Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1347/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 31 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1483/TTr-STNMT ngày 19/5/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Biển và Hải Đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo đã được công bố tại Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
I. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Quy trình thủ tục hành chính ban hành mới
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và các bước trình tự thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Công nhận khu vực biển 1.009481.000.00.00.H50 | Trường hợp không lấy ý kiến và không tổ chức kiểm tra thực địa: 23 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/ Viên chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý hồ sơ | 1 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ | 6 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV - Phòng Biển, Hải đảo | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lãnh đạo Phòng soát xét | 2 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 04 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Sở TN&MT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/ Viên chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 7 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên; - Lãnh đạo VP; - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/ Viên chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ/Công chức/ Viên chức | |||
Trường hợp có lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa: 48 ngày làm việc (15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ/Công chức/ Viên chức | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 34 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý hồ sơ | 1 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ | 16 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV - Phòng Biển, Hải đảo | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến | 15 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và các đơn vị lấy ý kiến như: Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cồn Cỏ; BQL Khu KT, BCH Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, BCH Bộ đội Biên phòng, Cảng vụ Quảng Trị các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp, Công thương, Văn hóa TT và DL, Giao thông vận tải, Ngoại vụ, Y tế, Tài chính | Chuyên viên Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và Các cơ quan liên quan | |||
Bước 2d | Lãnh đạo Phòng soát xét | 2 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 04 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Sở TN&MT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/ Viên chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 7 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên; - Lãnh đạo VP; - Lãnh đạo UBND tỉnh. | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/ Viên chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/ Viên chức |
2. Quy trình thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và các bước trình tự thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Giao khu vực biển 1.005401.000.00.00.H50 | 83 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/ Viên chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 69 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý hồ sơ | 1 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ | 51 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV - Phòng Biển, Hải đảo | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến | 15 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và các đơn vị lấy ý kiến như: Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cồn Cỏ; BQL Khu KT, BCH Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, BCH Bộ đội Biên phòng, Cảng vụ Quảng Trị các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp, Công thương, Văn hóa TT và DL, Giao thông vận tải, Ngoại vụ, Y tế, Tài chính | Chuyên viên Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và Các cơ quan liên quan | |||
Bước 2d | Lãnh đạo Phòng soát xét | 2 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 04 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Sở TN&MT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/ Viên chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 7 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên; - Lãnh đạo VP; - Lãnh đạo UBND tỉnh. | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/ Viên chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/ Viên chức | |||
2 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển 1.004935.000.00.00.H50 | 68 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/ Viên chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 54 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý hồ sơ | 1 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ | 36 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV - Phòng Biển, Hải đảo | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến | 15 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và các đơn vị lấy ý kiến như: Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cồn Cỏ; BQL Khu KT, BCH Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, BCH Bộ đội Biên phòng, Cảng vụ Quảng Trị các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp, Công thương, Văn hóa TT và DL, Giao thông vận tải, Ngoại vụ, Y tế, Tài chính | Chuyên viên Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và Các cơ quan liên quan | |||
Bước 2d | Lãnh đạo Phòng soát xét | 2 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 04 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Sở TN&MT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 7 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên; - Lãnh đạo VP; - Lãnh đạo UBND tỉnh. | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/ Viên chức | |||
3 | Trả lại khu vực biển 1.005399.000.00.00.H50 | Trường hợp trả lại 1 phần khu vực biển: 58 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 44 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý hồ sơ | 1 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ | 26 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV - Phòng Biển, Hải đảo | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến | 15 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và các đơn vị lấy ý kiến như: Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cồn Cỏ; BQL Khu KT, BCH Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, BCH Bộ đội Biên phòng, Cảng vụ Quảng Trị các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp, Công thương, Văn hóa TT và DL, Giao thông vận tải, Ngoại vụ, Y tế, Tài chính | Chuyên viên Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và Các cơ quan liên quan | |||
Bước 2d | Lãnh đạo Phòng soát xét | 2 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 04 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Sở TN&MT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 7 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên; - Lãnh đạo VP; - Lãnh đạo UBND tỉnh. | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ/ Công chức/ Viên chức | |||
Trả lại toàn bộ khu vực biển: 53 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 39 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý hồ sơ | 1 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ | 21 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV - Phòng Biển, Hải đảo | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến | 15 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và các đơn vị lấy ý kiến như: Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cồn Cỏ; BQL Khu KT, BCH Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, BCH Bộ đội Biên phòng, Cảng vụ Quảng Trị các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp, Công thương, Văn hóa TT và DL, Giao thông vận tải, Ngoại vụ, Y tế, Tài chính | Chuyên viên Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và Các cơ quan liên quan | |||
Bước 2d | Lãnh đạo Phòng soát xét | 2 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 04 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Sở TN&MT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 7 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên; - Lãnh đạo VP; - Lãnh đạo UBND tỉnh. | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ/Công chức/Viên chức | |||
4 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển 1.005400.000.00.00.H50 | 43 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 29 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý hồ sơ | 1 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ | 11 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV - Phòng Biển, Hải đảo | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến | 15 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và các đơn vị lấy ý kiến như: Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cồn Cỏ; BQL Khu KT, BCH Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, BCH Bộ đội Biên phòng, Cảng vụ Quảng Trị các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp, Công thương, Văn hóa TT và DL, Giao thông vận tải, Ngoại vụ, Y tế, Tài chính | Chuyên viên Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV và Các cơ quan liên quan | |||
Bước 2d | Lãnh đạo Phòng soát xét | 2 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 04 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Sở TN&MT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 7 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên; - Lãnh đạo VP; - Lãnh đạo UBND tỉnh. | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức/Viên chức |
II. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Quy trình thủ tục hành chính ban hành mới
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và các bước trình tự thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Công nhận khu vực biển 1.009482.000.00.00.H50 | 48 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức/Viên chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 38 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ | 20 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến | 15 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường lấy ý kiến các đơn vị như: Sở Tài nguyên và Môi trường Văn phòng UBND huyện, phòng NN và PTNT… | Chuyên viên phòng TNMT và các cơ quan liên quan | |||
Bước 2d | Lãnh đạo Phòng soát xét | 2 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo phòng TNMT | |||
Bước 3 | Hoàn thiện hồ sơ, trình UBND cấp huyện | 1 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | |||
Bước 4 | UBND cấp huyện phê duyệt | 7 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức/Viên chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức/Viên chức | |||
2 | Giao khu vực biển 1.009483.000.00.00.H50 | 53 ngày làm việc (tính cả 10 ngày kiểm tra thực địa) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức/ Viên chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 44 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ | 25 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến | 15 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường lấy ý kiến các đơn vị kiến như: Sở Tài nguyên và Môi trường Văn phòng UBND huyện, phòng NN và PTNT… | Chuyên viên phòng TNMT và các cơ quan liên quan | |||
Bước 2d | Lãnh đạo Phòng soát xét | 2 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo phòng TNMT | |||
Bước 3 | Hoàn thiện hồ sơ, trình UBND cấp huyện | 1 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | |||
Bước 4 | UBND cấp huyện phê duyệt | 7 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức/ Viên chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức/ Viên chức | |||
3 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển 1.009484.000.00.00.H50 | 68 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức/ Viên chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 58 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý hồ sơ | 1 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ | 40 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến | 15 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường lấy ý kiến các đơn vị như: Sở Tài nguyên và Môi trường Văn phòng UBND huyện, phòng NN và PTNT… | Chuyên viên phòng TNMT và các cơ quan liên quan | |||
Bước 2d | Lãnh đạo Phòng soát xét | 2 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo phòng TNMT | |||
Bước 3 | Hoàn thiện hồ sơ, trình UBND cấp huyện | 1 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | |||
Bước 4 | UBND cấp huyện phê duyệt | 7 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức/Viên chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức/ Viên chức | |||
4 | Trả lại khu vực biển 1.009485.000.00.00.H50 | Trả lại 1 phần khu vực biển: 58 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức/ Viên chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 48 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý hồ sơ | 1 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ | 30 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến | 15 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường lấy ý kiến các đơn vị như: Sở Tài nguyên và Môi trường Văn phòng UBND huyện, phòng NN và PTNT… | Chuyên viên phòng TNMT và các cơ quan liên quan | |||
Bước 2d | Lãnh đạo Phòng soát xét | 2 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo phòng TNMT | |||
Bước 3 | Hoàn thiện hồ sơ, trình UBND cấp huyện | 1 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | |||
Bước 4 | UBND cấp huyện phê duyệt | 7 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức/Viên chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức/Viên chức | |||
Trả lại toàn bộ Khu vực biển: 53 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức/Viên chức | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 43 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ | 25 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến | 15 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường lấy ý kiến các đơn vị như: Sở Tài nguyên và Môi trường Văn phòng UBND huyện, phòng NN và PTNT… | Chuyên viên phòng TNMT và các cơ quan liên quan | |||
Bước 2d | Lãnh đạo Phòng soát xét | 2 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo phòng TNMT | |||
Bước 3 | Hoàn thiện hồ sơ, trình UBND cấp huyện | 1 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | |||
Bước 4 | UBND cấp huyện phê duyệt | 7 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức/Viên chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức/Viên chức | |||
5 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 68 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức/ Viên chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 58 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ | 40 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lấy ý kiến các cơ quan liên quan và tổng hợp ý kiến | 15 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị lấy ý kiến như: Sở Tài nguyên và Môi trường Văn phòng UBND huyện, phòng NN và PTNT… | Chuyên viên phòng TNMT và các cơ quan liên quan | |||
Bước 2d | Lãnh đạo Phòng soát xét | 2 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo phòng TNMT | |||
Bước 3 | Hoàn thiện hồ sơ, trình UBND cấp huyện | 1 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | |||
Bước 4 | UBND cấp huyện phê duyệt | 7 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức/Viên chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức/Viên chức |
Tổng cộng: 10 quy trình
- 1Quyết định 2887/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1209/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1350/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2887/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 1209/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 1350/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1347/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra