Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1347/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 12 tháng 06 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC CỦA TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 283/TTr-SNN, ngày 05/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh Sơn La (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao các sở, ban, ngành của tỉnh; UBND các huyện, thành phố xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả kế hoạch phát triển các sản phẩm nông nghiệp chủ lực của ngành, huyện, thành phố.
2. Định kỳ 6 tháng (từ ngày 20 tháng 6 đến ngày 25 tháng 6), hàng năm (từ ngày 20 tháng 11 đến ngày 25 tháng 11) các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển các sản phẩm nông nghiệp chủ lực (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Định kỳ 6 tháng (từ ngày 26 tháng 6 đến ngày 30 tháng 6), hàng năm (từ ngày 26 tháng 11 đến ngày 30 tháng 11) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp kết quả thực hiện phát triển các sản phẩm nông nghiệp chủ lực của các đơn vị có liên quan báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La ban hành Danh mục sản phẩm nông sản chủ lực tỉnh Sơn La đến năm 2020.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC CỦA TỈNH SƠN LA
(kèm theo Quyết định số: 1347/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Sơn La)
TT | Tên sản phẩm nông nghiệp chủ lực | Định hướng phát triển sản phẩm nông nghiệp tập trung trên địa bàn các huyện, thành phố |
1 | Thóc, gạo và các sản phẩm từ gạo | Các huyện: Sông Mã, Thuận Châu, Mai Sơn, Phù Yên, Mường La, Sốp Cộp, Quỳnh Nhai, Bắc Yên, Mộc Châu, Yên Châu, Vân Hồ và thành phố Sơn La. |
2 | Ngô | Các huyện: Mộc Châu, Sông Mã, Mai Sơn, Phù Yên, Yên Châu, Mường La, Bắc Yên, Thuận Châu, Quỳnh Nhai, Sốp Cộp, Vân Hồ và Thành phố Sơn La. |
3 | Sắn | Các huyện: Thuận Châu, Phù Yên, Mai Sơn, Bắc Yên, Sốp Cộp, Mường La, Sông Mã, Yên Châu, Quỳnh Nhai. |
4 | Cà phê |
|
- | Quả cà phê tươi | Các huyện: Mai Sơn, Yên Châu, Sốp Cộp, Thuận Châu và thành phố Sơn La. |
- | Cà phê nhân | Các huyện: Mai Sơn, Yên Châu, Sốp Cộp, Thuận Châu và thành phố Sơn La. |
5 | Mủ cao su | Các huyện: Mường La, Thuận Châu, Yên Châu, Mai Sơn, Vân Hồ, Quỳnh Nhai. |
6 | Chè |
|
- | Chè búp tươi | Các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Yên Châu, Mai Sơn. |
- | Chè xanh | Các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Yên Châu, Mai Sơn. |
- | Chè đen | Các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ, Thuận Châu, Phù Yên, Yên Châu, Mai Sơn. |
7 | Mía, đường |
|
- | Nguyên liệu mía cây | Các huyện: Mai Sơn, Yên Châu, Sông Mã, Bắc Yên, Mường La, Thuận Châu. |
- | Đường và các sản phẩm từ đường | Huyện Mai Sơn. |
8 | Rau các loại |
|
| Rau tươi các loại | Các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ, Mai Sơn, Mường La, Thuận Châu, Yên Châu, Phù Yên và thành phố Sơn La. |
| Các sản phẩm chế biến từ rau các loại | Các huyện: Sông Mã, Phù Yên, Bắc Yên, Mộc Châu, Yên Châu, Quỳnh Nhai, Mai Sơn, Thuận Châu, Vân Hồ, Sốp Cộp, Mường La và thành phố Sơn La. |
9 | Quả tươi các loại |
|
- | Mận | Các huyện: Mộc Châu, Yên Châu, Vân Hồ, Mai Sơn, Sông Mã, Thuận Châu và thành phố Sơn La. |
- | Xoài | Các huyện: Mường La, Yên Châu, Mai Sơn, Bắc Yên, Sông Mã, Phù Yên, Vân Hồ và thành phố Sơn La. |
- | Nhãn | Các huyện: Sông Mã, Mai Sơn, Mường La, Bắc Yên, Yên Châu, Phù Yên, Mộc Châu, Quỳnh Nhai, Thuận Châu, Vân Hồ và thành phố Sơn La. |
- | Chuối | Các huyện: Phù Yên, Yên Châu, Thuận Châu, Mường La, Bắc Yên, Mộc Châu, Sông Mã. |
- | Na | Huyện Mai Sơn. |
- | Quả có múi (Cam, chanh, bưởi, quýt) | Các huyên: Mường La, Phù Yên, Mộc Châu, Sông Mã, Sốp Cộp, Vân Hồ, Mai Sơn, Yên Châu. |
- | Bơ | Các huyện: Mộc Châu, Yên Châu, Vân Hồ, Mai Sơn, Thuận Châu. |
- | Đào | Các huyện: Mộc Châu, Thuận Châu, Vân Hồ và thành phố Sơn La. |
- | Chanh leo | Các huyện: Thuận Châu, Phù Yên, Mộc Châu, Vân Hồ, Yên Châu, Mai Sơn, Sông Mã, Sốp Cộp, Sông Mã. |
- | Hồng | Các huyện: Mộc Châu, Mai Sơn, Vân Hồ và thành phố Sơn La. |
10 | Các sản phẩm chế biến từ quả | Các huyện: Sông Mã, Phù Yên, Bắc Yên, Mộc Châu, Yên Châu Quỳnh Nhai, Mai Sơn, Thuận Châu, Vân Hồ, Sốp Cộp, Mường La và thành phố Sơn La. |
11 | Sản phẩm từ thịt gia súc, gia cầm và thủy cầm |
|
- | Trâu | Các huyện: Sông Mã, Phù Yên, Mộc Châu, Yên Châu, Quỳnh Nhai, Mai Sơn, Thuận Châu, Vân Hồ, Sốp Cộp, Mường La. |
- | Bò | Các huyện: Sông Mã, Thuận Châu, Vân Hồ, Mai Sơn, Bắc Yên, Quỳnh Nhai, Phù Yên, Yên Châu, Mường La, Sốp Cộp, Mộc Châu. |
- | Dê | Các huyện: Thuận Châu, Mai Sơn, Sông Mã, Bắc Yên, Quỳnh Nhai, Mường La, Phù Yên, Yên Châu. |
- | Lợn | Các huyện: Thuận Châu, Mai Sơn, Sông Mã, Phù Yên, Yên Châu, Mường La, Quỳnh Nhai và thành phố Sơn La. |
- | Gia cầm | Các huyện: Mai Sơn, Sông Mã, Thuận Châu, Mộc Châu, Phù Yên, Quỳnh Nhai và thành phố Sơn La. |
| Thủy cầm | Các huyện: Mai Sơn, Sông Mã, Thuận Châu, Quỳnh Nhai, Mường La, Phù Yên, Bắc Yên và Vân Hồ |
12 | Sữa bò | Các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ. |
13 | Mật ong | Các huyện: Mai Sơn, Mộc Châu, Yên Châu, Phù Yên, Sông Mã và thành phố Sơn La. |
14 | Gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
|
- | Gỗ | Trên địa bàn các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ, Mai Sơn, Phù Yên, Bắc Yên, Sông Mã, Mường La, Yên Châu, Thuận Châu, Sốp Cộp, Quỳnh Nhai. |
- | Mây và các sản phẩm từ mây | Trên địa bàn các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ, Mai Sơn, Phù Yên, Bắc Yên, Sông Mã, Mường La, Yên Châu, Thuận Châu. |
| Tre và các sản phẩm từ tre | Trên địa bàn các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ, Mai Sơn, Phù Yên, Bắc Yên, Sông Mã, Mường La, Yên Châu, Thuận Châu. |
15 | Sơn Tra |
|
- | Quả sơn tra tươi | Các huyện: Bắc Yên, Mường La, Yên Châu, Thuận Châu, Mai Sơn, Sốp Cộp, Phù Yên, Sông Mã. |
- | Các sản phẩm chế biến từ sơn tra | Các huyện: Bắc Yên, Vân Hồ, Mộc Châu, Mường La, Thuận Châu, Mai Sơn, Sốp Cộp, Phù Yên, Sông Mã. |
16 | Dược liệu |
|
- | Nguyên liệu tươi | Các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ, Mai Sơn, Phù Yên, Bắc Yên, Sông Mã, Mường La, Yên Châu, Thuận Châu, Sốp Cộp, Quỳnh Nhai và thành phố Sơn La. |
- | Các sản phẩm chế biến từ dược liệu | Các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ, Bắc Yên, Mai Sơn, Mường La, Sông Mã. |
17 | Thủy sản |
|
- | Cá nước lạnh: Tầm, hồi | Các huyện: Thuận Châu, Quỳnh Nhai, Mường La, Mộc Châu, Vân Hồ, Bắc Yên, Phù Yên. |
- | Ba ba | Các huyện: Sông Mã, Sốp Cộp. |
- | Cá: Lăng, trắm, chép, nheo, diêu hồng, rô phi | Các huyện: Thuận Châu, Mường La, Quỳnh Nhai, Mộc Châu, Vân Hồ, Mai Sơn, Bắc Yên, Phù Yên, Yên Châu, Sông Mã. |
18 | Các sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Các huyện: Sông Mã, Phù Yên, Bắc Yên, Mộc Châu, Yên Châu, Quỳnh Nhai, Mai Sơn, Thuận Châu, Vân Hồ, Sốp Cộp, Mường La và thành phố Sơn La. |
- 1Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2012 Phê duyệt Danh mục sản phẩm hàng hóa nông nghiệp chủ lực tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020
- 2Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục sản phẩm nông sản chủ lực tỉnh Sơn La đến năm 2020
- 3Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản đặc thù của tỉnh và chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án xây dựng, quản lý và quảng bá thương hiệu cho một số sản phẩm nông nghiệp và làng nghề tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2018-2020
- 5Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án phát triển thương hiệu sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2018-2020 và tầm nhìn 2030
- 7Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục sản phẩm chủ lực của tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh Quảng Ngãi
- 9Kế hoạch 2835/KH-UBND năm 2018 sửa đổi Kế hoạch hành động 330/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 03-NQ/TU về xây dựng và hoàn thiện chuỗi giá trị sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2025
- 1Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2012 Phê duyệt Danh mục sản phẩm hàng hóa nông nghiệp chủ lực tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản đặc thù của tỉnh và chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 5Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án xây dựng, quản lý và quảng bá thương hiệu cho một số sản phẩm nông nghiệp và làng nghề tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2018-2020
- 6Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án phát triển thương hiệu sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2018-2020 và tầm nhìn 2030
- 8Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục sản phẩm chủ lực của tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh Quảng Ngãi
- 10Kế hoạch 2835/KH-UBND năm 2018 sửa đổi Kế hoạch hành động 330/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 03-NQ/TU về xây dựng và hoàn thiện chuỗi giá trị sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2025
Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1347/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lò Minh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra