- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 297/2019/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7Nghị quyết 298/2019/NQ-HĐND về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/QĐ-UBND-NĐ | Đồng Tháp, ngày 03 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TAM NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Căn cứ Nghị quyết số 298/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tam Nông tại Tờ trình số 13/TTr- UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 41/TTr-STNMT ngày 21 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tam Nông, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tam Nông có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, cụ thể như sau:
- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện, gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn , gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 20 20, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 20 20 của huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tam Nông và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tam Nông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020
(Kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND-NĐ ngày 03 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Tràm Chim | Xã An Hòa | Xã An Long | Xã Hòa Bình | Xã Phú Cường | Xã Phú Đức | Xã Phú Hiệp | Xã Phú Ninh | Xã Phú Thành A | Xã Phú Thành B | Xã Phú Thọ | Xã Tân Công Sính | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… () | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 47.322,53 | 1.214,53 | 2.612,09 | 1.780,33 | 3.080,59 | 5.370,63 | 5.207,52 | 5.011,24 | 1.519,62 | 2.162,26 | 5.240,20 | 6.338,40 | 7.785,12 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 41.989,87 | 926,74 | 2.103,03 | 1.437,63 | 2.704,12 | 4.781,65 | 4.762,34 | 4.502,77 | 1.121,00 | 1.852,28 | 4.821,42 | 5.785,99 | 7.190,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 33.271,24 | 797,54 | 1.957,30 | 1.419,75 | 2.677,67 | 4.493,18 | 3.570,61 | 3.152,41 | 1.050,20 | 1.782,84 | 3.905,25 | 3.410,26 | 5.054,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 33.271,24 | 797,54 | 1.957,30 | 1.419,75 | 2.677,67 | 4.493,18 | 3.570,61 | 3.152,41 | 1.050,20 | 1.782,84 | 3.905,25 | 3.410,26 | 5.054,23 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 75,71 | 0,67 | 24,26 | 0,08 | - | 12,79 | 5,27 | - | 5,16 | 25,51 | 0,80 | 1,17 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 334,64 | 28,64 | 49,63 | 9,34 | 7,17 | 5,47 | 62,28 | 17,06 | 52,12 | 10,72 | 6,19 | 7,67 | 78,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 7.313,03 | 32,97 | - | - | - | - | 1.087,26 | 1.312,93 | - | - | 836,19 | 2.144,55 | 1.899,13 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 191,31 | - | - | - | - | 191,08 | - | 0,23 | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 799,24 | 65,74 | 71,84 | 8,46 | 19,28 | 79,13 | 36,92 | 17,62 | 13,52 | 33,21 | 72,08 | 222,25 | 159,19 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,70 | 1,18 | - | - | - | - | - | 2,52 | - | - | 0,91 | 0,09 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.332,66 | 287,79 | 509,06 | 342,70 | 376,47 | 588,98 | 445,18 | 508,47 | 398,62 | 309,98 | 418,78 | 552,41 | 594,22 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 84,04 | 2,30 | 3,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 78,64 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,73 | 3,29 | - | 0,44 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 167,93 | - | - | - | - | 32,93 | - | 60,00 | 75,00 | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 15,44 | 2,50 | 0,49 | 1,45 | 0,57 | 1,84 | 0,17 | 0,15 | 0,10 | 0,47 | 0,07 | 7,54 | 0,09 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 31,91 | 5,39 | 3,45 | 1,51 | 0,51 | 3,11 | 0,23 | 12,52 | 4,43 | 0,31 | - | 0,45 | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.329,96 | 197,26 | 141,86 | 138,25 | 263,53 | 438,34 | 342,07 | 319,82 | 87,93 | 181,77 | 352,71 | 393,16 | 473,26 |
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,13 | 3,23 | 0,03 | 0,21 | - | - | - | - | 0,03 | - | - | 0,27 | 0,36 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 6,02 | 3,93 | 0,10 | 0,27 | 0,15 | 0,31 | 0,12 | 0,16 | 0,12 | 0,14 | 0,19 | 0,08 | 0,45 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 45,94 | 4,53 | 2,82 | 2,40 | 3,99 | 3,29 | 3,26 | 3,20 | 6,43 | 3,90 | 4,38 | 4,44 | 3,30 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 3,78 | 1,54 | 0,79 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,45 | - |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,60 | - | - | - | - | 0,60 | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất giao thông | DGT | 923,39 | 87,83 | 42,39 | 36,71 | 76,57 | 80,69 | 118,16 | 77,07 | 20,60 | 30,21 | 94,25 | 70,77 | 188,14 |
| - Đất thủy lợi | DTL | 2.314,06 | 93,83 | 94,57 | 97,40 | 182,60 | 333,43 | 219,96 | 239,39 | 60,50 | 145,86 | 251,72 | 314,10 | 280,70 |
| - Đất công trình năng lượng | DNL | 21,90 | 1,20 | 0,15 | 0,90 | - | 19,01 | 0,03 | - | 0,25 | 0,17 | 0,19 | - | - |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,28 | 0,14 | 0,03 | - | 0,02 | 0,06 | 0,01 | - | - | 0,01 | 1,98 | 0,03 | - |
| - Đất chợ | DCH | 7,86 | 1,03 | 0,98 | 0,36 | 0,20 | 0,95 | 0,53 | - | - | 1,48 | - | 2,02 | 0,31 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,35 | - | - | - | - | 1,35 | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,43 | - | - | 2,47 | 2,74 | - | 1,89 | - | - | 0,11 | - | 3,22 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.064,24 | - | 103,56 | 120,13 | 101,41 | 106,25 | 95,47 | 109,37 | 96,87 | 122,03 | 46,29 | 123,82 | 39,04 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 68,09 | 68,09 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,91 | 5,45 | 0,51 | 1,06 | 1,03 | 2,79 | 1,19 | 1,18 | 0,32 | 1,03 | 2,02 | 0,58 | 0,75 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,13 | 0,13 | 0,43 | 0,71 | 0,35 | 0,51 | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,84 | 3,34 | 0,58 | 0,74 | - | 1,63 | 1,79 | 2,68 | 1,01 | 2,04 | 0,32 | 1,28 | 0,43 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 33,16 | 0,03 | 1,76 | 1,51 | 0,44 | 0,23 | 2,35 | 1,02 | 0,33 | 1,48 | - | 22,13 | 1,88 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,95 | - | 0,22 | 0,05 | 0,17 | - | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,23 | 0,13 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,10 | - | - | 1,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,27 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | 0,26 | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 452,57 | - | 253,10 | 67,98 | - | - | - | - | 131,49 | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 31,61 | - | - | 5,30 | 5,72 | - | - | 1,70 | 1,11 | 0,45 | 17,33 | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Đất khu kinh tế* | KKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Đất đô thị* | KDT | 1.214,53 | 1.214,53 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
(Kèm theo Quyết định số 13 /QĐ-UBND-NĐ ngày 03 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Tràm Chim | Xã An Hòa | Xã An Long | Xã Hòa Bình | Xã Phú Cường | Xã Phú Đức | Xã Phú Hiệp | Xã Phú Ninh | Xã Phú Thành A | Xã Phú Thành B | Xã Phú Thọ | Xã Tân Công Sính | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… () | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 29,76 | 13,17 | 1,36 | 1,69 | 2,00 | 3,00 | - | 0,60 | 1,71 | 1,25 | 0,65 | 2,08 | 2,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 21,50 | 11,40 | 0,47 | 0,68 | 2,00 | 1,14 | - | - | 0,51 | 0,77 | 0,47 | 2,06 | 2,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 21,50 | 11,40 | 0,47 | 0,68 | 2,00 | 1,14 | - | - | 0,51 | 0,77 | 0,47 | 2,06 | 2,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,76 | - | 0,04 | 0,04 | - | - | - | - | 0,33 | 0,20 | 0,15 | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,14 | 1,77 | 0,68 | 0,79 | - | 0,02 | - | 0,60 | 0,70 | 0,28 | 0,03 | 0,02 | 0,25 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 2,36 | - | 0,17 | 0,18 | - | 1,84 | - | - | 0,17 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 33,64 | 5,25 | 2,37 | 4,03 | 0,50 | 17,61 | 0,03 | - | 2,45 | 0,55 | 0,35 | - | 0,50 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,15 | - | - | - | - | - | - | - | 0,15 | - | - | - | - |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,21 | - | 0,05 | 0,11 | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,32 | 0,05 | 0,08 | 0,11 | - | - | - | - | 0,08 | - | - | - | - |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,98 | - | 2,20 | 3,77 | 0,50 | - | 0,03 | - | 2,13 | 0,55 | 0,30 | - | 0,50 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,50 | 1,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 4,42 | 3,70 | 0,04 | 0,04 | - | 0,60 | - | - | 0,04 | - | - | - | - |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 17,06 | - | - | - | - | 17,01 | - | - | - | - | 0,05 | - | - |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND-NĐ ngày 03 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Tràm Chim | Xã An Hòa | Xã An Long | Xã Hòa Bình | Xã Phú Cường | Xã Phú Đức | Xã Phú Hiệp | Xã Phú Ninh | Xã Phú Thành A | Xã Phú Thành B | Xã Phú Thọ | Xã Tân Công Sính | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 206,95 | 16,74 | 1,56 | 11,65 | 2,35 | 21,98 | 0,08 | 61,05 | 77,09 | 1,54 | 0,96 | 9,32 | 2,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 154,71 | 11,52 | 0,65 | 7,83 | 2,35 | 13,10 | 0,08 | 40,30 | 65,76 | 1,06 | 0,78 | 9,03 | 2,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 154,71 | 11,52 | 0,65 | 7,83 | 2,35 | 13,10 | 0,08 | 40,30 | 65,76 | 1,06 | 0,78 | 9,03 | 2,25 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,07 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | - | - | - | 0,33 | 0,20 | 0,15 | 0,27 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,69 | 3,20 | 0,70 | 1,53 | - | 4,04 | - | 0,68 | 10,83 | 0,28 | 0,03 | 0,02 | 0,38 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 29,43 | 1,98 | 0,17 | 2,25 | - | 4,84 | - | 20,02 | 0,17 | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,05 | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 86,51 | - | 1,70 | - | - | - | 18,25 | 6,75 | 2,76 | 0,10 | 0,01 | 36,89 | 20,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 7,71 | - | - | - | - | - | 7,71 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 61,50 | - | 1,70 | - | - | - | - | - | 2,76 | 0,10 | - | 36,89 | 20,05 |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 17,29 | - | - | - | - | - | 10,54 | 6,75 | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,72 | 3,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 |
- 1Quyết định 2814/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 16/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 17/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 2814/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
- 7Nghị quyết 297/2019/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Nghị quyết 298/2019/NQ-HĐND về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 16/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 17/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 13/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 13/QĐ-UBND-NĐ
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực