Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2009/QĐ-UBND

Rạch Giá, ngày 18 tháng 3 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC VAY VỐN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN NĂM 2009

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị quyết số 54/2008/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc vay vốn đầu tư các dự án năm 2009;

Căn cứ Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn xổ số kiến thiết;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 35/TTr-STC ngày 06 tháng 02 năm 2009 về việc vay vốn đầu tư các dự án năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu vay vốn đầu tư các dự án năm 2009, với nội dung cụ thể như sau:

1. Tổng mức vay để thanh toán cho các dự án là 160.331 triệu đồng.

(Danh mục dự án theo biểu đính kèm)

2. Thời gian vay: năm 2009.

3. Nguồn vốn vay: vay từ các Chi nhánh Ngân hàng thương mại và Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Kiên Giang.

4. Lãi vay phát sinh phải thanh toán của từng dự án được hạch toán vào chi phí của từng dự án. Riêng lãi vay để đầu tư kéo điện cho các vùng lõm sẽ do ngân sách tỉnh cân đối chi trả.

5. Nguồn vốn hoàn trả nợ vay (bao gồm cả nợ gốc và lãi): nguồn thu từ dự án được sử dụng để trả nợ vay. Riêng vốn ứng đầu tư lưới điện vùng nông thôn do ngành điện hoàn trả.

6. Giao cho Sở Tài chính kiểm tra dự án nào đầy đủ hồ sơ cấp phát vốn đầu tư thì tiến hành giải ngân hết 160.331 triệu đồng theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân.

Điều 2. Giao Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các công trình xây dựng cơ bản theo đúng tiến độ, chấp hành đúng quy định về quản lý đầu tư xây dựng công trình.

Các chủ đầu tư khẩn trương rà soát việc điều chỉnh quy hoạch, điều chỉnh dự án đầu tư (nếu có) và phải hoàn thành trong quý I năm 2009.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị có liên quan và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Ngọc Sương

 


DANH MỤC VAY VỐN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN NĂM 2009

(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 18/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

 ĐV: triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án/ công trình

Địa điểm XD

Quy mô đầu tư

Quyết định đầu tư (đ/c nếu có)

TK-DT được duyệt

TH đến 31/12/2008

Kế hoạch vay vốn năm 2009

Ghi chú

Số

Ngày

Tổng vốn đầu tư

Số

Ngày

Vốn dự toán

Giá trị KLTH

Vốn giải ngân

Tổng số

Chuyển tiếp

Bố trí mới

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

586,493

 

 

62,717

318,559

258,919

160,331

120,247

40,084

 

1

Khu đô thị Thứ Bảy

AB-AM

115.203

 

 

494,580

 

 

 

74,157

69,517

69,831

69,831

 

chưa đ/c

-

Xây dựng cơ sở hạ tầng trung tâm thương mại

 

16.703

173

15/02/2006

83,109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi phí bồi thường TTTM

 

 

 

 

 

2960

26/11/2004

19,205

 

 

 

 

 

 

-

Chi phí bồi thường khu công cộng

 

 

 

 

 

302

18/02/2004

5,934

 

 

 

 

 

 

-

San lấp mặt bằng khu công cộng

 

30.37

1767

30/10/2006

30,836

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng đường số 12, 16, 24

 

 

369

11/3/2005

25,727

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi phí bồi thường khu hành chính

 

 

 

 

 

2526

11/10/2004

12,684

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Đông Thái

 

 

2444

28/6/2008

1,941

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi phí bồi thường khu tái định cư

 

 

 

 

 

2418

22/9/2004

15,950

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư

 

26.3

2460

12/5/2007

97,558

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi phí bồi thường khu tái định cư giai đoạn 2

 

 

 

 

 

172

30/01/2007

700

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm Thương mại thị trấn Thứ 3

AB

7.08

368

11/2/2005

37,171

 

 

 

14,374

14,136

10,000

10,000

 

chưa đ/c

-

Chi phí bồi thường giải tỏa

 

 

 

 

15,050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

San lấp mặt bằng

 

 

 

 

4,518

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giao thông, vỉa hè, thoát nước

 

 

 

 

7,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hệ thống cấp nước

 

 

 

 

439

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hệ thống cấp điện

 

 

 

 

1,237

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bờ kè, bến lên hàng

 

 

 

 

2,460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chợ bách hóa tổng hợp

 

 

 

 

2,880

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chợ nông sản thực phẩm

 

 

 

 

1,111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công viên cây xanh

 

 

 

 

571

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Phòng cháy chữa cháy

 

 

 

 

1,049

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xử lý rác thải

 

 

 

 

656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung tâm Thương mại thị trấn Thứ 11

AM

4.78

897

16/4/2002

18,125

 

 

 

13,379

12,661

17,096

17,096

 

chưa đ/c

4

Chợ Nông sản thực phẩm - Giồng Riềng

GR

2.197

1063

14/6/2007

36,617

 

 

 

15,106

10,500

4,918

4,918

 

chưa đ/c

-

San lấp mặt bằng

 

 

 

 

 

1043

28/11/2007

534

 

 

 

 

 

 

-

HT giao thông, bó vỉa, vỉa hè

 

 

 

 

 

351

20/2/2008

2,261

 

 

 

 

 

 

-

Nhà lồng chợ nông sản

 

 

 

 

 

352

20/3/2008

1,120

 

 

 

 

 

 

-

Hệ thống thoát nước

 

 

 

 

 

350

20/02/2008

1,350

 

 

 

 

 

 

5

Cụm Công nghiệp Thuận Yên

HT

 

 

 

 

221

29/10/2007

545

 

16,000

545

545

 

 

 

(Bồi hoàn giải tỏa - bổ sung)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu dân cư và tái định cư Thuận Yên

HT

 

 

 

 

125

24/1/2008

2,434

 

 

2,434

 

2,434

 

 

(Bồi hoàn giải tỏa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xây dựng cơ sở hạ tầng các cụm dân cư - Rạch Giá

RG

 

 

 

 

 

 

 

14,754

13,956

1,500

1,500

 

 

8

Xây dựng cơ sở hạ tầng các cụm dân cư - Hòn Đất

 

 

 

 

 

 

 

36,622

18,582

2,157

2,157

 

 

9

Xây dựng cơ sở hạ tầng các cụm dân cư - Tân Hiệp

TH

 

 

 

 

 

 

 

40,054

22,133

4,200

4,200

 

 

10

Xây dựng cơ sở hạ tầng các cụm dân cư - Châu Thành

CT

 

 

 

 

 

 

 

42,115

24,757

500

500

 

 

11

Xây dựng cơ sở hạ tầng các cụm dân cư - Giồng Riềng

GR

 

 

 

 

 

 

 

45,892

45,892

5,000

5,000

 

 

12

Xây dựng cơ sở hạ tầng các cụm dân cư - Kiên Lương

KL

 

 

 

 

 

 

 

22,106

10,785

4,500

4,500

 

 

 

Dự phòng các dự án chưa đủ hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Tuyến dân cư Cái Tre - Kiên Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,700

 

6,700

 

14

Chợ Bình An - Kiên Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,950

 

10,950

 

15

Đầu tư lưới điện vùng nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,000

 

20,000

 

 

(Vay ứng cho ngành Điện)