Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2018/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 04 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TẠI CÁC BỆNH VIỆN ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài Chính về hướng dẫn chi tiết thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính Phủ;
Căn cứ Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC của Bộ tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 40/TTr-SYT ngày 09 tháng 4 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định giá dịch vụ trông giữ xe tại các Bệnh viện được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng). Cụ thể:
1.Trông giữ các loại phương tiện ban ngày (từ 6 giờ đến 22 giờ trong ngày)
a. Mô tô, xe máy, xe máy điện: 2.000 đồng/1 xe/1 lượt
b. Xe đạp, xe đạp điện: 1.000 đồng/1 xe/1 lượt
c. Xe ô tô dưới 16 chỗ: 10.000 đồng/1 xe/1 lượt
2. Trông giữ các loại phương tiện ban đêm (từ 22 giờ đến 6 giờ sáng hôm sau)
a. Mô tô, xe máy, xe máy điện: 4.000 đồng/1 xe/1 lượt
b. Xe đạp, xe đạp điện: 2.000 đồng/1 xe/1 lượt
c. Xe ô tô dưới 16 chỗ: 20.000 đồng/1 xe/1 lượt
3. Trông giữ các loại phương tiện theo tháng
a. Mô tô, xe máy, xe máy điện: 30.000 đồng/1 xe/1 tháng
b. Xe đạp, xe đạp điện: 15.000 đồng/1 xe/1 tháng
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 5 năm 2018. Bãi bỏ Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang Ban hành giá dịch vụ trong giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước tại các bệnh viện trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Cục trưởng Cục thuế; Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh; Giám đốc bệnh viện các huyện; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án "Thu ngân sách Nhà nước (phần thu nội địa) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015"
- 2Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại các Bệnh viện trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 4819/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại khu vực cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 20/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án "Thu ngân sách Nhà nước (phần thu nội địa) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015"
- 9Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 11Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 12Quyết định 4819/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 13Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại khu vực cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
- 14Quyết định 20/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe tại Bệnh viện được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 13/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra