Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 297/2019/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 07 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Thực hiện Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;

Xét Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 388/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau:

1. Tổng số dự án có thu hồi đất: 66 dự án;

2. Tổng diện tích đất thu hồi là 118,85ha.

a) Danh mục dự án do Trung ương đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 01, diện tích 0,25ha (kèm theo biểu 01).

b) Danh mục dự án do Tỉnh đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 13, diện tích 41,64ha (kèm theo biểu 02).

c) Danh mục dự án do cấp huyện đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 50, diện tích 75,45ha (kèm theo biểu 03).

d) Danh mục dự án do Nhà nước và nhân dân cùng làm: Tổng số dự án có thu hồi đất là 02, diện tích 1,51ha (kèm theo biểu 04).

Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2019./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTVQH, VPQH, VPCP (I, II);
- Ban CTĐB, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, UBND tỉnh, UBMTTQVN Tỉnh;
- UBKTTU, ĐĐBQH Tỉnh;
- Sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu VT, KT-NS.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

Biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 VỐN DO TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+ (5)

(4)

(5)=(6)+(7) +…(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyện Hồng Ngự

0,2500

0,0000

0,2500

0,2500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Cầu ông Sĩ (cầu Đại đội địa phương)

0,2500

 

0,2500

0,2500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 1

Công văn số 76/UBND-ĐTXD ngày 06/3/2019 của UBND Tỉnh

 

Biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 VỐN DO TỈNH ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+ (5)

(4)

(5)=(6)+ (7)+… (19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyện Thanh Bình

1,4100

0,0000

1,4100

1,4100

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Xây dựng mới Trường Tiểu học Tân Quới 2 (điểm chính)

1,0000

 

1,0000

1,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Quới

Nghị quyết số 233/2019/NQ-HĐND ngày 02/4/2019 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng mới Trường Tiểu học Tân Quới 2 (điểm phụ)

0,4100

 

0,4100

0,4100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Quới

II

Thị xã Hồng Ngự

25,9000

0,0000

25,9000

22,5000

0,7000

1,8600

0,0000

0,5900

0,2500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Khu đô thị Tây An Lạc

9,9600

 

9,9600

8,5000

0,5000

0,8600

 

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

phường An Lạc

Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND thị xã Hồng Ngự

2

Khu đô thị Bắc An Thành

7,8500

 

7,8500

6,5000

0,2000

1,0000

 

 

0,1500

 

 

 

 

 

 

 

 

phường An Thạnh

Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của UBND thị xã Hồng Ngự

3

Công viên nghĩa trang xã Bình Thạnh

8,0900

 

8,0900

7,5000

 

 

 

0,5900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thạnh

Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND thị xã Hồng Ngự

III

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp

53,7164

41,1933

12,5231

3,9093

3,0943

0,8569

0,0000

0,1383

0,8189

2,5763

0,0592

0,8397

0,0000

0,0000

0,1149

0,1053

0,0100

 

 

1

Nâng cấp đường ĐT841 và xây dựng mới cầu Sở Thượng 2

5,1587

0,9587

4,2000

2,7633

 

0,7495

 

 

0,5925

 

 

 

 

 

 

0,0947

 

Phường An Lạc, Phường An Thạnh, Thị xã Hồng Ngự

Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp đường ĐT841 và xây dựng mới cầu Nguyễn Tất Thành 2

2

Nâng cấp đường ĐT848 đoạn từ Nút giao ĐT849 đến cầu Cái Tàu Thượng

16,5129

14,1700

2,3429

0,0441

0,3817

0,0085

 

0,0893

 

1,6667

0,0592

0,0097

 

 

0,0631

0,0106

0,0100

Tân Mỹ, Mỹ An Hưng A, Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò

Quyết định số 973/QĐ-UBND-HC ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư

3

Mở rộng đường ĐT849 đoạn từ ĐT848 đến Quốc lộ 80

17,9746

14,5340

3,4405

0,7629

2,2108

0,0506

 

0,0233

 

0,3564

 

0,0080

 

 

0,0285

 

 

Tân Mỹ, Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò

Nghị quyết số 272/NQ-HĐND ngày 08/10/2019 của HĐND tỉnh

4

Dự án mở rộng đường ĐT.846 đoạn Mỹ An- Bằng Lăng

14,0703

11,5306

2,5396

0,3390

0,5018

0,0482

 

0,0257

0,2264

0,5532

 

0,8219

 

 

0,0234

 

 

Thị trấn Mỹ An, Đốc Binh Kiều, Mỹ An, huyện Tháp Mười

Quyết định số 1177/QĐ-UBND-HC ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư

IV

Huyện Tân Hồng

0,4700

0,0000

0,4700

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,3600

0,1100

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng Bình Phú

0,1100

 

0,1100

 

 

 

 

 

 

0,1100

 

 

 

 

 

 

 

Bình Phú

Công văn số 952/UBND-HC ngày 22/10/2019 của UBND huyện

2

Chống ngập úng thị trấn Sa Rài giai đoạn 2

0,3600

 

0,3600

 

 

 

 

 

0,3600

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Sa Rài

V

Thành phố Cao Lãnh

1,7720

0,4400

1,3320

0,2640

0,6310

0,0000

0,0000

0,0000

0,2370

0,2000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Dự án nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (giai đoạn 1)

1,5220

0,4400

1,0820

0,0140

0,6310

 

 

 

0,2370

0,2000

 

 

 

 

 

 

 

Phường 6 và xã Tịnh Thới

Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư

2

Dự án xây dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Đồng Tháp

0,2500

 

0,2500

0,2500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường Mỹ Phú

Công văn số 475/UBND-ĐTXD ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về vị trí xây dựng Cục Quản lý thị trường tỉnh Đồng Tháp

Tổng

83,2684

41,6333

41,6351

28,0833

4,4253

2,7169

0,0000

0,7283

1,6659

2,8863

0,0592

0,8397

0,0000

0,0000

0,1149

0,1053

0,0100

 

 

 

Biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 VỐN DO HUYỆN ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5 )

(4)

(5)=(6)+(7) +…(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyện Lấp Vò

9,4800

0,0000

9,4800

7,1400

1,9300

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1100

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,3000

 

 

1

Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Mỹ An Hưng A

2,5000

 

2,5000

1,5000

1,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ An Hưng A

Công văn số 210/UBND-XDCB ngày 11/11/2019 của UBND huyện Lấp Vò về việc điều chỉnh vị trí thực hiện quy hoạch nghĩa trang

2

Dự án xây dựng khu sản xuất, chế biến nông sản tập trung

5,5000

 

5,5000

4,9000

0,5000

 

 

 

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thạnh Trung

Công văn số 2174/SKHĐT-HTĐT ngày 10/9/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp, về việc đề nghị cho ý kiến đề xuất điều chỉnh, mở rộng CCN Bắc Sông Xáng tại huyện Lấp Vò

3

Đường Vành đai xã Tân Khánh Trung

0,5500

 

0,5500

0,1500

0,4000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Khánh Trung

Quyết định số 580/.QĐ-UBND.HC ngày 01/8/2019 của UBND huyện Lấp Vò

4

Đường nối từ Đ15 đến Đ14 (đường cầu Chín Huấn-TKĐ)

0,5900

 

0,5900

0,5900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Khánh Trung

Công văn số 177/UBND-XDCB ngày 04/10/2019 của UBND huyện Lấp Vò

5

Đường nối ĐT 848 đến Cồn Ông

0,3400

 

0,3400

 

0,0300

 

 

 

 

0,0100

 

 

 

 

 

 

0,3000

Tân Khánh Trung

Quyết định số 527/.QĐ-UBND.HC ngày 29/7//2019 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư

II

Thành phố Sa Đéc

20,6600

0,0000

20,6600

17,2100

1,7200

0,0000

0,0000

0,1900

0,4400

0,4000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,7000

 

 

1

Cầu và đường Nguyễn Tất Thành nối dài

1,2800

 

1,2800

0,0200

0,7600

 

 

 

0,1000

0,4000

 

 

 

 

 

 

 

Phường .2; xã Tân Phú Đông

Quyết định số 140/QĐ-UBND-XDCB, ngày 21/8/2019 của UBND TP. Sa Đéc

2

Đường Phạm Hữu Lầu nối dài (đoạn từ rạch bà Nhị đến đường Vành đai Tây Bắc)

3,3200

 

3,3200

3,0900

 

 

 

 

0,0300

 

 

 

 

 

 

 

0,2000

phường An Hòa

Thông báo số 50/VPUBND, ngày 22/8/2019 của UBND TP Sa Đéc

3

Đường Phạm Hữu Lầu nối dài (đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường ĐT848)

1,8400

 

1,8400

0,1000

0,9600

 

 

 

0,2800

 

 

 

 

 

 

 

0,5000

phường An Hòa

Thông báo số 50/VPUBND, ngày 22/8/2019 của UBND TP Sa Đéc

4

Khu tái định cư cho các dự án phát triển đô thị (khu số 01)

7,5000

 

7,5000

7,5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường An Hòa

Quyết định số 173/QĐ-UBND-XDCB, ngày 26/9/2019 của UBND TP. Sa Đéc

5

Khu tái định cư cho các dự án phát triển đô thị (khu số 02)

6,5000

 

6,5000

6,5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường An Hòa

Quyết định số 174/QĐ-UBND-XDCB, ngày 26/9/2019 của UBND TP. Sa Đéc

6

Mở rộng Trụ sở UBND phường Tân Quy Đông

0,2200

 

0,2200

 

 

 

 

0,1900

0,0300

 

 

 

 

 

 

 

 

phường Tân Quy Đông

Quyết định số 73/QĐ-UBND-XDCB, ngày 25/4/2019 của UBND thành phố Sa Đéc

III

Huyện Tam Nông

9,3700

0,0000

9,3700

7,0000

0,0000

1,9000

0,0000

0,0000

0,2000

0,2700

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 2, thị trấn Tràm Chim

2,1000

 

2,1000

 

 

1,9000

 

 

0,2000

 

 

 

 

 

 

 

 

TT. Tràm Chim

Thông báo số 789/TB- UBND ngày 04/9/2019 của UBND huyện Tam Nông

2

Cầu kênh Mười Tải

1,0000

 

1,0000

1,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Cường

Thông báo số 790/TB- UBND ngày 04/9/2019 của UBND huyện Tam Nông

3

Trụ sở Ban nhân dân ấp Long An B, xã Phú Thọ

0,0800

 

0,0800

 

 

 

 

 

 

0,0800

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thọ

Quyết định số 262/QĐ-UBND-HC ngày 30/10/2018 của UBND huyện Tam Nông

4

Trụ sở Ban nhân dân ấp Phú Thọ A, xã Phú Thọ

0,0300

 

0,0300

 

 

 

 

 

 

0,0300

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thọ

Quyết định số: 1127/QĐ-UBND-HC

5

Trụ sở Ban nhân dân ấp Thống Nhất, xã Phú Thọ

0,0300

 

0,0300

 

 

 

 

 

 

0,0300

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thọ

6

Trụ sở Ban nhân dân ấp Hiệp Bình, xã Phú Hiệp

0,0300

 

0,0300

 

 

 

 

 

 

0,0300

 

 

 

 

 

 

 

Phú Hiệp

ngày 02/8/2019 của UBND huyện Tam Nông

7

Trụ sở Ban nhân dân ấp An Phú, xã Phú Thành A

0,0300

 

0,0300

 

 

 

 

 

 

0,0300

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thành A

8

Chỉnh trang khu dân cư An Long (giai đoạn 1)

0,0300

 

0,0300

 

 

 

 

 

 

0,0300

 

 

 

 

 

 

 

An Long

Quyết định số 1423/QĐ-UBND-HC ngày 23/9/2019 của UBND huyện Tam Nông

9

Sân vận động huyện Tam Nông

0,0400

 

0,0400

 

 

 

 

 

 

0,0400

 

 

 

 

 

 

 

TT. Tràm Chim

Thông báo số 122/TB- UBND ngày 25/4/2019 của UBND huyện Tam Nông

10

Nghĩa trang nhân dân huyện Tam Nông

6,0000

 

6,0000

6,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thọ

Công văn số 779/UBND-KTN ngày 02/7/2019 của UBND huyện Tam Nông

IV

Huyện Lai Vung

1,7641

0,0000

1,7641

0,0000

1,1293

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0500

0,5848

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Mở rộng Chợ Tân Phước

0,6348

 

0,6348

 

 

 

 

 

 

0,05

0,5848

 

 

 

 

 

 

Tân Phước

Quyết định 32/QĐ-UBND-XDCB ngày 15/2/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh đồ án Quy hoạch Mở rộng chợ Tân Phước

2

Trường Tiểu học thị trấn Lai Vung 2

0,7381

 

0,7381

 

0,7381

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Lai Vung

Quyết định 142/QĐ-UBND-XDCB ngày 18/7/2017 về việc phê duyệt chi tiết tổng mặt bằng xây dựng công trình

3

Trường Mầm non Long Hậu 2

0,3912

 

0,3912

 

0,3912

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Long Hậu

Quyết định 143/QĐ-UBND-XDCB ngày 18/7/2017 về việc phê duyệt chi tiết tổng mặt bằng xây dựng công trình

V

Huyện Cao lãnh

5,3640

0,5740

4,7900

0,2500

0,1460

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,7920

3,2000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,4020

 

 

1

Trường Tiểu học Bình Thạnh 3

0,3080

0,2680

0,0400

 

0,0360

 

 

 

 

0,0040

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thạnh

Quyết định 347/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư

2

Hạ tầng khu dân cư và Chợ Bình Hàng Trung

4,3610

 

4,3610

 

 

 

 

 

 

0,7840

3,2000

 

 

 

 

 

0,3770

Bình Hàng Trung

Công văn số 122/UBND-XDCB ngày 25/7/2019 của UBND huyện về quy hoạch chi tiết

3

Trường Mầm non Giáo Giồng

0,3400

0,0900

0,2500

0,2500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gáo Giồng

Công văn số 230/UBND-TNMT ngày 14/10/2019 của UBND huyện

4

Trường Tiểu học Tân Hội Trung 1

0,3300

0,2160

0,1140

 

0,1100

 

 

 

 

0,0040

 

 

 

 

 

 

 

Tân Hội Trung

5

Cầu Rạch Tre

0,0250

 

0,0250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0250

Phương Trà

VI

Huyện Hồng Ngự

0,7500

0,0000

0,7500

0,5000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,2500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Đường nội đồng kênh Mương Lớn (đường vào bãi rác) trên địa bàn 02 xã Long Khánh A, Long Khánh B

0,2500

 

0,2500

0,2500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Long Khánh A

Thông báo số 191/TB- VP ngày 06/12/2018 của Văn phòng HĐND và UBND huyện

2

Chỉnh trang đô thị, xử lý môi trường bờ Đông kênh Út Gốc

0,5000

 

0,5000

0,2500

 

 

 

 

 

0,2500

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Thường Thới Tiền

Thông báo số 134/TB- VP ngày 30/8/2019 của Văn phòng HĐND và UBND huyện

VII

Thành phố cao lãnh

22,3650

0,0000

22,3650

12,8200

6,9800

0,0000

0,0000

0,9850

0,0000

0,8500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,7300

 

 

1

Khu tái định cư ven sông Tiền

9,8200

 

9,8200

6,0700

2,5600

 

 

 

 

0,4600

 

 

 

 

 

 

0,7300

Hòa An

Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND TPCL phê duyệt danh mục đầu tư công

2

Đường Lê Văn Tám

0,1000

 

0,1000

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 1

3

Đường Bà Triệu nối dài kết với đường Nguyễn Trãi

0,0650

 

0,0650

 

0,0300

 

 

0,0350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 3

Công văn số 786/UBND-KTN ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh

4

Trường tiểu học Trưng Vương

1,5000

 

1,5000

 

1,4000

 

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 11

Công văn số 1561/UBND-TNMT ngày 16/10/2019 của UBND TPCL

5

Trường Mầm non Bình Minh

0,6000

 

0,6000

 

0,5000

 

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 11

6

Tuyến dân cư đường Nguyễn Văn Tre

10,2800

 

10,2800

6,7500

2,3900

 

 

0,7500

 

0,3900

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Trà

Thông báo số 14/TB- VPUBND ngày 15/3/2019 của Văn phòng UBND Tỉnh

VIII

Huyện Tân Hồng

0,0300

0,0000

0,0300

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0300

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Cầu Cả Sơ; hạng mục: Cầu và đường vào cầu

0,0300

 

0,0300

 

 

 

 

 

 

0,0300

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thành A

Công văn số 952/UBND-HC ngày 22/10/2019 của UBND huyện

IX

Huyện Tháp Mười

0,1200

0,0000

0,1200

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,1200

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Công trình nạo vét tạo nguồn đắp bờ bao bờ Tây kênh Nhất (kênh 8000 - ĐT 846)

0,1200

 

0,1200

 

 

 

 

 

0,1200

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Mỹ An

Nghị quyết số 04/NQ- HĐND ngày 28/6/2019 của HĐND huyện

X

Huyện Châu Thành

6,1180

0,0000

6,1180

0,0000

6,1180

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Đường dẫn vào cầu Sông Dưa

0,0110

 

0,0110

 

0,0110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Nhuận Đông

Công văn số 3318/UBND-KTN ngày 18/10/2019 của UBND huyện

2

Khu Văn hóa Thể thao Huyện

1,7500

 

1,7500

 

1,7500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Nhơn

3

Khu hành chính xã An Khánh

0,2000

 

0,2000

 

0,2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Khánh

4

Trường Trung học cơ sở Tân Phú

0,1000

 

0,1000

 

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phú

5

Trường Tiểu học Phú Long (Điểm Chính)

0,5700

 

0,5700

 

0,5700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Long

6

Trụ sở Ban nhân dân ấp An Lợi

0,0300

 

0,0300

 

0,0300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Khánh

7

Nhà văn hóa ấp Tây

0,5100

 

0,5100

 

0,5100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Bình

8

Xây dựng nhà văn hóa liên ấp Tân Nghĩa - Tân An

0,0500

 

0,0500

 

0,0500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Nhuận Đông

9

Mở rộng chợ Kênh Mới

0,2000

 

0,2000

 

0,2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Khánh

10

Trường tiểu học Hòa Tân 1

0,8000

 

0,8000

 

0,8000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hòa Tân

11

Tuyến nối đường vào cầu và đền bù, giải phóng mặt bằng cầu Nguyễn Huệ

1,8970

 

1,8970

 

1,8970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cái Tàu Hạ, An Nhơn

Tổng

76,0211

0,5740

75,4471

44,9200

18,0233

1,9000

0,0000

1,1750

0,7600

2,7520

3,7848

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

2,1320

 

 

 

Biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 VỐN DO NHÀ NƯỚC VÀ NHÂN DÂN CÙNG LÀM

(Kèm theo Nghị quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sản xuất

Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đất sản xuất kinh doanh

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+ (5)

(4)

(5)=(6)+ (7)+… (19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyện Hồng Ngự

1,5100

0,0000

1,5100

1,5100

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Đường nội đồng Cây Gáo

0,4500

 

0,4500

0,4500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Lạc

Quyết định số 71/QĐ-UBND.HC ngày 22/01/2018 của UBND Tỉnh

2

Sửa chữa, nâng cấp đê bao tuyến kênh Trà Đư - Cây Da

1,0600

 

1,0600

1,0600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Lạc

Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND huyện Hồng Ngự