Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1353/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 25 tháng 08 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Nam tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Văn phòng UBND tỉnh hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH HÀ NAM
(BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam)
TT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | |||
|
|
|
|
| BC giấy | BC qua hệ thống phần mềm |
| Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
|
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Báo cáo tuần | - Tình hình kinh tế, văn hóa - xã hội, an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội nổi lên trong tuần mà Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh cần phải biết để chỉ đạo, điều hành chung. - Thực hiện các ý kiến chỉ đạo, thông báo kết luận của Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh - Tổng hợp hoạt động chỉ đạo, điều hành trong tuần của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh. - Nhiệm vụ trọng tâm công tác tuần sau | Quyết định số 27/2013/QĐ- UBND ngày 30/5/2013 của UBND tỉnh | - Công an tỉnh báo cáo tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh. - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo cáo tiến độ sản xuất nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới, tình hình dịch bệnh trên cây trồng, vật nuôi - Sở Y tế báo cáo tình hình dịch bệnh và công tác đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. - Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh báo cáo tình hình hoạt động của các khu công nghiệp - Các Sở, ngành, UBND huyện, thành phố và các đơn vị là chủ đầu tư các dự án Báo cáo tình hình thực hiện các dự án trọng điểm, dự án yêu cầu hoàn thành trong năm, dự án có tồn tại, vướng mắc - UBND các huyện, thành phố báo cáo kết quả giải phóng mặt bằng các dự án trọng điểm, dự án yêu cầu hoàn thành trong năm, dự án cần tập trung để giải phóng mặt bằng dứt điểm. | X | X | Văn phòng UBND tỉnh | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Văn phòng UBND tỉnh |
2 | Báo cáo kết quả hoạt động của cổng thông tin điện tử và trả lời câu hỏi trên chuyên mục hỏi- đáp 6 tháng, năm |
| Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 30/6/2010 của UBND tỉnh |
| X |
| Văn phòng UBND tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông |
3 | Báo cáo về việc đẩy mạnh triển khai nộp thuế điện tử quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
| Văn bản số 2394/UBND-KTTH ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh |
| X |
| Văn phòng UBND tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông, Cục thuế tỉnh |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông |
4 | Báo cáo kết quả công tác thông tin đối ngoại quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
| Kế hoạch số 526/KH-UBND ngày 07/3/2017 |
| X |
| Văn phòng UBND tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông |
5 | Báo cáo kết quả áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCCN ISO 9001:2008 6 tháng, năm |
| Kế hoạch số 1135/KH-UBND ngày 09/5/2017 |
| X |
| Văn phòng UBND tỉnh | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Sở Khoa học và Công nghệ |
7 | Báo cáo tình hình, kết quả công tác phòng chống tội phạm 6 tháng, năm |
| Kế hoạch số 957/KH-UBND ngày 17/4/2016 của UBND tỉnh |
| X |
| Văn phòng UBND tỉnh | Công an tỉnh |
|
| Công an tỉnh |
8 | Báo cáo tình hình, kết quả công tác phòng chống tội phạm mua bán người 6 tháng, năm |
| Kế hoạch số 567/UBND ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh |
| X |
| Văn phòng UBND tỉnh | Công an tỉnh |
|
| Công an tỉnh |
9 | Báo cáo tình hình, kết quả công tác phòng chống tội phạm ma túy 6 tháng, năm |
| Kế hoạch số 1702/UBND ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh |
| X |
| Văn phòng UBND tỉnh | Công an tỉnh |
|
| Công an tỉnh |
10 | Báo cáo tình hình triển khai công tác y tế tháng, 6 tháng, năm |
| Văn bản số 1347/UBND-TH ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh |
| X |
| Văn phòng UBND tỉnh | Sở Y tế |
|
| Sở Y tế |
12 | Báo cáo chiến dịch truyền thông lồng ghép gắn với dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản/KHHGĐ 6 tháng, năm |
| Kế hoạch số 05/KH-BCĐ ngày 24/01/2017 của Ban chỉ đạo công tác DSKHHGĐ tỉnh |
| X |
| Văn phòng UBND tỉnh | Sở Y tế |
|
| Sở Y tế |
13 | Báo cáo kết quả tiếp nhận viện trợ phi Chính phủ 6 tháng, năm |
| Văn bản số 1527/VPUB-NV ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh |
| X |
| Văn phòng UBND tỉnh | Sở Y tế và các đơn vị có liên quan |
|
| Sở Y tế |
14 | Báo cáo chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức viên chức hàng năm |
| Quyết định số 645/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 của UBND tỉnh |
| X |
| Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nội vụ |
|
| Sở Nội vụ |
15 | Báo cáo quyết toán kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi và Báo cáo dự toán kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi hàng năm |
| Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
| X |
| Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài chính |
|
| Sở Tài chính |
16 | Báo cáo dự toán kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi của năm tiếp theo |
| Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
| X |
| Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài chính | UBND các huyện, thành phố |
| Sở Tài chính |
17 | Báo cáo công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em 6 tháng, năm |
| Văn bản số 645/LĐTBXH-TE ngày 27/2/2017 |
| X |
| Văn phòng UBND tỉnh | Sở Lao động TB&XH |
|
| Sở Lao động TB&XH |
18 | Báo cáo tổng kết tháng hành động vì trẻ em năm |
| Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 19/4/2017 |
| X |
| Văn phòng UBND tỉnh | Sở Lao động TB&XH |
|
| Sở Lao động TB&XH |
19 | Báo cáo công tác Bình đẳng giới 6 tháng, năm |
| Văn bản số 917/LĐTBXH-BĐG ngày 14/3/2017 |
| X |
| Văn phòng UBND tỉnh | Sở Lao động TB&XH |
|
| Sở Lao động TB&XH |
20 | Báo cáo kết quả thực hiện nội dung thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Hà Nam hàng năm |
| Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh |
| X |
| Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
21 | Báo cáo công tác thanh tra, tiếp dân, giải quyết khiếu nại tố cáo quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
| Văn bản số 29/TTr ngày 28/01/2016 của Thanh tra tỉnh |
| X |
| Thanh tra tỉnh | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Thanh tra tỉnh |
22 | Báo cáo quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
| Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 |
| X | X | Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
23 | Báo cáo kết quả nâng cao chỉ số sẵn sàng cho phát triển ứng dụng CNTT&TT (ICT Index) giai đoạn 2017-2020 hàng năm |
| Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh |
| X |
| Sở Thông tin và Truyền thông | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
24 | Báo cáo công tác cải cách hành chính quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
| Công văn số 313/SNV-CCHC ngày 19/5/2017 |
| X |
| Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ | Các Sở, ban, ngành của tỉnh | UBND các huyện, thành phố |
| Sở Nội vụ |
25 | Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
| Công văn số 213/SNV-CCHC ngày 20/4/2017 |
| X |
| Văn phòng UBND tỉnh | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Văn phòng UBND tỉnh |
26 | Báo cáo kết quả đánh giá, phân loại cán bộ công chức, viên chức và người lao động năm |
| Văn bản số 628/HD-SNV ngày 16/11/2015 của Sở Nội vụ |
| X |
| Sở Nội vụ | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Sở Nội vụ |
27 | Báo cáo danh sách quy hoạch cán bộ các chức danh Trưởng, phó phòng và tương đương trở lên cấp sở năm tiếp theo |
| Văn bản số 85/SNV-CCTL ngày 10/4/2012 |
| X |
| Sở Nội vụ | Các Sở, ban, ngành |
|
| Sở Nội vụ |
28 | Báo cáo thực hiện quy chế dân chủ hàng năm |
| Văn bản số 687/UBND-NC ngày 16/4/2015 |
| X |
| Sở Nội vụ | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Sở Nội vụ |
29 | Báo cáo kết quả công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức hàng năm |
| Văn bản số 877/SNV-TCBC ngày 20/12/2016 của Sở Nội vụ |
| X |
| Sở Nội vụ | Các Sở, ban, ngành |
|
| Sở Nội vụ |
30 | Báo cáo số lượng cán bộ tăng giảm 6 tháng, năm |
| Văn bản số 412/SNV-CCVC ngày 19/6/2017 của Sở Nội vụ |
| X |
| Sở Nội vụ | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Sở Nội vụ |
31 | Báo cáo rà soát vị trí việc làm, đề xuất chỉ tiêu biên chế hàng năm |
| Văn bản số 328/SNV-TCBC ngày 23/5/2017 của Sở Nội vụ |
|
|
| Sở Nội vụ | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Sở Nội vụ |
32 | Báo cáo tình hình thực hiện quản lý biên chế công chức hàng năm |
| Văn bản số 756/SNV-TCBC ngày 12/10/2017 của Sở Nội vụ |
| X |
| Sở Nội vụ | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Sở Nội vụ |
33 | Báo cáo kết quả thực hiện chương trình phát triển thanh niên tỉnh Hà Nam hàng năm |
| Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của UBND tỉnh |
| X |
| Sở Nội vụ | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Sở Nội vụ |
34 | Báo cáo số liệu về công tác văn thư lưu trữ và tài liệu lưu trữ hàng năm |
| Văn bản số 886/SNV-VTLT ngày 23/12/2016 của Sở Nội vụ |
| X |
| Sở Nội vụ | Các cơ quan tổ chức thuộc nguồn nộp lưu theo Quyết định số 344/2015/QĐ-UBND |
|
| Sở Nội vụ |
35 | Báo cáo công tác thi đua khen thưởng quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
| Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh Hà Nam |
| X |
| Sở Nội vụ | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Sở Nội vụ |
36 | Báo cáo sơ kết công tác tôn giáo 6 tháng, năm |
| Văn bản số 53/SNV-TG ngày 18/2/2014 của Sở Nội vụ |
| X |
| Sở Nội vụ |
| UBND các huyện, thành phố |
| Sở Nội vụ |
37 | Báo cáo tình hình hoạt động tôn giáo trước, trong và sau Tết Nguyên đán, Lễ phục sinh, Lễ Noel |
| - Văn bản số 35/SNV-TG ngày 14/01/2016 của Sở Nội vụ - Văn bản số 117/SNV-TG ngày 14/3/2017 của Sở Nội vụ - Văn bản số 230/SNV-TG ngày 25/4/2017 của Sở Nội vụ |
| X |
| Sở Nội vụ |
| UBND các huyện, thành phố |
| Sở Nội vụ |
38 | Báo cáo kiểm soát thủ tục hành chính Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
| Kế hoạch 3240/KH-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
| X |
| Văn phòng UBND tỉnh | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Văn phòng UBND tỉnh |
39 | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC năm |
| Kế hoạch 3239/KH-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
| X |
| Văn phòng UBND tỉnh | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Văn phòng UBND tỉnh |
40 | Báo cáo công tác phổ biến, giáo dục pháp luật 6 tháng, năm |
| Kế hoạch 3233/KH UBND ngày 06/01/2017 |
| X |
| Sở Tư pháp | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Sở Tư pháp |
41 | Báo cáo kết quả công tác tư pháp 6 tháng, năm |
| Kế hoạch số 582/KH-UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh |
| X |
| Sở Tư pháp | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Sở Tư pháp |
42 | Báo cáo kết quả theo dõi và thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính 6 tháng, năm |
| Kế hoạch 3232/KH-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh; Kế hoạch 3234/KH-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh; |
| X |
| Sở Tư pháp | Công an tỉnh |
|
| Sở Tư pháp |
43 | Báo cáo nợ đọng xây dựng cơ bản quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
| Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày 21/8/2013 của UBND tỉnh |
| X |
| Sở Tài chính | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Sở Tài chính |
44 | Báo cáo kết quả thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí hàng năm |
| Công văn số 03/STC-TTr ngày 03/01/2017 của Sở Tài chính |
| X |
| Sở Tài chính | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Sở Tài chính |
45 | Báo cáo công khai phân bổ dự toán năm và Báo cáo công khai quyết toán năm |
| Văn bản số 304/STC-HCSN ngày 01/3/2017 của Sở Tài chính |
| X |
| Sở Tài chính | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Sở Tài chính |
46 | Báo cáo công tác quản lý tài sản công hàng năm |
| Quyết định 04/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 của UBND tỉnh |
| X |
| Sở Tài chính | Các Sở, ban, ngành |
|
| Sở Tài chính |
47 | Báo cáo giá cả thị trường hàng hóa dịch vụ trong nước hàng tháng |
| Văn bản số 1800/STC- GCS ngày 27/9/2016 của Sở Tài chính |
| X |
| Sở Tài chính | Sở Công thương | UBND các huyện, thành phố |
| Sở Tài chính |
48 | Báo cáo kê khai tài sản và tình hình tăng giảm tài sản Nhà nước hàng năm |
| Quyết định 04/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 của UBND tỉnh |
| X |
| Sở Tài chính | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Sở Tài chính |
49 | Báo cáo kê khai công trình nước sạch nông thôn tập trung; báo cáo tình hình tăng giảm công trình nước sạch tập trung hàng năm |
| Kế hoạch 1882/KH-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh |
| X |
| Sở Tài chính | Sở Nông nghiệp và PTNT các đơn vị có liên quan |
|
| Sở Tài chính |
50 | Báo cáo công tác an ninh trật tự trình HĐND tỉnh |
| Văn bản số 2844/UBND-TH ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh |
| X |
| Công an tỉnh | Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Công an tỉnh |
51 | Báo cáo tình hình triển khai công tác hội nhập kinh tế, quốc tế 6 tháng, năm |
| Quyết định 785/QĐ-UBND ngày 27/7/2010 của UBND tỉnh |
| X |
| Sở Công thương | Các Sở, ban, ngành |
|
| Sở Công thương |
52 | Báo cáo công tác thông tin tuyên truyền đấu tranh chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại 6 tháng, năm |
| Quyết định 41/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh |
| X |
| Sở Công thương | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Sở Công thương |
53 | Báo cáo tình hình chất lượng và quản lý chất lượng công trình 6 tháng, năm |
| Văn bản số 803/SXD-QLXD ngày 18/5/2017 của Sở Xây dựng |
| X |
| Sở Xây dựng | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Sở Xây dựng |
54 | Báo cáo kết quả triển khai thực hiện phong trào Toàn dân ĐKXD ĐSVH 6 tháng, năm |
| Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 của UBND tỉnh |
| X |
| Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Các Sở, ban, ngành |
|
| Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
55 | Báo cáo kết quả hoạt động sáng kiến kinh nghiệm hàng năm |
| Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh |
| X |
| Sở Khoa học và Công nghệ | Các Sở, ban, ngành |
|
| Sở Khoa học và Công nghệ |
56 | Báo cáo kết quả công tác quân sự quốc phòng địa phương 6 tháng, năm |
| Văn bản chỉ đạo hàng năm của UBND tỉnh |
| X |
| Bộ Chỉ quy Quân sự tỉnh | Các Sở, ban, ngành | UBND các huyện, thành phố |
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
57 | Báo cáo kết quả giải phóng mặt bằng địa phương hàng năm |
| Văn bản chỉ đạo hàng năm của UBND tỉnh |
| X |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND các huyện, thành phố |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
58 | Báo cáo công tác bảo vệ môi trường tại địa phương hàng năm |
| Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh |
| X |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND các huyện, thành phố |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
59 | Báo cáo thu phí Bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp hàng năm |
| Quyết định số 136/QĐ-STNMT ngày 09/10/2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND các huyện, thành phố |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
60 | Báo cáo về công tác bảo vệ môi trường khu công nghiệp hàng năm |
| Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh |
| X |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Ban Quản lý các KCN |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
61 | Báo cáo kế hoạch dự toán kinh phí sự nghiệp môi trường hàng năm |
| Văn bản chỉ đạo hàng năm của UBND tỉnh |
| X |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND các huyện, thành phố |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
62 | Báo cáo tình hình hoạt động tài nguyên nước hàng năm |
| Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND tỉnh |
| X |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND các huyện, thành phố |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
- 1Quyết định 2644/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 18/2010/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý, cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ thông tin, báo cáo do tỉnh Hà Nam ban hành
- 3Chỉ thị 13/CT-UBND năm 2013 tăng cường quản lý vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp về kiểm tra, đối chiếu và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước, tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước và quản lý, sử dụng, khai thác phần mềm Quản lý tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2014 ban hành Quy chế phát ngôn và Cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 9Kế hoạch 567/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình phòng, chống mua bán người giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 10Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 11Kế hoạch 3233/KH-UBND năm 2016 thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; chuẩn tiếp cận pháp luật; xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 12Kế hoạch 3240/KH-UBND năm 2016 kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 13Kế hoạch 3234/KH-UBND năm 2016 thực hiện công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2017
- 14Kế hoạch 3239/KH-UBND năm 2016 rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 15Kế hoạch 582/KH-UBND trọng tâm công tác tư pháp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 16Kế hoạch 957/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chương trình phòng, chống tội phạm đến năm 2020 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 17Quyết định 559/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt "Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế về công tác Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 19Quyết định 14/2017/QĐ-UBND giá dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 20Kế hoạch 1702/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chương trình phòng, chống ma túy đến năm 2020 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 21Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động nâng cao chỉ số sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông (ICT Index) tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2020
- 22Quyết định 2644/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 23Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 24Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 25Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Hà Nam giai đoạn 2011-2020
- 26Quyết định 645/2009/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức do tỉnh Hà Nam ban hành
- 27Kế hoạch 1882/KH-UBND năm 2014 thực hiện Thông tư 54/2013/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 28Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế hoạt động của Ban hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh Hà Nam
Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 1353/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Trương Minh Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra