Nhà máy chế biến ngao công suất 70.000 tấn/năm | Chế biến ngao thương phẩm để phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài | từ 50 triệu USD trở lên | Nhà đầu tư xác định quy mô cho phù hợp. | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Sản lượng ngao thương phẩm của Thái Bình khoảng 83.000 tấn - 100.000 tấn/năm | Huyện Tiền Hải, Thái Thụy | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460 Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 02273.731.969 |
9 | Nhà máy chế biến gạo, ngô, đậu tương, khoai tây chủ yếu từ nguyên liệu địa phương | Khai thác nguồn nguyên liệu tại chỗ; góp phần tiêu thụ sản phẩm nông sản cho nông dân | 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 6 triệu USD trở lên | 15.000 tấn sản phẩm /năm | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Sản lượng - Thóc: trên 1 triệu tấn/năm; - Ngô: 40.000 tấn/năm; - Khoai tây: 50.000 tấn/năm; - Đậu tương: 10.000 tấn/năm | CCN TT Vũ Thư; CCN Đập Neo | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460 Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 02273.731.969 |
10 | Nhà máy chế biến thực phẩm từ lợn và gia cầm | Góp phần thúc đẩy ngành chăn nuôi trong tỉnh phát triển; đáp ứng nhu cầu thị trường | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư, trong nước; vốn nước ngoài | 100 tỷ VN đồng trở lên | 20 ngàn tấn/năm | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Sản lượng: - Lợn thương phẩm: 1,5 triệu tấn/năm; - Gia cầm: 460.000 tấn/năm | CCN Đông La, CCN TT Vũ Thư | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460 Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 02273.731.969 |
11 | Xây dựng vùng sản xuất ngao giống tập trung | Phát huy thế mạnh địa phương; đáp ứng nhu cầu về ngao giống của thị trường | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư, trong nước; vốn nước ngoài | 100 tỷ đồng | Sinh sản nhân tạo 50 tỷ ngao bột | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Ngao giống hiện mới chỉ đáp ứng được 8-10% nhu cầu, số còn lại phải nhập ở các tỉnh phía Nam. | Huyện Thái Thụy | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460 Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 02273.731.969 |
12 | Dự án vùng sản xuất, ương dưỡng tôm giống | Phát huy thế mạnh địa phương; đáp ứng nhu cầu về tôm giống của thị trường | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư, trong nước; vốn nước ngoài | 100 tỷ đồng | Cung cấp khoảng 400 triệu con/năm, đáp ứng nhu cầu 40% nuôi tôm trong tỉnh | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Đáp ứng nhu cầu về con giống đang ngày một cao của ngành nuôi tôm | Huyện Tiền Hải, Thái Thụy | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460 Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 02273.731.969 |
13 | Sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau an toàn phục vụ tiêu dùng, xuất khẩu | Góp phần bảo vệ sức khỏe cộng đồng | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư, trong nước; vốn nước ngoài | 50 tỷ đồng | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu | Các KCN, CNN trên địa bàn tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460 Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 02273.731.969 |
14 | Xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi | Sản xuất và cung cấp con giống bố mẹ, con thương phẩm cho nhu cầu phát triển chăn nuôi của ngành theo Đề án tái cơ cấu | Liên doanh; 100% vốn của nhà đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 50 tỷ đồng | - 500 nái ngoại "ông bà" trở lên; - 5.000 gia cầm giống "ông bà" | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | - Hiện nay chưa có cơ sở chăn nuôi gia cầm "ông bà" để sản xuất con "bố mẹ" cung cấp cho nhu cầu của tỉnh; - Đối với chăn nuôi lợn nái chưa đáp ứng đủ nhu cầu của tỉnh | Vùng quy hoạch chăn nuôi tập trung trên địa bàn các huyện, thành phố | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460 Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 02273.731.969 |
15 | Nuôi trồng thủy hải sản công nghệ cao (tôm, cua, cá ...) | Ứng dụng công nghệ cao nhằm tăng năng suất trong nuôi trồng thủy sản | Liên doanh; 100% vốn của nhà đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 500 tỷ đồng | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | 800 | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Phục vụ yếu tố thị trường trong nước và xuất khẩu | Xã Nam Thịnh, Nam Hưng, Nam Phú huyện Tiền Hải, Hồng Tiến huyện Kiến Xương | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460 Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 02273.731.969 |
16 | Xây dựng cơ sở chăn nuôi quy mô lớn | Sản xuất cung cấp sản phẩm chăn nuôi hàng hóa phục vụ nhu cầu tiêu thụ trong nước và tiến tới xuất khẩu | Liên doanh; 100% vốn của nhà đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 3 tỷ đồng | Quy mô tối thiểu: - 200 nái ngoại khép kín; - 300 nái ngoại; - 600 lợn thịt; - 8000 gia cầm | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Phục vụ yếu tố thị trường trong nước và xuất khẩu | Vùng quy hoạch chăn nuôi tập trung trên địa bàn các huyện, thành phố | Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: : 02273.830.460 Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 02273.731.969 |
|
|
|
|
| ||||||
17 | Xây dựng Khu du lịch sinh thái Cồn Vành | Xây dựng khu du lịch sinh thái biển hiện đại | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư, trong nước; vốn nước ngoài | 100 triệu USD trở lên | 10 | 1696 | 3000-5000 | Phục vụ nhu cầu du lịch, nghỉ dưỡng của nhân dân trong tỉnh và các tỉnh lân cận | Xã Nam Phú huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình | - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460 - Sở Văn hóa thể thao và Du lịch ĐT: 09130227409 - Ban QL khu du lịch Cồn Vành ĐT: 0982 441 516 |
18 | Xây dựng Khu du lịch sinh thái Cồn Đen | Xây dựng khu du lịch sinh thái biển hiện đại | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư, trong nước; vốn nước ngoài | 80 triệu USD | Nghỉ dưỡng cao cấp trung bình; các loại hình du lịch biển; sân gôn; vui chơi giải trí; văn hóa tổng hợp; trung tâm thương mại; sinh thái rừng ngập mặn | 1150 | 2500-4000 | Phục vụ nhu cầu du lịch, nghỉ dưỡng của nhân dân trong tỉnh và các tỉnh lân cận | Xã Thái Đô huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460 - Sở Văn hóa thể thao và Du lịch ĐT: 09130227409 |
19 | Xây dựng Trung tâm thương mại và Hội chợ quốc tế | Đầu tư xây dựng và vận hành Trung tâm thương mại và khu tổ chức Hội chợ quốc tế của tỉnh | BOO | 250 tỷ đồng | Nhà đầu tư xác định quy mô cho phù hợp | 30.000 m2 | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu của các tổ chức và nhân dân trong tỉnh | Xã Tân Bình, thành phố Thái Bình | - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460; Sở Công thương: 02273.838.601 |
20 | Đầu tư xây dựng chợ đầu mối rau quả | Đầu tư xây dựng chợ đầu mối rau quả phục vụ nhu cầu của nhân dân khu vực các huyện Quỳnh Phụ và Đông Hưng | BOT | 25 tỷ đồng | Nhà đầu tư xác định quy mô cho phù hợp | 12.000 m2 | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu tiêu thụ rau quả của nhân dân khu vực huyện Quỳnh Phụ và Đông Hưng | Xã Quỳnh Hải, Quỳnh Phụ | - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 0227 3.830.460; Sở Công thương: 02273.838.601 |
|
|
|
|
| ||||||
21 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Xuân Hải | Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật KCN, bao gồm cả Trạm xử lý nước thải, tạo điều kiện thu hút nhà đầu tư. | 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 37 triệu USD | 200 ha | 200 ha | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu nhà đầu tư thứ cấp | Huyện Thái Thụy | Ban quản lý KKT và các KCN của tỉnh: ĐT: 0227.3644.100 Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT: 0227.3830.460 |
22 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Sông Trà II | Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật KCN, bao gồm cả Trạm xử lý nước thải, tạo điều kiện thu hút nhà đầu tư. | 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | 55 triệu USD | 300 ha | 300 ha | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu nhà đầu tư thứ cấp | Huyện Vũ Thư | Ban quản lý KKT và các KCN của tỉnh: ĐT: 0227.3644.100 Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT: 0227.3830.460 |
23 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật CCN | Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật KCN, bao gồm cả Trạm xử lý nước thải, tạo điều kiện thu hút nhà đầu tư. | 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài. | 35-45 triệu USD | 25-50ha/cụm | 25-50 ha/cụm | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Phục vụ nhu cầu đầu tư của các nhà đầu tư thứ cấp | Các CNN trên địa bàn tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460 |
|
|
|
|
| ||||||
24 | Tuyến đường bộ ven biển tỉnh Thái Bình | Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải trong tỉnh | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | 8.100 tỷ đồng | 50 Km đường cấp III Đồng bằng | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Xây dựng hạ tầng giao thông nhằm mục tiêu thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội | Khu vực huyện Thái Thụy, Tiền Hải tỉnh Thái Bình | Sở Giao thông vận tải Thái bình ĐT 02273.645.356 Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460 |
25 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Nam Định - Thái Bình kết nối với tuyến đường cao tốc Quảng Ninh - Hải Phòng | Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải trong tỉnh theo quy hoạch | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | Khoảng 4000 tỷ đồng | Khoảng 35 km | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Xây dựng hạ tầng giao thông nhằm mục tiêu thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội | Kiến Xương, Thái Thụy | Sở Giao thông vận tải Thái Bình ĐT 02273.645.356 Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460 |
26 | Đầu tư xây dựng tuyến đường nối hai tỉnh Thái Bình - Hà Nam với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, giai đoạn II từ QL.10 đến QL.37 | Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải trong tỉnh | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | 2.000 tỷ đồng | Chiều dài khoảng 17 km theo tiêu chuẩn đường cấp II đồng bằng | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Xây dựng hạ tầng giao thông nhằm mục tiêu thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội | Huyện Quỳnh Phụ; Thái Thụy | Sở Giao thông vận tải Thái bình ĐT 02273.645.356 Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460 |
27 | Nạo vét luồng cửa sông Trà Lý | Phát triển vận tải thủy nội địa, phục vụ các dự án tại Trung tâm nhiệt điện,.... | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | Khoảng 500 tỷ đồng |
| Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Xây dựng hạ tầng giao thông nhằm mục tiêu thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội | Tiền hải, Thái Thụy | Sở Giao thông vận tải Thái bình ĐT 02273.645.356 Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460 |
28 | Đầu tư xây dựng tuyến đường nối từ Thành phố Thái Bình đến đường Thái Bình Hà Nam, đoạn từ Cống Vực đến đường Thái Bình Hà Nam | Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải trong tỉnh theo quy hoạch | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | 1499,6 tỷ đồng | Khoảng 13,04 km theo tiêu chuẩn cấp II đồng bằng | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Xây dựng hạ tầng giao thông nhằm mục tiêu thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội | Đông Hưng, Hưng Hà | Sở Giao thông vận tải Thái Bình ĐT 02273.645.356 Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460 |
|
|
|
|
| ||||||
29 | Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa 1000 giường | Phục vụ công tác khám chữa bệnh cho nhân dân vùng nam đồng bằng sông Hồng | PPP | 3.300 tỷ đồng | 1.000 giường bệnh | 12ha | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
| Khu Trung tâm y tế tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460 - Sở Y tế Thái Bình (02273.831.392) |
|
|
|
|
| ||||||
30 | Xây dựng các Nhà máy xử lý chất thải rắn tại phía Nam và Bắc tỉnh Thái Bình | Xử lý chất thải, bảo vệ môi trường | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | 6 triệu USD/ 1 Nhà máy | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Xử lý rác thải, bảo vệ môi trường | Thành phố Thái Bình, huyện Đông Hưng, Kiến xương | - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460 |
31 | Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải tập trung tại các Thị trấn huyện | Thu gom và xử lý nước thải | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | Theo quy mô dự án | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Thu gom, xử lý nước thải, bảo vệ môi trường | Tại 7 Thị trấn huyện | - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460 |
32 | Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải tập trung tại phía Bắc thành phố Thái Bình | Thu gom và xử lý nước thải | Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP | Theo quy mô dự án | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư | Thu gom, xử lý nước thải, bảo vệ môi trường | Thành phố Thái Bình | - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại: 02273.830.460 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
33 | Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở cho công nhân lao động tại KCN Nguyễn Đức Cảnh, Thành phố Thái Bình | Phục vụ nhu cầu cấp bách về nhà ở cho người lao động | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | 12,33 ha | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Đáp ứng nhu cầu nhà ở cho người lao động và dân cư | Đất đã được Quy hoạch tại Khu dịch vụ xã Phú xuân, phía Tây đường Lý Bôn, thuộc địa giới hành chính P Tiền Phong và Xã Phú Xuân, Tp Thái Bình | - Sở Kế hoạch và Đầu tư; 02273.830.460 - Sở Xây dựng Thái Bình; (0227.3831.447) |
34 | Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở cho công nhân lao động tại KCN Gia Lễ | Phục vụ nhu cầu cấp bách về nhà ở cho người lao động | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | 3,99 ha | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Đáp ứng nhu cầu nhà ở cho người lao động và dân cư | Đất đã được Quy hoạch tại Khu đất nông nghiệp phía Nam tuyến đường trục xã từ ngã tư Gia Lễ đi xã Đông Thọ, thuộc địa giới hành chính xã Đông Mỹ, Tp Thái Bình | - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 02273.830.460 - Sở Xây dựng Thái Bình; (0227.3831.447) |
35 | Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở cho công nhân lao động tại KCN Tiền Hải | Phục vụ nhu cầu cấp bách về nhà ở cho người lao động | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | 4,3 ha | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Đáp ứng nhu cầu nhà ở cho người lao động và dân cư | Đất đã được Quy hoạch tại Khu đô thị Trái Diêm nằm phía Tây - Nam KCN, thuộc địa giới hành chính xã Tây Giang, Huyện Tiền Hải | - Sở Kế hoạch và Đầu tư; 02273.830.460 - Sở Xây dựng Thái Bình; (0227.3831.447) |
36 | Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở cho công nhân lao động tại KCN Sông Trà | Phục vụ nhu cầu cấp bách về nhà ở cho người lao động | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | 5,16 ha | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Đáp ứng nhu cầu nhà ở cho người lao động và dân cư | Quy hoạch phía Tây Bắc KCN Sông Trà, thuộc địa giới hành chính xã Tân Bình, tp Thái Bình | - Sở Kế hoạch và Đầu tư; 02273.830.460 - Sở Xây dựng Thái Bình; (0227.3831.447) |
37 | Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở cho công nhân lao động tại KCN Cầu Nghìn | Phục vụ nhu cầu cấp bách về nhà ở cho người lao động | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | 3,87 ha | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | Đáp ứng nhu cầu nhà ở cho người lao động và dân cư | Quy hoạch lô DC- 6 tại phía Tây - Bắc tuyến đường trung tâm thị trấn An Bài từ QL10 đi An Thanh, thuộc địa giới hành chính thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ | - Sở Kế hoạch và Đầu tư; 02273.830.460 - Sở Xây dựng Thái Bình; (0227.3831.447) |
- 1Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục các dự án ưu tiên thu hút đầu tư giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục các dự án ưu tiên thu hút và kêu gọi đầu tư giai đoạn 2016-2020 tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2016 về tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư, dự án đầu tư và danh mục các dự án thuộc lĩnh vực ưu tiên thu hút đầu tư, thu hút đầu tư có điều kiện và tạm dừng thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư và kêu gọi đầu tư giai đoạn 2019-2020 tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 3316/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 2435/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên viện trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2022-2025
- 1Luật Đầu tư 2014
- 2Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục các dự án ưu tiên thu hút đầu tư giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục các dự án ưu tiên thu hút và kêu gọi đầu tư giai đoạn 2016-2020 tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2016 về tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư, dự án đầu tư và danh mục các dự án thuộc lĩnh vực ưu tiên thu hút đầu tư, thu hút đầu tư có điều kiện và tạm dừng thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư và kêu gọi đầu tư giai đoạn 2019-2020 tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 3316/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 2435/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên viện trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2022-2025
Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư giai đoạn 2018-2020 do tỉnh Thái Bình ban hành
- Số hiệu: 1370/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Phạm Văn Ca
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra