- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1620/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 24 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 1417/STNMT- VP ngày 20/5/2020 và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chê một cửa, một của liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1876/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG (THỰC HIỆN TẠI SỞ)
1. Lĩnh vực biển, hải đảo: 02 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử 1.005181.000.00.00.H50 | Dữ liệu đơn giản: Không quá 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu | 2,5 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo CC | ||||
Bước 2b | Xem xét hồ sơ Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu | 02 ngày | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo | ||||
Bước 3 | Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu | 01 ngày | Lãnh đạo CC | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Dữ liệu phức tạp: Không quá 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu | 17,5 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo CC | ||||
Bước 2b | Xem xét hồ sơ Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu | 17 ngày | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo | ||||
Bước 3 | Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu | 01 ngày | Lãnh đạo CC | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu đến Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Dữ liệu phức tạp, khối lượng lớn: Không quá 35 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu | 32,5 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo CC | ||||
Bước 2b | Xem xét hồ sơ Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu | 31,5 ngày | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo | ||||
Bước 3 | Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu | 01 ngày | Lãnh đạo CC | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu 1.000705.000.00.00.H50 | Dữ liệu đơn giản: Không quá 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu | 2,5 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo CC | ||||
Bước 2b | Xem xét hồ sơ Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu | 02 ngày | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo | ||||
Bước 3 | Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu | 01 ngày | Lãnh đạo CC | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Dữ liệu phức tạp: Không quá 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu | 17,5 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo CC | ||||
Bước 2b | Xem xét hồ sơ Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu | 16,5 ngày | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo | ||||
Bước 3 | Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu | 01 ngày | Lãnh đạo CC | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Dữ liệu phức tạp, khối lượng lớn: Không quá 35 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu | 32,5 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo CC | ||||
Bước 2b | Xem xét hồ sơ Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu | 31,5 ngày | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo | ||||
Bước 3 | Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu | 01 ngày | Lãnh đạo CC | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu | 0,5 ngày | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
2. Lĩnh vực môi trường: 05 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1. | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường 1.004148.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 07 ngày | Chi cục BVMT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Kiểm tra, rà soát hồ sơ | 06 ngày | Phòng Tổng hợp và Thẩm định | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 01 ngày | Phòng Tổng hợp và Thẩm định | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2. | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo phục hồi môi trường 1.004258.000.00.00.H50 | 35 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 31 ngày | Chi cục BVMT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 29 ngày | Phòng Kiểm soát ô nhiễm | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Kiểm soát ô nhiễm | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3. | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại 1.004621.000.00.00.H50 | - Trường hợp không đăng ký tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại Cơ sở: 15 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Chi cục BVMT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 01 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng Kiểm soát ô nhiễm | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Kiểm soát ô nhiễm | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
- Trường hợp đăng ký tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại Cơ sở: 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 26 ngày | Chi cục BVMT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 01 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 24 ngày | Phòng Kiểm soát ô nhiễm | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Kiểm soát ô nhiễm | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4. | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại 1.004246.000.00.00.H50 | - Trường hợp không đăng ký tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại Cơ sở: 15 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên nên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Chi cục BVMT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 01 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng Kiểm soát ô nhiễm | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Kiểm soát ô nhiễm | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
- Trường hợp đăng ký tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại Cơ sở: 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | 26 ngày | Chi cục BVMT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 01 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 24 ngày | Phòng Kiểm soát ô nhiễm | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Kiểm soát ô nhiễm | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
5 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án 1.005741.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước I | Kiểm tra phục vụ vận hành thử nghiệm | 6 ngày |
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,75 ngày | Chi cục BVMT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử Lý hồ sơ | 0,25 ngày |
| Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Kiểm tra, dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra | 4 ngày | Phòng KSON | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng KSON | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức để vận hành thử nghiệm |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên Nút tạm dừng (trong thời gian dự án vận hành thử nghiệm) | |||
Bước II | Kiểm tra kết quả vận hành thử nghiệm | 9 ngày |
|
| |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7,75 ngày | Chi cục BVMT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,25 ngày |
| Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Kiểm tra, dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra | 7 ngày | Phòng KSON | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng KSON | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức để vận hành thử nghiệm | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
3. Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và viễn thám: 02 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và các bước trình tự thực hiện | Thời gian chi tiết (cụ thể tính theo ngày giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II 1.000049.000.00.00.H50 | 12,5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và tạm dừng chờ hết thông báo để tổ chức sát hạch | 1 ngày | Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám | Lãnh đạo/ Chuyên viên | |||
Bước 3 | Tổ chức sát hạch | 01 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Hội đồng Sát hạch Sở | |||
Bước 4 (thời gian này được tính vào thời gian xử lý của TTHC theo quy định) | + Xử lý, tổng hợp và đăng tải kết quả sát hạch ngay sau ngày sát hạch + Chờ hết thời gian đăng tải trên trên trang điện tử của Sở theo quy định (10 ngày) | 08 ngày | Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám | Lãnh đạo/ Chuyên viên | |||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt cấp chứng chỉ hành nghề hạng II đủ điều kiện và thông báo trả hồ sơ đến các cá nhân không đủ điều kiện | 1,5 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
03 ngày làm việc đối với trường hợp gia hạn/ cấp lại/ cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám | Lãnh đạo/ Chuyên viên | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh. 1.001923.000.00.00.H50 | Giải quyết hồ sơ ngay trong ngày nhận hồ sơ; Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Phòng chuyên môn | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
4. Lĩnh vực đất đai: 22 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết giao đất, thuê đất | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao 1.003010.000.00.00.H50 | - Giao đất, cho thuê đất: 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 16,5 ngày | Phòng Quản lý đất đai |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đất đai | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ | 14 ngày | Phòng Quản lý đất đai | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lãnh đạo Phòng soát xét | 02 ngày | Phòng Quản lý đất đai | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đất đai | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
- Chuyển mục đích sử dụng đất: 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 11,5 ngày | Phòng Quản lý đất đai |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đất đai | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ | 9 ngày | Phòng Quản lý đất đai | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lãnh đạo Phòng soát xét | 02 ngày | Phòng Quản lý đất đai | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đất đai | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai 1.004269.000.00.00.H50 | - Trong ngày nhận hồ sơ. - Nếu nộp hồ sơ đăng ký sau 15h00’ thì được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo. - Trong trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ Kiểm tra hồ sơ, nếu phù hợp quy định của pháp luật thì thực hiện việc Cung cấp dữ liệu đất đai theo yêu cầu | Trong ngày | Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ; Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP ĐKĐĐ | Viên chức |
Bước 2 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trong ngày | Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ; Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP ĐKĐĐ | Viên chức |
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày, giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | ||
Các xã không phải là xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn | Các xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn. | |||||||
3 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu 1.005398.000.00.00.H50 | - 25 ngày làm việc - 35 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | 01 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ | viên chức | |||
Bước 3 | Xử lý và thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt | 20 ngày | 26 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt hồ sơ | 03 ngày | 05 ngày | VPĐK đất đai tỉnh | Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh | |||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 01 ngày | 02 ngày | VPĐK đất đai tỉnh -Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý 2.001938.000.00.00.H50 | - 15 ngày làm việc - 25 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | 01 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 3 | Xử lý và thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt | 10 ngày | 16 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt hồ sơ | 03 ngày | 05 ngày | VPĐK đất đai tỉnh | Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh | |||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 01 ngày | 02 ngày | VPĐK đất đai tỉnh -Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
5 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.004238.000.00.00.H50 | - 03 ngày làm việc - 13 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC | 0,25 ngày | 0,5 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 3 | Xử lý và thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt | 1,5 ngày | 06 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | 04 ngày | VPĐK đất đai tỉnh | Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh | |||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 0,25 ngày | 01 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | 01 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Viên chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
6 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề 1.004221.000.00.00.H50 | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp tệ. - 20 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh lý) | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | 0,5 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 3 | Xử lý và thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt | 06 ngày | 12 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | 05 ngày | VPĐK đất đai tỉnh | Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh | |||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 01 ngày | 1,5 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Viên chức | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
7 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất 1.004203.000.00.00.H50 | - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - 25 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn). | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh lý) | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | 01 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt | 06 ngày | 09 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt hồ sơ trình Sở TN&MT | 02 ngày | 04 ngày | VPĐK đất đai tỉnh | Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh | |||
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt; | 04 ngày | 06 ngày | Sở TN&MT - Phòng quản lý đất đai | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Lãnh đạo phê duyệt; chuyển hồ sơ về VPĐK đất đai | 01 ngày | 02 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 01 ngày | 02 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
8 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 1.004199.000.00.00.H50 | - 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - 17 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn). | Áp dụng đối với các trường hợp được quy định tại điều 76, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh lý) | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC | 0,25 ngày | 0,5 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt | 03 ngày | 07 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt hồ sơ trình Sở TN&MT | 0,5 ngày | 02 ngày | VPĐK đất đai tỉnh | Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh | |||
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt; | 1,5 ngày | 03 ngày | Sở TN&MT - Phòng Quản lý đất đai | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Lãnh đạo phê duyệt; chuyển hồ sơ về VPĐK đất đai | 0,5 ngày | 02 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 0,75 ngày | 1,5 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
- 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 60 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | Trường hợp cấp đổi đồng loạt: | |||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh lý) | 01 ngày | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày | 01 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt | 25 ngày | 27 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt hồ sơ trình Sở TN&MT | 05 ngày | 07 ngày | VPĐK đất đai tỉnh | Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh | |||
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt; | 10 ngày | 13 ngày | Sở TN&MT- Phòng Quản lý đất đai | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Lãnh đạo phê duyệt; chuyển hồ sơ về VPĐK đất đai | 03 ngày | 05 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 7 | Hoàn thiện, chuyển hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 04 ngày | 05 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | 01 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Công chức | |||
9 | Đính chính Giấy chứng nhận đa cấp 1.004193.000.00.00.H50 | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | 0,5 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt | 04 ngày | 09 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt hồ sơ trình Sở TN&MT | 01 ngày | 02 ngày | VPĐK đất đai tỉnh | Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh | |||
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt; | 02 ngày | 04 ngày | Sở TN&MT-Phòng Quản lý đất đai | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Lãnh đạo phê duyệt; chuyển hồ sơ về VPĐK đất đai | 01 ngày | 02 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 01 ngày | 1,5 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
10 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) 1.004177.000.00.00.H50 | Thời gian giải quyết: 22 ngày (Được thực hiện sau khi nhận được kiến nghị bằng văn bản của người sử dụng đất). Thực hiện theo điểm c, khoản 56, điều 2 NĐ 01/2017/NĐ-CP sửa đổi bổ sung điểm b, c, khoản 4, điều 87, NĐ 43/2014/NĐ-CP). | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | 0,5 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt | 11 ngày | 11 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt hồ sơ trình Sở TN&MT | 03 ngày | 03 ngày | VPĐK đất đai tỉnh | Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh | |||
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt; | 03 ngày | 03 ngày | Sở TN&MT- phòng Quản lý đất đai | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Lãnh đạo phê duyệt; chuyển hồ sơ về VPĐK đất đai | 02 ngày | 02 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 1,5 ngày | 1,5 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
11 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp 2.000880.000.00.00.H50 | - 10 ngày làm việc - 20 ngày làm việc Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn. | Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | 01 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo phê duyệt | 04 ngày | 08 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt hồ sơ trình Sở TN&MT | 01 ngày | 02 ngày | VPĐK đất đai tỉnh | Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh | |||
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt; | 02 ngày | 04 ngày | Sở TN&MT - Phòng Quản lý đất đai | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Lãnh đạo phê duyệt; Chuyển hồ sơ về VPĐK đất đai tỉnh | 01 ngày | 02 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 7 | Hoàn thiện kết quả, chuyển về Trung tâm PCHCC tỉnh | 01 ngày | 02 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
- 07 ngày làm việc - 17 ngày làm việc Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | Trường hợp không phải cấp mới Giấy chứng nhận | |||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 1 | Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | 01 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo phê duyệt | 04 ngày | 09 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | 03 ngày | VPĐK đất đai tỉnh | Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh | |||
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ; Chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 01 ngày | 03 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
12 | Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền 1.001045.000.00.00.H50 | - 10 ngày làm việc - 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi đã có Quyết định phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất) | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | 01 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo phê duyệt | 06 ngày | 12 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | 03 ngày | VPĐK đất đai tỉnh | Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh | |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả, chuyển về Trung tâm PCHCC tỉnh | 01 ngày | 03 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
13 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất 1.005194.000.00.00.H50 | - 10 ngày làm việc - 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | 01 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Bộ phận TN&TKQ | Viên chức | |||
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt | 04 ngày | 08 ngày | VPĐK đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt hồ sơ trình Sở TN&MT | 01 ngày | 02 ngày | VPĐK đất đai tỉnh | Lãnh đạo VPĐK đất đai tỉnh | |||
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt; | 02 ngày | 04 ngày | Sở TN&MT - Phòng Quản lý đất đai | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Lãnh đạo phê duyệt; Chuyển hồ sơ về Văn phòng ĐKĐĐ | 01 ngày | 02 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | 01 ngày | 02 ngày | Sở TNMT- Phòng QLĐĐ | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
14 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tải sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) 1.004583.000.00.00.H50 | - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. - Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ: - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký - Soát xét hồ sơ - Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | 3 ngày | Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ | Viên chức |
Bước 2 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ | Viên chức | |||
15 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai 1.004550.000.00.00.H50 | - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. - Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ: - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký - Soát xét hồ sơ - Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | 3 ngày | Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ | Viên chức |
Bước 2 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ | Viên chức | |||
16 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận 1.003862.000.00.00.H50 | - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. - Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ: - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký - Soát xét hồ sơ - Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | 3 ngày | Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ | Viên chức |
Bước 2 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ | Viên chức | |||
17 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu 1.003688.000.00.00.H50 | - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. - Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ: - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký - Soát xét hồ sơ - Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | 3 ngày | Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ | Viên chức |
Bước 2 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ | Viên chức | |||
18 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký 1.003625.000.00.00.H50 | - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. - Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ: - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký - Soát xét hồ sơ - Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | 3 ngày | Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ | Viên chức |
Bước 2 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ | Viên chức | |||
19 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tải sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký 1.003046.000.00.00.H50 | - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. - Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ: - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký - Soát xét hồ sơ - Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | 3 ngày | Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ | Viên chức |
Bước 2 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ | Viên chức | |||
20 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 2.000801.000.00.00.H50 | - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. - Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ: - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký - Soát xét hồ sơ - Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | 3 ngày | Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ | Viên chức |
Bước 2 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ | Viên chức | |||
21 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở 1.001696.000.00.00.H50 | - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. - Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ: - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký - Soát xét hồ sơ - Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | 3 ngày | Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ | Viên chức |
Bước 2 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ | Viên chức | |||
22 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.000655.000.00.00.H50 | - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. - Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ: - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký - Soát xét hồ sơ - Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | 3 ngày | Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ | Viên chức |
Bước 2 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ VP ĐKĐĐ | Viên chức |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CÙNG CẤP
1. Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu: 03 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện |
| |
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 1.000987.000.00.00.H50 | Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 09 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn |
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn | Lãnh đạo Chi cục |
| |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ | 08 ngày | Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Chuyên viên |
| |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn | Lãnh đạo Chi cục |
| |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 03 ngày | UBND tỉnh | -Chuyên viên; - Lãnh đạo VP; - Lãnh đạo UBND tỉnh. |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 8 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 1.000970.000.00.00.H50 | Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 09 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn |
|
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn | Lãnh đạo Chi cục |
| |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ | 08 ngày | Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Chuyên Viên |
| |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn | Lãnh đạo Chi cục |
| |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 03 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên; - Lãnh đạo VP; - Lãnh đạo UBND tỉnh. |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 8 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 1.000943.000.00.00.H50 | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Chuyên viên |
| |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Sở |
| |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 02 ngày | UBND tỉnh | -Chuyên viên; - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh. |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 8 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
2. Lĩnh vực môi trường: 06 TTHC
1 | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh 1.004129.000.00.00.H50 | - Trường hợp lấy mẫu: 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 22,5 ngày | Chi cục BVMT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 20,5 ngày | Phòng Kiểm soát ô nhiễm | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Kiểm soát ô nhiễm | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 04 ngày | UBND tỉnh | -Chuyên viên -Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Trường hợp không lấy mẫu: 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12,5 ngày | Chi cục BVMT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Kiểm tra, rà soát hồ sơ | 10,5 ngày | Phòng Kiểm soát ô nhiễm | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Kiểm soát ô nhiễm | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 04 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. 1.004249.000.00.00.H50 | 50 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 27 ngày | Sở TN&MT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 25 ngày | Phòng Tổng hợp và Thẩm định | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo sở | |||
Bước 4 | Thông báo kết quả thẩm định | 01 ngày | Phòng Tổng hợp và Thẩm định | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4a | Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Phòng Tổng hợp và Thẩm định | Chuyên viên | |||
Bước 4b | Trả kết quả thẩm định cho tổ chức/cá nhân và tạm dừng quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Phân công, rà soát hồ sơ | 11 ngày | Chi cục BVMT |
| |||
Bước 6a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo chi cục | |||
Bước 6b | Kiểm tra, rà soát hồ sơ | 9 ngày | Phòng Tổng hợp và Thẩm định | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 6c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 7 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 8 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Tổng hợp và Thẩm định | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 9 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 10 | UBND tỉnh phê duyệt | 06 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) 1.004240.000.00.00.H50 | 40 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 22 ngày | Sở TN&MT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 19 ngày | Phòng Tổng hợp và Thẩm định | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 02 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định | 02 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo sở | |||
Bước 4 | Thông báo kết quả thẩm định | 01 ngày | Phòng Tổng hợp và Thẩm định | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4a | Chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Phòng Tổng hợp và Thẩm định | Chuyên viên | |||
Bước 4b | Trả kết quả thẩm định cho tổ chức/cá nhân và tạm dừng quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Phân công, rà soát hồ sơ | 06 ngày | Chi cục BVMT |
| |||
Bước 6a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 6b | Kiểm tra, rà soát hồ sơ | 05 ngày | Phòng Tổng hợp và Thẩm định | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 6c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 7 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở TNMT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 8 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng THTĐ | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 9 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PCHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 10 | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày | UBND tỉnh | -Chuyên viên. - Lãnh đạo VP. - Lãnh đạo UBND tỉnh. | |||
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án 1.004356.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7,5 ngày | Chi cục BVMT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 6,5 ngày | Phòng Kiểm soát ô nhiễm | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Kiểm soát ô nhiễm | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 04 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
5 | Thẩm vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường 2.002205.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phân công xử lý, kiểm tra, dự thảo văn bản trả lời | 21 ngày | Sở TN&MT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời; | 19 ngày | Phòng Tổng hợp và Thẩm định | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Tổng hợp và Thẩm định | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày | UBND tỉnh | -Chuyên viên. - Lãnh đạo VP. - Lãnh đạo UBND tỉnh. | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
6 | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt. 1.004141.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 05 ngày | Sở TN&MT |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 2b | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 04 ngày | Phòng Tổng hợp và Thẩm định | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định/Quyết định chấp thuận | 0,5 ngày | Chi cục BVMT | Lãnh đạo Chi cục | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Tổng hợp và Thẩm định | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh khi thông qua/ Trả kết quả khi không thông qua. (Nút kết thúc khi hồ sơ không thông qua.) | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 02 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên. - Lãnh đạo VP. - Lãnh đạo UBND tỉnh. | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
3. Lĩnh vực Tài nguyên nước: 16 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước 1.004283.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Khoáng sản và Nước |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | - Rà soát hồ sơ - Thẩm định hồ sơ | 10 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Khoáng sản và Nước | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 2.001738.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9,5 ngày | Phòng Khoáng sản và Nước |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | - Rà soát hồ sơ - Thẩm định hồ sơ | 7,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Khoáng sản và Nước | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 03 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 1.004122.000.00.00.H50 | 18 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10,5 ngày | Phòng Khoáng sản và Nước |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | - Rà soát hồ sơ - Thẩm định hồ sơ | 8,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Khoáng sản và Nước | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm đối với các hoạt động khác 1.004140.000.00.00.H50 | 50 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 26 ngày | Phòng KS&Nước |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 24 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Thông báo kết quả thẩm định | 01 ngày | Phòng KS&Nước | Chuyên viên | |||
Bước 4a | Chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định đến TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Phòng KS&Nước | Chuyên viên | |||
Bước 4b | Tiếp nhận văn bản, thông báo kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân và TẠM DỪNG quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Phân công, rà soát hồ sơ | 12,5 ngày | Phòng KS&Nước |
| |||
Bước 6a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 6b | Kiểm tra, rà soát hồ sơ | 10 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 6c | Soát xét hồ sơ | 1,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 7 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 8 | Hoàn thiện hồ sơ | 01 ngày | Phòng KS&Nước | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 01 ngày | TT PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 10 | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| TT PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
5 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác 1.004152.000.00.00.H50 | 55 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 29 ngày | Phòng KS&Nước |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 27 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Thông báo kết quả thẩm định | 01 ngày | Phòng KS&Nước | Chuyên viên | |||
Bước 4a | Chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định đến TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Phòng KS&Nước | Chuyên viên | |||
Bước 4b | Tiếp nhận văn bản, thông báo kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân và TẠM DỪNG quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Phân công, rà soát hồ sơ | 12,5 ngày | Phòng KS&Nước |
| |||
Bước 6a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 6b | Kiểm tra, rà soát hồ sơ | 10 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 6c | Soát xét hồ sơ | 1,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 7 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 8 | Hoàn thiện hồ sơ | 01 ngày | Phòng KS&Nước | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 01 ngày | TT PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 10 | UBND tỉnh phê duyệt | 07 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| TT PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
6 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm 1.004167.000.00.00.H50 | 50 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 26 ngày | Phòng KS&Nước |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 24 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Thông báo kết quả thẩm định | 01 ngày | Phòng KS&Nước | Chuyên viên | |||
Bước 4a | Chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định đến TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Phòng KS&Nước | Chuyên viên | |||
Bước 4b | Tiếp nhận văn bản, thông báo kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân và TẠM DỪNG quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Phân công, rà soát hồ sơ | 12,5 ngày | Phòng KS&Nước |
| |||
Bước 6a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 6b | Kiểm tra, rà soát hồ sơ | 10 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 6c | Soát xét hồ sơ | 1,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 7 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 8 | Hoàn thiện hồ sơ | 01 ngày | Phòng KS&Nước | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 01 ngày | TT PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 10 | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| TT PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
7 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp | 55 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thẩm định | 0,5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 29 ngày | Phòng KS&Nước |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 27 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ thẩm định | 01 ngày | Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Thông báo kết quả thẩm định | 01 ngày | Phòng KS&Nước | Chuyên viên | |||
Bước 4a | Chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định đến TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Phòng KS&Nước | Chuyên viên | |||
Bước 4b | Tiếp nhận văn bản, thông báo kết | 0.5 ngày | TT PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
- 1Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 2Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 8Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1620/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực