Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1370/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 09 tháng 04 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN ĐẾN NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 9/3/2012 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 27/7/2010 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm Vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh đến năm 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, 31 khu vực khoáng sản có Phụ lục kèm theo vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 đã được UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt tại Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 27/7/2010.

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì rà soát, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành bổ sung quy hoạch đấu giá, không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với các khu vực mỏ nêu trên.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (để B/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó Văn phòng HĐND tỉnh;
- UBND các huyện có liên quan;
- Trung tâm Công báo;
- Chuyên viên: TNMT;
- Lưu: VT UB.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đường

 

PHỤ LỤC

(kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2015 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên điểm mỏ

Vị trí quy hoạch

Tọa độ (VN 2000 kinh tuyến trục 104 độ 45’ múi chiếu 3 độ)

Tài nguyên Thăm dò, khai thác

(Triệu m3)

Định hướng chế biến và sử dụng

Ghi chú

X (m)

Y (m)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

Đá xây dựng

1

Lèn Thung Dầu và Lèn Lở

Xã Bồi Sơn và Hồng Sơn, huyện Đô Lương

2.098.617

2.098.724

2.098.282

2.098.231

2.098.139

2.098.005

2.098.040

2.097.614

2.097.790

2.098.182

554.671

555.149

555.457

555.674

555.777

555.790

555.319

554.923

554.737

555.067

1

Sử dụng làm vật liệu xây dựng thông thường

 

2

Tân Long

Xã Tân Long, huyện Tân Kỳ

2.112.864

2.112.534

2.112.568

2.112.794

556.046

556.033

555.790

555.857

0.5

 

Cát sỏi xây dựng

3

Hương Sơn

Xã Hương Sơn và Tân Hương, huyện Tân Kỳ

2.108.314

2.108.032

2.107.808

2.108.003

2.107.598

2.107.314

2.107.068

2.107.314

546.727

546.629

546.633

546.736

546.614

546.540

546.590

546.635

0,15

Sử dụng làm vật liệu xây dựng thông thường

 

4

Nghĩa Hành

Xã Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ

2.104.032

2.104.351

2.104.292

2.104.416

541.363

541.220

540.937

541.274

0,2

 

5

Nam Thượng

Xã Nam Thượng, huyện Nam Đàn

2.067.755

2.067.816

2.067.992

2.068.099

2.068.039

2.067.918

2.067.821

573.410

573.378

573.493

573.749

574.005

574.152

574.155

0,7

 

Sét gạch ngói

6

Nghĩa Hợp

Xã Nghĩa Hợp, huyện Tân Kỳ

2.116.849

2.117.001

2.116.804

2.116.674

559.605

559.678

560.014

559.825

0,2

Nguyên liệu sản xuất gạch ngói nung Tuynel

 

7

Xóm Giang

Xã Nghĩa Thái, huyện Tân Kỳ

2.117.555

2.117.541

2.117.472

2.117.125

2.117.195

2.117.172

2.117.245

2.117.354

2.117.348

2.117.404

557.265

557.280

557.653

557.528

557.351

557.268

557.217

557.238

557.336

557.351

0,2

 

8

Thanh Phong

Xã Thanh Phong, Huyện Thanh Chương

2.080.183

2.080.240

2.080.484

2.080.643

2.080.592

2.080.458

2.080.376

2.080.310

2.080.242

2.080.075

2.080.104

2.080.103

562.930

563.029

563.147

563.157

563.256

563.408

563.350

563.447

563.424

563.194

563.062

563.002

0,757

 

Đất san lấp

9

Hòn Hương

Xã Nghĩa Hòa, thị xã Thái Hòa

2.129.749

2.129.404

2.128.962

2.129.152

571.279

571.508

571.508

571.228

1

Sử dụng làm đất san lấp

 

10

Xóm 4

Xã Nghĩa Tiến, thị xã Thái Hòa

2.135.003

2.134.918

2.134.991

2.134.802

2.134.723

565.819

565.944

566.058

566.288

565.911

0,81

 

11

Thôn 7

Phường Quỳnh Xuân, thị xã Hoàng Mai

2.124.763

2.124.769

2.124.766

2.124.764

2.124.598

599.675

599.739

599.784

599.627

599.724

0,36

 

12

Núi Cháy

Xã Quỳnh Lập, Quỳnh Lộc, thị xã Hoàng Mai

2.130.877

2.130.847

2.130.808

603.524

603.606

603.691

1

 

13

Hòn Dâu

Xã Đức Thành, huyện Yên Thành

2.110.318

2.109.919

2.109.721

2.109.845

582.576

582.852

582.691

582.736

1,19

 

14

Eo Xắp

Xã Mã Thành, huyện Yên Thành

2.110.577

2.110.683

2.110.766

2.110.749

2.110.884

2.110.685

580.276

580.375

580.467

580.132

579.842

579.987

1

 

15

Xóm 9

Xã Xuân Thành, huyện Yên Thành

2.102.063

2.102.034

2.101.936

2.101.989

2.101.791

572.481

572.584

572.737

572.261

572.265

1

 

16

Rú Bạc

Xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu

2.090.495

2.090.394

2.090.067

2.090.028

2.090.246

588.759

589.031

589.133

588.845

588.518

3

Thuộc Khu kinh tế Đông Nam

17

Khe Giang

Xã Diễn An, huyện Diễn Châu

2.090.351

2.090.437

2.090.086

2.090.008

2.090.117

589.631

590.285

590.285

589.997

589.631

3,3

Thuộc Khu kinh tế Đông Nam

18

Cửa Hiển

Xã Diễn Trung, huyện Diễn Châu

2.089.993

2.089.566

2.090.413

2.090.195

2.089.230

2.088.911

592.169

592.294

593.057

593.353

592.577

591.546

15

Thuộc Khu kinh tế Đông Nam

19

Rú Mác

Xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu

2.091.258

2.091.468

2.091.266

2.091.040

2.091.017

583.616

584.029

584.294

584.270

583.959

5,5

Thuộc Khu kinh tế Đông Nam

20

Nam Sơn

Xã Nam Sơn, huyện Đô Lương

2.090.743

2.090.899

2.090.184

2.089.881

2.089.899

2.090.473

553.492

553.662

554.291

554.062

553.603

553.630

2

 

21

Rú Eo Mộc

Xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc

2.076.328

2.076.327

2.076.401

2.076.506

2.076.605

584.702

584.840

584.603

584.828

584.189

1

 

22

Rú Dẻ (Rú Muông)

Xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc

2.083.827

2.083.762

2.083.657

2.083.605

581.687

581.462

581.899

581.621

0,3

 

23

Núi Khê

Xã Nghi Phương, huyện Nghi Lộc

2.080.850

2.080.991

2.080.953

2.080.673

591.572

591.478

591.141

591.278

0,6

 

24

Rú Bún

Xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc

2.087.894

2.087.643

2.087.624

2.087.865

580.446

580.480

580.135

580.190

0,4

 

25

Mặt Cật

Xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc

2.079.545

2.079.411

2.079.421

2.079.586

580.459

580.513

580.736

580.646

0,3

 

26

Lèn Dơi

Xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc

2.085.800

2.085.501

2.085.420

2.085.430

2.085.583

2.085.563

2.085.700

2.085.601

2.085.432

2.085.439

2.085.557

2.085.711

591.397

591.300

591.445

591.651

591.686

591.590

591.680

591.754

591.713

591.931

591.333

591.206

0,5

 

27

Núi Khoan

Xã Nghi Đồng, huyện Nghi Lộc

2.083.456

2.083.760

2.083.568

2.083.277

2.083.290

589.984

590.374

590.771

590.354

589.990

1,5

Thuộc Khu kinh tế Đông Nam

28

Rú Hai

Xã Nghi Hưng, huyện Nghi Lộc

2.084.103

2.083.946

2.084.172

2.084.323

589.178

589.705

589.717

589.316

1,7

Thuộc Khu kinh tế Đông Nam

29

Xóm 14

Xã Nghi Hưng, huyện Nghi Lộc

2.084.392

2.084.475

2.084.336

2.084.287

593.328

593.548

593.619

593.540

0,6

Thuộc Khu kinh tế Đông Nam

30

Xóm 7

Xã Nghi Hưng, huyện Nghi Lộc

2.084.960

2.085.060

2.084.759

2.084.797

590.762

590.994

591.019

590.756

1

Thuộc Khu kinh tế Đông Nam

31

Xóm 15

Xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc

2.087.595

2.087.501

2.087.388

2.087.275

593.049

593.607

593.814

593.651

1,7

Thuộc Khu kinh tế Đông Nam