Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2044/2007/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 28 tháng 9 năm 2007 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Giá và Thông tư số 15/2004/TT-BTC ngày 09/3/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ Quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ- CP;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 755/TTr-SXD ngày 17/9/2007 về việc đề nghị Ban hành Đơn giá bồi thường nhà và các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, (kèm theo Biên bản hội nghị liên ngành: Xây dựng, Tài chính, Giao thông Vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân huyện Đại Từ, Ban bồi thường giải phóng mặt bằng thành phố Thái Nguyên và Ban bồi thường giải phóng mặt bằng huyện Đại Từ lập ngày 07/9/2007),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá bồi thường nhà, các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Tỉnh Thái Nguyên, với nội dung như sau:
(Có quy định và bảng đơn giá bồi thường chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các Ngành liên quan hướng dẫn các Sở, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Sông công, thành phố Thái Nguyên và Ban quản lý các Dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thái Nguyên và thủ trưởng các ngành, cơ quan, đơn vị liên quan, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công và các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi đất có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/10/2007 và thay thế Quyết định số 1336/2006/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 và Quyết định số1589/2006/QĐ-UBND ngày 03/8/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh đã ban hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2044/2007/QĐ-UBND ngày 28/9/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Đơn giá bồi thường nhà, các công trình kiến trúc khác là cơ sở xác định giá trị bồi thường nhà và công trình kiến trúc khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
2. Nhà, công trình kiến trúc khác gắn liền với đất xây dựng không đúng quy trình kỹ thuật xây dựng và hệ thống định mức kinh tế kỹ thuật hiện hành của Nhà nước thì không được bồi thường theo đơn giá này.
3. Những công tác xây lắp chưa có trong đơn giá bồi thường nhưng đã ban hành đơn giá xây dựng cơ bản chi tiết tại Bộ đơn giá xây dựng cơ bản của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, thì khi xác định giá trị bồi thường tính theo đơn giá xây dựng cơ bản chi tiết nêu trên và cơ cấu dự toán xây lắp theo quy định hiện hành của Nhà nước tại thời điểm lập dự toán kinh phí bồi thường.
4. Những công trình nhà và công trình kiến trúc khác chưa có trong đơn giá bồi thường và chưa ban hành đơn giá xây dựng cơ bản chi tiết trong bộ đơn giá xây dựng cơ bản của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, thì Hội đồng bồi thường cấp huyện, thành thị phối hợp với Hội đồng thẩm định phương án bồi thường của cấp có thẩm quyền khảo sát thực tế và đề xuất phương pháp tính toán, báo cáo cấp có thẩm quyền phê duyệt.
5. Về thời gian áp dụng:
- Các Dự án đầu tư xây dựng mà phương án bồi thường nhà cửa, công trình kiến trúc khác đã có Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt và có thông báo trả tiền trước ngày 01 tháng 10 năm 2007 thì thực hiện theo Quyết định phê duyệt;
- Các Dự án đầu tư xây dựng mà phương án bồi thường nhà cửa, công trình kiến trúc khác đã có Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền nhưng chưa có thông báo trả tiền trước ngày 01 tháng 10 năm 2007 thì phải phê duyệt lại;
- Các Dự án đầu tư xây dựng mà phương án bồi thường và phương án bổ sung bồi thường về nhà cửa, công trình kiến trúc khác được lập và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt từ ngày 01 tháng 10 năm 2007 thì thực hiện theo giá mới.
6. Những trường hợp khác Hội đồng bồi thường có văn bản gửi Sở Xây dựng để nghiên cứu, hướng dẫn hoặc trình Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên giải quyết cụ thể./.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2044/2007/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
SỐ TT | DANH MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) |
1 | 2 | 3 |
|
|
|
| |
|
|
| |
I | Nhà 5 tầng, khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99, cao 18m, mái bằng, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín | m2XD | 6.674.000 |
II | Nhà 4 tầng, cao tường 14,5m, mái bằng, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín |
|
|
1 | Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75 - 99 | m2XD | 4.898.000 |
2 | Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 5.339.000 |
III | Nhà 3 tầng, cao tường 11,4 m, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín |
|
|
1 | Mái bằng |
|
|
1.1 | Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 3.236.000 |
1.2 | Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 3.527.000 |
2 | Mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5 |
|
|
2.1 | Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 2.898.000 |
2.2 | Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 3.189.000 |
3 | Mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ mỡ |
|
|
3.1 | Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 2.847.000 |
3.2 | Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 3.139.000 |
4 | Mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,47mm, xà gồ thép |
|
|
4.1 | Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 3.079.000 |
4.2 | Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99 | m2XD | 3.370.000 |
IV | Nhà xây 2 tầng, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín |
|
|
1 | Khung bê tông cốt thép, tường xây 110, gạch chỉ mác 75-99 |
|
|
1.10 | Mái bằng |
|
|
1.11 | Tường cao 8,1m | m2XD | 2.525.000 |
1.12 | Tường cao 7,5m | m2XD | 2.411.000 |
1.13 | Tường cao 7,0m | m2XD | 2.347.000 |
1.14 | Tường cao 6,5m | m2XD | 2.284.000 |
1.15 | Tường cao 6,0m | m2XD | 2.221.000 |
1.16 | Tường cao 5,4m | m2XD | 2.170.000 |
1.20 | Mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5 |
|
|
1.21 | Tường cao 8,1m | m2XD | 2.247.000 |
1.22 | Tường cao 7,5m | m2XD | 2.133.000 |
1.23 | Tường cao 7,0m | m2XD | 2.070.000 |
1.24 | Tường cao 6,5m | m2XD | 2.007.000 |
1.25 | Tường cao 6,0m | m2XD | 1.945.000 |
1.26 | Tường cao 5,4m | m2XD | 1.893.000 |
1.30 | Mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ mỡ |
|
|
1.31 | Tường cao 8,1m | m2XD | 2.197.000 |
1.32 | Tường cao 7,5m | m2XD | 2.083.000 |
1.33 | Tường cao 7,0m | m2XD | 2.019.000 |
1.34 | Tường cao 6,5m | m2XD | 1.956.000 |
1.35 | Tường cao 6,0m | m2XD | 1.893.000 |
1.36 | Tường cao 5,4m | m2XD | 1.842.000 |
1.40 | Mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,47mm, xà gồ thép |
|
|
1.41 | Tường cao 8,1m | m2XD | 2.428.000 |
1.42 | Tường cao 7,5m | m2XD | 2.315.000 |
1.43 | Tường cao 7,0m | m2XD | 2.251.000 |
1.44 | Tường cao 6,5m | m2XD | 2.188.000 |
1.45 | Tường cao 6,0m | m2XD | 2.125.000 |
1.46 | Tường cao 5,4m | m2XD | 2.074.000 |
2 | Tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 |
|
|
2.10 | Mái bằng |
|
|
2.11 | Tường cao 8,1m | m2XD | 2.316.000 |
2.12 | Tường cao 7,5m | m2XD | 2.212.000 |
2.13 | Tường cao 7,0m | m2XD | 2.154.000 |
2.14 | Tường cao 6,5m | m2XD | 2.096.000 |
2.15 | Tường cao 6,0m | m2XD | 2.038.000 |
2.16 | Tường cao 5,4m | m2XD | 1.991.000 |
2.20 | Mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5 |
|
|
2.21 | Tường cao 8,1m | m2XD | 2.039.000 |
2.22 | Tường cao 7,5m | m2XD | 1.934.000 |
2.23 | Tường cao 7,0m | m2XD | 1.876.000 |
2.24 | Tường cao 6,5m | m2XD | 1.818.000 |
2.25 | Tường cao 6,0m | m2XD | 1.761.000 |
2.26 | Tường cao 5,4m | m2XD | 1.714.000 |
2.20 | Mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ mỡ |
|
|
2.21 | Tường cao 8,1m | m2XD | 1.988.000 |
2.22 | Tường cao 7,5m | m2XD | 1.884.000 |
2.23 | Tường cao 7,0m | m2XD | 1.826.000 |
2.24 | Tường cao 6,5m | m2XD | 1.768.000 |
2.25 | Tường cao 6,0m | m2XD | 1.710.000 |
2.26 | Tường cao 5,4m | m2XD | 1.663.000 |
2.30 | Mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,47mm, xà gồ thép |
|
|
2.31 | Tường cao 8,1m | m2XD | 2.220.000 |
2.32 | Tường cao 7,5m | m2XD | 2.115.000 |
2.33 | Tường cao 7,0m | m2XD | 2.057.000 |
2.34 | Tường cao 6,5m | m2XD | 1.999.000 |
2.35 | Tường cao 6,0m | m2XD | 1.941.000 |
2.36 | Tường cao 5,4m | m2XD | 1.895.000 |
V | Nhà I tầng mái bằng, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín |
|
|
1 | Khung bê tông cốt thép, tường xây 110, gạch chỉ mác 75-99 |
|
|
1.1 | Tường cao 4,2m | m2XD | 1.167.000 |
1.2 | Tường cao 3,7m | m2XD | 1.107.000 |
1.3 | Tường cao 3,2m | m2XD | 1.050.000 |
1.4 | Tường cao 2,7m | m2XD | 993.000 |
2 | Tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99 |
|
|
2.1 | Tường cao 4,2m | m2XD | 1.070.000 |
2.2 | Tường cao 3,7m | m2XD | 1.015.000 |
2.3 | Tường cao 3,2m | m2XD | 963.000 |
2.4 | Tường cao 2,7m | m2XD | 911.000 |
VI | Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ gỗ, cầu phong gỗ xẻ N 4-5, không trần, nền đất |
|
|
1 | Tường cao 3,3m |
|
|
1.1 | Tường xây 220 | m2XD | 641.000 |
1.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 577.000 |
1.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 471.000 |
2 | Tường cao 2,7m |
|
|
2.1 | Tường xây 220 | m2XD | 584.000 |
2.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 520.000 |
2.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 426.000 |
3 | Tường cao 2,3m |
|
|
3.1 | Tường xây 220 | m2XD | 500.000 |
3.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 453.000 |
3.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 393.000 |
VII | Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp ngói mũi và ngói chiếu, xà gồ gỗ, cầu phong gỗ xẻ N 4-5, không trần, nền đất |
|
|
1 | Tường cao 3,3m |
|
|
1.1 | Tường xây 220 | m2XD | 672.000 |
1.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 609.000 |
1.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 502.000 |
2 | Tường cao 2,7m |
|
|
2.1 | Tường xây 220 | m2XD | 616.000 |
2.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 552.000 |
2.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 458.000 |
3 | Tường cao 2,3m |
|
|
3.1 | Tường xây 220 | m2XD | 531.000 |
3.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 484.000 |
3.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 425.000 |
VIII | Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp Phi Brô xi măng, xà gồ gỗ tròn N 4-5, không trần , nền đất |
|
|
1 | Tường cao 3,3m |
|
|
1.1 | Tường xây 220 | m2XD | 591.000 |
1.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 536.000 |
1.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 431.000 |
2 | Tường cao 2,7m |
|
|
2.1 | Tường xây 220 | m2XD | 544.000 |
2.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 480.000 |
2.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 389.000 |
3 | Tường cao 2,3m |
|
|
3.1 | Tường xây 220 | m2XD | 462.000 |
3.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 415.000 |
3.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 355.000 |
IX | Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,47 mm xà gồ thép, không trần, nền đất |
|
|
1 | Tường cao 3,3m |
|
|
1.1 | Tường xây 220 | m2XD | 722.000 |
1.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 659.000 |
1.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 553.000 |
2 | Tường cao 2,7m |
|
|
2.1 | Tường xây 220 | m2XD | 666.000 |
2.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 602.000 |
2.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 508.000 |
3 | Tường cao 2,3m |
|
|
3.1 | Tường xây 220 | m2XD | 582.000 |
3.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 534.000 |
3.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 475.000 |
X | Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp lá cọ, không trần, nền đất |
|
|
1 | Tường cao 3,3m |
|
|
1.1 | Tường xây 220 | m2XD | 587.000 |
1.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 532.000 |
1.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 427.000 |
2 | Tường cao 2,7m |
|
|
2.1 | Tường xây 220 | m2XD | 540.000 |
2.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 476.000 |
2.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 385.000 |
3 | Tường cao 2,3m |
|
|
3.1 | Tường xây 220 | m2XD | 458.000 |
3.2 | Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110 | m2XD | 411.000 |
3.3 | Tường xây 110 bổ trụ | m2XD | 351.000 |
XI | Nhà xây gạch xỉ, tường dầy 180, mái lợp ngói đỏ, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5, không trần, nền đất |
|
|
1 | Tường cao 3,3 m | m2XD | 463.000 |
2 | Tường cao 2,7 m | m2XD | 422.000 |
3 | Tường cao 2,3 m | m2XD | 392.000 |
XII | Nhà xây gạch xỉ , tường dầy 180, mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ tròn N 4-5, không trần, nền đất |
|
|
1 | Tường cao 3,3 m | m2XD | 413.000 |
2 | Tường cao 2,7 m | m2XD | 372.000 |
3 | Tường cao 2,3 m | m2XD | 342.000 |
XIII | Nhà xây gạch xỉ, tường dầy 180, mái lợp tôn màu mạ kẽm dày 0,47mm, xà gồ thép, không trần, nền đất |
|
|
1 | Tường cao 3,3 m | m2XD | 545.000 |
2 | Tường cao 2,7 m | m2XD | 504.000 |
3 | Tường cao 2,3 m | m2XD | 473.000 |
XIV | Nhà xây gạch xỉ tường dầy 180, mái lợp lá cọ, không trần, nền dất |
|
|
1 | Tường cao 3,3 m | m2XD | 409.000 |
2 | Tường cao 2,7 m | m2XD | 368.000 |
3 | Tường cao 2,3 m | m2XD | 337.000 |
XV | Nhà tre ngâm, mái lợp ngói đỏ, cao 2,5 m, không bó nền nền đất |
|
|
1 | Vách toóc xi | m2XD | 254.000 |
2 | Vách bùn rơm | m2XD | 219.000 |
3 | Tường trình đất dày 0,4m | m2XD | 222.000 |
XVI | Nhà tre ngâm, mái lợp phibrô xi măng, cao 2,5 m, không bó nền, nền đất |
|
|
1 | Vách toóc xi | m2XD | 224.000 |
2 | Vách bùn rơm | m2XD | 189.000 |
3 | Tường trình đất dày 0,4m | m2XD | 192.000 |
XVII | Nhà tre ngâm, mái lợp lá cọ, cao 2,5 m, không bó nền, nền đất |
|
|
1 | Vách toóc xi | m2XD | 220.000 |
2 | Vách bùn rơm | m2XD | 185.000 |
3 | Tường trình đất dày 0,4m | m2XD | 188.000 |
XVIII | Nhà cột gỗ tròn N4-5, mái lợp ngói đỏ, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N 4-5, cao 2,5 m, không bó nền, nền đất. |
|
|
1 | Vách toóc xi | m2XD | 342.000 |
2 | Vách bùn rơm | m2XD | 307.000 |
3 | Tường trình đất dày 0,4m | m2XD | 310.000 |
XIX | Nhà cột gỗ tròn N4-5, mái lợp phibrô xi măng, xà gồ gỗ xẻ N 4-5, cao 2,5 m, không bó nền, nền đất. |
|
|
1 | Vách toóc xi | m2XD | 293.000 |
2 | Vách bùn rơm | m2XD | 258.000 |
3 | Tường trình đất dày 0,4m | m2XD | 261.000 |
XX | Nhà cột gỗ tròn N4-5, mái lợp lá cọ, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N 4-5, cao 2,5 m, không bó nền, nền đất. |
|
|
1 | Vách toóc xi | m2XD | 289.000 |
2 | Vách bùn rơm | m2XD | 254.000 |
3 | Tường trình đất dày 0,4m | m2XD | 257.000 |
XXI | Nhà sàn, cột gỗ tròn N4-5, xuyên gỗ, dầm sàn, xà gồ, cầu phong gỗ, gỗ xẻ N4-5, lợp ngói đỏ, khônh vách, nền đất |
|
|
1 | Mái lợp ngói đỏ | m2XD | 419.000 |
2 | Mái lợp phibrô xi măng | m2XD | 369.000 |
3 | Mái lợp lá cọ | m2XD | 365.000 |
|
|
| |
|
|
| |
I | CÔNG TÁC BÊ TÔNG |
|
|
1 | Bê tông nền sỏi 1x2, vữa mác 200 | m3 | 564.819 |
2 | Bê tông nền sỏi 1x2, vữa mác 150 | m3 | 519.143 |
3 | Bê tông cốt thép cột, tiết diện cột <= 0,1m2, cao <= 4m, sỏi 1x2, vữa mác 200 | m3 | 4.329.000 |
4 | Bê tông cốt thép cột, tiết diện cột <= 0,1 m2, cao > 4m, sỏi 1x2, vữa mác 200 | m3 | 4.372.000 |
5 | Bê tông cốt thép dầm, sỏi 1x2, mác 200 | m3 | 3.335.000 |
6 | Bê tông sàn mái có cốt thép, sỏi 1x2, mác 200 |
| 194.573 |
7 | Bê tông cốt thép ô văng sỏi 1x2, mác 200 |
| 236.690 |
8 | Bê tông gạch vỡ rộng > 100cm, vữa tam hợp mác 50 |
| 211.336 |
9 | Bê tông gạch vỡ rộng <= 100cm, vữa tam hợp mác 50 |
| 224.247 |
II | CÔNG TÁC CẤP ĐIỆN, CẤP NƯỚC |
|
|
1 | Cấp điện |
|
|
1.1 | Cấp điện vào tầng 1 nhà có bếp , công trình vệ sinh khép kín | đ/m2sàn | 72.000 |
1.2 | Cấp điện vào tầng 2, 3, 4 nhà có bếp, công trình vệ sinh khép kín | đ/m2sàn | 59.000 |
1.3 | Cấp điện vào tầng 1 nhà không có bếp, công trình vệ sinh khép kín | đ/m2sàn | 52.000 |
1.4 | Cấp điện vào tầng 2,3 ,4 nhà không có bếp, công trình vệ sinh khép kín | đ/m2sàn | 48.000 |
2 | Cấp nước |
|
|
2.1 | Cấp , thoát nước vào tầng 1 nhà có bếp, công trình vệ sinh khép kín | đ/m2sàn | 25.000 |
2.2 | Cấp, thoát nước vào tầng 2, 3, 4 nhà có bếp, công trình vệ sinh khép kín | đ/m2sàn | 20.000 |
III | CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT , ĐẮP ĐẤT |
|
|
1 | Đào đất |
|
|
1.1 | Đào đất khối lượng <= 150m3 | m3 | 33.000 |
1.2 | Đào đất khối lượng > 150m3<= 300 m3 |
|
|
| - Khối lượng 150m3 đầu | m3 | 33.000 |
| - Khối lượng >150m3 đến 300m3 | m3 | 18.000 |
1.3 | Đào đất khối lượng > 300 m3 |
|
|
| - Khối lượng 150m3 đầu | m3 | 33.000 |
| - Khối lượng >150m3 đến 300m3 | m3 | 18.000 |
| - Khối lượng > 300 m3 | m3 | 14.000 |
2 | Đắp đất |
|
|
2.1 | Đắp đê, đập, kênh mương khối lượng <= 150m3 | m3 | 19.000 |
2.2 | Đắp đê, đập, kênh mương khối lượng> 150m3<= 300 m3 |
|
|
| - Khối lượng 150m3 đầu | m3 | 19.000 |
| - Khối lượng >150m3 đến 300m3 | m3 | 10.000 |
2.3 | Đắp đê, đập, kênh mương khối lượng > 300 m3 |
|
|
| - Khối lượng 150m3 đầu | m3 | 19.000 |
| - Khối lượng >150m3 đến 300m3 | m3 | 10.000 |
| - Khối lượng > 300 m3 | m3 | 8.000 |
2.4 | Đắp đất nền móng công trình | m3 | 42.000 |
2.5 | Đắp miệng lò nung vật liệu xây dựng bằng đất nhồi | m3 | 77.000 |
IV | CÔNG TÁC LÀM GIẾNG |
|
|
1 | Giếng đào, đường kính < = 1m, sâu < = 8m | m3 | 162.000 |
2 | Giếng đào, đường kính > 1m, sâu < = 8m | m3 | 106.000 |
3 | Giếng đào, đường kính < = 1m, sâu > 8m | m3 | 181.000 |
4 | Giếng đào , đường kính > 1m, sâu > 8m | m3 | 119.000 |
5 | Giếng khoan độ sâu <= 45m (đã có ống bao) | md | 50.000 |
V | CÔNG TÁC LÁNG VỮA |
|
|
1 | Láng nền sàn dầy 3cm, có đánh màu, vữa XM mác 75, cao <= 4m | m2 | 22.000 |
2 | Láng nền sàn dầy 3cm, có đánh màu, vữa XM mác 75, cao > 4m | m2 | 23.000 |
3 | Láng Granitô nền, cao <=4m | m2 | 142.000 |
4 | Láng Granitô nền, cao > 4m | m2 | 171.000 |
5 | Láng Granitô cầu thang | m2 | 251.000 |
VI | CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ |
|
|
1 | Lát nền gạch chỉ vữa tam hợp mác 50 | m2 | 41.000 |
2 | Lát gạch lá nem 20x20 vữa tam hợp mác 50 | m2 | 40.000 |
3 | Lát gạch hoa xi măng 20x20 vữa tam hợp mác 50 cao <=4m | m2 | 53.000 |
4 | Lát gạch hoa xi măng 20x20 vữa tam hợp mác 50 cao >4m | m2 | 55.000 |
5 | Lát gạch liên doanh VGRACERA 20x20, vữa TH mác 50, cao<= 4m | m2 | 88.000 |
6 | Lát gạch liên doanh VGRACERA 20x20, vữa TH mác 50, cao > 4m | m2 | 89.000 |
7 | Lát gạch hoa Trung Quốc, KT 30x30, vữa TH mác 50, cao <= 4m | m2 | 88.000 |
8 | Lát gạch hoa Trung Quốc, KT 30x30, vữa TH mác 50, cao > 4m | m2 | 92.000 |
9 | Lát gạch liên doanh, gạch Đồng Tâm 30x30 loại I màu đẹp, vữa TH mác 50, cao <= 4m | m2 | 130.000 |
10 | Lát gạch liên doanh, gạch Đồng Tâm 30x30 loại I màu đẹp, vữa TH mác 50, cao > 4m | m2 | 135.000 |
11 | Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 40x40 loại I, vữaTH50, cao <=4m | m2 | 108.000 |
12 | Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 40x40 loại I, vữa TH50, cao >4m | m2 | 113.000 |
13 | Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch Bàn 40x40 mã I vữa TH50, cao < =4m | m2 | 195.000 |
14 | Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch Bàn 40x40 mã I vữa TH50, cao > 4m | m2 | 200.000 |
15 | Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 50x50 loại I, vữa TH50, cao < =4m | m2 | 112.000 |
16 | Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 50x50 loại I, vữa TH50, cao > 4m | m2 | 116.000 |
17 | Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch Bàn 50x50 mã I vữa TH50, cao < =4m | m2 | 194.000 |
18 | Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch Bàn 50x50 mã I vữa TH50, cao > 4m | m2 | 198.000 |
19 | Lát đá xẻ 30x30 cm màu vân mây, màu lông chuột cao <= 4m | m2 | 108.000 |
20 | Lát đá xẻ 30x30 cm màu vân mây , màu lông chuột cao > 4m | m2 | 113.000 |
21 | Lát bậc cầu thang bằng đá xẻ (đá vân màu vàng Thanh Hoá) | m2 | 138.000 |
22 | Lát bậc cầu thang bằng đá xẻ (đá vân màu đen Thanh Hoá) | m2 | 118.000 |
23 | Lát bậc cầu thang bằng đá GRANIT vữa XM mác 75 | m2 | 290.000 |
VII | CÔNG TÁC LÀM MÁI |
|
|
1 | Lợp mái ngói 22 viên/m2 + xà gồ + cầu phong gỗ xẻ nhóm 4-5 | m2 | 90.000 |
2 | Lợp mái Phibrô xi măng + xà gồ gỗ mỡ | m2 | 48.000 |
3 | Lợp mái tấm nhựa + xà gồ gỗ mỡ | m2 | 79.000 |
4 | Lợp mái tôn Đông Anh+ xà gồ thép U 80x40x3 | m2 | 154.000 |
5 | Lợp mái tôn Đông Anh sóng ngói + xà gồ thép U 80x40x3 | m2 | 160.000 |
6 | Lợp mái tôn kim loại không mạ màu + xà gồ thép U 80x40x3 | m2 | 108.000 |
7 | Lợp mái tôn kim loại không mạ màu + xà gồ bằng gỗ mỡ | m2 | 73.000 |
8 | Lợp mái tôn kim loại không mạ màu + xà gồ bằng tre | m2 | 65.000 |
9 | Lợp mái lá cọ + buộc đòn tay + rui mè + đánh nóc | m2 | 45.000 |
VIII | CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ |
|
|
1 | Ốp tường gạch men 11x11cm vữa xi măng mác 75 cao <= 4m | m2 | 113.000 |
2 | Ốp tường gạch men 11x11cm vữa xi măng mác 75 cao > 4m | m2 | 118.000 |
3 | Ốp tường gạch men 20x15cm vữa xi măng mác 75 cao <= 4m | m2 | 113.000 |
4 | Ốp tường gạch men 20x15cm vữa xi măng mác 75 cao > 4m | m2 | 118.000 |
5 | Ốp tường gạch Trung Quốc 40x90, vữa xi măng mác 75, cao <=4m | m2 | 123.000 |
6 | Ốp tường gạch Trung Quốc 40x90, vữa xi măng mác 75, cao >4m | m2 | 127.000 |
7 | Ốp tường gạch liên doanh 20x25cm, gạch VGLACERA, vữa XM mác 75 | m2 | 138.000 |
8 | Ốp tường gạch liên doanh 20x25cm, gạch Đồng Tâm, vữa XM mác 75 | m2 | 154.000 |
9 | Ốp tường gạch liên doanh 20x25cm, gạch COSECO Đà Nẵng vữa XM mác 75 | m2 | 126.000 |
10 | Ốp tường gạch liên doanh 30x30, gạch VGLACERA loại I, vữa XM mác 75 | m2 | 151.000 |
11 | Ốp tường gạch liên doanh 30x30, gạch GRANIT - Thạch Bàn loại I vữa XM mác 75 | m2 | 177.000 |
12 | Ốp tường gạch liên doanh 30x30, gạch Đồng Tâm loại I, vữa XM mác 75 | m2 | 173.000 |
13 | Ốp tường gạch liên doanh 30x30, gạch GRANIT - VGLACERA loại I vữa XM mác 75 | m2 | 158.000 |
14 | Ốp tường gạch liên doanh 40x40, gạch Đồng Tâm loại I, vữa XM mác 75 | m2 | 160.000 |
15 | Ốp tường gạch liên doanh 40x40, gạch CERAMIC loại I, vữa XM mác 75 | m2 | 138.000 |
16 | Ốp tường gạch liên doanh 40x40, gạch GRANIT - Thạch Bàn loại I, vữa XM mác 75 | m2 | 225.000 |
17 | Ôp tường gạch liên doanh 50x50, gạch GRANIT - Thạch Bàn loại I, vữa XM mác 75 | m2 | 228.000 |
18 | Ốp tường gạch liên doanh 50x50, gạch CERAMIC loại I, vữa XM mác 75 | m2 | 144.000 |
19 | Ốp chân tường bằng gạch men Trung Quốc, KT 13x50 cao <= 4m | m2 | 101.000 |
20 | Ốp chân tường bằng gạch men Trung Quốc, KT 13x50 cao > 4m | m2 | 105.000 |
21 | Ốp chân tường bằng gạch men liên doanh, KT 10x30 cao <=4m | m2 | 164.000 |
22 | Ốp chân tường bằng gạch men liên doanh, KT 10x30 cao >4m | m2 | 171.000 |
23 | Ốp tường bằng đá GRANIT, vữa XM mác75, cao cách nền, sàn <=1m | m2 | 290.000 |
24 | Ốp tường bằng đá xẻ Thái Nguyên, KT 20x20, vữa XM mác75 | m2 | 182.000 |
25 | Ốp cột bằng đá xẻ Thái Nguyên, KT 20x20, vữa XM mác 75 | m2 | 205.000 |
IX | CÔNG TÁC TRÁT |
|
|
1 | Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 75 cao <= 4m | m2 | 18.000 |
2 | Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 50 cao <= 4m | m2 | 16.000 |
3 | Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 25 cao <= 4m | m2 | 15.000 |
4 | Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 50 cao <= 4m | m2 | 16.000 |
5 | Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 75 cao > 4m | m2 | 23.000 |
6 | Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 50 cao > 4m | m2 | 21.000 |
7 | Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 25 cao > 4m | m2 | 20.000 |
8 | Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 50 cao > 4m | m2 | 21.000 |
9 | Trát đắp gờ phào, chỉ vữa xi măng mác 75 | m2 | 12.000 |
10 | Trát tường chống vang vữa xi măng mác 75 | m2 | 41.000 |
11 | Trát đá rửa tường, vữa xi măng mác 75 cao <= 4m | m2 | 79.000 |
12 | Trát đá rửa tường, vữa xi măng mác 75 cao >4m | m2 | 85.000 |
13 | Trát đá rửa cột, vữa xi măng mác 75 cao <= 4m | m2 | 106.000 |
14 | Trát đá rửa cột, vữa xi măng mác 75 cao >4m | m2 | 114.000 |
15 | Trát GRANITÔ thành ô văng, sê nô dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | m2 | 161.000 |
X | CÔNG TÁC LÀM TRẦN |
|
|
1 | Trần cót ép | m2 | 69.000 |
2 | Trần nhựa Bạch Đằng chính phẩm | m2 | 116.000 |
3 | Trần nhựa Đài Loan chính phẩm | m2 | 103.000 |
4 | Trần Vôi rơm | m2 | 82.000 |
5 | Trần gỗ dán | m2 | 117.000 |
6 | Trần mè gỗ N 4-5 cao <= 4m | m2 | 132.000 |
7 | Trần mè gỗ N 4-5 cao > 4m | m2 | 137.000 |
9 | Trần bằng tấm Thạch cao chống cháy, cách âm KH:3c, KT 600x600 | m2 | 257.000 |
10 | Trần bằng tấm Thạch cao phủ PVC, KH: HB3; KT: 610x1220x9 | m2 | 255.000 |
11 | Trần bằng tấm Thạch cao Con Voi Thái Lan, KT: 1200x2440x9 | m2 | 277.000 |
XI | CÔNG TÁC LÀM VÁCH |
|
|
1 | Vách toóc xi | m2 | 62.000 |
2 | Vách bùn rơm | m2 | 39.000 |
3 | Vách ngăn bằng ván gỗ N 4-5 dầy 2cm, ghép khít | m2 | 85.000 |
4 | Vách ngăn bằng ván gỗ N 4-5 dầy 2cm, chồng mí | m2 | 105.000 |
5 | Vách ngăn bằng cót ép, khung gỗ | m2 | 74.000 |
6 | Vách bằng cây nứa tép, khung hóp | m2 | 20.000 |
7 | Vách ngăn bằng cây trúc, cây vầu nhỏ, khung hóp | m2 | 69.000 |
XII | CÔNG TÁC XÂY GẠCH |
|
|
1 | Xây tường gạch chỉ dầy <=110, cao <=4m, vữa tam hợp mác 25 | m3 | 568.000 |
2 | Xây tường gạch chỉ dầy <=110, cao <=4m, vữa tam hợp mác 50 | m3 | 586.000 |
3 | Xây tường gạch chỉ dầy <=110, cao >4m, vữa tam hợp mác 25 | m3 | 620.000 |
4 | Xây tường gạch chỉ dầy <=110, cao >4m, vữa tam hợp mác 50 | m3 | 638.000 |
5 | Xây tường gạch chỉ dầy <=330, cao <=4m, vữa tam hợp mác 25 | m3 | 503.000 |
6 | Xây tường gạch chỉ dầy <=330, cao <=4m, vữa tam hợp mác 50 | m3 | 526.000 |
7 | Xây tường gạch chỉ dầy <=330, cao >4m, vữa tam hợp mác 25 | m3 | 557.000 |
8 | Xây tường gạch chỉ dầy <=330, cao >4m, vữa tam hợp mác 50 | m3 | 581.000 |
9 | Xây các kết cấu phức tạp bằng gạch chỉ, vữa XM mác 75 cao <=4m | m3 | 660.000 |
10 | Xây các kết cấu phức tạp bằng gạch chỉ, vữa XM mác 75 cao >4m | m3 | 717.000 |
11 | Xây tường bằng gạch mác <75, tường 110, cao <=4m, VTH mác 50 | m3 | 478.000 |
12 | Xây tường bằng gạch mác <75, tường 110, cao >4m, VTH mác 50 | m3 | 530.000 |
13 | Xây tường bằng gạch mác <75, tường 330, cao <=4m, VTH mác 50 | m3 | 433.000 |
14 | Xây tường bằng gạch mác <75, tường 330, cao >4m, VTH mác 50 | m3 | 486.000 |
15 | Xây tường bằng gạch Si - Li -cát, tường <=330, vữa xi măng mác 25, cao <= 4m | m3 | 491.000 |
16 | Xây tường bằng gạch Si - Li -cát, tường >330, vữa xi măng mác 25, cao <= 4m | m3 | 410.000 |
17 | Xây tường bằng gạch Xỉ KT: 8x15x26, tường <=110, VTH mác 25, cao <=4m | m3 | 484.000 |
18 | Xây tường bằng gạch Xỉ KT: 8x15x26, tường <=330, VTH mác 25, cao <=4m | m3 | 372.000 |
19 | Xây lò nung vật liệu xây dựng bằng gạch mộc + bùn | m3 | 182.000 |
20 | Xây lò nung vật liệu xây dựng bằng gạch loại B + bùn | m3 | 241.000 |
VIII | CÔNG TÁC XÂY ĐÁ, XẾP ĐÁ |
|
|
1 | Xây đá hộc tường thẳng, dầy <=60, cao <=2m, vữa XM mác 75 | m3 | 400.000 |
2 | Xây đá hộc tường thẳng, dầy <=60, cao >2m, vữa XM mác 75 | m3 | 493.000 |
3 | Xây đá mỏ, đá cuội tường thẳng, dầy <=60 cm, cao <= 2m, vữa xi măng mác 50 | m3 | 345.000 |
4 | Xây đá mỏ, đá cuội tường thẳng, dầy <=60 cm, cao <= 2m, vữa tam hợp mác 10 | m3 | 309.000 |
5 | Xây đá mỏ, đá cuội tường thẳng, dầy <=60 cm, cao > 2m, vữa xi măng mác 50 | m3 | 414.000 |
6 | Xếp đá khan không chít mạch mặt bằng | m3 | 205.000 |
7 | Xếp đá khan có chít mạch mặt bằng vữa xi măng mác 50 | m3 | 251.000 |
8 | Xếp đá mỏ, đá cuội khan không chít mạch mặt bằng | m3 | 150.000 |
9 | Xếp đá mỏ, đá cuội khan có chít mạch mặt bằng vữa XM mác 50 | m3 | 197.000 |
XIV | CÁC CÔNG TÁC XÂY LẮP KHÁC |
|
|
1 | Hiên tây bê tông cốt thép | m2 | 741.000 |
2 | Sảnh, ban công bê tông cốt thép chiều dài <= 2,1m | m2 | 493.000 |
3 | Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông cao<=4m, vữa XM mác75 | m2 | 123.000 |
4 | Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông cao >4m, vữa XM mác 75 | m2 | 127.000 |
5 | Mặt sàn ván gỗ dầy 2cm gỗ N4 | m2 | 149.000 |
6 | Nền cơ vôi | m2 | 10.000 |
7 | Trạm khắc trên kết cấu của nhà gỗ | m2 | 60.000 |
8 | Quét vôi ve 01 nước trắng, 02 nước mầu cao <= 4m | m2 | 3.000 |
9 | Quét vôi ve 01 nước trắng, 02 nước mầu cao >4m | m2 | 4.000 |
10 | Bả ma tít vào tường | m2 | 26.000 |
11 | Sơn Silicát vào tường đã bả | m2 | 19.000 |
12 | Sơn chống thấm tường | m2 | 29.000 |
13 | Sản xuất lắp dựng cửa bằng nứa đan lóng đôi | m2 | 47.000 |
14 | Sản xuất lắp dựng cột gỗ, toang gỗ chuồng trâu, gỗ tròn N4-5 | m3 | 823.000 |
15 | Sản xuất lắp dựng lan can cầu thang gỗ nghiến cao 700 đến 760mm (bao gồm: tay vịn lan can và con tiện bằng gỗ nghiến) | md | 350.000 |
16 | Gia công, ốp gỗ cầu thang bằng gỗ nghiến | m2 | 290.000 |
17 | Gia công, ốp chân tường bằng gỗ đinh cao 800mm | md | 350.000 |
18 | Gia công và đóng chân tường bằng gỗ N4, KT 2x10cm | md | 19.000 |
| GIÁ VẬT LIỆU CỬA CÁC LOẠI, VẬT LIỆU ĐIỆN, ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ VỆ SINH VÀ VẬT LIỆU KHÁC |
|
|
I | CỬA GỖ CÁC LOẠI ĐÃ SƠN, KHÔNG CÓ SEN HOA SẮT |
|
|
1 | Cửa gỗ Đinh cánh dầy 4 cm, véc ni sơn bóng |
|
|
| + Cửa đi khung gỗ Đinh bưng kính màu 5 ly (Ô kính > 350mm) | m2 | 900.000 |
| + Cửa đi Pa nô kính màu 5ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 1.250.000 |
| + Cửa đi Pa nô đặc | m2 | 1.300.000 |
| + Cửa đi chớp | m2 | 1.350.000 |
| + Cửa sổ gỗ Đinh kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 1.150.000 |
| + Cửa sổ gỗ Đinh panô đặc | m2 | 1.200.000 |
| + Cửa sổ gỗ Đinh Pa nô chớp | m2 | 1.250.000 |
2 | Nẹp khuôn cửa |
|
|
| + Nẹp cửa gỗ đinh rộng 3 - 4cm | md | 15.000 |
| + Nẹp cửa gỗ de, dổi rộng 3 - 4cm | md | 8.000 |
3 | Cửa gỗ Lim cánh dầy 4cm véc ni, sơn bóng |
|
|
| - Cửa đi Pa nô kính gỗ Lim phun sơn bóng (Ô kính 200x200mm) | m2 | 1.050.000 |
| - Cửa đi Pa nô đặc gỗ Lim phun sơn bóng | m2 | 1.250.000 |
| - Cửa đi chớp phun sơn bóng | m2 | 1.250.000 |
| - Cửa sổ Pa nô đặc gỗ Lim phun sơn bóng | m2 | 950.000 |
| - Cửa sổ chớp phun sơn bóng | m2 | 1.150.000 |
| - Cửa sổ Pa nô kính gỗ Lim phun sơn bóng (Ô kính 200x200mm) | m2 | 1.150.000 |
4 | Cửa khung gỗ Nghiến cánh dầy 4cm véc ni, sơn bóng |
|
|
| + Cửa đi khung gỗ Nghiến bưng kính màu 5 ly (Ô kính > 350mm) | m2 | 460.000 |
| + Cửa đi gỗ Nghiến Pa nô kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 550.000 |
| + Cửa đi gỗ Nghiến Pa nô đặc | m2 | 630.000 |
| + Cửa đi chớp gỗ Nghiến | m2 | 650.000 |
| + Cửa sổ gỗ Nghiến kính màu (Ô kính 250x250mm) | m2 | 480.000 |
| + Cửa sổ gỗ Nghiến Pa nô đặc | m2 | 560.000 |
| + Cửa sổ chớp gỗ Nghiến | m2 | 580.000 |
5 | Cửa gỗ Chò Chỉ cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng |
|
|
| + Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly (ô kính >= 350mm) | m2 | 450.000 |
| + Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 550.000 |
| + Cửa đi Pa nô đặc | m2 | 640.000 |
| + Cửa đi chớp gỗ | m2 | 670.000 |
| - Cửa sổ khung gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 500.000 |
| - Cửa sổ panô đặc | m2 | 590.000 |
| - Cửa sổ chớp | m2 | 620.000 |
6 | Cửa gỗ Dổi cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng |
|
|
| + Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly (ô kính ≥350mm) | m2 | 470.000 |
| + Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 600.000 |
| + Cửa đi Pa nô đặc | m2 | 660.000 |
| + Cửa đi chớp gỗ | m2 | 715.000 |
| - Cửa sổ khung gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 550.000 |
| - Cửa sổ panô đặc | m2 | 610.000 |
| - Cửa sổ chớp | m2 | 665.000 |
7 | Cửa gỗ De cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng |
|
|
| + Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly (ô kính ≥350x350mm) | m2 | 330.000 |
| + Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 400.000 |
| + Cửa đi Pa nô đặc | m2 | 440.000 |
| + Cửa đi chớp gỗ | m2 | 470.000 |
| - Cửa sổ khung gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 360.000 |
| - Cửa sổ panô đặc | m2 | 400.000 |
| - Cửa sổ chớp | m2 | 430.000 |
8 | Cửa gỗ Sao cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng |
|
|
| + Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly (ô kính ≥350x350mm) | m2 | 420.000 |
| + Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 500.000 |
| + Cửa đi Pa nô đặc | m2 | 560.000 |
| + Cửa đi chớp gỗ | m2 | 600.000 |
| - Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 450.000 |
| - Cửa sổ panô đặc | m2 | 510.000 |
| - Cửa sổ chớp | m2 | 550.000 |
9 | Cửa gỗ Dẻ, Kháo cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng |
|
|
| + Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly (ô kính ≥350x350mm) | m2 | 300.000 |
| + Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 320.000 |
| + Cửa đi Pa nô đặc | m2 | 330.000 |
| + Cửa đi chớp gỗ | m2 | 350.000 |
| - Cửa sổ khung gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 280.000 |
| - Cửa sổ panô đặc | m2 | 290.000 |
| - Cửa sổ chớp | m2 | 310.000 |
10 | Cửa gỗ Hồng sắc cánh dầy 4cm, sơn bóng |
|
|
| + Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly (ô≥350x350mm) | m2 | 185.000 |
| + Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 285.000 |
| + Cửa đi Pa nô đặc | m2 | 310.000 |
| + Cửa đi chớp gỗ | m2 | 330.000 |
| - Cửa sổ khung gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm) | m2 | 245.000 |
| - Cửa sổ panô đặc | m2 | 270.000 |
| - Cửa sổ chớp | m2 | 290.000 |
| - Cửa ván ghép | m2 | 100.000 |
II | KHUÔN CỬA GỖ CÁC LOẠI (đã có chi phí lắp đặt) |
|
|
1 | - Gỗ Đinh |
|
|
| 250x70mm | md | 412.000 |
| 250x60mm | md | 402.000 |
| 140x70mm | md | 235.000 |
| 100x60mm | md | 190.000 |
| 80x70mm | md | 150.000 |
2 | - Gỗ Lim |
|
|
| 250x70mm | md | 412.000 |
| 250x60mm | md | 402.000 |
| 140x60mm | md | 245.000 |
| 110x60mm | md | 195.000 |
3 | - Gỗ Nghiến |
|
|
| 250x70mm | md | 232.000 |
| 250x60mm | md | 212.000 |
| 140x70mm | md | 155.000 |
| 100x70mm | md | 130.000 |
| 100x60mm | md | 115.000 |
4 | - Gỗ Chò Chỉ, gỗ Dổi |
|
|
| 250x70mm | md | 212.000 |
| 250x60mm | md | 202.000 |
| 100x70mm | md | 105.000 |
| 100x60mm | md | 95.000 |
5 | - Gỗ Dẻ, gỗ Kháo ( gỗ nhóm 5 ) |
|
|
| 250x70mm | md | 132.000 |
| 250x60mm | md | 117.000 |
| 100x70mm | md | 75.000 |
| 100x60mm | md | 65.000 |
III | CỬA, VÁCH KÍNH KHUNG NHÔM (Cả lắp đặt hoàn chỉnh) |
|
|
1 | - Vách nhôm Trung Quốc (25x50) Kính Đáp cầu 5 ly loại ô KT: 1300x850mm | m2 | 250.000 |
2 | - Vách nhôm Trung Quốc (76x38) Kính Đáp cấu 5 ly loại ô KT: 1300x850mm | m2 | 280.000 |
3 | - Vách kính khung nhôm Đài Loan (38x76) Kính Đáp cầu dầy 5 ly. Loại ô KT: 1000x750mm | m2 | 320.000 |
4 | - Vách kính khung nhôm Đài Loan (38x76) Kính Việt Nhật dầy 5 ly. Loại ô KT: 1000x750mm | m2 | 340.000 |
5 | - Vách kính khung nhôm Đài Loan (38x76) Kính Việt Nhật dầy 5 ly. Loại ô KT: 900x600mm | m2 | 360.000 |
6 | - Vách kính khung nhôm Trung Quốc (38x76) Kính Việt Nhật dầy 5 ly. Loại ô KT: 900x600mm | m2 | 300.000 |
7 | - Vách nhôm Đài Loan khung (38x76), bưng nhôm lá | m2 | 477.000 |
8 | - Cửa liền vách nhôm Trung Quốc (25x76) Kính trắng ASIA-TQ 5 ly | m2 | 400.000 |
9 | - Cửa liền vách nhôm Trung Quốc (25x76) Kính nội 5 ly | m2 | 370.000 |
10 | - Cửa khung nhôm Đài Loan 76x50 bưng nhựa Đài Loan | m2 | 400.000 |
11 | - Cửa đi cánh mở khung nhôm màu Đài Loan 76x50mm Kính Nhật 5 ly màu xanh đen | m2 | 470.000 |
12 | - Cửa đi cánh mở khung nhôm trắng Đài Loan 76x38mm Kính Nhật 5 ly màu trắng | m2 | 450.000 |
13 | - Cửa đi cánh lùa khung nhôm màu Đài Loan 76x38mm Kính Nhật 5 ly màu trắng | m2 | 470.000 |
14 | - Cửa đi cánh lùa khung nhôm trắng Đài Loan 76x50,mm Kính Nhật 5 ly màu trắng | m2 | 450.000 |
15 | - Cửa sổ cánh mở khung nhôm màu Đài Loan 76x38mm Kính Nhật 5 ly màu xanh đen | m2 | 470.000 |
16 | - Cửa sổ cánh mở khung nhôm trắng Đài Loan 76x38mm Kính Nhật 5 ly màu trắng | m2 | 460.000 |
17 | - Cửa sổ cánh lùa khung nhôm trắng Trung Quốc 76x38mm Kính Nhật 5 ly màu trắng | m2 | 400.000 |
18 | - Cửa đi cánh mở khung nhôm màu Đài Loan 76x38mm bưng nhôm lá | m2 | 570.000 |
19 | - Cửa đi cánh lùa khung nhôm màu Đài Loan 76x38mm bưng nhôm lá | m2 | 560.000 |
20 | - Cửa thuỷ lực Kính Nhật 10 mm | m2 | 495.000 |
21 | - Cửa thuỷ lực Kính Nhật 12 mm | m2 | 550.000 |
IV | VẬT LIỆU ĐIỆN |
|
|
1 | Cột điện vuông bằng bê tông cốt thép |
|
|
| CV6,5 - 250(A) 140-310x224 | cột | 612.000 |
| CV7,5 - 290(A) 140-335x237 | cột | 720.000 |
| CV7,5 - 380(B) 140-335x237 | cột | 820.000 |
2 | Cáp đồng bọc cáh điện XLPE-CU/XLPE/PVC |
|
|
| 1KV (3ruột) CADISUN |
|
|
| 3x4+1x2,5 | md | 36.828 |
| 3x6+1x4 | md | 49.896 |
| 3x10+1x6 | md | 82.566 |
3 | Dây điện dân dụng do Việt Nam sản xuất |
|
|
| PVC-CU/PVC/PVC.450-750V CADISUN Thượng Đình |
|
|
| VC 1x4 | md | 7.006 |
| VC1x6 | md | 10.456 |
| Dây xúp đôi 2x2 | md | 6.512 |
| Dây xúp đôi 2x2,5 | md | 7.759 |
V | KÍNH CÁC LOẠI |
|
|
1 | Kính trắng Đáp cầu dầy 3 mm | m2 | 46.000 |
2 | Kính trắng Đáp cầu dầy 5 mm | m2 | 65.000 |
3 | Kính Việt - Nhật màu xanh đen dầy 5 ly | m2 | 86.000 |
4 | Kính Việt - Nhật màu trắng dầy 5 ly | m2 | 80.000 |
VI | ỐNG NƯỚC CÁC LOẠI |
|
|
1 | ỐNG KẼM VÀ PHỤ KIỆN |
|
|
1.10 | ống kẽm LDHP |
|
|
| ống xanh Φ15 | md | 19.700 |
| ống xanh Φ20 | md | 25.500 |
| ống xanh Φ26 | md | 39.000 |
| ống xanh Φ33 | md | 50.000 |
| ống xanh Φ40 | md | 57.500 |
1.20 | Phụ kiện ống kẽm |
|
|
1.21 | Cút thép các loại |
|
|
| Φ15 | cái | 2.200 |
| Φ20 | cái | 3.000 |
| Φ26 | cái | 5.300 |
| Φ33 | cái | 7.500 |
| Φ40 | cái | 10.000 |
| Φ50 | cái | 16.000 |
| Φ65 | cái | 28.000 |
| Φ80 | cái | 43.500 |
| Φ100 | cái | 69.000 |
1.22 | TE thép các loại |
|
|
| Φ15 | cái | 2.800 |
| Φ20 | cái | 4.200 |
| Φ26 | cái | 6.500 |
| Φ33 | cái | 10.500 |
| Φ40 | cái | 12.900 |
| Φ50 | cái | 21.500 |
| Φ65 | cái | 40.000 |
| Φ80 | cái | 53.500 |
| Φ100 | cái | 101.000 |
1.23 | Côn thép các loại |
|
|
| D15 | cái | 2.100 |
| D20 | cái | 2.500 |
| D25 | cái | 4.000 |
| D32 | cái | 6.500 |
| D40 | cái | 7.500 |
| D50 | cái | 11.500 |
| D70 | cái | 24.000 |
| D90 | cái | 32.000 |
| D100 | cái | 53.500 |
1.24 | Măng sông ống kẽm |
|
|
| Φ15 | cái | 1.600 |
| Φ20 | cái | 2.500 |
| Φ26 | cái | 4.000 |
| Φ33 | cái | 6.500 |
| Φ40 | cái | 7.500 |
| Φ50 | cái | 11.500 |
| Φ65 | cái | 24.000 |
| Φ80 | cái | 32.000 |
| Φ100 | cái | 53.500 |
1.25 | Rắc co thép các loại |
|
|
| Φ15 | cái | 6.360 |
| Φ20 | cái | 8.550 |
| Φ26 | cái | 12.247 |
| Φ33 | cái | 18.535 |
| Φ40 | cái | 25.400 |
| Φ50 | cái | 34.400 |
| Φ65 | cái | 60.000 |
| Φ80 | cái | 84.150 |
| Φ100 | cái | 156.800 |
2 | ỐNG NHỰA VÀ PHỤ KIỆN ỐNG NHỰA TIỀN PHONG |
|
|
2.10 | Ống nhựa Tiền Phong PVC dẫn nước |
|
|
| Ống PVC F21 | md | 3.700 |
| Ống PVC F27 | md | 4.900 |
| Ống PVC F34 | md | 5.900 |
| Ống PVC F42 | md | 8.600 |
| Ống PVC F48 | md | 10.300 |
| Ống PVC F60 | md | 13.800 |
| Ống PVC F76 | md | 18.700 |
| Ống PVC F90 | md | 22.400 |
| Ống PVC F110 | md | 33.500 |
2.20 | Ống nhựa Tiền Phong PVC thoát nước |
|
|
| Ống PVC F27 | md | 3.900 |
| Ống PVC F34 | md | 5.000 |
| Ống PVC F42 | md | 7.500 |
| Ống PVC F48 | md | 8.700 |
| Ống PVC F60 | md | 11.500 |
| Ống PVC F76 | md | 16.100 |
| Ống PVC F90 | md | 19.600 |
| Ống PVC F110 | md | 29.600 |
2.30 | Phụ kiện ống nhựa Tiền Phong |
|
|
2.31 | Cút |
|
|
| Φ21 | cái | 600 |
| Φ 27 | cái | 800 |
| Φ34 | cái | 1.300 |
| Φ42 | cái | 2.500 |
| Φ48 | cái | 3.000 |
| Φ60 | cái | 4.000 |
| Φ76 | cái | 8.400 |
| Φ90 | cái | 11.200 |
| Φ110 | cái | 21.300 |
2.32 | Tê |
|
|
| Φ21 | cái | 900 |
| Φ27 | cái | 1.600 |
| Φ34 | cái | 2.200 |
| Φ42 | cái | 3.100 |
| Φ48 | cái | 3.600 |
| Φ60 | cái | 7.400 |
| Φ76 | cái | 11.200 |
| Φ90 | cái | 16.800 |
| Φ110 | cái | 28.900 |
2.33 | Măng sông + Côn |
|
|
| Φ21 | cái | 300 |
| Φ27 | cái | 400 |
| Φ34 | cái | 1.000 |
| Φ42 | cái | 1.300 |
| Φ48 | cái | 1.500 |
| Φ60 | cái | 2.200 |
| Φ76 | cái | 3.600 |
| Φ90 | cái | 5.700 |
| Φ110 | cái | 9.000 |
VII | VAN CÁC LOẠI |
|
|
1 | Van bi |
|
|
| Φ15 | cái | 24.200 |
| Φ20 | cái | 38.000 |
| Φ25 | cái | 53.000 |
| Φ32 | cái | 89.000 |
2 | Van phao các loại |
|
|
| Van phao Đài loan D21 | cái | 60.000 |
| Van phao Đài loan D27 | cái | 82.000 |
| Van phao Đài loan D34 | cái | 110.000 |
| Van phao SG D21 | cái | 30.000 |
| Van phao SG D27 | cái | 33.000 |
| Van phao Italia D15 | cái | 53.000 |
3 | Phao điện | cái | 42.000 |
VIII | ỐNG CỐNG BÊ TÔNG |
|
|
1 | Ống cống bê tông cốt thép các loại |
|
|
| Ống cống D=20 Cm ( một cốt thép ) | md | 25.000 |
| Ống cống D=30 Cm ( một cốt thép ) | md | 68.000 |
| Ống cống D=40 Cm ( một cốt thép ) | md | 121.000 |
| Ống cống D=50 Cm ( một cốt thép ) | md | 130.000 |
| Ống cống D=60 Cm ( Hai cốt thép ) | md | 148.000 |
| Ống cống D=75 Cm H13 ( Hai cốt thép ) | md | 300.000 |
| Ống cống D=75 Cm H30 ( Hai cốt thép ) | md | 420.000 |
| Ống cống D=100 Cm ( Hai cốt thép ) | md | 550.000 |
| Ống cống D=150 Cm ( Hai cốt thép ) | md | 980.000 |
2 | Ống cống thường không cốt thép |
|
|
| Ống cống D=20 Cm | md | 23.000 |
| Ống cống D=30 Cm | md | 28.000 |
| Ống cống D=40 Cm | md | 44.000 |
| Ống cống D=50 Cm | md | 50.000 |
| Ống cống D=60 Cm | md | 60.000 |
| Ống cống D=75 Cm | md | 80.000 |
| Ống cống D=100 Cm | md | 90.000 |
| Cống hạ Giếng đường kính 75-90cm, cao 0,5m | cái | 45.000 |
| Cống hạ Giếng đường kính 100cm, cao 0,5m | cái | 50.000 |
IX | THIẾT BỊ VỆ SINH (Đã có chi phí lắp đặt) |
|
|
| Xí bệt |
|
|
| - C117 VN màu trắng (sản phẩm INAX) | bộ | 1.050.000 |
| - C117 VN màu nhạt (sản phẩm INAX) | bộ | 1.150.000 |
| - C108 VN màu trắng (sản phẩm INAX) | bộ | 1.300.000 |
| Xí bệt VINATAS | bộ | 430.000 |
| Xí bệt Thái Bình | bộ | 350.000 |
| Xí xổm |
|
|
| Xí xổm VINATAS | bộ | 110.000 |
| Xí xổm Thái Bình | bộ | 80.000 |
| Tiểu Nam U 0210 | cái | 219.000 |
| Tiểu Nam U 0220 | cái | 244.000 |
X | VẬT LIỆU KHÁC |
|
|
1 | Cửa sắt xếp thành phẩm |
|
|
| Cửa sắt xếp U 2 ly không bọc tôn | m2 | 260.000 |
| Cửa sắt xếp U 3 ly không bọc tôn | m2 | 280.000 |
| Cửa sắt xếp U 2 ly bọc tôn hoa | m2 | 330.000 |
| Cửa sắt xếp U 3 ly bọc tôn hoa | m2 | 350.000 |
2 | Sen hoa sắt |
|
|
| Sen hoa sắt dẹt loại đẹp 5,8 - 7,0kg/m2 | m2 | 95.000 |
| Sen hoa sắt vuông thành phẩm |
|
|
| Loại sen hoa sắt vuông 10x10mm khoảng cách ô100x200mm | m2 | 170.000 |
| Loại sen hoa sắt vuông 10x10mm khoảng cách ô150x200mm | m2 | 150.000 |
| Loại sen hoa sắt vuông 12x12 mm khoảng cách ô 100x200mm | m2 | 220.000 |
| Loại sen hoa sắt vuông 12x12mm khoảng cách ô150x200mm | m2 | 197.000 |
| Loại sen hoa sắt vuông 14x14mm khoảng cách 100x200mm | m2 | 250.000 |
| Loại sen hoa sắt vuông 14x14mm khoảng cách ô150x200mm | m2 | 230.000 |
| Loại sen hoa sắt vuông 16x16mm khoảng cách ô 100x200mm | m2 | 300.000 |
| Loại sen hoa sắt vuông 16x16mm khoảng cách ô 150x200mm | m2 | 270.000 |
3 | Lan can sắt vuông ( cao trung bình 70cm) thành phẩm |
|
|
| - Loại không có tay vịn | m2 | 137.000 |
| - Loại có tay vịn bằng ống thép mạ kẽm fi40 | m2 | 225.000 |
4 | Trụ Lan can cầu thang gỗ nghiến cao từ 1,0m đến 1,2m, đường kính đế 400mm (đã lắp đặt hoàn chỉnh) | cái | 500.000 |
5 | Con tiện các loại |
|
|
| - Con tiện lan can bằng gỗ nghiến cao 650mm | cái | 20.000 |
| - Con tiện lan can bằng sứ | cái | 3.700 |
| - Con tiện lan can bằng bê tông | cái | 3.000 |
6 | Lưới thép mạ kẽm B40 2 ly | m2 | 18.000 |
7 | Cửa sắt khung bằng thép hộp (đã có lắp đặt): |
|
|
| - Cửa sắt khung bằng thép hộp 25x50mm, 30x60mm, nan cửa bằng thép hộp 14x14mm khoảng cách nan = 15mm | m2 | 450.000 |
| - Cửa sắt khung bằng ống thép mạ D = 42-48mm, nan cửa bằng sen hoa thép vuông 12x12mm, khoảng cách ô 100x150mm không bịt tôn | m2 | 390.000 |
| - Cửa sắt khung bằng ống thép mạ D = 42-48mm, nan cửa bằng sen hoa thép vuông 12x12mm, khoảng cách ô 100x150mm có bịt tôn | m2 | 430.000 |
|
|
| |
|
|
| |
1 | Mộ đất chưa cải táng (đã chôn cất > 3 năm) | cái | 1.639.000 |
2 | Mộ đất đã cải táng | cái | 900.000 |
| PHẦN V |
|
|
| BỒI THƯỜNG CHI PHÍ LẮP ĐẶT |
|
|
1 | Lắp cửa gỗ vào khuôn | m2 | 19.000 |
2 | Lắp cửa gỗ không có khuôn | m2 | 34.000 |
3 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | bộ | 40.000 |
4 | Lắp đặt chậu rửa 2 vòi | bộ | 48.000 |
5 | Lắp đặt bồn tắm có sen | bộ | 120.000 |
6 | Lắp đặt bồn tắm không có sen | bộ | 128.000 |
7 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi có hương sen | bộ | 16.000 |
8 | Lắp đặt vòi rửa 2 vòi có 1 hương sen | bộ | 20.000 |
9 | Lắp đặt máy điều hoà nhiệt độ 1 cục | bộ | 79.000 |
10 | Lắp đặt máy điều hoà nhiệt độ 2 cục | bộ | 91.000 |
11 | Lắp đặt Gương soi | bộ | 10.000 |
12 | Lắp đặt bình đun nước nóng | bộ | 148.000 |
|
|
| |
|
|
| |
1 | Tháo dỡ chậu rửa (Lvabô) | bộ | 7.000 |
2 | Tháo dỡ bồn tắm | bộ | 34.000 |
3 | Tháo dỡ máy điều hoà nhiệt độ | bộ | 45.000 |
4 | Tháo dỡ bình đun nước nóng | bộ | 15.000 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
- 1Quyết định 23/2008/QĐ-UBND ban hành Đơn giá bồi thường nhà, các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 1336/2006/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà và công trình kiến trúc gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 1Quyết định 23/2008/QĐ-UBND ban hành Đơn giá bồi thường nhà, các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 1336/2006/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà và công trình kiến trúc gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 1Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 2Pháp lệnh Giá năm 2002
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 5Thông tư 15/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 170/2003/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Giá do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 7Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 2044/2007/QĐ-UBND ban hành Đơn giá bồi thường nhà, các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- Số hiệu: 2044/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/09/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Đàm Thanh Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra