Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/NQ-HĐND

Phú Yên, ngày 16 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH PHÚ YÊN ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 2427/QĐ-TTg ngày 22/12/2011 về phê duyệt Chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; số 645/QĐ-TTg ngày 06/5/2014 về phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản Quốc gia;

Xét Tờ trình số 195/TTr-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, với những nội dung kèm theo

Điều 2. Tổ chức thực hiện 

Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 15/12/2016 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Huỳnh Tấn Việt

 

PHỤ LỤC 01

DANH SÁCH CÁC KHU VỰC ĐƯA VÀO QUY HOẠCH ĐÃ ĐƯỢC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG KHOANH ĐỊNH, CÔNG BỐ LÀ KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ ĐỂ UBND TỈNH CẤP PHÉP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/12/2016, của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

TÊN KHÓANG SẢN

VỊ TRÍ

DIỆN TÍCH (ha)

TỌA ĐỘ VN-2000

Kinh tuyến trục 108o30’ múi chiếu 3o

TRỮ LƯỢNG

GHI CHÚ

X (m)

Y(m)

1

Vàng Sơn Phước Khu I (Hòn Vàng, Hòn Giữa, Hòn Một)

Xã Sơn Phước, huyện Sơn Hòa

33,26

1.452.827,00

1.452.732,00

1.452.669,00

1.452.429,00

1.452.419,00

1.452.321,00

1.452.161,00

1.452.071,00

1.452.094,00

1.452.313,00

1.452.600,00

1.452.647,00

546.945,00

547.047,00

547.053,00

546.993,00

546.819,00

546.764,00

546.635,00

546.562,00

546.412,00

546.481,00

546.656,00

546.615,00

- Cấp122: 80.756 tấn.

- Cấp 333:45.493 tấn.

 

Khu II
(Hòn Găng)

1.452.751,00

1.452.808,00

1.452.247,00

1.452.132,00

1.452.170,00

1.452.350,00

547.487,00

547.584,00

547.847,00

547.843,00

547.684,00

547.564,00

Cấp 333: 47.271 tấn.

2

Đá Granit Hòn Gộp

Xã Đức Bình Đông, huyện Sông Hinh

2,07

1.436.223,00

1.436.184,00

1.435.993,00

1.436.042,00

549.313,00

549.403,00

549.315,00

549.225,00

- Cấp 121: 36.894,0 m3;

- Cấp 122: 11.560 m3;

- Cấp 333: 61.795,0 m3.

 

3

Đá Granit Đa Lộc

Xã Đa Lộc, huyện Đồng Xuân

5,30

1.496.336,00

1.496.438,00

1.496.260,00

1.496.108,00

558.127,00

558.267,00

558.475,00

558.347,00

Thăm dò

 

4

Đá Gabro xã Hòa Quang Bắc

Xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa

12,74

1.454.585,00

1.454.585,00

1.454.188,00

1.454.188,00

573.310,00

573.630,00

573.630,00

573.310,00

- Cấp 121: 127.426,0 m3;

- Cấp 122: 225.933,0 m3;

- Cấp 333: 61.795,0 m3.

 

 

PHỤ LỤC 02

DANH SÁCH CÁC KHU VỰC KHÓANG SẢN QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/12/2016, của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

TÊN KHÓANG SẢN

VỊ TRÍ

DIỆN TÍCH
(ha)

TỌA ĐỘ VN2000

TRỮ LƯỢNG (Dự kiến)

GHI CHÚ

X (m)

Y(m)

1

Sét cao-lanh (Bentonit)

Thị trấn Chí thạnh, huyện Tuy An

2,70

1470.017,00

1470.080,00

1469.938,00

1469.876,00

578.344,00

578.503,00

578.552,00

578.383,00

43.065 tấn

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

2

Đá Granit Buôn Chung

Xã Eabar, huyện Sông Hinh

0,35

1434.793,00

1434.794,00

1434.744,00

1434.743,00

529.952,00

530.022,00

530.021,00

529.952,00

5.250 m3

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

3

Đá Granit Buôn Thứ

Xã Eabar, huyện Sông Hinh

0,4

1434.559,00

1434.560,00

1434.510,00

1434.509,00

533.623,00

533.702,00

533.703,00

533.623,00

4.224 m3

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

4

Đá Granit Suối Châu

Xã Đức Bình Đông, huyện Sông Hinh

4,0

1437.139,00

1437.141,00

1436.941,00

1436.939,00

549.934,00

550.134,00

550.136,00

549.936,00

22.250 m3

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

5

Đá Granit Xuân Lãnh

Xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân

5,8

1495.092,00

1495.034,00

1494.775,00

1494.839,00

558.442,00

558.619,00

558.553,00

558.325,00

5.905 m3

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

6

Đá Granit Xí Thoại
(Khu vực số 01)

xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân

12,0

1494.436,00

1494.246,00

1493.903,00

1493.936,00

1494.168,00

1494.217,00

1494.326,00

554.214,00

554.492,00

554.336,00

554.262,00

554.090,00

554.164,00

554.111,00

Thăm dò

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

7

Đá Granit Xí Thoại
(Khu vực số 02)

xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân

6,8

1494.012,00

1494.012,00

1493.775,00

1493.769,00

555.127,00

555.406,00

555.405,00

555.123,00

Thăm dò

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

8

Đá Granit Xí Thoại
(Khu vực số 03)

xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân

8,9

1493.433,00

1493.434,00

1493.323,00

1493.322,00

1493.096,00

1493.071,00

1493.135,00

1493.307,00

1493.303,00

553.969,00

554.127,00

554.126,00

554.186,00

554.252,00

554.011,00

553.898,00

553.899,00

553.957,00

Thăm dò

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

9

Đá Granit Xí Thoại
(Khu vực số 04)

xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân

13,7

1493.312,00

1493.075,00

1492.789,00

1493.131,00

555.506,00

555.721,00

555.418,00

555.210,00

Thăm dò

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

10

Đá Granit Tân An
(Khu vực 1)

xã Ea Bar, huyện Sông Hinh

0,9

1438.712,00

1438.684,00

1438.611,00

1438.620,00

1438.668,00

528.447,00

528.499,00

528.476,00

528.371,00

528.393,00

Thăm dò

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

11

Đá Granit Tân An
(Khu vực 2)

xã Ea Bar, huyện Sông Hinh

0,95

1438.149,00

1438.121,00

1438.018,10

1438.045,70

528.928,00

528.996,00

528.973,00

528.876,70

Thăm dò

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

12

Đá Granit Buôn Trinh

Xã Ea Bar, huyện Sông Hinh

1,2

1434.503,00

1434.435,00

1434.370,00

1434.372,00

534.095,00

534.207,00

534.207,00

534.078,00

Thăm dò

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

13

Đá granit thôn 2.4
(Khu vực 1)

Xã Ea Ly, huyện Sông Hinh

2,2

1433.584,42

1433.527,96

1433.379,73

1433.433,35

523.594,87

523.705,44

523.634,01

523.509,26

Thăm dò

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

14

Đá granit thôn 2.4
(Khu vực 2)

Xã Ea Ly, huyện Sông Hinh

1,23

1433.538,28

1433.457,27

1433.400,60

1433.462,40

523.951,46

524.005,97

523.856,21

523.830,19

Thăm dò

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

15

Đá granit thôn 2.4
(Khu vực 3)

Xã Ea Ly, huyện Sông Hinh

2,35

1433.814,0

1433.864,0

1433.775,0

1433.765,0

1433.667,0

1433.627,0

1433.557,0

1433.586,0

1433.665,0

1433.709,0

524.804,0

524.850,0

524.944,0

524.964,0

524.959,0

524.932,0

524.909,0

524.827,0

524.875,0

524.916,0

Thăm dò

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

16

Đá granit dốc Đá Bàn

Xã Xuân Lãnh và xã Đa Lộc, huyện Đồng Xuân

1,54

1495.443,00

1495.442,00

1495.409,00

1495.237,00

1495.265,00

1495.388,00

558.738,00

558.781,00

558.799,00

558.737,00

558.663,00

558.706,00

Thăm dò

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

 

PHỤ LỤC 03

DANH SÁCH CÁC KHU VỰC KHOÁNG SẢN QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/12/2016, của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên mỏ điểm khoáng sản

Số hiệu trên BĐ

Tọa độ VN 2000

Diện tích (ha)

Đặc điểm địa chất

Mức độ điều tra

Trữ lượng công nghiệp TNDB

Ghi chú

1

Bauxit

Xã An Xuân, huyện Tuy An

48

1466400.98

 566477.07

1466001.27

 567048.08

1465416.00

 566605.55

1465815.70

 566034.54

51,00

Bauxit phong hóa từ bazan tuổi (bN2đn). Thân quặng dạng lớp phủ, hình dáng và kích thước thay đổi phụ thuộc vào địa hình. Đã thăm dò 4 thân quặng, bề dày 2,9 - 4,5m.

Hàm lượng (%): Al2O3: 43,70; SiO2: 8,68; Fe2O3:19,68; TiO2: 3,46; MKN: 22,16; Msi: 4,3-7,7; Tinh quặng 2mm 86,3%.

Thăm dò

Mỏ vừa

C1= 3,890 tr. tấn

C2= 0,940 tr. tấn

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

2

Đá ốplát

Đa Lộc, xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân

15

1494065.87

 559794.61

1493446.79

 559674.23

1493549.97

 559055.14

1494169.05

 559123.93

40,90

Granođiorit, điorit màu xám đen của phức hệ Định Quán. Đá có độ nguyên khối trung bình.

Khảo sát

Trữ lượng 4,4 tr.m3

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

3

Đá ốp lát

Hoà Lộc 2, xã An Nghiệp, huyện Tuy An

41

1470030.92

 567432.80

1469482.01

 567460.21

1469464.58

 566837.26

1470072.20

 566918.27

32,92

Granođiorit thuộc phức hệ Đèo Cả. Độ nguyên khối tốt.

Khảo sát

P2 = 8,1 tr.m3

1.200 m3 đá lăn

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

4

Đá ốp lát

Đèo Hóc Giach, xã An Nghiệp, huyện Tuy An

42

1470057.68

 571871.80

1469369.81

 571768.62

1469654,35

 571103,30

1470092.07

 571166.74

39,90

Granit màu hồng nhạt thuộc phức hệ Vân Canh. Độ nguyên khối trung bình.

Khảo sát

P2 = 14,5 tr.m3

1.300 m3 đá lăn

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

5

Đá ốp lát

Xã An Thọ, huyện Tuy An

72

1454738.36

 571625.53

1454132.10

 571650.92

1454179.70

 571003.39

1454757.40

 571019.27

37,10

Granitđiorit, điorit màu đen, đen đốm trắng thuộc phức hệ Định Quán.

Kết quả phân tích hoá: SiO2 = 50,22 - 52,47%; Al2O3 = 11,05 - 17,34%; TiO2 = 0,4%; CaO = 8,68 - 10,4%; MgO = 4,43 - 4,61%.

Tính chất cơ lý: Cường độ kháng nén khô 1855 - 2327 KG/cm2. Độ hút nước (tb) 0,29%. Độ nguyên khối tốt.

Tìm kiếm - thăm dò

Đá gốc C2 = 1,8 tr.m3. P1 = 4,78 tr.m3. Đá lăn 1,2 tr.m3, trong đó C1 + C2 = 296000m3. Thời gian 1/1999 -1/2002. Diện tích khai thác 21,5 ha. Trữ lượng 13.393 m3. Công suất thiết kế 13393. Hệ số bốc đất 13,36 m/m3. Giá thành khai thác 2.000.000 đ/m3. Công suất thiết kế 13.393

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

6

Đá ốp lát

Xã Sơn Xuân, huyện Sơn Hòa

84

1450375.58

565695.73

1449780.40

565707.98

1449771,00

565311,50

1450374.74

565164.12

27,90

Gabrođiorit, điorit thuộc phức hệ Định Quán. Đá có màu đen phớt xanh, đen xám. độ nguyên khối trung bình đến tốt.

Tính chất cơ lý: Cường độ kháng nén: 1691 - 2263 KG/cm2. Tỷ trọng: 2,82 - 2,91 g/cm3. Độ hút nước: 0,16 - 0,29%. Độ phóng xạ: 7,5 - 9,6 mR/h.

Tìm kiếm

C2: 10,81 tr.m3

P1: 23,74 tr.m3

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

7

Đá ốp lát

Buôn Mã Voi, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh

98

1443291.24

545593.30

1442766.34

545570.84

1442780.37

545009.45

1443308.08

545023.49

29,83

Gabrođiorit màu đen của phức hệ Bến Giằng - Quế Sơn. Đá có độ nguyên khối tốt.

Thành phần khoáng vật: Plagioclas 50%, pyroxen 32%, biotit 12%, horblend 6%.

Cường độ kháng nén: 1895 - 2686 KG/cm2. Độ phóng xạ: 7,4 - 8,2 mR/h.

Tìm kiếm

C2: 1 tr.m3

Đá lăn 5.000m3

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

8

Đá ốp lát

Tân Lập, Xã Đức Bình Đông, huyện Sông Hinh

119

1435962.00

549298.00

1435517.11

549256.90

1435538.04

548747.04

1436056.14

548704.78

26,56

Gabrođiorit màu đen, đen đốm trắng thuộc phức hệ Bến Giằng - Quế Sơn. Thành phần khoáng vật: Plagioclas 72 - 84%, biotit 3 - 10%, pyroxen 6 - 15%, horblend 0 - 6%, felspat kali 0 - 5%.

Tìm kiếm

C2: 3,67 tr.m3

Đá lăn 100.000 m3

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

9

Đá ốplát

Hà Rai, xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân

 

1.485.818,45

553.099,45

1.485.840,25

553.251,10

1.485.560,29

553.275,66

1.485.408,14

553.330,95

1.485.341,72

553.563,54

1.485.294,66

553.493,70

1.485.208,76

553.380,89

1.485.264,27

553.135,86

1.485.371,62

553.044,90

1.485.360,37

553.129,64

1.485.561,19

553.148,68

12,98

Granođiorit, điorit màu xám đen của phức hệ Định Quán. Đá có độ nguyên khối trung bình.

Khảo sát

 

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

10

Đá ốp lát

Da Dù, xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân

 

1.494.522,75

560.442,36

1.494.455,74

560.871,71

1.494.188,58

560.835,21

1.493.765,77

560.447,40

1.493.961,02

560.120,54

32,94

Granođiorit, điorit màu xám đen của phức hệ Định Quán. Đá có độ nguyên khối trung bình.

Khảo sát

 

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

11

Fenspat

Buôn keng, xã EaBá, huyện Sông Hinh

113

1437983.95

537759.49

1437314.72

537693.23

1437467.13

537196.29

1437884.56

537063.77

32,30

Điểm quặng nằm trong đá granit phức hệ Bến Giằng - Quế Sơn. Gồm 10 thân quặng, chiều dài 80 - 370m, chiều rộng 1,1 - 2,2m.

Các thân quặng kéo dài theo phương vĩ tuyến, á vĩ tuyến, cắm về bắc, đông bắc với góc dốc từ 35 - 65o. Hàm lượng: SiO2: 70,88%; Al2O3: 14,32%; Na2O + K2O: 11,62 - 14,68%, trung bình: 12,41%; Fe2O3: 0,32 - 0,63%, trung bình: 0,45%; MnO, MgO, CaO, TiO2 ít.

Khảo sát

Mỏ vừa

TNDB: 440000 tấn

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

12

Điatomit

Trung Lương, xã Xuân Phước, huyện Đồng Xuân

40

1470475.96

563300.05

1470149.22

563729.96

1469598.93

563162.48

1470321.19

562698.16

46,44

Điatomit thuộc trầm tích đầm hồ hệ tầng Di Linh. Mặt cắt như sau:

- Sạn - cát kết phong hóa, màu xám, dày 0,7m.

- Điatomit, bentonit màu trắng xám có nơi xốp, nhẹ, dày 1m.

- Cát - sạn kết phong hóa màu trắng, xám sẫm, dày 0,8m.

Thân quặng nằm ngang. Trong vùng còn có thể có nhiều vỉa điatomit khác.

Khảo sát

Mỏ nhỏ

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

13

Điatomit

Trà Rằng, xã, An Hòa, huyện Tuy An

53

1464022.93

583497.43

1463830.26

583604.30

1463236.78

583200.33

1463988.54

582792.36

34,27

Điatomit xen kẹp trong mặt cắt bazan, tuf bazan. Vỉa dày 2m, điatomit màu trắng, nhẹ. Vây quanh vỉa điatomit là phiến sét giàu mica, kéo dài 50 - 60m, cắm 250 Ð 7 - 10. Lượng tảo điatome 60 - 70%

Khảo sát

Mỏ nhỏ

Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2016 Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

  • Số hiệu: 62/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 16/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Huỳnh Tấn Việt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/12/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản