Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1359/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 01 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ ÁN: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH ĐIỀU TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐẾN NĂM 2025 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 124/2012/QĐ-TTg ngày 02/2/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất ngành nông nghiệp toàn quốc đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030;

Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững;

Căn cứ Quyết định số 3939/QĐ-BNN-TT ngày 18/9/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt đề án phát triển bền vững ngành điều Việt Nam đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 579/QĐ-BNN-TT ngày 13/2/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt quy hoạch phát triển ngành điều Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Thực hiện Thông báo số 9316/TB-BNNPTNT ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ý kiến kết luận của Bộ trưởng Nguyễn Xuân Cường tại buổi làm việc với tỉnh Bình Phước;

Thực hiện Công văn số 545/TT-CCN ngày 13/5/2019 của Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch điều Bình Phước;

Thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 25/4/2017 của Tỉnh ủy Bình Phước về việc chuyển đổi, phát triển sản xuất nông nghiệp tỉnh Bình Phước giai đoạn 2017-2020;

Thực hiện Kết luận số 290-KL/TU ngày 03/5/2019 của Tỉnh ủy Bình Phước về việc kết luận của đồng chí Bí thư Tỉnh ủy tại buổi làm việc với Sở Nông nghiệp và PTNT (ngày 17/4/2019);

Căn cứ Quyết định số 31/2008/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch ngành điều tỉnh Bình Phước giai đoạn 2006 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt đề cương kỹ thuật, dự toán kinh phí lập hồ sơ điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển ngành điều tỉnh Bình Phước đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 56/TTr-SNN-KH ngày 04/6/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển ngành điều tỉnh Bình Phước đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 với các nội dung cụ thể như sau (kèm theo hồ sơ Dự án và bản đồ):

1. Tên Dự án: Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển ngành điều tỉnh Bình Phước đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

2. Đơn vị tư vấn: Phân viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp miền Nam.

3. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước.

4. Quan điểm phát triển.

- Phát triển ngành điều phải dựa trên nhu cầu thị trường và lợi thế về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội của tỉnh để phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa tập trung, hiệu quả và phát triển bền vững.

- Cây điều chỉ được trồng ở những nơi có điều kiện sinh thái thích hợp; kết hợp thâm canh với cải tạo vườn điều hiện có bằng giống điều ghép có chất lượng cao và quy trình kỹ thuật hợp lý, hiệu quả. Cây điều phải được đầu tư đúng mức theo quy trình kỹ thuật canh tác; trong đó, chú trọng áp dụng đồng bộ kỹ thuật thâm canh để đạt năng suất và chất lượng cao.

- Phát triển điều bền vững trên cơ sở phát huy đầy đủ hiệu quả mối liên kết chặt chẽ giữa sản xuất - thu mua - chế biến và tiêu thụ.

- Phát triển công nghiệp chế biến sâu các sản phẩm từ điều, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, đáp ứng nhu cầu của thị trường, nhất là các thị trường xuất khẩu.

- Phát huy mọi nguồn lực của các thành phần kinh tế và sự hỗ trợ của nhà nước để đầu tư phát triển ngành điều bền vững.

5. Mục tiêu phát triển.

a) Mục tiêu chung: Ổn định diện tích cây điều trên diện tích thích nghi theo hướng thâm canh, xen canh; gắn sản xuất với công nghiệp chế biến hạt điều; ứng dụng các biện pháp kỹ thuật tiên tiến để đa dạng hóa sản phẩm ngành điều, chủ động kiểm soát chất lượng, khắc phục tình trạng gian lận thương mại, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm; nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển thương hiệu điều Bình Phước trên thị trường trong nước và quốc tế.

b) Mục tiêu cụ thể:

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2020

Năm 2025

Năm 2030

1

Diện tích trồng điều

ha

175.200

178.151

179.500

-

Trồng trên đất SXNN

ha

135.700

138.651

140.000

-

Trồng trên đất lâm nghiệp

ha

39.500

39.500

39.500

-

Trồng mới

ha

1.853

2.949

1.350

-

Cải tạo

ha

12.645

31.613

23.588

-

Kinh doanh

ha

155.041

158.157

167.043

2

Năng suất điều

tấn/ha

1,57

1,88

2,11

3

Sản lượng

tấn

243.252

296.652

352.202

4

Tỷ lệ giống được công nhận

%

100

100

100

5

DT điều SX theo quy trình được chứng nhận.

ha

5.000

10.000

20.000

6

Hình thành chuỗi liên kết

chuỗi

1

3

5

7

DT trồng xen, nuôi ghép dưới tán điều theo hướng đa canh

ha

10.000

20.000

30.000

8

Công suất chế biến điều

tấn/năm

500.000

500.000

500.000

 

Trong đó chế biến sâu

tấn/năm

10.000

15.000

30.000

9

Kim ngạch xuất khẩu

triệu USD

800

900

1.000

6. Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sản xuất ngành điều.

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2017

Phân theo các năm

Năm 2020

Năm 2025

Năm 2030

1

Diện tích tổng số

173.947

175.200

178.151

179.500

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Điều trên đất lâm nghiệp (ha)

39.645

39.500

39.500

39.500

-

Điều trên đất SXNN (ha)

134.302

135.700

138.651

140.000

2

Diện tích trồng mới (ha)

 

1.853

2.949

1.350

3

Diện tích trồng cải tạo (ha)

 

12.645

31.613

23.588

4

Diện tích thu hoạch (ha)

170.593

155.041

158.157

167.043

5

Năng suất (tấn/ha)

0,73

1,57

1,88

2,11

6

Sản lượng (tấn)

125.129

243.252

296.652

352.202

7. Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch công nghiệp chế biến điều

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2020

Năm 2025

Năm 2030

I

Công suất thiết kế

 

 

 

 

1

Chế biến hạt điều

Tấn/năm

500.000

500.000

500.000

2

Chế biến dầu vỏ hạt điều

Tấn/năm

7.500

22.500

37.000

3

Chế biến sâu nhân điều (nhân điều rang muối, bánh, kẹo...)

Tấn sp/năm

10.000

15.000

30.000

II

Số lượng và sản phẩm chế biến

 

 

 

 

1

Nhân điều

Tấn/năm

100.000

150.000

200.000

-

Nhân điều thô xuất khẩu

Tấn/năm

90.000

125.000

150.000

-

Nhân điều chế biến thành thực phẩm

Tấn/năm

10.000

15.000

30.000

 

Trong đó: Xuất khẩu

Tấn/năm

6.400

11.911

20.916

2

Dầu vỏ hạt điều

Tấn/năm

6.750

20.250

31.500

8. Giải pháp thực hiện.

Để phương án quy hoạch đạt được mục tiêu đề ra cần thực hiện đồng bộ các nhóm giải pháp sau:

- Nhóm giải pháp về tuyên truyền vận động và tăng cường công tác khuyến nông đối với người trồng điều.

- Nhóm giải pháp nghiên cứu khoa học công nghệ và khuyến nông.

- Nhóm giải pháp hạn chế khó khăn và rủi ro trong sản xuất.

- Nhóm giải pháp về đào tạo nguồn nhân lực.

- Nhóm giải pháp xây dựng các cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất điều trong vùng dự án (thủy lợi, giao thông, trạm trại kỹ thuật...).

- Nhóm giải pháp về công nghiệp chế biến.

- Nhóm giải pháp về tổ chức sản xuất.

- Nhóm giải pháp về chính sách.

- Nhóm giải pháp về nâng cấp chuỗi giá trị ngành hàng.

- Nhóm giải pháp về tổ chức thực hiện.

9. Các dự án ưu tiên đầu tư để phát triển ngành điều

- Dự án cung ứng giống tốt phục vụ sản xuất điều.

- Dự án tái canh, trồng mới vườn điều.

- Dự án xây dựng mô hình thâm canh tăng năng suất và chất lượng điều.

- Đề án cải tạo vườn điều để hình thành vùng chuyên canh sản xuất có chứng nhận trên địa bàn tỉnh.

- Dự án đầu tư sản xuất sản phẩm sau nhân điều (dầu vỏ điều, rượu...).

- Đề án phát triển vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đối với cây điều trên địa bàn tỉnh.

10. Khái toán vốn đầu tư

Tổng nguồn vốn đến năm 2030 là: 898,023 tỷ đồng; trong đó: giai đoạn 2018 - 2020: 159,052 tỷ đồng; giai đoạn 2021 - 2025: 384,761 tỷ đồng; giai đoạn 2026 - 2030: 354,210 tỷ đồng, dự kiến phân chia theo các nguồn như sau:

- Vốn ngân sách: Chiếm khoảng 24,5% tương ứng khoảng 220,016 tỷ đồng.

- Vốn doanh nghiệp: Chiếm khoảng 18,0% tương ứng khoảng 161,644 tỷ đồng.

- Vốn người dân: Chiếm khoảng 57,5% tương ứng khoảng 516,363 tỷ đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT (chủ đầu tư) chủ trì, phối hợp các Sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh triển khai thực hiện Dự án và công bố quy hoạch phát triển ngành điều theo quy định.

2. Các Sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm triển khai thực hiện các nội dung, hạng mục công việc đã được giao theo hồ sơ Dự án đã được phê duyệt; định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện, gửi Sở Nông nghiệp và PTNT tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc các Sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ NN & PTNT;
- Cục Trồng trọt;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- LĐVP, các phòng, KT;
- Lưu: VT(Th qd 31-019).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

Phụ lục 1: Phương án điều chỉnh diện tích trồng điều trên đất nông nghiệp đến năm 2030 phân theo thành phố, huyện, thị xã

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1359/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Huyện/TX/TP

Hiện trạng 2017

Quy hoạch 2020

Quy hoạch 2025

Định hướng 2030

1

Huyện Bù Đăng (ha)

59.514

60.000

61.250

61.999

 

DT cho SP (ha)

58.755

52.806

53.905

57.338

 

Năng suất (tấn/ha)

0,58

1,56

1,86

2,06

 

Sản lượng (tấn)

34.254

82.116

100.070

117.838

2

Huyện Phú Riềng (ha)

20.561

21.001

21.501

21.501

 

DT cho SP (ha)

20.247

18.714

19.154

20.038

 

Năng suất (tấn/ha)

0,91

1,58

1,95

2,18

 

Sản lượng (tấn)

18.404

29.616

37.418

43.683

3

Huyện Bù Gia Mập (ha)

20.417

21.000

21.500

22.000

 

DT cho SP (ha)

20.250

18.615

19.055

20.459

 

Năng suất (tấn/ha)

0,76

1,57

1,93

2,13

 

Sản lượng (tấn)

15.318

29.307

36.847

43.658

4

Huyện Đồng Phú (ha)

14.390

14.500

15.000

15.000

 

DT cho SP (ha)

14.365

12.841

13.281

13.993

 

Năng suất (tấn/ha)

0,96

1,57

1,93

2,15

 

Sản lượng (tấn)

13.827

20.217

25.588

30.126

5

TX. Phước Long (ha)

5.192

5.000

5.000

5.000

 

DT cho SP (ha)

5.180

4.471

4.471

4.552

 

Năng suất (tấn/ha)

0,78

1,59

1,63

1,65

 

Sản lượng (tấn)

4.066

7.128

7.285

7.530

6

Huyện Lộc Ninh (ha)

4.823

4.800

4.800

4.800

 

DT cho SP (ha)

4.774

4.272

4.272

4.354

 

Năng suất (tấn/ha)

0,72

1,59

1,99

2,20

 

Sản lượng (tấn)

3.438

6.779

8.485

9.565

7

Huyện Hớn Quản (ha)

4.054

4.000

4.000

4.000

 

DT cho SP (ha)

3.854

3.558

3.558

3.640

 

Năng suất (tấn/ha)

0,90

1,59

2,01

2,22

 

Sản lượng (tấn)

3.469

5.661

7.150

8.078

8

TP. Đồng Xoài (ha)

2.048

2.000

2.000

2.000

 

DT cho SP (ha)

1.972

1.782

1.782

1.822

 

Năng suất (tấn/ha)

0,60

1,59

1,63

1,65

 

Sản lượng (tấn)

1.182

2.842

2.899

3.009

9

Huyện Bù Đốp (ha)

1.966

2.200

2.400

2.500

 

DT cho SP (ha)

1.905

1.966

2.142

2.343

 

Năng suất (tấn/ha)

0,85

1,60

1,63

1,65

 

Sản lượng (tấn)

1.612

3.143

3.486

3.870

10

TX. Bình Long (ha)

949

900

900

900

 

DT cho SP (ha)

916

799

799

812

 

Năng suất (tấn/ha)

1,01

1,58

1,61

1,64

 

Sản lượng (tấn)

924

1.259

1.287

1.334

11

Huyện Chơn Thành (ha)

388

300

300

300

 

DT cho SP (ha)

332

226

232

284

 

Năng suất (tấn/ha)

0,96

1,64

1,67

1,69

 

Sản lượng (tấn)

319

370

386

481

 

Cộng toàn tỉnh (ha)

134.302

135.701

138.651

140.000

 

DT cho SP (ha)

132.550

120.049

122.650

129.636

 

Năng suất (tấn/ha)

0,73

1,57

1,88

2,08

 

Sản lượng (tấn)

96.813

188.438

230.902

269.172

 

Phụ lục 2: Phương án điều chỉnh diện tích trồng điều trên đất lâm nghiệp đến năm 2030 phân theo theo thành phố, huyện, thị xã

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1359/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Huyện/TX/TP

Hiện trạng 2017

Quy hoạch năm 2020

Quy hoạch năm 2025

Định hướng năm 2030

 

Toàn tỉnh

39.645

39.500

39.500

39.500

 

Diện tích thu hoạch (ha)

38.043

34.866

35.066

36.943

 

Năng suất (tấn/ha)

0,74

1,57

1,85

2,22

 

Sản lượng (tấn)

28.316

54.617

64.944

81.993

1

Huyện Đồng Phú

1.671

1.670

1.670

1.670

 

Diện tích thu hoạch (ha)

1.588

1.588

1.588

1.588

 

Năng suất (tấn/ha)

0,73

1,65

1,90

2,10

 

Sản lượng (tấn)

1.159

2.620

3.017

3.334

2

Thị xã Phước Long

256

200

200

200

 

Diện tích thu hoạch (ha)

251

176

184

188

 

Năng suất (tấn/ha)

0,74

1,55

1,65

2,15

 

Sản lượng (tấn)

185

273

304

404

3

Huyện Bù Gia Mập

8.732

8.700

8.700

8.700

 

Diện tích thu hoạch (ha)

8.383

7.656

7.830

8.265

 

Năng suất (tấn/ha)

0,73

1,60

1,85

2,15

 

Sản lượng (tấn)

6.120

12.250

14.486

17.770

4

Huyện Lộc Ninh

733

733

733

733

 

Diện tích thu hoạch (ha)

696

630

645

674

 

Năng suất (tấn/ha)

0,73

1,55

1,85

2,20

 

Sản lượng (tấn)

508

977

1.193

1.483

5

Huyện Bù Đốp

86

86

86

86

 

Diện tích thu hoạch (ha)

82

77

79

81

 

Năng suất (tấn/ha)

0,73

1,80

2,15

2,25

 

Sản lượng (tấn)

60

139

169

183

6

Huyện Bù Đăng

28.054

28.000

28.000

28.000

 

Diện tích thu hoạch (ha)

26.932

24.640

24.640

26.040

 

Năng suất (tấn/ha)

0,75

1,55

1,85

2,25

 

Sản lượng (tấn)

20.199

38.192

45.584

58.590

7

Huyện Hớn Quản

112

112

112

112

 

Diện tích thu hoạch (ha)

110

99

101

106

 

Năng suất (tấn/ha)

0,78

1,70

1,90

2,15

 

Sản lượng (tấn)

86

168

192

229

 

Phụ lục 3: Kế hoạch trồng mới phân theo từng năm đến từng đơn vị hành chính

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1359/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Huyện/TX/TP

Cộng

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Năm 2026

Năm 2027

Năm 2028

1

Bù Đăng

2.485,0

243,0

243,0

249,9

249,9

249,9

249,9

249,9

250,0

249,9

249,9

2

Phú Riềng

940,0

220,0

220,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

 

 

 

3

Bù Gia Mập

1.583,0

293,0

290,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

150,0

150,0

200,0

4

Đồng Phú

610,0

55,0

55,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

 

 

 

5

Bù Đốp

534,0

94,0

140,0

40,0

40,0

40,0

40,0

40,0

20,0

40,0

40,0

 

Cộng

6.152,0

905,0

948,0

589,9

589,9

589,9

589,9

589,9

420,0

439,9

489,9

 

Phụ lục 4: Kế hoạch cải tạo vườn điều phân theo từng năm đến từng đơn vị hành chính

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1359/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Huyện/TX/TP

Cộng

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Năm 2026

Năm 2027

Năm 2028

1

Bù Đăng

35.411

3.996

3.996

3.996

3.996

3.996

3.996

3.996

2.480

2.480

2.480

2

Phú Riềng

8.433

588

588

588

588

588

588

588

1.439

1.439

1.439

3

Bù Gia Mập

8.882

613

613

613

613

613

613

613

1.531

1.531

1.531

4

Đồng Phú

6.121

514

514

514

514

514

514

514

840

840

840

5

TX. Phước Long

2.078

111

111

111

111

111

111

111

433

433

433

6

Lộc Ninh

2.411

172

172

172

172

172

172

172

402

402

402

7

Hớn Quản

1.662

98

98

98

98

98

98

98

324

324

324

8

TP. Đồng Xoài

1.130

88

88

88

88

88

88

88

171

171

171

9

Bù Đốp

983

84

84

84

84

84

84

84

131

131

131

10

TX. Bình Long

522

41

41

41

41

41

41

41

79

79

79

11

Chơn Thành

213

17

17

17

17

17

17

17

32

32

32

 

Cộng

67.846

6.323

6.323

6.323

6.323

6.323

6.323

6.323

7.863

7.863

7.863

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Dự án Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển ngành Điều tỉnh Bình Phước đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030

  • Số hiệu: 1359/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/07/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Nguyễn Văn Trăm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản