ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1362/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN CỦA TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 9 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 2416/QĐ-BTCTW ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Đồng Tháp năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa X - Kỳ họp Thứ Bảy giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính của tỉnh Đồng Tháp năm 2024.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3808/TTr-SNV ngày 27 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Đồng Tháp năm 2024 là 2.323 biên chế (đính kèm Phụ lục).
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm giao biên chế cụ thể đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc quyền quản lý và gửi Sở Nội vụ quyết định giao biên chế để theo dõi.
Điều 3. Quyết định này có liệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1362/QĐ-UBND-HC ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
TT | TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG | BIÊN CHẾ GIAO NĂM 2024 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | CẤP TỈNH | 1,058 |
|
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND Tỉnh, trong đó: - Lãnh đạo các cơ quan dân cử: 08 - Công chức Văn phòng: 23 | 31 |
|
| |||
| |||
2 | Văn phòng UBND Tỉnh, trong đó: - Lãnh đạo UBND Tỉnh: 04 - Công chức Văn phòng: 55 | 59 |
|
| |||
| |||
3 | Sở Nội vụ | 62 |
|
4 | Sở Công Thương | 48 |
|
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 53 |
|
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 39 |
|
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 37 |
|
8 | Sở Lao động -TB&XH | 49 |
|
9 | Sở Ngoại vụ | 16 |
|
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | 26 |
|
11 | Sở Tư pháp | 33 |
|
12 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 53 |
|
13 | Sở Xây dựng | 51 |
|
14 | Sở Y tế | 64 |
|
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 58 |
|
16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 188 |
|
17 | Sở Giao thông vận tải | 65 |
|
18 | Sở Tài chính | 59 |
|
19 | Thanh tra Tỉnh | 40 |
|
20 | BQL Khu Kinh tế | 24 |
|
21 | Văn phòng Ban An toàn giao thông | 3 |
|
II | CẤP HUYỆN | 1,265 |
|
1 | Thành phố Hồng Ngự | 98 |
|
2 | Huyện Tân Hồng | 103 |
|
3 | Thành phố Sa Đéc | 107 |
|
4 | Huyện Hồng Ngự | 98 |
|
5 | Huyện Tam Nông | 107 |
|
6 | Huyện Lai Vung | 107 |
|
7 | Huyện Châu Thành | 107 |
|
8 | Huyện Thanh Bình | 107 |
|
9 | Huyện Tháp Mười | 107 |
|
10 | Huyện Lấp Vò | 107 |
|
11 | Thành phố Cao Lãnh | 108 |
|
12 | Huyện Cao Lãnh | 109 |
|
III | BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG | - |
|
TỔNG CỘNG: | 2,323 |
|
- 1Quyết định 156/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội và chỉ tiêu lao động hợp đồng do tỉnh Hà Tĩnh ban hành năm 2023
- 2Quyết định 2690/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2023
- 3Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2024
- 4Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Tài chính tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Quyết định 156/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội và chỉ tiêu lao động hợp đồng do tỉnh Hà Tĩnh ban hành năm 2023
- 5Quyết định 2690/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2023
- 6Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2024
- 7Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính của tỉnh Đồng Tháp năm 2024
- 8Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Tài chính tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước
Quyết định 1362/QĐ-UBND-HC năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Đồng Tháp năm 2024
- Số hiệu: 1362/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực