UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1336/2006/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 30 tháng 6 năm 2006 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ- CP;
Căn cứ Quyết định số 2686/2004/QĐ-UB ngày 04/11/2004 và Quyết định số 143/2005/QĐ-UB ngày 25/1/2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Ban hành quy định thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất theo Nghị định số 197/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 550/ TT-SXD ngày 19 tháng 6 năm 2006 về việc Đề nghị Ban hành Đơn giá bồi thường nhà và các công trinh kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; kèm theo Biên bản Hội nghị liên ngành Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, UBND Thành phố Thái Nguyên họp ngày 07 tháng 4 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá bồi thường nhà và các công trinh kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Tỉnh Thái Nguyên với nội dung cụ thể như sau:
(Có bảng đơn giá bồi thường chi tiết và quy định áp dụng kèm theo)
Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1, Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và môi trường, Sở Giao thông vận tải và các ngành liên quan hướng dẫn các Sở, UBND các huyện, thị xã Sông công, thành phố Thái Nguyên, Ban quản lý các Dự án đầu tư xây dựng ở địa phương tổ chức thực hiện.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thái Nguyên, Giám đốc (thủ trưởng) các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công và các tổ chức, cá nhân hộ gia đình có sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi đất có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2006 và thay thế Quyết định số 2686/2004/QĐ-UB ngày 04/11/2004 và Quyết định số143/2005/QĐ-UB ngày 25/01/2005 của UBND tỉnh Thái Nguyên đã ban hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
VỀ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1336/2006/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 6 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 |
|
|
| |
I | Nhà 4 tầng, cao tường 14,5m, mái bằng, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín |
|
|
1 | Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75 - 99 | m2XD | 4.067.000 |
2 | Khung bê tông cốt thép , tường xây gạch chỉ mác 75 - 99 | m2XD | 4.378.000 |
II | Nhà 3 tầng, cao tường 11,4 m, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín |
|
|
1 | Mái bằng |
|
|
1.1 | Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 2.702.000 |
1.2 | Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 2.909.000 |
2 | Mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5 |
|
|
2.1 | Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 2.461.000 |
2.2 | Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 2.668.000 |
3 | Mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ mỡ |
|
|
3.1 | Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 2.413.000 |
3.2 | Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 2.620.000 |
4 | Mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,47mm, xà gồ thép |
|
|
4.1 | Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 2.605.000 |
4.2 | Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 2.812.000 |
III | Nhà xây 2 tầng, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín |
|
|
1 | Khung bê tông cốt thép, tường xây 110, gạch chỉ mác 75-99 |
|
|
1.10 | Mái bằng |
|
|
1.11 | Tường cao 8,1m | m2XD | 2.108.000 |
1.12 | Tường cao 7,5m | m2XD | 2.019.000 |
1.13 | Tường cao 7,0m | m2XD | 1,966,000 |
1.14 | Tường cao 6,5m | m2XD | 1,913,000 |
1.15 | Tường cao 6,0m | m2XD | 1,861,000 |
1.16 | Tường cao 5,4m | m2XD | 1,812,000 |
1.20 | Mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5 |
|
|
1.21 | Tường cao 8,1m | m2XD | 1,876,000 |
1.22 | Tường cao 7,5m | m2XD | 1,787,000 |
1.23 | Tường cao 7,0m | m2XD | 1,734,000 |
1.24 | Tường cao 6,5m | m2XD | 1,681,000 |
1.25 | Tường cao 6,0m | m2XD | 1,629,000 |
1.26 | Tường cao 5,4m | m2XD | 1,580,000 |
1.30 | Mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ mỡ |
|
|
1.31 | Tường cao 8,1m | m2XD | 1,828,000 |
1.32 | Tường cao 7,5m | m2XD | 1,739,000 |
1.33 | Tường cao 7,0m | m2XD | 1,659,000 |
1.34 | Tường cao 6,5m | m2XD | 1,633,000 |
1.35 | Tường cao 6,0m | m2XD | 1,581,000 |
1.36 | Tường cao 5,4m | m2XD | 1,532,000 |
1.40 | Mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,47mm, xà gồ thép |
|
|
1.41 | Tường cao 8,1m | m2XD | 2,021,000 |
1.42 | Tường cao 7,5m | m2XD | 1,932,000 |
1.43 | Tường cao 7,0m | m2XD | 1,879,000 |
1.44 | Tường cao 6,5m | m2XD | 1,826,000 |
1.45 | Tường cao 6,0m | m2XD | 1,774,000 |
1.46 | Tường cao 5,4m | m2XD | 1,725,000 |
2 | Tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 |
|
|
2.10 | Mái bằng |
|
|
2.11 | Tường cao 8,1m | m2XD | 1,958,000 |
2.12 | Tường cao 7,5m | m2XD | 1,875,000 |
2.13 | Tường cao 7,0m | m2XD | 1,826,000 |
2.14 | Tường cao 6,5m | m2XD | 1,777,000 |
2.15 | Tường cao 6,0m | m2XD | 1,729,000 |
2.16 | Tường cao 5,4m | m2XD | 1,683,000 |
2.20 | Mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5 |
|
|
2.21 | Từơng cao 8,1m | m2XD | 1,726,000 |
2.22 | Tường cao 7,5m | m2XD | 1,643,000 |
2.23 | Tường cao 7,0m | m2XD | 1,594,000 |
2.24 | Tường cao 6,5m | m2XD | 1,545,000 |
2.25 | Tường cao 6,0m | m2XD | 1,497,000 |
2.26 | Tường cao 5,4m | m2XD | 1,451,000 |
2.20 | Mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ mỡ |
|
|
2.21 | Tường cao 8,1m | m2XD | 1,678,000 |
2.22 | Tường cao 7,5m | m2XD | 1,595,000 |
2.23 | Tường cao 7,0m | m2XD | 1,546,000 |
2.24 | Tường cao 6,5m | m2XD | 1,497,000 |
2.25 | Tường cao 6,0m | m2XD | 1,449,000 |
2.26 | Tường cao 5,4m | m2XD | 1,403,000 |
2.30 | Mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,47mm, xà gồ thép |
|
|
2.31 | Tường cao 8,1m | m2XD | 1,871,000 |
2.32 | Tường cao 7,5m | m2XD | 1,788,000 |
2.33 | Tường cao 7,0m | m2XD | 1,739,000 |
2.34 | Tường cao 6,5m | m2XD | 1,690,000 |
2.35 | Tường cao 6,0m | m2XD | 1,603,000 |
2.36 | Tường cao 5,4m | m2XD | 1,596,000 |
IV | Nhà I tầng mái bằng, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín |
|
|
1 | Khung bê tông cốt thép, tường xây 110, gạch chỉ mác 75-99 |
|
|
1.1 | Tường cao 4,2m | m2XD | 964,000 |
1.2 | Tường cao 3,7m | m2XD | 915,000 |
1.3 | Tường cao 3,2m | m2XD | 867,000 |
1.4 | Tường cao 2,7m | m2XD | 818,000 |
2 | Tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 |
|
|
2.1 | Tường cao 4,2m | m2XD | 895,000 |
2.2 | Tường cao 3,7m | m2XD | 850,000 |
2.3 | Tường cao 3,2m | m2XD | 805,000 |
2.4 | Tường cao 2,7m | m2XD | 760,000 |
V | Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp ngói 22 viên/m2, |
|
|
| xà gồ gỗ, cầu phong gỗ xẻ N 4-5 , không trần , nền đất |
|
|
1 | Tường cao 3,3m |
|
|
1.1 | Tường xây 220 | m2XD | 554,000 |
1.2 | Tường hồi xây 220 , tường trớc sau xây 110 | m2XD | 500,000 |
1.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 405,000 |
2 | Tường cao 2,7m |
|
|
2.1 | Tường xây 220 | m2XD | 506,000 |
2.2 | Tường hồi xây 220 , tường trớc sau xây 110 | m2XD | 451,000 |
2.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 367,000 |
3 | Tường cao 2,3m |
|
|
3.1 | Tường xây 220 | m2XD | 431,000 |
3.2 | Tường hồi xây 220 , tường trớc sau xây 110 | m2XD | 390,000 |
3.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 339,000 |
VI | Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp Phi Brô xi măng, xà gồ gỗ tròn N 4-5 , không trần , nền đất |
|
|
1 | Tường cao 3,3m |
|
|
1.1 | Tường xây 220 | m2XD | 503,000 |
1.2 | Tường hồi xây 220 , tường trớc sau xây 110 | m2XD | 458,000 |
1.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 365,000 |
2 | Tường cao 2,7m |
|
|
2.1 | Tường xây 220 | m2XD | 466,000 |
2.2 | Tường hồi xây 220 , tường trớc sau xây 110 | m2XD | 411,000 |
2.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 329,000 |
3 | Tường cao 2,3m |
|
|
3.1 | Tường xây 220 | m2XD | 393,000 |
3.2 | Tường hồi xây 220 , tường trớc sau xây 110 | m2XD | 353,000 |
3.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 301,000 |
VII | Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,47 mm xà gồ thép, không trần , nền đất |
|
|
1 | Tường cao 3,3m |
|
|
1.1 | Tường xây 220 | m2XD | 617,000 |
1.2 | Tường hồi xây 220 , tường trớc sau xây 110 | m2XD | 563,000 |
1.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 468,000 |
2 | Tường cao 2,7m |
|
|
2.1 | Tường xây 220 | m2XD | 569,000 |
2.2 | Tường hồi xây 220 , tường trớc sau xây 110 | m2XD | 514,000 |
2.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 430,000 |
3 | Tường cao 2,3m |
|
|
3.1 | Tường xây 220 | m2XD | 494,000 |
3.2 | Tường hồi xây 220 , tường trớc sau xây 110 | m2XD | 453,000 |
3.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 402,000 |
VIII | Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp lá cọ, không trần , nền đất |
|
|
1 | Tường cao 3,3m |
|
|
1.1 | Tường xây 220 | m2XD | 495,000 |
1.2 | Tường hồi xây 220 , tường trớc sau xây 110 | m2XD | 451,000 |
1.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 357,000 |
2 | Tường cao 2,7m |
|
|
2.1 | Tường xây 220 | m2XD | 459,000 |
2.2 | Tường hồi xây 220 , tường trớc sau xây 110 | m2XD | 404,000 |
2.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 322,000 |
3 | Tường cao 2,3m |
|
|
3.1 | Tường xây 220 | m2XD | 386,000 |
3.2 | Tường hồi xây 220 , tường trớc sau xây 110 | m2XD | 345,000 |
3.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 294,000 |
IX | Nhà xây gạch xỉ , tường dầy 180, mái lợp ngói đỏ, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5, không trần , nền đất |
|
|
1 | Tường cao 3,3 m | m2XD | 400,000 |
2 | Tường cao 2,7 m | m2XD | 366,000 |
3 | Tường cao 2,3 m | m2XD | 340,000 |
X | Nhà xây gạch xỉ , tường dầy 180, mái lợp Phibrô xi măng, |
|
|
| xà gồ gỗ tròn N 4-5, không trần , nền đất |
|
|
1 | Tường cao 3,3 m | m2XD | 348,000 |
2 | Tường cao 2,7 m | m2XD | 314,000 |
3 | Tường cao 2,3 m | m2XD | 288,000 |
XI | Nhà xây gạch xỉ , tường dầy 180, mái lợp tôn màu mạ kẽm dày 0,47 mm, xà gồ thép, không trần , nền đất |
|
|
1 | Tường cao 3,3 m | m2XD | 463,000 |
2 | Tường cao 2,7 m | m2XD | 429,000 |
3 | Tường cao 2,3 m | m2XD | 403,000 |
XXI | Nhà xây gạch xỉ tường dầy 180, mái lợp cọ, không trần, nền đất |
|
|
1 | Tường cao 3,3 m | m2XD | 341,000 |
2 | Tường cao 2,7 m | m2XD | 307,000 |
3 | Tường cao 2,3 m | m2XD | 281,000 |
XIII | Nhà tre ngâm, mái lợp ngói đỏ , cao 2,5 m, không bó nền nền đất |
|
|
1 | Vách toóc xi | m2XD | 223,000 |
2 | Vách bùn rơm | m2XD | 185,000 |
XIV | Nhà tre ngâm, mái lợp phibrô xi măng, cao 2,5 m, không bó nền, nền đất |
|
|
1 | Vách toóc xi | m2XD | 199,000 |
2 | Vách bùn rơm | m2XD | 161,000 |
XV | Nhà tre ngâm , mái lợp lá cọ , cao 2,5 m , không bó nền, |
|
|
| nền đất |
|
|
1 | Vách toóc xi | m2XD | 191,000 |
2 | Vách bùn rơm | m2XD | 154,000 |
XVI | Nhà cột gỗ tròn N4-5, mái lợp ngói đỏ , xà gồ , cầu phong gỗ xẻ N 4-5 , cao 2,5 m , không bó nền , nền đất. |
|
|
1 | Vách toóc xi | m2XD | 313,000 |
2 | Vách bùn rơm | m2XD | 276,000 |
XVII | Nhà cột gỗ tròn N4-5, mái lợp phibrô xi măng , xà gồ gỗ xẻ N 4-5 , cao 2,5 m , không bó nền , nền đất. |
|
|
1 | Vách toóc xi | m2XD | 262,000 |
2 | Vách bùn rơm | m2XD | 224,000 |
XVIII | Nhà sàn, cột gỗ tròn N4-5, xuyên gỗ, dầm sàn, xà gồ, cầu phong gỗ, gỗ xẻ N4-5 , lợp ngói đỏ , khônh vách , nền đất |
|
|
1 | Mái lợp ngói đỏ | m2XD | 380,000 |
2 | Mái lợp phibrô xi măng | m2XD | 328,000 |
|
|
| |
I | Công tác bê tông |
|
|
1 | Bê tông nền sỏi 2x4, vữa mác 200 | m3 | 499,000 |
2 | Bê tông nền sỏi 2x4, vữa mác 150 | m3 | 455,000 |
3 | Bê tông cốt thép cột, tiết diện cột <= 0,1m2, cao <= 4m, sỏi 1x2, vữa mác 200 | m3 | 3,323,000 |
4 | Bê tông cốt thép cột, tiết diện cột <= 0,1 m2, cao > 4m, sỏi 1x2, vữa mác 200 | m3 | 3,358,000 |
5 | Bê tông cốt thép dầm, sỏi 1x2, mác 200 | m3 | 2,567,000 |
6 | Bê tông sàn mái có cốt thép, sỏi 1x2, vữa mác 200 | m2 | 158,000 |
7 | Bê tông cốt thép Ô văng sỏi 1x2, mác 200 | m2 | 192,000 |
8 | Bê tông gạch vỡ rộng> 100cm, vữa tam hợp mác 50 | m3 | 173,000 |
9 | Bê tông gạch vỡ rộng<= 100cm, vữa tam hợp mác 50 | m3 | 183,000 |
II | Công tác cấp điện , cấp nước |
|
|
1 | cấp điện |
|
|
1.1 | Cấp điện vào tầng 1 nhà có bếp , công trình vệ sinh khép kín | đ/m2 sàn | 55,000 |
1.2 | Cấp điện vào tầng 2, 3, 4 nhà có bếp, công trình vệ sinh khép kín | đ/m2 sàn | 45,000 |
1.3 | Cấp điện vào tầng 1 nhà không có bếp, công trình vệ sinh khép kín | đ/m2 sàn | 44,000 |
1.4 | Cấp điện vào tầng 2,3 ,4 nhà không có bếp, công trình vệ sinh khép kín | đ/m2 sàn | 36,000 |
2 | cấp nước |
|
|
2.1 | Cấp , thoát nước vào tầng 1 nhà có bếp, công trình vệ sinh khép kín | đ/m2 sàn | 21,000 |
2.2 | Cấp , thoát nước vào tầng 2, 3, 4 nhà có bếp, công trình vệ sinh khép kín | đ/m2 sàn | 18,000 |
III | công tác đào đất , đắp đất |
|
|
1 | đào đất |
|
|
1.1 | Đào đất khối lượng <= 150m3 | m3 | 26,000 |
1.2 | Đào đất khối lượng > 150m3<= 300 m3 |
|
|
| - Khối lượng 150m3 đầu | m3 | 26,000 |
| - Khối lượng >150m3 đến 300m3 | m3 | 14,000 |
1.3 | Đào đất khối lượng > 300 m3 |
|
|
| - Khối lượng 150m3 đầu | m3 | 26,000 |
| - Khối lượng >150m3 đến 300m3 | m3 | 14,000 |
| - Khối lượng > 300 m3 | m3 | 12,000 |
2 | đắp đất |
|
|
2.1 | Đắp đê, đập, kênh mương khối lượng <= 150m3 | m3 | 15,000 |
2.2 | Đắp đê, đập, kênh mương khối lượng> 150m3<= 300 m3 |
|
|
| - Khối lượng 150m3 đầu | m3 | 15,000 |
| - Khối lượng >150m3 đến 300m3 | m3 | 8,000 |
2.3 | Đắp đê, đập, kênh mương khối lượng > 300 m3 |
|
|
| - Khối lượng 150m3 đầu | m3 | 15,000 |
| - Khối lượng >150m3 đến 300m3 | m3 | 8,000 |
| - Khối lượng > 300 m3 | m3 | 7,000 |
2.4 | Đắp đất nền móng công trình | m3 | 33,000 |
2.5 | Đắp miệng lò nung vật liệu xây dựng bằng đất nhồi | m3 | 60,000 |
IV | công tác làm giếng |
|
|
1 | Giếng đào , đường kính < = 1m , sâu < = 8m | m3 | 126,000 |
2 | Giếng đào , đường kính > 1m , sâu < = 8m | m3 | 82,000 |
3 | Giếng đào , đường kính < = 1m , sâu > 8m | m3 | 141,000 |
4 | Giếng đào , đường kính > 1m , sâu > 8m | m3 | 93,000 |
5 | Giếng khoan độ sâu <= 45m( đã có ống bao) | md | 50,000 |
V | Công tác láng vữa |
|
|
1 | Láng nền sàn dầy 3cm, có đánh màu, vữa XM mác 75, cao<=4m | m2 | 19,000 |
2 | Láng nền sàn dầy 3cm, có đánh màu,vữa XM mác 75, cao>4m | m2 | 20,000 |
3 | Láng Granitô nền, cao<=4m | m2 | 115,000 |
4 | Láng Granitô nền, cao>4m | m2 | 138,000 |
5 | Láng Granitô cầu thang | m2 | 204,000 |
VI | Công tác lát gạch, đá |
|
|
1 | Lát nền gạch chỉ vữa tam hợp mác 50 | m2 | 35,000 |
2 | Lát gạch lá nem 20x20 vữa tam hợp mác 50 | m2 | 37,000 |
3 | Lát gạch hoa xi măng 20x20 vữa tam hợp mác 50 cao<=4m | m2 | 47,000 |
4 | Lát gạch hoa xi măng 20x20 vữa tam hợp mác 50 cao >4m | m2 | 48,000 |
5 | Lát gạch liên doanh , gạch VGRACERA 20 X 20, vữa TH 50 cao <= 4m | m2 | 83,000 |
6 | Lát gạch liên doanh , gạch VGRACERA 20 X 20, vữa TH 50 cao > 4m | m2 | 84,000 |
7 | Lát gạch hoa Trung Quốc, KT 30x30, vữa TH mác 50, cao<=4m | m2 | 86,000 |
8 | Lát gạch hoa Trung Quốc, KT 30x30, vữa TH mác 50, cao>4m | m2 | 90,000 |
9 | Lát gạch liên doanh , gạch Đồng Tâm 30x30 loại I màu đẹp, vữa TH mác 50 cao <= 4m | m2 | 123,000 |
10 | Lát gạch liên doanh , gạch Đồng Tâm 30x30 loại I, màu đẹp, vữa TH 50 cao > 4m | m2 | 126,000 |
11 | Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 40x40 loại I vữa TH50 cao <= 4m | m2 | 126,000 |
12 | Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 40x40 loại I vữa TH50 cao > 4m | m2 | 129,000 |
13 | Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch bàn 40x40 mã I vữa TH 50 cao <= 4m | m2 | 181,000 |
14 | Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch bàn 40x40 mã I vữa TH 50 cao > 4m | m2 | 185,000 |
15 | Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 50x50 loại I vữa TH50 cao <= 4m | m2 | 108,000 |
16 | Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 50x50 loại I vữa TH50 cao > 4m | m2 | 111,000 |
17 | Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch bàn 50x50 mã I vữa TH 50 cao <= 4m | m2 | 165,000 |
18 | Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch bàn 50x50 mã I vữa TH 50 cao > 4m | m2 | 168,000 |
19 | Lát đá xẻ 30x30cm màu vân mây , màu lông chuột cao <= 4m | m2 | 96,000 |
20 | Lát đá xẻ 30x30cm màu vân mây , màu lông chuột cao > 4m | m2 | 100,000 |
21 | Lát bậc cầu thang bằng đá xẻ ( đá vân màu vàngThanh Hoá) | m2 | 150,000 |
22 | Lát bậc cầu thang bằng đá xẻ ( đá vân màu đen Thanh Hoá) | m2 | 120,000 |
VII | công tác làm mái |
|
|
1 | Lợp mái ngói 22viên/m2 xà gồ gỗ cầu phong gỗ xẻ N4-5 | m2 | 87,000 |
2 | Lợp mái Phibrô xi măng xà gồ gỗ mỡ | m2 | 48,000 |
3 | Lợp mái tấm nhựa xà gồ gỗ mỡ | m2 | 72,000 |
4 | Lợp mái tôn, tôn Đông Anh xà gồ thép U 80x40x3 | m2 | 141,000 |
5 | Lợp mái tôn, tôn Đông Anh sóng ngói xà gồ thép U 80x40x3 | m2 | 143,000 |
6 | Lợp mái tôn kim loại không mạ màu xà gồ thép U 80x40x3 | m2 | 105,000 |
7 | Lợp mái tôn kim loại không mạ màu xà gồ bằng gỗ mỡ | m2 | 72,000 |
8 | Lợp mái tôn kim loại không mạ màu xà gồ bằng tre | m2 | 64,000 |
9 | Lợp mái lá cọ buộc đòn tay rui mè đánh nóc | m2 | 38,000 |
VIII | công tác ốp gạch , đá |
|
|
1 | Ôp tường gạch men 20x15cm vữa xi măng mác 75 cao<=4m | m2 | 101,000 |
2 | Ôp tường gạch men 20x15 cm vữa xi măng mác 75 cao >4m | m2 | 105,000 |
3 | Ôp tường gạch Trung Quốc 40x90, vữa xi măng mác 75, cao <=4m | m2 | 113,000 |
4 | Ôp tường gạch Trung Quốc 40x90, vữa xi măng mác 75, cao >4m | m2 | 118,000 |
5 | Ôp tường gạch liên doanh 20x25 cm, gạch VGLACERA , vữa xi măng mác 75 | m2 | 172,000 |
6 | Ôp tường gạch liên doanh 20x25 cm, gạch Đồng Tâm , vữa xi măng mác 75 | m2 | 142,000 |
7 | Ôp tường gạch liên doanh 20x25 cm, gạchCOS EVCO Đà Nẵng, vữa xi măng mác 75 | m2 | 114,000 |
8 | Ôp tường gạch liên doanh 30x30, gạch VGLACERA loại I, vữa xi măng mác 75 | m2 | 133,000 |
9 | Ôp tường gạch liên doanh 30x30, gạch GRANIT- Thạch bàn loại I, vữa xi măng mác 75 | m2 | 173,000 |
10 | Ôp tường gạch liên doanh 30x30, gạch Đồng Tâm loại I, vữa xi măng mác 75 | m2 | 143,000 |
11 | Ôp tường gạch liên doanh 30x30, gạch GRANIT- VIGRACE RA loại I, vữa xi măng mác 75 | m2 | 143,000 |
12 | Ôp tường gạch liên doanh 40x40, gạch Đồng Tâm loại I, vữa xi măng mác 75 | m2 | 147,000 |
13 | Ôp tường gạch liên doanh 40x40, gạch CERAMIC loại I, vữa xi măng mác 75 | m2 | 148,000 |
14 | Ôp tường gạch liên doanh 40x40, gạch GRANIT- Thạch bàn loại I, vữa xi măng mác 75 | m2 | 204,000 |
15 | Ôp tường gạch liên doanh 50x50, gạch GRANIT- Thạch bàn loại I, vữa xi măng mác 75 | m2 | 191,000 |
16 | Ôp tường gạch liên doanh 50x50, gạch CERAMIC loại I, vữa xi măng mác 75 | m2 | 132,000 |
17 | Ôp chân tường bằng gạch men Trung Quốc, KT 13x50 cao<=4m | m2 | 92,000 |
18 | Ôp chân tường bằng gạch men Trung Quốc, KT 13x50 cao>4m | m2 | 96,000 |
19 | Ôp chân tường bằng gạch men liên doanh, KT 10x30 cao <=4m, | m2 | 153,000 |
20 | Ôp chân tường bằng gạch men liên doanh, KT 10x30 cao >4m, | m2 | 158,000 |
21 | Ôp tường bằng đá Granít Thanh Hoá 30x30 vữa xi măng mác 75 | m2 | 834,000 |
22 | Ôp cột bằng đá Granít Thanh Hoá 30x30 vữa xi măng mác 75 | m2 | 872,000 |
23 | Ôp tường bằng đá xẻ màu lông chuột , vân mây, KT 30x30 vữa XM mác 75 | m2 | 222,000 |
24 | Ôp cột bằng đá xẻ màu lông chuột , vân mây, KT 30x30 vữa XM mác 75 | m2 | 261,000 |
IX | Công tác trát |
|
|
1 | Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 75 cao <=4m | m2 | 15,000 |
2 | Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 50 cao <=4m | m2 | 13,000 |
3 | Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 25 cao <=4m | m2 | 12,000 |
4 | Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 50 cao <=4m | m2 | 13,000 |
5 | Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 75 cao >4m | m2 | 19,000 |
6 | Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 50 cao >4m | m2 | 17,000 |
7 | Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 25 cao >4m | m2 | 16,000 |
8 | Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 50 cao >4m | m2 | 17,000 |
9 | Trát đắp gờ phào, chỉ vữa xi măng mác 75 | md | 9,000 |
10 | Trát tường chống vang vữa xi măng mác 75 | m2 | 35,000 |
11 | Trát đá rửa tường,vữa xi măng mác 75 cao <= 4m | m2 | 70,000 |
12 | Trát đá rửa tường,vữa xi măng mác 75 cao > 4m | m2 | 74,000 |
13 | Trát đá rửa cột vữa xi măng mác 75, cao <= 4m | m2 | 91,000 |
14 | Trát đá rửa cột vữa xi măng mác 75, cao > 4m | m2 | 98,000 |
15 | Trát Granitô thành ô văng, sê nô dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | m2 | 134,000 |
X | Công tác làm trần |
|
|
1 | Trần cót ép | m2 | 65,000 |
2 | Trần nhựa Bạch Đằng chính phẩm | m2 | 94,000 |
3 | Trần nhựa Đài Loan chính phẩm | m2 | 82,000 |
4 | Trần vôi rơm | m2 | 77,000 |
5 | Trần gỗ dán | m2 | 102,000 |
6 | Trần mè gỗ N4-5 cao <= 4m | m2 | 128,000 |
7 | Trần mè gỗ N4-5 cao > 4m | m2 | 132,000 |
8 | Trần bằng tấm thạch cao Thái Lan KT: 1200x2400x9 | m2 | 434,000 |
9 | Trần bằng tấm thạch cao chống cháy, cách âm KH:3C,KT 600x600 | m2 | 301,000 |
10 | Trần bằng tấm thạch cao phủ PVC, KH: HB3; KT: 610x1220x9 | m2 | 301,000 |
11 | Trần bằng tấm thạch cao Con Voi Thái Lan, KT: 1200x2440x9 | m2 | 390,000 |
XI | Công tác làm vách |
|
|
1 | Vách toóc xi | m2 | 57,000 |
2 | Vách bùn rơm | m2 | 33,000 |
3 | Vách ngăn bằng ván gỗ N4-5 dầy 2cm, ghép khít. | m2 | 78,000 |
4 | Vách ngăn bằng ván gỗ N4-5 dầy 2cm, chồng mí | m2 | 94,000 |
5 | Vách ngăn bằng cót ép, khung gỗ | m2 | 65,000 |
XII | Công tác xây gạch |
|
|
1 | Xây tường gạch chỉ dầy<= 110, cao <=4m, vữa tam hợp mác 25 | m3 | 485,000 |
2 | Xây tường gạch chỉ dầy <= 110, cao <=4m, vữa tam hợp mác 50 | m3 | 502,000 |
3 | Xây tường gạch chỉ dầy <= 110, cao >4m, vữa tam hợp mác 25 | m3 | 536,000 |
4 | Xây tường gạch chỉ dầy <= 110, cao >4m, vữa tam hợp mác 50 | m3 | 554,000 |
5 | Xây tường gạch chỉ dầy<= 330, cao <=4m, vữa tam hợp mác 25 | m3 | 431,000 |
6 | Xây tường gạch chỉ dâỳ<= 330, cao <=4m, vữa tam hợp mác 50 | m3 | 454,000 |
7 | Xây tường gạch chỉ dâỳ<= 330, cao >4m, vữa tam hợp mác 25 | m3 | 484,000 |
8 | Xây tường gạch chỉ dâỳ<= 330, cao >4m, vữa tam hợp mác 50 | m3 | 507,000 |
9 | Xây các kết cấu phức tạp bằng gạch chỉ, vữa XM mác 75, cao<=4m | m3 | 559,000 |
10 | Xây các kết cấu phức tạp bằng gạch chỉ, cao>4m,vữa XM mác 75 | m3 | 608,000 |
11 | Xây tường bằng gạch mác<75, tường 110, cao<=4m, VTH mác 50 | m3 | 405,000 |
12 | Xây tường bằng gạch mác<75, tường 110, cao>4m, VTH mác 50 | m3 | 457,000 |
13 | Xây tườngbằng gạch mác<75, tường <=330, cao<=4m,VTH mác50 | m3 | 371,000 |
14 | Xây tường bằng gạch mác<75, tường <=330, cao>4m, VTH mác50 | m3 | 424,000 |
15 | Xây tường bằng gạch Si - Li -cát, tường <=330, vữa xi măng mác 25, cao <= 4m | m3 | 400,000 |
16 | Xây tường bằng gạch Si - Li -cát, tường >330, vữa xi măng mác 25, cao <= 4m | m3 | 336,000 |
17 | Xây tường bằng gạch xỉ KT 8x15x26 tường <=110, vữa Tam hợp mác 25, cao <= 4m | m3 | 378,000 |
18 | Xây tường bằng gạch xỉ KT 8x15x26 tường <=330, vữa tam hợp mác 25, cao <= 4m | m3 | 320,000 |
19 | Xây lò nung vật liệu xây dựng bằng gạch mộc bùn | m3 | 166,000 |
20 | Xây lò nung vật liệu xây dựng bằng gạch loại B bùn | m3 | 203,000 |
XIII | Công tác xây đá , xếp đá |
|
|
1 | Xây đá hộc tường thẳng, dầy < = 60, cao<= 2m, vữa XM mác 75 | m3 | 340,000 |
2 | Xây đá hộc tường thẳng, dầy < = 60, cao>= 2m, vữa XM mác 75 | m3 | 427,000 |
3 | Xây đá mỏ, đá cuội tường thẳng , dầy <=60 cm, cao <= 2m , vữa xi măng mác 50 | m3 | 295,000 |
4 | Xây đá mỏ, đá cuội tường thẳng , dầy <=60 cm, cao <= 2m , vữa tam hợp mác 10 | m3 | 259,000 |
5 | Xây đá mỏ, đá cuội tường thẳng, dầy <=60 cm, cao > 2m , vữa xi măng mác 50 | m3 | 354,000 |
6 | Xêp đá khan không chít mạch mặt bằng | m3 | 172,000 |
7 | Xêp đá khan có chít mạch mặt bằng vữa xi măng mác 50 | m3 | 210,000 |
8 | Xêp đá mỏ , đá cuội khan không chít mạch mặt bằng | m3 | 126,000 |
9 | Xêp đá mỏ , đá cuội khan có chít mạch mặt bằng vữa XM mác 50 | m3 | 166,000 |
XIV | Các công tác xây lắp khác |
|
|
1 | Hiên tây bê tông cốt thép | m2 | 609,000 |
2 | Sảnh, ban công bê tông cốt thép chiều dài <= 2,1m | m2 | 397,000 |
3 | Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông cao <= 4m, vữa xi măng mác 75 | m2 | 109,000 |
4 | Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông cao > 4m, vữa xi măng mác 75 | m2 | 112,000 |
5 | Mặt sàn ván gỗ dầy 2cm | m2 | 129,000 |
6 | Nền cơ vôi | m2 | 8,000 |
7 | Gia công và đóng chân tường bằng gỗ KT 2x10 | m2 | 16,000 |
8 | Quét vôi ve 01 nước trắng, 02 nước màu cao <= 4m | m2 | 2,000 |
9 | Quét vôi ve 01 nước trắng, 02 nước màu cao > 4m | m2 | 3,000 |
10 | Bả ma tít vào tường | m2 | 21,000 |
11 | Sơn Silicát vào tường đã bả | m2 | 18,000 |
12 | Sơn chống thấm tường | m2 | 28,000 |
13 | S ản xuất lắp dựng cửa bằng nứa đan lóng đôi | m2 | 35,000 |
14 | S ản xuất lắp dựng cột gỗ, toang gỗ chuồng trâu, gỗ tròn N4-5 | m3 | 533,000 |
15 | Sản xuất lắp dựng lan can cầu thang gỗ nghiến cao 700 đến 760mm(bao gồm: tay vịn lan can và con tiện bằng gỗ nghiến) | md | 260,000 |
16 | Gia công, ốp chân tường bằng gỗ đinh cao 800mm | md | 250,000 |
| Phần III. Giá vật liệu cửa các loại, vật liệu điện, đường ống, thiết bị vệ sinh và vật liệu khác |
|
|
I | Cửa gỗ các loại đã sơn, không có xen hoa sắt |
|
|
1 | Cửa gỗ Đinh cánh dầy 4 cm, véc ni sơn bóng |
|
|
| Cửa đi khung gỗ Đinh bưng kính màu 5 ly ( Ô kính > 350mm ) | m2 | 800,000 |
| Cửa đi Pa nô kính màu 5ly ( Ô kính 250x250mm ) | m2 | 1,000,000 |
| Cửa đi Pa nô đặc | m2 | 1,100,000 |
| Cửa đi chớp | m2 | 1,150,000 |
| Cửa Sổ gỗ Đinh kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) | m2 | 920,000 |
| Cửa sổ gỗ Đinh panô đặc | m2 | 1,020,000 |
| Cửa Sổ gỗ Đinh Pa nô chớp | m2 | 1,070,000 |
2 | Nẹp khuôn cửa |
|
|
| Nẹp cửa gỗ đinh rộng 3 - 4cm | md | 15,000 |
| Nẹp cửa gỗ de, dổi rộng 3 - 4cm | md | 8,000 |
3 | Cửa gỗ Lim cánh dầy 4cm véc ni, sơn bóng |
|
|
| - Cửa đi Pa nô kính gỗ Lim phun sơn bóng ( Ô kính 200x200mm) | m2 | 1,050,000 |
| - Cửa đi Pa nô đặc gỗ Lim phun sơn bóng | m2 | 1,100,000 |
| - Cửa đi chớp phun sơn bóng | m2 | 1,150,000 |
| - Cửa Sổ Pa nô đặc gỗ Lim phun sơn bóng | m2 | 1,020,000 |
| - Cửa Sổ chớp phun sơn bóng | m2 | 1,070,000 |
| - Cửa Sổ Pa nô kính gỗ Lim phun sơn bóng ( Ô kính 200x200mm) | m2 | 970,000 |
4 | Cửa khung gỗ Nghiến cánh dầy 4cm véc ni, sơn bóng |
|
|
| Cửa đi khung gỗ Nghiến bưng kính màu 5 ly ( Ô kính > 350mm) | m2 | 460,000 |
| Cửa đi gỗ Nghiến Pa nô kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) | m2 | 550,000 |
| Cửa đi gỗ Nghiến Pa nô đặc | m2 | 620,000 |
| Cửa đi chớp gỗ nghiến | m2 | 650,000 |
| Cửa Sổ gỗ Nghiến kính màu ( Ô kính 250x250mm) | m2 | 480,000 |
| Cửa Sổ gỗ Nghiến Pa nô đặc | m2 | 550,000 |
| Cửa sổ chớp gỗ nghiến | m2 | 580,000 |
5 | Cửa gỗ Chò Chỉ cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng |
|
|
| Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly( ô>=350x350mm) | m2 | 430,000 |
| Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) | m2 | 530,000 |
| Cửa đi Pa nô đặc | m2 | 600,000 |
| Cửa đi chớp gỗ | m2 | 650,000 |
| - Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) | m2 | 480,000 |
| - Cửa sổ panô đặc | m2 | 550,000 |
| - Cửa sổ chớp | m2 | 600,000 |
6 | Cửa gỗ Dổi cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng |
|
|
| Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly( ô kính >=350x350mm) | m2 | 450,000 |
| Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) | m2 | 550,000 |
| Cửa đi Pa nô đặc | m2 | 650,000 |
| Cửa đi chớp gỗ | m2 | 680,000 |
| - Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) | m2 | 500,000 |
| - Cửa sổ panô đặc | m2 | 600,000 |
| - Cửa sổ chớp | m2 | 630,000 |
7 | Cửa gỗ De cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng |
|
|
| Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly( ô kính >=350x350mm) | m2 | 320,000 |
| Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) | m2 | 380,000 |
| Cửa đi Pa nô đặc | m2 | 420,000 |
| Cửa đi chớp gỗ | m2 | 450,000 |
| - Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) | m2 | 340,000 |
| - Cửa sổ panô đặc | m2 | 380,000 |
| - Cửa sổ chớp | m2 | 410,000 |
8 | Cửa gỗ Sao cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng |
|
|
| Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly( ô kính >=350x350mm) | m2 | 400,000 |
| Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) | m2 | 480,000 |
| Cửa đi Pa nô đặc | m2 | 530,000 |
| Cửa đi chớp gỗ | m2 | 550,000 |
| - Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) | m2 | 430,000 |
| - Cửa sổ panô đặc | m2 | 490,000 |
| - Cửa sổ chớp | m2 | 500,000 |
9 | Cửa gỗ Dẻ, Kháo cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng |
|
|
| Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly( ô kính >=350x350mm) | m2 | 280,000 |
| Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) | m2 | 300,000 |
| Cửa đi Pa nô đặc | m2 | 320,000 |
| Cửa đi chớp gỗ | m2 | 330,000 |
| - Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) | m2 | 260,000 |
| - Cửa sổ panô đặc | m2 | 280,000 |
| - Cửa sổ chớp | m2 | 290,000 |
10 | Cửa gỗ Hồng sắc cánh dầy 4cm, sơn bóng |
|
|
| Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly( ô>=350x350mm) | m2 | 180,000 |
| Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm) | m2 | 280,000 |
| Cửa đi Pa nô đặc | m2 | 300,000 |
| Cửa đi chớp gỗ | m2 | 320,000 |
| - Cửa sổ khung gỗ kính màu 5 ly( ô kính 250 x 250mm) | m2 | 240,000 |
| - Cửa sổ panô đặc | m2 | 260,000 |
| - Cửa sổ chớp | m2 | 280,000 |
| - Cửa ván ghép | m2 | 100,000 |
II | Khuôn cửa gỗ các loại(đã có chi phí lắp đặt) |
|
|
1 | Gỗ Đinh |
|
|
| 250x70mm | md | 18,000 |
| 250x60mm | md | 18,000 |
| 140x70mm | md | 12,000 |
| 100x60mm | md | 12,000 |
| 80x70mm | md | 12,000 |
2 | Gỗ Lim |
|
|
| 250x70mm | md | 18,000 |
| 250x60mm | md | 18,000 |
| 170x60mm | md | 12,000 |
| 140x70mm | md | 12,000 |
| 100x60mm | md | 12,000 |
3 | Gỗ Nghiến |
|
|
| 250x70mm | md | 18,000 |
| 250x60mm | md | 18,000 |
| 140x70mm | md | 12,000 |
| 100x70mm | md | 12,000 |
| 100x60mm | md | 12,000 |
4 | Gỗ Chò Chỉ, gỗ Dổi |
|
|
| 250x70mm | md | 18,000 |
| 250x60mm | md | 18,000 |
| 100x70mm | md | 12,000 |
| 100x60mm | md | 12,000 |
5 | Gỗ Dẻ, gỗ Kháo ( gỗ nhóm 5 ) |
|
|
| 250x70mm | md | 18,000 |
| 250x60mm | md | 18,000 |
| 100x70mm | md | 12,000 |
| 100x60mm | md | 12,000 |
III | Cửa, vách kính khung nhôm( Cả lắp đặt hoàn chỉnh) |
|
|
1 | Vách nhôm Trung Quốc (25x50) Kính Đáp cầu 5 ly loại ô KT: 1300x850mm | m2 | 235,000 |
2 | Vách nhôm Trung Quốc (76x38) Kính Đáp cấu 5 ly loại ô KT: 1300x850mm | m2 | 265,000 |
3 | Vách kính khung nhôm Đài Loan (38x76) Kính Đáp cầu dầy 5 ly. Loại ô KT: 1000x750mm | m2 | 295,000 |
4 | Vách kính khung nhôm Đài Loan (38x76) Kính Việt Nhật dầy 5 ly. Loại ô KT: 1000x750mm |
|
|
|
| m2 | 315,000 |
5 | Vách kính khung nhôm Đài Loan (38x76) Kính Việt Nhật dầy 5 ly. Loại ô KT: 900x600mm | m2 | 335,000 |
6 | Vách kính khung nhôm Trung Quốc (38x76) Kính Việt Nhật dầy 5 ly. Loại ô KT: 900x600mm | m2 | 285,000 |
7 | Vách nhôm Đài Loan khung (38x76), bưng nhôm lá 9x2400mm | m2 | 450,000 |
8 | Cửa liền vách nhôm TQ (25x76) Kính trắng ASIA-TQ 5 ly | m2 | 340,000 |
9 | Cửa liền vách nhôm TQ (25x76) Kính nội 5 ly | m2 | 330,000 |
10 | Cửa khung nhôm Đài Loan 76x50 bưng nhựa Đài Loan | m2 | 360,000 |
11 | Cửa đi cánh mở khung nhôm màu Đài Loan 76x50mm |
|
|
| Kính Nhật 5 ly màu xanh đen | m2 | 475,000 |
12 | Cửa đi cánh mở khung nhôm trắng Đài Loan 76x38mm |
|
|
| Kính Nhật 5 ly màu trắng | m2 | 440,000 |
13 | Cửa đi cánh lùa khung nhôm màu Đài Loan 76x38 mm |
|
|
| Kính Nhật 5 ly màu trắng | m2 | 450,000 |
14 | Cửa đi cánh lùa khung nhôm trắng Đài Loan 76x50,mm |
|
|
| Kính Nhật 5 ly màu trắng | m2 | 455,000 |
15 | Cửa sổ cánh mở khung nhôm màu Đài Loan 76x38, mm |
|
|
| Kính Nhật 5 ly màu xanh đen | m2 | 455,000 |
16 | Cửa sổ cánh mở khung nhôm trắng ĐL 76x38mm |
|
|
| Kính Nhật 5 ly màu trắng | m2 | 425,000 |
17 | Cửa sổ cánh lùa khung nhôm trắng TQ 76x38mm |
|
|
| Kính Nhật 5 ly màu trắng | m2 | 365,000 |
18 | Cửa đi cánh mở khung nhôm màu Đài Loan 76x38mm bưng nhôm lá | m2 | 555,000 |
19 | Cửa đi cánh lùa khung nhôm màu Đài Loan 76x38mm bưng nhôm lá | m2 | 545,000 |
20 | Cửa thuỷ lực Kính Nhật 10 mm | m2 | 510,000 |
21 | Cửa thuỷ lực Kính Nhật 12 mm | m2 | 550,000 |
IV | Vật liệu Điện |
|
|
1 | Cột điện vuông bằng bê tông cốt thép |
|
|
| CV6,5 - 130 140-310x224 | Cột | 410,000 |
| CV7,5 - 290 140- 322x230 | Cột | 653,000 |
| CV7,5 - 380 140-322x230 | Cột | 753,000 |
2 | Cáp đồng lực bọc cách điện XLPE- CU/XLPE/PVC |
|
|
| 1KV (3 ruột) CADISUN |
|
|
| 3x4 1x2,5 | md | 19,000 |
| 3x6 1x4 | md | 27,200 |
| 3x10 1x6 | md | 42,100 |
3 | Dây điện dân dụng do (VN SX) |
|
|
| PVC-CU/PVC/PVC. 450-750V CADISSUN Thợng Đình |
|
|
| VC 1x4 | md | 4,300 |
| VC 1x6 | md | 6,600 |
| VC 2x4 | md | 9,500 |
| VC 2x6 | md | 14,000 |
V | Kính các loại |
|
|
1 | Kính trắng Đáp cầu dầy 3 mm | m2 | 45,000 |
2 | Kính trắng Đáp cầu dầy 5 mm | m2 | 60,000 |
3 | Kính Việt - Nhật màu xanh đen dầy 5 mm | m2 | 85,000 |
4 | Kính Việt - Nhật màu trắng dầy 5 mm | m2 | 75,000 |
VI | Ống nước các loại |
|
|
1 | ống kẽm và phụ kiện |
|
|
1.10 | ống kẽm LDHQ (SPC) |
|
|
| ống xanh F15 | md | 15,500 |
| ống xanh F20 | md | 19,500 |
| ống xanh F26 | md | 27,300 |
| ống xanh F33 | md | 34,600 |
| ống xanh F40 | md | 46,700 |
1.20 | Phụ kiện ống kẽm |
|
|
1.21 | Cút thép các loại |
|
|
| F15 | Cái | 1,800 |
| F20 | Cái | 2,500 |
| F26 | Cái | 3,800 |
| F33 | Cái | 5,900 |
| F40 | Cái | 7,300 |
| F50 | Cái | 11,900 |
| F65 | Cái | 23,900 |
| F80 | Cái | 35,000 |
| F100 | Cái | 56,000 |
1.22 | Tê thép các loại |
|
|
| F15 | Cái | 2,300 |
| F20 | Cái | 3,500 |
| F26 | Cái | 5,000 |
| F33 | Cái | 8,600 |
| F40 | Cái | 9,800 |
| F50 | Cái | 16,800 |
| F65 | Cái | 32,700 |
| F80 | Cái | 42,000 |
| F100 | Cái | 80,500 |
1.23 | Côn thép các loại |
|
|
| F15 | Cái | 1,500 |
| F20 | Cái | 2,000 |
| F26 | Cái | 3,000 |
| F33 | Cái | 5,000 |
| F40 | Cái | 6,300 |
| F50 | Cái | 8,700 |
| F65 | Cái | 20,000 |
| F80 | Cái | 25,000 |
| F100 | Cái | 41,700 |
1.24 | Măng sông ống kẽm |
|
|
| F15 | Cái | 1,500 |
| F20 | Cái | 2,000 |
| F26 | Cái | 3,000 |
| F33 | Cái | 5,100 |
| F40 | Cái | 6,300 |
| F50 | Cái | 8,800 |
| F65 | Cái | 20,200 |
| F80 | Cái | 25,000 |
| F100 | Cái | 41,700 |
1.25 | Rắc co thép các loại |
|
|
| F15 | Cái | 5,100 |
| F20 | Cái | 6,600 |
| F26 | Cái | 10,000 |
| F33 | Cái | 15,600 |
| F40 | Cái | 19,800 |
| F50 | Cái | 20,400 |
| F65 | Cái | 50,200 |
| F80 | Cái | 70,000 |
| F100 | Cái | 129,300 |
2 | ống nhựa và phụ kiện ống nhựa tiền phong |
|
|
2.10 | ống nhựa tiền phong PVC dẫn nước |
|
|
| ống PVC F 21 | md | 3,700 |
| ống PVC F 27 | md | 4,900 |
| ống PVC F 34 | md | 5,900 |
| ống PVC F42 | md | 8,600 |
| ống PVC F48 | md | 10,300 |
| ống PVC F60 | md | 13,800 |
| ống PVC F76 | md | 18,700 |
| ống PVC F 90 | md | 22,700 |
| ống PVC F 110 | md | 33,500 |
2.20 | ống nhựa tiền phong PVC thoát nước |
|
|
| ống PVC F 27 | md | 3,900 |
| ống PVC F 34 | md | 5,000 |
| ống PVC F42 | md | 7,500 |
| ống PVC F48 | md | 8,700 |
| ống PVC F60 | md | 11,500 |
| ống PVC F76 | md | 16,100 |
| ống PVC F 90 | md | 19,600 |
| ống PVC F 110 | md | 29,600 |
2.30 | Phụ kiện ống nhựa Tiền Phong |
|
|
2.31 | Cút |
|
|
| F21 | Cái | 600 |
| F27 | Cái | 800 |
| F34 | Cái | 1,300 |
| F42 | Cái | 2,200 |
| F48 | Cái | 2,600 |
| F60 | Cái | 4,000 |
| F76 | Cái | 8,400 |
| F90 | Cái | 11,200 |
| F110 | Cái | 15,000 |
2.32 | Tê |
|
|
| F21 | Cái | 900 |
| F27 | Cái | 1,600 |
| F34 | Cái | 2,200 |
| F42 | Cái | 3,100 |
| F48 | Cái | 3,600 |
| F60 | Cái | 7,400 |
| F76 | Cái | 11,200 |
| F90 | Cái | 16,800 |
| F110 | Cái | 28,900 |
2.33 | Măng sông côn |
|
|
| F21 | Cái | 300 |
| F27 | Cái | 400 |
| F34 | Cái | 1,000 |
| F42 | Cái | 1,300 |
| F48 | Cái | 1,500 |
| F60 | Cái | 2,200 |
| F76 | Cái | 3,600 |
| F90 | Cái | 5,700 |
| F110 | Cái | 9,000 |
VII | Van các loại |
|
|
1 | Van bi |
|
|
| D15 | Cái | 14 000 |
| D20 | Cái | 18 000 |
| D25 | Cái | 25 000 |
| D32 | Cái | 65 000 |
2 | Van phao các loại |
|
|
| Van phao Đài loan D21 | Cái | 45 000 |
| Van phao Đài loan D27 | Cái | 65 000 |
| Van phao Đài loan D34 | Cái | 84 000 |
| Van phao Thái D21 | Cái | 15 500 |
| Van phao Thái D27 | Cái | 18 000 |
| Van phao Italia D15 | Cái | 40 000 |
3 | Phao điện | Cái | 38 000 |
VIII | Ống cống bê tông |
|
|
1 | ống cống bê tông cốt thép các loại |
|
|
| ống cống D=20 Cm ( một cốt thép ) | md | 25 000 |
| ống cống D=30 Cm ( một cốt thép ) | md | 68 000 |
| ống cống D=40 Cm ( một cốt thép ) | md | 121 000 |
| ống cống D=50 Cm ( một cốt thép ) | md | 130 000 |
| ống cống D=60 Cm ( Hai cốt thép ) | md | 148 000 |
| ống cống D=75 Cm H13 ( Hai cốt thép ) | md | 300 000 |
| ống cống D=75 Cm H30 ( Hai cốt thép ) | md | 420 000 |
| ống cống D=100 Cm ( Hai cốt thép ) | md | 550 000 |
| ống cống D=150 Cm ( Hai cốt thép ) | md | 980 000 |
2 | ống cống bê tông không có cốt thép các loại |
|
|
| ống cống D=20 Cm | md | 20 000 |
| ống cống D=30 Cm | md | 30 000 |
| ống cống D=40 Cm | md | 40 000 |
| ống cống D=50 Cm | md | 50 000 |
| ống cống D=60 Cm | md | 60 000 |
| ống cống D=75 Cm | md | 80 000 |
| ống cống D=100 Cm | md | 90 000 |
| ống cống Giếng đường kính 75-90cm cao 0,5m | Cái | 45 000 |
| ống cống Giếng đường kính 100cm cao 0,5m | Cái | 50 000 |
IX | Thiết bị vệ sinh (đã có chi phí lắp đặt) |
|
|
| Xí bệt |
|
|
| - C117 VN màu trắng ( sản phẩm INAX) | bộ | 1 063 000 |
| - C117 VN màu nhạt (Sản phẩm INAX) | bộ | 1 143 000 |
| - C559 VN màu trắng (Sản phẩm INAX) | bộ | 1 403 000 |
| - Bệt VINATAS | bộ | 523 000 |
| - Bệt Thái Bình | bộ | 443 000 |
| Xí xổm |
|
|
| - Xí xổm VINATAS | bộ | 203 000 |
| - Xí xổm Thái Bình | bộ | 173 000 |
| Tiểu Nam U116 V Ichigo màu trắng | bộ | 343 000 |
| Tiểu Nam U116 V Ichigo màu đậm | bộ | 403 000 |
X | Vật liệu khác |
|
|
1 | Cửa sắt xếp thành phẩm |
|
|
| Cửa sắt xếp U 2 ly không bọc tôn | m2 | 235,000 |
| Cửa sắt xếp U 3 ly không bọc tôn | m2 | 255,000 |
| Cửa sắt xếp U 2 ly bọc tôn hoa | m2 | 305,000 |
| Cửa sắt xếp U 3 ly bọc tôn hoa | m2 | 325,000 |
2 | Xen hoa sắt |
|
|
| Xen hoa sắt dẹt loại đẹp 5,8 - 7,0kg/m2 | m2 | 84,000 |
| Xen hoa sắt vuông thành phẩm |
|
|
| Loại xen hoa sắt vuông 10 x10mm khoảng cách ô100x200mm | m2 | 150,000 |
| Loại xen hoa sắt vuông 10x10mm khoảng cách ô150x200mm | m2 | 140,000 |
| Loại xen hoa sắt vuông 12 x12 mm khoảng cách ô 100x200mm | m2 | 178,000 |
| Loại xen hoa sắt vuông 12x12mm khoảng cách ô150x200mm | m2 | 168,000 |
| Loại xen hoa sắt vuông 14x14mm khoảng cách 100x200mm | m2 | 200,000 |
| Loại xen hoa sắt vuông 14 x14mm khoảng cách ô150x200mm | m2 | 185,000 |
| Loại xen hoa sắt vuông 16x16mm khoảng cách ô 100x200mm | m2 | 230,000 |
| Loại xen hoa sắt vuông 16x16mm khoảng cách ô 150x200mm | m2 | 220,000 |
3 | Lan can sắt vuông ( cao trung bình 70cm) thành phẩm |
|
|
| - Loại không có tay vịn | m2 | 120,000 |
| - Loại có tay vịn bằng ống thép mạ kẽm fi40 | m2 | 195,000 |
4 | Trụ lan can cầu thang gỗ nghiến cao từ 1,0m đến 1,2m, |
|
|
| đường kính đế 400mm (lắp đặt hoàn chỉnh) | md | 500,000 |
5 | Con tiện các loại |
|
|
| - Con tiện lan can bằng gỗ nghiến cao 650mm | cái | 25,000 |
| - Con tiện lan can bằng sứ | cái | 3,700 |
| - Con tiện lan can bằng bê tông | cái | 3,000 |
6 | Lưới thép mạ kẽm B40 2 ly | m2 | 17,000 |
| phần IV bồi thường di chuyển mồ mả |
|
|
1 | Mộ đất cha cải táng( đã chôn cất > 3 năm) | cái | 1,438,000 |
2 | Mộ đất đã cải táng | cái | 759,000 |
| phần V |
|
|
| bồi thường chi phí lắp đặt |
|
|
1 | Lắp cửa gỗ vào khuôn | m2 | 15,000 |
2 | Lắp cửa gỗ không có khuôn | m2 | 27,000 |
3 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | bộ | 31,000 |
4 | Lắp đặt chậu rửa 2 vòi | bộ | 37,000 |
5 | Lắp đặt bồn tắm có sen | bộ | 93,000 |
6 | Lắp đặt bồn tắm không có sen | bộ | 99,000 |
7 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi có 1 hơng sen | bộ | 12,000 |
8 | Lắp đặt vòi rửa 2 vòi có 1 hơng sen | bộ | 15,000 |
9 | Lắp đặt máy điều hoà nhiệt độ 1cục | bộ | 61,000 |
10 | Lắp đặt máy điều hoà nhiệt độ 2 cục | bộ | 71,000 |
11 | Lắp đặt gơng soi | bộ | 8,000 |
12 | Lắp đặt bình đun nước nóng | bộ | 115,000 |
| phần VI bồi thường chi phí tháo dỡ |
|
|
1 | Tháo dỡ chậu rửa ( Lavabô) | bộ | 6,000 |
2 | Thấo dỡ bồn tắm | bộ | 26,000 |
3 | Tháo dỡ máy điều hoà nhiệt độ | bộ | 35,000 |
4 | Tháo dỡ bình đun nước nóng | bộ | 12,000 |
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất là chỉ tiêu kinh tế- kỹ thuật tổng hợp bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công, máy thi công, chi phí chung, chi phí thiết kế và chi phí giám sát kỹ thuật xây dựng và các loại thuế theo quy định cần thiết để hoàn thành 1 m2 xây dựng nhà chưa hoàn chỉnh hoặc 1 đơn vị khối lượng hoàn chỉnh của công tác hoặc kết cấu xây lắp tạo thành công trình.
II. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gồm các chi phí sau:
1. Chi phí vật liệu
2. Chi phí nhân công
Chi phí máy thi công
4. Chi phí chung
5. Thu nhập chịu thuế tính trước
6. Thuế giá trị gia tăng đầu ra
7. Chi phí thiết kế
8. Chi phí giám sát thi công
9. Chi phí quản lý dự án đầu tư xây dựng
III. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc được xác định trên cơ sở
1. Định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25 tháng 11 năm 1998 của Bộ Xây dựng và các hệ thống định mức kinh tế kỹ thựât hiện hành.
2. Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 1260/ 1998/ QĐ- BXD ngày 28 tháng 11 năm 1998 của Bộ Xây dựng.
3. Đơn giá xây dựng cơ bản của Tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 1082/QĐ-UB ngày 08 tháng 4 năm 1999 của UBND Tỉnh Thái Nguyên.
4. Thông tư số 16/2005/TT-BXD ngày 13 tháng 10 năm 2005 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn điều chỉnh dự toán chi phí công trình.
5. Định mức chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước và chi phí lán trại theo Quy định tại Thông tư số 04/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 4 nam 2005 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình.
6. Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về ban hành Định mức chi phí quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình số 10/2005/QĐ-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2005.
7. Định mức chi phí lập dự án và thiết kế xây dựng công trình số 11/2005/QĐ-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
8. Nghị định số 158/2003/ NĐ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung1 số điều của Luật thuế giá trị gia tăng.
9. Thông báo giá thanh toán các loại vật liệu của liên Sở Xây dựng – Sở Tài chính.
10. Nhà và vật kiến trúc làm cơ sở tính đơn giá bồi thường gồm:
- Mẫu nhà và vật kiến trúc được sử dụng để xây dưng Đơn giá bồi thường nhà và vật kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định số 2686/ 2004/QĐ-UB ngày 04 tháng 11 năm 2004 và Quyết định số 143/ 2005/QĐ-UB ngày 25 tháng 01 năm 2005 của UBND Tỉnh Thái Nguyên;
- Những dạng nhà và vật kiến trúc đặc thù đã xử lý bồi thường trong quá trình giải phóng mặt bằng những năm gần đây.
IV. Phương pháp xây dựng đơn giá bồi thường
1. Nhà xây:
a) Đơn giá bồi thường 1m2 xây dựng nhà xây( nhà tường chịu lực và nhà khung bê tông cốt thép) bao gồm các công tác xây lắp sau:
- Phần móng nhà: Đào đất móng, xây móng, bê tông cốt thép móng, dầm, giằng móng, xây trát láng bể tự hoại (trong nhà có công trình vệ sinh khép kín), lấp đất chân móng, đắp đất nền đầm kỹ;
- Phần thân nhà: Xây tường( bao che, chịu lực, các bức ngăn trong nhà- tường xây kín không để cửa đi, cửa sổ, ô thoáng…), cột bê tông cốt thép, dầm, giằng tường, cầu thang, công tác làm mái (mái bằng bê tông cốt thép, mái lợp ngói, lợp phi brô xi măng, lợp tôn, …);
- Phần hoàn thiện nhà: trát toàn nhà và quét vôi ve.
b) Đơn giá bồi thường 1m2 xây dựng nhà chưa bao gồm các công tác và kết cấu sau:
- Phần thân nhà:
Chưa tính xây dựng gác xép, sảnh, ban công, sê nô…
Chưa tính công tác sản xuất, lắp dựng các loại cửa (cửa đi, cửa sổ, xen hoa sắt, các ô thoáng, chấn song cửa các loại), tay vịn cầu thang, lan can các loại.
- Phần hoàn thiện: Chưa có các công tác sơn tường, ốp lát, láng, làm trần, rèm tường, rèm cửa, phào trang trí các loại;
- Các kết cấu khác của nhà: Chưa có phần xây, trát, quét vôi ve của tum lên mái, tường chán mái, mái chống nóng các loại, bậc cửa;
- Công tác cấp điện, cấp nước, thoát nước, lắp đặt thiết bị vệ sinh trong nhà chưa có trong đơn giá bồi thường nhà.
2. Nhà gỗ, tre:
a) Đơn giá bồi thường 1m2 xây dựng nhà gỗ, tre đã bao gồm các công tác xây lắp sau: Đắp đất nền đầm kỹ, sản xuất lắp dựng cột, kèo gỗ, vì kèo tre, các thanh xuyên, duỗi gian, làm mái, làm tường vách.
b) Đơn giá bồi thường 1m2 xây dựng nhà gỗ, tre chưa bao gồm các công tác xây lắp sau:
Sản xuất, lắp dựng cửa đi, cửa sổ, chấn song…
Lát nền, bó hè, làm trần;
Cấp điện vào nhà;
Riêng nhà sàn chưa có công tác làm tường bao, tường ngăn và làm mặt sàn.
3. Một số kết cấu xây dựng:
a) Hiên tây bê tông cốt thép: Đơn giá bồi thường bao gồm các công tác xây lắp sau: Đào móng, xây móng liền khối với móng nhà, đắp đất nền đầm kỹ, xây cột trụ, sản xuất lắp dựng cốt thép đầm, sàn, đổ bê tông mác 200, hoàn thiện: trát trần, trụ cột và quét vôi ve.
b) Sảnh, ban công: Đơn giá bồi thường tính cho sảnh, ban công vươn ra <=
2,1m bao gồm các công tác: Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm, sàn, đổ bê tông mác 200, hoàn thiện: trát và quét vôi ve.
c) Công tác xây lắp cấp điện vào nhà chưa có chi phí xây lắp đấu nối từ tuyến công cộng vào tới nhà.
d) Công tác cấp thoát nước chưa có chi phí xây lắp hệ thống cấp, thoát nước ngoài nhà.
4.Một số vật kiến trúc:
a) Di chuyển mộ:
- Đơn giá bồi thường đối với mộ chưa cải táng: Đã bao gồm các chi phí: Đào đất, bốc mộ, di chuyển đến địa điểm mới, chi phí bốc hài cốt vào tiểu sành, tiểu sành được đặt trong quách granitô, các chi phí về lễ vật làm thủ tục khi bốc, chuyển mộ theo tập quán phổ thông trong dân gian.
- Đơn giá bồi thường đối với mộ đã cải táng: Bao gồm các chi phí đào đất, di chuyển đến địa điểm mới, các chi phí về lễ vật làm thủ tục khi bốc, chuyển mộ theo tập quán phổ thông trong dân gian.
- Đơn giá bồi thường mộ chưa bao gồm chi phí xây mộ, trát, ốp mộ...
b) Đơn giá đào giếng:
Đơn giá đào giếng chưa có chi phí xây, trát hoặc lắp đặt kết cấu thành giếng.
- Đơn giá bồi thường nhà và công trình kiến trúc là cơ sở xác định giá trị bồi thường nhà và công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
- Những công tác xây lắp chưa có trong đơn giá bồi thường này nhưng đã Ban hành đơn giá xây dựng cơ bản chi tiết tại Bộ đơn giá xây dựng cơ bản của UBND tỉnh Thái Nguyên thì khi xác định giá trị bồi thường tính theo đơn giá XDCB chi tiết nêu trên và cơ cấu dự toán xây lắp theo quy định hiện hành của Nhà nước tại thời điểm lập dự toán kinh phí bồi thường.
- Về thời gian áp dụng:
Các Dự án đầu tư xây dựng mà phương án bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc đã trình cấp có thẩm quyền trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 thì thực hiện theo Quyết định Ban hành. Mọi sự bổ sung xử lý cụ thể về bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc tiếp theo của Dự án vẫn theo Đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định số: 2686/2004/ QĐ-UB ngày 04 tháng 11 năm 2004 và Quyết định số: 143/2005/QĐ-UB ngày 25 tháng 01 năm 2005 của UBND tỉnh Thái Nguyên;
Các Dự án đầu tư xây dựng mà phương án bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc chưa trình UBND tỉnh trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 thì Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng cơ sở phải tính lại theo Đơn giá bồi thường mới để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Những trường hợp khác Hội đồng bồi thường có văn bản gửi Sở Xây Dựng để nghiên cứu, hướng dẫn hoặc báo cáo UBND Tỉnh giải quyết cụ thể./.
- 1Quyết định 2044/2007/QĐ-UBND ban hành Đơn giá bồi thường nhà, các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 26/2011/QĐ-UBND điều chỉnh quy định bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Quyết định 58/2011/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình kiến trúc, cây trái và hoa màu trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 4Quyết định 12/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình kiến trúc, cây trái và hoa màu trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 58/2011/QĐ-UBND
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 26/2011/QĐ-UBND điều chỉnh quy định bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 5Quyết định 58/2011/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình kiến trúc, cây trái và hoa màu trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 6Quyết định 12/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình kiến trúc, cây trái và hoa màu trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 58/2011/QĐ-UBND
Quyết định 1336/2006/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà và công trình kiến trúc gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 1336/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Đàm Thanh Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2006
- Ngày hết hiệu lực: 01/10/2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực