Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1369/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 754/TTr-STNMT ngày 13 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2023.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu TNMT;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh (Công bố danh mục);
- Website Sở TNMT (Công bố danh mục);
- Lưu: VT, NC/KT.lgv.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Phước Thiện


DANH MỤC

THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2023
(kèm theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND-HC ngày 29 tháng 12 năm 2023của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

STT

Mã danh mục

Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường

Đơn vị

Định dạng
(Số, giấy)

Cơ quan tổ chức thu thập cung cấp/Nơi lưu trữ

Thời hạn bảo quản

Phương thức truy cập/khai thác

Đối tượng khai thác

Khả năng cung cấp, sử dụng

Năm duyệt/
cấp phép

Ghi chú

I

22.00.00

Danh sách thông tin dữ liệu đất đai

1

22.01.00

Kết quả đo đạc, lập bản đồ địa chính

1.1

22.01.00

Bản đồ địa chính

Tờ

Số/Giấy

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Trích lục

2023

 

1.2

22.01.00

Bản trích đo địa chính

Tờ

Số/Giấy

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Trích lục/Sao lục

2023

 

1.3

22.01.00

Hồ sơ Kỹ thuật thửa đất

Quyển

Giấy

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai TP Cao Lãnh

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Sao lục

2023

 

1.4

22.01.00

Hồ sơ đo vẽ thành lập bản đồ địa chính (đo đạc) năm 2021 xã Tân Hội, xã Bình Thạnh, phường An Thanh, phường An Lạc, phường An Bình A thuộc thành phố Hồng Ngự

Bộ

Số/Giấy

Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Tra cứu

2023

 

1.5

22.01.00

Hồ sơ đo vẽ thành lập bản đồ địa chính (đo đạc) năm 2022 xã Phú Thuận B, xã Long Thuận, xã Phú Thuận A, xã Long Khánh A, xã Long Khánh B thuộc huyện Hồng Ngự

Bộ

Số/Giấy

Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Tra cứu

2023

 

1.6

22.01.00

Bản đồ địa chính (biên tập lại) tờ 57 xã Hoà Thành, tờ 22 xã Tân Phước thuộc huyện Lai Vung

Tờ

Số/Giấy

Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Lai Vung

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Trích lục

2023

 

1.7

22.01.00

Bản đồ địa chính (biên tập lại) tờ 48, 60 thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông

Tờ

Số/Giấy

Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Tam Nông

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Trích lục

2023

 

1.8

22.01.00

Bản đồ địa chính (bổ sung) tờ 52, 53 xã Phú Thuận, huyện Châu Thành

Tờ

Số/Giấy

Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Châu Thành

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Trích lục

2023

 

1.9

22.01.00

Bản đồ địa chính (biên tập lại) tờ 37, 38 xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự

Tờ

Số/Giấy

Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hồng Ngự

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Trích lục

2023

 

1.10

22.01.00

Bản đồ địa chính (bổ sung) tờ 59 xã Tân Dương, huyện Lai Vung

Tờ

Số/Giấy

Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Lai Vung

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Trích lục

2023

 

1.11

22.01.00

Bản đồ địa chính (bổ sung) tờ 28 thị trấn Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh

Tờ

Số/Giấy

Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Đăng ký đất đai huyện Cao Lãnh

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Trích lục

2023

 

1.12

22.01.00

Đo vẽ lập bản đồ địa chính (đo đạc) năm 2022 xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự

Bộ

Số/Giấy

Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Trích lục/Tra cứu

2023

 

2

22.02.00

Đăng ký đất đai, hồ sơ địa chính, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

2.1

22.02.00

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân (HGĐ, CN) trên địa bàn huyện, thành phố

Hồ sơ

Số/Giấy

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Tra cứu/ Sao lục

2023

 

2.2

22.02.00

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất tổ chức trên địa bàn huyện, thành phố

Hồ sơ

Số/Giấy

Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Tra cứu/ Sao lục

2023

 

2.3

22.02.00

Hồ sơ đăng ký biến động đất đai (thừa kế, tặng cho, chuyển nhượng,...) của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện, thành phố

Hồ sơ

Số/Giấy

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Tra cứu/ Sao lục

2023

 

2.4

22.02.00

Hồ sơ đăng ký biến động đất đai đối với đất tổ chức trên địa bàn huyện, thành phố

Hồ sơ

Số/Giấy

Văn phòng Đăng ký đất đaiTỉnh

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Tra cứu/ Sao lục

2023

 

2.5

22.02.00

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, gia hạn thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện, thành phố

Hồ sơ

Số/Giấy

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; Phòng Tài nguyên Môi trường

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Tra cứu/ Sao lục

2023

 

2.6

22.02.00

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, gia hạn thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đối với đất tổ chức trên địa bàn huyện, thành phố

Hồ sơ

Số/Giấy

Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh;
Trung tâm Phát triển quỹ đất

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Tra cứu/ Sao lục

2023

 

2.7

22.02.00

Hồ sơ giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (hộ gia đình, cá nhân) trên địa bàn huyện, thành phố

Hồ sơ

Số/Giấy

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

5 năm

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Tra cứu/ Sao lục

2023

 

2.8

22.02.00

Hồ sơ giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tổ chức trên địa bàn huyện, thành phố

Hồ sơ

Số/Giấy

Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh

5 năm

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Tra cứu/ Sao lục

2023

 

2.9

22.02.00

Hồ sơ, tài liệu về cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (hộ gia đình, cá nhân) trên địa bàn huyện, thành phố

Hồ sơ

Số/Giấy

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Tra cứu/ Sao lục

2023

 

2.10

22.02.00

Hồ sơ, tài liệu về cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất tổ chức trên địa bàn huyện, thành phố

Hồ sơ

 

Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Tra cứu/ Sao lục

2023

 

2.11

22.02.00

Đăng ký cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2021 xã Hoà Bình, xã Phú Thành A, xã Phú Cường thuộc huyện Tam Nông

Bộ

Số/Giấy

Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Đăng ký đất đai huyện Tam Nông

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Tra cứu/ Sao lục

2023

 

2.12

22.02.00

Đăng ký cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2021 xã Tân Công Chí, xã Tân Thành A, xã Tân Thành B thuộc huyện Tân Hồng

Bộ

Số/Giấy

Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Tân Hồng

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Tra cứu/ Sao lục

2023

 

2.13

22.02.00

Đăng ký cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2022 xã Tân Công Chí, xã Tân Thành A, xã Tân Thành B thuộc huyện Tân Hồng

Bộ

Số/Giấy

Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Tân Hồng

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Tra cứu/ Sao lục

2023

 

2.14

22.02.00

Đăng ký cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2022 xã Tân Hội, xã Bình Thạnh, phường An Thanh, phường An Lạc, phường An Bình A, phường An Bình B, phường An Lộc thuộc thành phố Hồng Ngự

Bộ

Số/Giấy

Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh ; Chi nhánh Đăng ký đất đai TP Hồng Ngự

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Tra cứu/ Sao lục

2023

 

3

22.03.00

Thống kê, kiểm kê đất đai

3.1

 

Thống kê đất đai năm 2022 (cấp xã, huyện, tỉnh) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Bộ

Số/Giấy

Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh; Phòng Tài nguyên môi trường

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Tra cứu/ Sao lục

2023

 

4

22.04.00

Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của 12 huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Bộ

Số/Giấy

Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh; Phòng Tài nguyên môi trường

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/ Tổ chức

Tra cứu/ Sao lục

2023

 

II

28.00.00

Danh sách thông tin, dữ liệu lĩnh vực tài nguyên nước

4

28.04.00

Quy hoạch các lưu vực sông, quản lý, khai thác, bảo vệ các nguồn nước

4.1

28.04.00

Quy hoạch quản lý, khai thác và bảo vệ tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020

Dự án

Số/Giấy

Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản

Vĩnh viễn

Đề nghị cung cấp

Rộng rãi

Tra cứu

Ngày 29/11/2013

Quyết định số 1217/QĐ-UBND.HC

4.2

28.04.00

Quy hoạch khai thác và bảo vệ nước mặt sông Tiền và sông Hậu (đoạn ngang qua tỉnh Đồng Tháp) đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

Dự án

Số/Giấy

Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản

Vĩnh viễn

Đề nghị cung cấp

Rộng rãi

Tra cứu

Ngày 1313/QĐ-UBND.HC

Quyết định số 1313/QĐ-UBND.HC

5

28.05.00

Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi, điều chỉnh giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; giấy phép xả nước thải vào nguồn nước; trám lấp giếng không sử dụng

5.1

28.05.00

Giấy phép khai thác nước mặt

Giấy phép

Số/Giấy

Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản

10 năm từ khi Giấy phép hết hạn

Đề nghị cung cấp

Rộng rãi

Tra cứu

2023

 

5.2

28.05.00

Giấy phép khai thác nước dưới đất

Giấy phép

Số/Giấy

Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản

10 năm từ khi Giấy phép hết hạn

Đề nghị cung cấp

Rộng rãi

Tra cứu

2023

 

7

28.07.00

Hồ sơ kỹ thuật của các trạm; công trình quan trắc tài nguyên nước

7.1

28.07.00

Trám lấp giếng

Giếng

Số/Giấy

Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản

Lâu dài

Đề nghị cung cấp

Rộng rãi

 

2023

 

7.2

28.07.00

Giếng khoan tại Ấp K9, xã Phú Đức, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp (Trong khuôn viên đất Nhà văn hóa ấp K9, xã Phú Đức)

Giếng

Số

Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản

Lâu dài

Đề nghị cung cấp

Rộng rãi

 

2023

Do Trung ương đầu tư, bàn giao cho địa phương

7.3

28.07.00

Giếng khoan trong khuôn viên khu đất UBND xã Gáo Giồng, huyện Cao Lãnh

Giếng

Số

Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản

Lâu dài

Đề nghị cung cấp

Rộng rãi

 

2023

Do Trung ương đầu tư, bàn giao cho địa phương

III

23.00.00

Danh sách thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường

3

23.03.00

Thông tin về quyết định phê duyệt kết quả thẩm định, báo cáo đánh giá tác động môi trường, trừ bí mật thương mại, bí mật kinh doanh, thông tin thuộc bí mật nhà nước; nội dung cấp phép, đăng ký, chứng nhận, xác nhận; kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường đối với dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp theo quy định

3.1

23.03.00

Hồ sơ, tài liệu phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Hồ sơ

Giấy

Phòng Quản lý môi trường

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/Tổ chức

Tra cứu

2023

 

3.2

23.03.00

Hồ sơ, tài liệu phê duyệt cấp Giấy phép môi trường thẩm quyền cấp huyện, thành phố

Hồ sơ/Bộ/ Quyển

Giấy

Phòng Tài nguyên môi trường

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/Tổ chức

Tra cứu

2023

 

3.3

23.03.00

Hồ sơ, tài liệu phê duyệt cấp Giấy phép môi trường thẩm quyền cấp Tỉnh

Hồ sơ

Giấy

Phòng Quản lý môi trường

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/Tổ chức

Tra cứu

2023

 

3.4

23.03.00

Hồ sơ, tài liệu phê duyệt cấp đổi Giấy phép môi trường thẩm quyền cấp Tỉnh

Hồ sơ

Giấy

Phòng Quản lý môi trường

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/Tổ chức

Tra cứu

2023

 

3.5

23.03.00

Hồ sơ, tài liệu công tác về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Quyển

Giấy

Phòng Tài nguyên môi trường huyện Hồng Ngự

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/Tổ chức

Tra cứu

2023

 

4

23.04.00

Thông tin về chỉ tiêu thống kê môi trường, chất lượng môi trường, ô nhiễm môi trường

4.1

23.04.00

Báo cáo Quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Báo cáo

Giấy

Phòng Quản lý môi trường

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/Tổ chức

Tra cứu

2023

 

IV

21.00.00

Danh sách thông tin, dữ liệu lĩnh vực địa chất và khoáng sản

1

21.02.00

Thông tin, dữ liệu điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản

1.1

21.02.00

Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ khảo sát, đánh giá hiện trạng, đề xuất định hướng quản lý, khai thác khoáng sản cát trên lòng sông Tiền, sông Hậu và khoáng sản sét, than bùn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (phục vụ tích hợp vào Quy hoạch tỉnh thời kỳ năm 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050)

Báo cáo

Số/Giấy

Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản

5 năm - 10 năm

Đề nghị cung cấp

Rộng rãi

Tra cứu

2023

Quyết định số 362/QĐ-UBND.HC

3

21.04.00

Kết quả thống kê; kiểm kê trữ lượng tài nguyên khoáng sản

3.1

21.04.00

Báo cáo theo mẫu

Báo cáo

Số/Giấy

Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản

5 năm

Đề nghị cung cấp

Cơ quan liên quan

Tra cứu

2023

 

4

21.05.00

Hồ sơ tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

4.1

21.05.00

Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

Quyết định

Số/Giấy

Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản

Vĩnh viễn

Đề nghị cung cấp

Cơ quan liên quan

Tra cứu

2023

 

5

21.06.00

Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi, cho phép, trả lại giấy phép hoạt động khoáng sản, cho phép tiếp tục thực hiện quyền hoạt động khoáng sản

5.1

21.06.00

Giấy phép gia hạn

Giấy phép

Số/Giấy

Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản

10 năm từ khi Giấy phép hết hạn

Đề nghị cung cấp

Cơ quan liên quan

Tra cứu

2023

 

5.2

21.06.00

Giấy phép thăm dò

Giấy phép

Số/Giấy

Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản

10 năm từ khi Giấy phép hết hạn

Đề nghị cung cấp

Cơ quan liên quan

Tra cứu

2023

GP Số 1177/GP-UBND ngày

6

21.07.00

Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản

6.1

21.07.00

Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản (cát sông) làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bản tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020

Bộ

Số/Giấy

Sở Xây dựng và Sở Tài nguyên môi trường

5 năm - 10 năm

Đề nghị cung cấp

Rộng rãi

Tra cứu

 

Quyết định số 1472/QĐ-UBND.HC

V

90.00.00

Kết quả thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, giải quyết bồi thường thiệt hại về tài nguyên và môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết

1

90.00.00

Hồ sơ giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của hộ gia đình, cá nhân và cơ quan tổ chức về lĩnh vực đất đai

Đơn

Giấy

Phòng Tài nguyên môi trường

Vĩnh viễn

Trực tiếp

Cá nhân/Tổ chức

Tra cứu/Sao lục

2023

 

2

90.00.00

Hồ sơ giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của hộ gia đình, cá nhân và cơ quan tổ chức về lĩnh vực tài nguyên nước

Hồ sơ

Giấy

Phòng Thanh tra - Sở Tài nguyên môi trường

Vĩnh viễn

Đề nghị cung cấp

Hành chính

Tra cứu/Sao lục

2023

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1369/QĐ-UBND-HC Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2023

  • Số hiệu: 1369/QĐ-UBND-HC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Nguyễn Phước Thiện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản