Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2009/QĐ-UBND | Rạch Giá, ngày 14 tháng 01 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 260/QĐ-BKH ngày 19 tháng 11 năm 2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 47/2008/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 51/2008/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 bằng nguồn vốn xổ số kiến thiết;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 01/TTr-SKHĐT ngày 06 tháng 01 năm 2009 về việc xin phê duyệt danh mục công trình kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn xổ số kiến thiết cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc với tổng mức đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 là 2.008.173 triệu đồng. Trong đó:
1. Nguồn vốn ngân sách: 1.538.173 triệu đồng
a. Vốn đầu tư theo Nghị quyết số 37/2008/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 883.173 triệu đồng
- Vốn cân đối qua ngân sách địa phương: 484.870 triệu đồng.
+ Vốn đổi đất (ghi thu, ghi chi): 280.000 triệu đồng;
+ Vốn cân đối chung: 204.870 triệu đồng.
- Vốn nước ngoài (ODA): 60.000 triệu đồng.
- Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu: 347.303 triệu đồng.
+ Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình 135, dự án mới 5 triệu ha rừng: 27.623 triệu đồng;
+ Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu: 319.680 triệu đồng.
b. Vốn bổ sung: 646.000 triệu đồng
- Vốn sự nghiệp kinh tế: 20.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ: 606.000 triệu đồng.
+ Ngành giao thông: 286.000 triệu đồng;
+ Ngành nông nghiệp: 80.000 triệu đồng;
+ Ngành y tế: 120.000 triệu đồng;
+ Ngành giáo dục (kiên cố hóa trường, lớp): 120.000 triệu đồng.
(Nguồn vốn này không đưa vào cân đối ngân sách tỉnh).
- Nguồn vốn tạm mượn ngân sách Đảng: 20.000 triệu đồng.
2. Nguồn vốn xổ số kiến thiết: 470.000 triệu đồng.
a. Vốn đầu tư theo Nghị quyết số 37/2008/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 350.000 triệu đồng.
b. Bổ sung từ vốn thừa năm 2007 và 2008: 120.000 triệu đồng.
c. Phân bổ cho các ngành, lĩnh vực:
- Lĩnh vực y tế: 97.000 triệu đồng;
- Lĩnh vực giáo dục và đào tạo, đào tạo nghề: 267.000 triệu đồng;
- Công trình phúc lợi xã hội quan trọng khác: 100.000 triệu đồng;
(Trong đó: đã bố trí đầu tư 93.100 triệu đồng, dự phòng 6.900 triệu đồng).
- Chuẩn bị đầu tư (lĩnh vực y tế, giáo dục): 6.000 triệu đồng.
(Danh mục chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức triển khai, kiểm tra việc tổ chức thực hiện kế hoạch; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan có trách nhiệm đẩy nhanh tiến độ thực hiện các công trình đảm bảo hoàn thành tốt chỉ tiêu được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2009
Nguồn vốn: Xổ số kiến thiết
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ | THIẾT KẾ DỰ TOÁN | ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH XDCB 2009 | TÌNH HÌNH THỰC HIỆN | Vốn huyện, thị quản lý | Ghi chú |
| ||||||||||
Số quyết định | Ngày phê duyệt | Tổng vốn | Số quyết định | Ngày phê duyệt | Tổng dự toán | Tổng số | Trả nợ | Chuyển tiếp | Vốn bố trí mới | Tổng số công trình | Công trình hoàn thành | Công trình đang thi công | Công trình chưa thi công | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 470,000 | 11,277 | 245,626 | 213,097 | 178 | 19 | 79 | 89 | 287,093 |
|
|
A | THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
| 457,100 | 11,277 | 245,626 | 200,197 | 178 | 19 | 79 | 89 | 287,093 |
|
|
I | GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
|
| 216,000 | 1,477 | 142,344 | 72,179 | 69 | 8 | 42 | 19 | 161,761 |
|
|
II | NGÀNH Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
| 97,000 | 5,500 | 54,547 | 36,953 | 26 | 6 | 9 | 20 | 47,500 |
|
|
III | DẠY NGHỀ - NGÀNH LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
| 20,000 |
| 17,000 | 3,000 | 5 |
| 3 | 2 |
|
|
|
IV | HỖ TRỢ NGUỒN NHÂN LỰC |
|
|
|
|
|
|
| 15,000 |
|
| 15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
V | KHỐI ĐÀO TẠO QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ CHÍNH TRỊ |
|
|
|
|
|
|
| 16,000 |
| 6,500 | 9,500 | 5 |
| 1 | 4 | 9,500 |
|
|
VI | CHƯƠNG TRÌNH 135 |
|
|
|
|
|
|
| 11,500 |
|
| 11,500 |
|
|
|
| 11,500 |
|
|
VII | VỆ SINH MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
| 8,000 | 3,000 |
| 5,000 | 1 | 1 |
|
| 5,000 |
|
|
VIII | NGÀNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
| 23,000 | 1,300 | 1,700 | 20,000 | 2 | 1 | 1 |
| 23,000 |
|
|
IX | CÔNG THƯƠNG (ĐIỆN) |
|
|
|
|
|
|
| 5,000 |
|
| 5,000 | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
X | NGÀNH NÔNG NGHIỆP (CÔNG TRÌNH THỦY LỢI) |
|
|
|
|
|
|
| 20,000 |
| 790 | 19,210 | 39 |
| 1 | 38 | 20,000 |
|
|
XI | VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
| 15,600 |
| 12,745 | 2,855 | 22 | 3 | 15 | 4 | 8,832 |
|
|
XII | NHÀ THIẾU NHI |
|
|
|
|
|
|
| 10,000 |
| 10,000 |
| 7 |
| 7 |
|
|
|
|
B | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
| 6,000 |
|
| 6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
C | VỐN DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
| 6,900 |
|
| 6,900 |
|
|
|
|
|
|
|
A | THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
| 447,100 | 11,277 | 235,626 | 200,197 | 171 | 19 | 72 | 89 | 287,093 |
|
|
I | GIÁO DỤC |
|
|
| 1,030,827 | 975 |
| 332,130 | 216,000 | 1,477 | 142,344 | 72,179 | 69 | 8 | 42 | 19 | 161,761 |
|
|
| I.1. CÁC CÔNG TRÌNH TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
| 501,129 |
|
| 86,160 | 54,239 | 1,477 | 44,350 | 8,412 | 23 | 4 | 12 | 7 |
|
|
|
| I.1.1. TRẢ NỢ |
|
|
| 10,426 |
|
| 3,192 | 1,477 | 1,477 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
01 | Các công trình quyết toán (cả quyết toán vốn Úc, đối ứng san nền sau lũ) | TT |
|
|
|
|
|
| 1,077 | 1,077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 | Trường THPT Định An - Gò Quao | GQ | 364 | 20/02/01 | 10,426 |
|
| 3,192 | 400 | 400 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| I.1.2. BỐ TRÍ CHUYỂN TIẾP SANG 2009 |
|
|
| 423,736 |
|
| 65,689 | 46,762 |
| 44,350 | 2,412 | 18 | 3 | 12 | 3 |
|
|
|
01 | Trường Tiểu học chuẩn QG TT Gò Quao | GQ | 653 | 08/5/06 | 8,237 | 218 | 01/7/04 | 252 | 1,000 |
| 1,000 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
02 | Trường Tiểu học Dương Hòa (nhà hiệu bộ) | KL | 1027 | 30/5/01 | 6,828 | 105 | 10/5/06 | 1,204 | 1,000 |
| 1,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
03 | Trường THCS Hùng Vương | RG | 146 | 02/8/06 | 10,887 |
|
|
| 2,000 |
| 2,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
04 | Trường THCS Minh Thuận | UMT | 1222 | 08/5/03 | 3,999 |
|
| 2,566 | 1,500 |
| 1,500 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
05 | Trường THCS Dương Hòa | KL | 1028 | 30/5/01 | 6,749 |
|
| 3,504 | 800 |
| 800 |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
06 | Trường THCS Mỹ Đức | HT | 825 | 04/4/03 | 7,773 |
|
| 868 | 900 |
| 900 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
07 | Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt | RG | 2119 | 24/10/05 | 34,557 |
|
| 1,105 | 16,000 |
| 16,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
08 | Trường THPT Rạch Sỏi | RG | 1367 | 23/5/03 | 7,423 |
|
| 1,143 | 500 |
| 500 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
09 | Trường THPT Thạnh Đông (14 phòng) | TH | 2489 | 11/8/01 | 5,908 |
|
| 3,317 | 200 |
| 200 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
10 | Trường THPT Cây Dương (9 phòng học và 3 phòng hiệu bộ, thực hành) | TH | 1071 | 20/6/05 | 4,716 |
|
| 2,758 | 500 |
| 500 |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
11 | Trường THPT Nguyễn Văn Thới (Thạnh Lộc) | GR | 1923 | 29/9/04 | 7,362 | 60; 62 | 16/3/06 | 4482 | 1,000 |
| 1,000 |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
12 | Trường THPT Gò Quao | GQ | 1105 | 05/4/00 | 11,986 |
|
| 4,492 | 800 |
| 800 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
13 | Trường THPT Vĩnh Tiến (dãy 8 phòng) | VT | 684 | 09/4/01 | 7,066 |
|
|
| 1,000 |
| 1,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
14 | Trường THPT Hòn Đất | HĐ | 679 | 19/4/05 | 10,246 |
|
|
| 500 |
| 500 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
15 | Trường THPT An Thới | PQ | 1090 | 06/7/06 | 5,878 | 316 | 23/7/07 | 1,916 | 500 |
| 500 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
16 | Trường THPT Nguyễn Trung Trực | RG | 1376 | 02/6/08 | 19,629 |
|
|
| 2,412 |
|
| 2,412 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
17 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang | CT | 3203 | 27/12/04 | 192,091 |
|
|
| 5,000 |
| 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Trường THKTKT tỉnh Kiên Giang (Trường Cao đẳng KTKT) | RG | 1927 | 07/7/03 | 32,946 |
|
| 4,773 | 4,000 |
| 4,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
19 | Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang | RG | 1984 | 17/10/07 | 39,455 |
|
|
| 7,150 |
| 7,150 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| I.1.3. DỰ ÁN BỐ TRÍ MỚI 2009 |
|
|
| 66,967 | 2569 |
| 17,280 | 6,000 |
|
| 6,000 | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
1 | Trường TH Vĩnh Thanh Vân 1 (Hồng Bàng) | RG | 1603 | 03/7/08 | 5,182 | 1510 | 10/11/08 | 5,154 | 1,000 |
|
| 1,000 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
2 | Trường THPT An Biên | AB | 03 | 03/01/08 | 18,225 | 1059 | 10/11/08 | 12,126 | 2,000 |
|
| 2,000 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
3 | Trường THPT Vĩnh Thuận | VT | 2372 | 02/10/08 | 23,656 |
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
4 | Trường THPT Hòa Hưng (thành lập trường mới) | GR | 1999 | 20/8/08 | 19,903 |
|
|
| 2,000 |
|
| 2,000 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| I.2. CÁC CÔNG TRÌNH HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
| 529,698 | 7296 |
| 245,970 | 161,761 |
| 97,994 | 63,767 | 46 | 4 | 30 | 12 | 161,761 |
|
|
| I.2.1a. Chuyển tiếp các hạng mục Đề án kiên cố hóa 2008 |
|
|
| 193,559 |
|
| 190,104 | 63,800 |
| 63,800 |
| 14 |
| 14 |
| 63,800 |
|
|
| (Chuyển tiếp xây thay thế 449 phòng, tu sửa 300 phòng, xây 120 nhà vệ sinh cho các điểm trường chưa có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 | Rạch Giá (chuyển tiếp xây thay thế 42 phòng, sửa 17 phòng, xây 3 nhà vệ sinh) | RG |
|
| 14,396 |
|
| 14,396 | 5,200 |
| 5,200 |
| 1 |
| 1 |
| 5,200 |
|
|
02 | Hà Tiên (chuyển tiếp xây thay thế 18 phòng, xây 3 nhà vệ sinh) | HT |
|
| 6,922 |
|
| 6,868 | 1,500 |
| 1,500 |
| 1 |
| 1 |
| 1,500 |
|
|
03 | Châu Thành (chuyển tiếp xây thay thế 30 phòng, sửa 37 phòng, xây 10 nhà vệ sinh) | CT |
|
| 14,363 |
|
| 13,524 | 6,000 |
| 6,000 |
| 1 |
| 1 |
| 6,000 |
|
|
04 | Tân Hiệp (chuyển tiếp xây thay thế 39 phòng, sửa 31 phòng, xây 5 nhà vệ sinh) | TH |
|
| 15,652 |
|
| 15,652 | 6,000 |
| 6,000 |
| 1 |
| 1 |
| 6,000 |
|
|
05 | Giồng Riềng (chuyển tiếp xây thay thế 45 phòng, sửa 47 phòng, xây 14 nhà vệ sinh) | GR |
|
| 22,559 |
|
| 21,758 | 8,000 |
| 8,000 |
| 1 |
| 1 |
| 8,000 |
|
|
06 | Gò Quao (chuyển tiếp xây thay thế 32 phòng, sửa 35 phòng, xây 13 nhà vệ sinh) | GQ |
|
| 17,700 |
|
| 17,281 | 7,000 |
| 7,000 |
| 1 |
| 1 |
| 7,000 |
|
|
07 | An Biên (chuyển tiếp xây thay thế 40 phòng, sửa 10 phòng, xây 12 nhà vệ sinh) | AB |
|
| 15,947 |
|
| 15,297 | 5,000 |
| 5,000 |
| 1 |
| 1 |
| 5,000 |
|
|
08 | An Minh (chuyển tiếp xây thay thế 30 phòng, sửa 33 phòng, xây 10 nhà vệ sinh) | AM |
|
| 14,188 |
|
| 14,188 | 4,800 |
| 4,800 |
| 1 |
| 1 |
| 4,800 |
|
|
09 | Vĩnh Thuận (chuyển tiếp xây thay thế 38 phòng, sửa 23 phòng, xây 14 nhà vệ sinh) | VT |
|
| 15,919 |
|
| 15,919 | 4,400 |
| 4,400 |
| 1 |
| 1 |
| 4,400 |
|
|
10 | U Minh Thượng (chuyển tiếp xây thay thế 33 phòng, sửa 28 phòng, xây 6 nhà vệ sinh) | UMT |
|
| 11,791 |
|
| 11,786 | 2,300 |
| 2,300 |
| 1 |
| 1 |
| 2,300 |
|
|
11 | Hòn Đất (chuyển tiếp xây thay thế 32 phòng, sửa 23 phòng, xây 10 nhà vệ sinh) | HĐ |
|
| 13,729 |
|
| 13,703 | 5,000 |
| 5,000 |
| 1 |
| 1 |
| 5,000 |
|
|
12 | Kiên Lương (chuyển tiếp xây thay thế 24 phòng, sửa 10 phòng, xây 11 nhà vệ sinh) | KL |
|
| 11,816 |
|
| 11,155 | 4,000 |
| 4,000 |
| 1 |
| 1 |
| 4,000 |
|
|
13 | Kiên Hải (chuyển tiếp xây thay thế 16 phòng, sửa 4 phòng, xây 3 nhà vệ sinh) | KH |
|
| 7,753 |
|
| 7,753 | 2,000 |
| 2,000 |
| 1 |
| 1 |
| 2,000 |
|
|
14 | Phú Quốc (chuyển tiếp xây thay thế 30 phòng, sửa 2 phòng, xây 6 nhà vệ sinh) và trả nợ KLHH công trình sửa chữa 2007) | PQ |
|
| 10,824 |
|
| 10,824 | 2,600 |
| 2,600 |
| 1 |
| 1 |
| 2,600 |
|
|
| I.2.1b. CHUYỂN TIẾP CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC |
|
|
| 91,977 | 7,174 |
| 55,100 | 34,894 |
| 34,194 | 700 | 26 | 4 | 16 | 6 | 34,894 |
|
|
01 | Trường mầm non xã Bình Giang (sử dụng TK mẫu) | HĐ | 2858 | 28/8/08 | 2,135 |
|
|
| 1,500 |
| 1,500 |
| 1 |
|
| 1 | 1,500 |
|
|
02 | Trường mầm non xã Định Hòa (sử dụng TK mẫu) | GQ | 1064 | 29/7/08 | 1,870 |
|
|
| 1,300 |
| 1,300 |
| 1 |
|
| 1 | 1,300 |
|
|
03 | Trường mầm non xã Thạnh Yên (sử dụng TK mẫu) | UMT | 621 | 29/7/08 | 1,884 |
|
|
| 1,400 |
| 1,400 |
| 1 |
|
| 1 | 1,400 |
|
|
04 | Trường mầm non xã Vĩnh Bình Bắc (sử dụng TK mẫu) | VT | 622 | 9/6/08 | 1,819 |
|
|
| 1,150 |
| 1,150 |
| 1 |
|
| 1 | 1,150 |
|
|
05 | Trường mầm non xã Nam Yên (sử dụng TK mẫu) | AB | 1194 | 21/7/08 | 1,805 |
|
|
| 1,300 |
| 1,300 |
| 1 |
|
| 1 | 1,300 |
|
|
06 | Trường mẫu giáo Dương Đông | PQ | 344 | 10/3/08 | 700 |
|
| 700 | 700 |
|
| 700 | 1 |
|
| 1 | 700 |
|
|
07 | Trường TH Nam Thái A2 (12 phòng) | AB | 327 | 27/4/04 | 4,996 | 285 | 11/7/08 | 4,811 | 1,500 |
| 1,500 |
| 1 |
| 1 |
| 1,500 |
|
|
08 | Trường TH Tô Châu | HT | 244 | 29/5/06 | 750 |
|
|
| 154 |
| 154 |
| 1 |
| 1 |
| 154 |
|
|
09 | Trường THCS Tô Châu | HT | 540 | 02/5/08 | 4,995 | 265 | 01/7/08 | 2,567 | 1,500 |
| 1,500 |
| 1 |
| 1 |
| 1,500 |
|
|
10 | Trường THCS Minh Thuận | VT | 1222 | 05/8/07 | 3,200 |
|
|
| 1,900 |
| 1,900 |
| 1 |
| 1 |
| 1,900 |
|
|
11 | Trường THCS Thị trấn Gò Quao | GQ | 255 | 18/8/08 | 6,583 | 2217 | 27/8/08 | 6,583 | 2,500 |
| 2,500 |
| 1 | 1 |
|
| 2,500 |
|
|
12 | Trường THCS xã Vĩnh Thắng | GQ | 1483 | 22/5/06 | 2,266 | 1487-1488 | 22/5/06 | 1,929 | 138 |
| 138 |
| 1 | 1 |
|
| 138 |
|
|
13 | Trường THCS Đông Hưng 2 | AM | 356 | 08/12/04 | 3,692 | 426 | 16/02/05 | 3,324 | 1,300 |
| 1,300 |
| 1 | 1 |
|
| 1,300 |
|
|
14 | Trường THCS Đông Hòa 2 | AM | 355 | 08/12/04 | 2,975 | 430 | 17/02/05 | 3,162 | 900 |
| 900 |
| 1 | 1 |
|
| 900 |
|
|
15 | Trường THCS Đông Thạnh | AM | 227 | 08/12/04 | 2,981 | 459 | 23/02/05 | 3,177 | 850 |
| 850 |
| 1 |
| 1 |
| 850 |
|
|
16 | Trường THCS An Thới 2 | PQ | 2714 | 29/9/06 | 3,890 | 433 | 06/10/06 | 438 | 509 |
| 509 |
| 1 |
| 1 |
| 509 |
|
|
17 | Trường THCS Tân Hiệp A5 (8 phòng) | TH | 1353 | 25/6/07 | 1,996 | 46 | 27/6/07 | 1,996 | 800 |
| 800 |
| 1 |
| 1 |
| 800 |
|
|
18 | Trương THPT Dương Đông 2 | PQ | 954 | 01/6/07 | 6,322 | 1089 | 13/6/07 | 6,322 | 4,079 |
| 4,079 |
| 1 |
| 1 |
| 4,079 |
|
|
19 | Trường THPT Kiên Lương (chuyển tiếp+tu sửa) | KL | 97 | 03/02/04 | 1,791 | 534 | 03/8/04 | 1,345 | 604 |
| 604 |
| 1 |
| 1 |
| 604 |
|
|
20 | Trường THPT Ba Hòn | KL | 791 | 26/3/08 | 10,524 | 534 | 03/8/04 | 1,345 | 1,500 |
| 1,500 |
| 1 |
| 1 |
| 1,500 |
|
|
21 | Trường THPT Vĩnh Thắng | GQ | 504 | 22/5/08 | 1,185 | 42 | 17/7/07 | 720 | 560 |
| 560 |
| 1 |
| 1 |
| 560 |
|
|
22 | Trường THPT Châu Thành | CT | 370 | 10/6/08 | 6,938 |
|
| 6,938 | 3,000 |
| 3,000 |
| 1 |
| 1 |
| 3,000 |
|
|
23 | Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề Phú Quốc | PQ | 230 | 25/1/08 | 3,442 | 153 | 03/5/08 | 3,442 | 1,900 |
| 1,900 |
| 1 |
| 1 |
| 1,900 |
|
|
24 | Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề An Biên | AB | 3229 | 12/11/06 | 2,575 | 18 | 24/4/08 | 3,034 | 1,000 |
| 1,000 |
| 1 |
| 1 |
| 1,000 |
|
|
25 | Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề Hà Tiên | HT | 2936 | 10/02/03 | 10,663 | 243 | 28/11/06 | 3,267 | 2,000 |
| 2,000 |
| 1 |
| 1 |
| 2,000 |
|
|
26 | Trường PTTH dân tộc nội trú Châu Thành | CT | 649 | 04/9/08 | 963 | 45 | 09/5/08 | 962 | 850 |
| 850 |
| 1 |
| 1 |
| 850 |
|
|
| I.2.2. CÔNG TRÌNH BỐ TRÍ MỚI |
|
|
| 244,162 | 122 |
| 766 | 63,067 |
|
| 63,067 | 6 |
|
| 6 | 63,067 |
|
|
| I.2.2a. ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA |
|
|
| 214,496 |
|
|
| 55,801 |
|
| 55,801 |
|
|
|
| 55,801 |
|
|
01 | Thành phố Rạch Giá | RG |
|
| 7,154 |
|
|
| 5,154 |
|
| 5,154 |
|
|
|
| 5,154 |
|
|
| Các công trình khác |
|
|
| 7,154 |
|
|
| 5,154 |
|
| 5,154 |
|
|
|
| 5,154 |
|
|
| Bồi hoàn |
|
|
| 4,000 |
|
|
| 2,000 |
|
| 2,000 |
|
|
|
| 2,000 |
|
|
| San lấp |
|
|
| 1,780 |
|
|
| 1,780 |
|
| 1,780 |
|
|
|
| 1,780 |
|
|
| Nhà vệ sinh |
|
|
| 594 |
|
|
| 594 |
|
| 594 |
|
|
|
| 594 |
|
|
| Tu sửa chống xuống cấp |
|
|
| 780 |
|
|
| 780 |
|
| 780 |
|
|
|
| 780 |
|
|
02 | Huyện Châu Thành | CT |
|
| 2,160 |
|
|
| 1,510 |
|
| 1,510 |
|
|
|
| 1,510 |
|
|
| Các công trình khác |
|
|
| 2,160 |
|
|
| 1,510 |
|
| 1,510 |
|
|
|
| 1,510 |
|
|
| Bồi hoàn |
|
|
| 1,300 |
|
|
| 650 |
|
| 650 |
|
|
|
| 650 |
|
|
| San lấp |
|
|
| 860 |
|
|
| 860 |
|
| 860 |
|
|
|
| 860 |
|
|
03 | Huyện Tân Hiệp | TH |
|
| 18,673 |
|
|
| 5,563 |
|
| 5,563 |
|
|
|
| 5,563 |
|
|
| Các công trình khác |
|
|
| 6,963 |
|
|
| 5,563 |
|
| 5,563 |
|
|
|
| 5,563 |
|
|
| Bồi hoàn |
|
|
| 2,800 |
|
|
| 1,400 |
|
| 1,400 |
|
|
|
| 1,400 |
|
|
| San lấp |
|
|
| 1,850 |
|
|
| 1,850 |
|
| 1,850 |
|
|
|
| 1,850 |
|
|
| Nhà vệ sinh |
|
|
| 792 |
|
|
| 792 |
|
| 792 |
|
|
|
| 792 |
|
|
| Tu sửa chống xuống cấp |
|
|
| 1,521 |
|
|
| 1,521 |
|
| 1,521 |
|
|
|
| 1,521 |
|
|
04 | Huyện Giồng Riềng | GR |
|
| 24,326 |
|
|
| 5,046 |
|
| 5,046 |
|
|
|
| 5,046 |
|
|
| Các công trình khác |
|
|
| 8,086 |
|
|
| 5,046 |
|
| 5,046 |
|
|
|
| 5,046 |
|
|
| Bồi hoàn |
|
|
| 2,600 |
|
|
| 1,300 |
|
| 1,300 |
|
|
|
| 1,300 |
|
|
| San lấp |
|
|
| 1,760 |
|
|
| 1,760 |
|
| 1,760 |
|
|
|
| 1,760 |
|
|
| Nhà vệ sinh |
|
|
| 660 |
|
|
| 660 |
|
| 660 |
|
|
|
| 660 |
|
|
| Tu sửa chống xuống cấp |
|
|
| 1,326 |
|
|
| 1,326 |
|
| 1,326 |
|
|
|
| 1,326 |
|
|
05 | Huyện Gò Quao | GQ |
|
| 22,451 |
|
|
| 4,631 |
|
| 4,631 |
|
|
|
| 4,631 |
|
|
| Các công trình khác |
|
|
| 8,451 |
|
|
| 4,631 |
|
| 4,631 |
|
|
|
| 4,631 |
|
|
| Bồi hoàn |
|
|
| 2,200 |
|
|
| 1,100 |
|
| 1,100 |
|
|
|
| 1,100 |
|
|
| San lấp |
|
|
| 1,440 |
|
|
| 1,440 |
|
| 1,440 |
|
|
|
| 1,440 |
|
|
| Nhà vệ sinh |
|
|
| 1,584 |
|
|
| 1,584 |
|
| 1,584 |
|
|
|
| 1,584 |
|
|
| Tu sửa chống xuống cấp |
|
|
| 507 |
|
|
| 507 |
|
| 507 |
|
|
|
| 507 |
|
|
06 | Huyện An Biên | AB |
|
| 18,171 |
|
|
| 5,139 |
|
| 5,139 |
|
|
|
| 5,139 |
|
|
| Các công trình khác |
|
|
| 8,379 |
|
|
| 5,139 |
|
| 5,139 |
|
|
|
| 5,139 |
|
|
| Bồi hoàn |
|
|
| 2,000 |
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 |
|
|
|
| 1,000 |
|
|
| San lấp |
|
|
| 1,550 |
|
|
| 1,550 |
|
| 1,550 |
|
|
|
| 1,550 |
|
|
| Nhà vệ sinh |
|
|
| 1,419 |
|
|
| 1,419 |
|
| 1,419 |
|
|
|
| 1,419 |
|
|
| Tu sửa chống xuống cấp |
|
|
| 1,170 |
|
|
| 1,170 |
|
| 1,170 |
|
|
|
| 1,170 |
|
|
07 | Huyện An Minh | AM |
|
| 15,688 |
|
|
| 4,138 |
|
| 4,138 |
|
|
|
| 4,138 |
|
|
| Các công trình khác |
|
|
| 7,428 |
|
|
| 4,138 |
|
| 4,138 |
|
|
|
| 4,138 |
|
|
| Bồi hoàn |
|
|
| 1,600 |
|
|
| 800 |
|
| 800 |
|
|
|
| 800 |
|
|
| San lấp |
|
|
| 1,190 |
|
|
| 1,190 |
|
| 1,190 |
|
|
|
| 1,190 |
|
|
| Nhà vệ sinh |
|
|
| 1,485 |
|
|
| 1,485 |
|
| 1,485 |
|
|
|
| 1,485 |
|
|
| Tu sửa chống xuống cấp |
|
|
| 663 |
|
|
| 663 |
|
| 663 |
|
|
|
| 663 |
|
|
08 | Huyện U Minh Thượng | UMT |
|
| 14,169 |
|
|
| 4,389 |
|
| 4,389 |
|
|
|
| 4,389 |
|
|
| Các công trình khác |
|
|
| 7,089 |
|
|
| 4,389 |
|
| 4,389 |
|
|
|
| 4,389 |
|
|
| Bồi hoàn |
|
|
| 1,700 |
|
|
| 850 |
|
| 850 |
|
|
|
| 850 |
|
|
| San lấp |
|
|
| 1,340 |
|
|
| 1,340 |
|
| 1,340 |
|
|
|
| 1,340 |
|
|
| Nhà vệ sinh |
|
|
| 990 |
|
|
| 990 |
|
| 990 |
|
|
|
| 990 |
|
|
| Tu sửa chống xuống cấp |
|
|
| 1,209 |
|
|
| 1,209 |
|
| 1,209 |
|
|
|
| 1,209 |
|
|
09 | Huyện Vĩnh Thuận | VT |
|
| 21,413 |
|
|
| 5,943 |
|
| 5,943 |
|
|
|
| 5,943 |
|
|
| Các công trình khác |
|
|
| 9,613 |
|
|
| 5,943 |
|
| 5,943 |
|
|
|
| 5,943 |
|
|
| Bồi hoàn |
|
|
| 2,500 |
|
|
| 1,250 |
|
| 1,250 |
|
|
|
| 1,250 |
|
|
| San lấp |
|
|
| 1,930 |
|
|
| 1,930 |
|
| 1,930 |
|
|
|
| 1,930 |
|
|
| Nhà vệ sinh |
|
|
| 1,320 |
|
|
| 1,320 |
|
| 1,320 |
|
|
|
| 1,320 |
|
|
| Tu sửa chống xuống cấp |
|
|
| 1,443 |
|
|
| 1,443 |
|
| 1,443 |
|
|
|
| 1,443 |
|
|
10 | Huyện Hòn Đất | HĐ |
|
| 22,961 |
|
|
| 4,368 |
|
| 4,368 |
|
|
|
| 4,368 |
|
|
| Các công trình khác |
|
|
| 8,661 |
|
|
| 4,368 |
|
| 4,368 |
|
|
|
| 4,368 |
|
|
| Bồi hoàn |
|
|
| 1,300 |
|
|
| 650 |
|
| 650 |
|
|
|
| 650 |
|
|
| San lấp |
|
|
| 1,080 |
|
|
| 1,080 |
|
| 1,080 |
|
|
|
| 1,080 |
|
|
| Nhà vệ sinh |
|
|
| 2,013 |
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 |
|
|
|
| 1,000 |
|
|
| Tu sửa chống xuống cấp |
|
|
| 1,638 |
|
|
| 1,638 |
|
| 1,638 |
|
|
|
| 1,638 |
|
|
11 | Huyện Kiên Lương | KL |
|
| 12,890 |
|
|
| 3,725 |
|
| 3,725 |
|
|
|
| 3,725 |
|
|
| Các công trình khác |
|
|
| 3,930 |
|
|
| 3,725 |
|
| 3,725 |
|
|
|
| 3,725 |
|
|
| Bồi hoàn |
|
|
| 1,100 |
|
|
| 1,100 |
|
| 1,100 |
|
|
|
| 1,100 |
|
|
| San lấp |
|
|
| 870 |
|
|
| 870 |
|
| 870 |
|
|
|
| 870 |
|
|
| Nhà vệ sinh |
|
|
| 858 |
|
|
| 858 |
|
| 858 |
|
|
|
| 858 |
|
|
| Tu sửa chống xuống cấp |
|
|
| 897 |
|
|
| 897 |
|
| 897 |
|
|
|
| 897 |
|
|
12 | Thị xã Hà Tiên | HT |
|
| 2,850 |
|
|
| 1,560 |
|
| 1,560 |
|
|
|
| 1,560 |
|
|
| Các công trình khác |
|
|
| 2,850 |
|
|
| 1,560 |
|
| 1,560 |
|
|
|
| 1,560 |
|
|
| Bồi hoàn |
|
|
| 1,300 |
|
|
| 650 |
|
| 650 |
|
|
|
| 650 |
|
|
| San lấp |
|
|
| 460 |
|
|
| 460 |
|
| 460 |
|
|
|
| 460 |
|
|
| Nhà vệ sinh |
|
|
| 99 |
|
|
| 99 |
|
| 99 |
|
|
|
| 99 |
|
|
| Tu sửa chống xuống cấp |
|
|
| 351 |
|
|
| 351 |
|
| 351 |
|
|
|
| 351 |
|
|
13 | Huyện Kiên Hải | KH |
|
| 1,790 |
|
|
| 530 |
|
| 530 |
|
|
|
| 530 |
|
|
| Các công trình khác |
|
|
| 1,790 |
|
|
| 530 |
|
| 530 |
|
|
|
| 530 |
|
|
| Bồi hoàn |
|
|
| 400 |
|
|
| 400 |
|
| 400 |
|
|
|
| 400 |
|
|
| San lấp |
|
|
| 130 |
|
|
| 130 |
|
| 130 |
|
|
|
| 130 |
|
|
14 | Huyện Phú Quốc | PQ |
|
| 10,505 |
|
|
| 4,105 |
|
| 4,105 |
|
|
|
| 4,105 |
|
|
| Các công trình khác |
|
|
| 6,305 |
|
|
| 4,105 |
|
| 4,105 |
|
|
|
| 4,105 |
|
|
| Bồi hoàn |
|
|
| 1,900 |
|
|
| 850 |
|
| 850 |
|
|
|
| 850 |
|
|
| San lấp |
|
|
| 510 |
|
|
| 510 |
|
| 510 |
|
|
|
| 510 |
|
|
| Nhà vệ sinh |
|
|
| 450 |
|
|
| 450 |
|
| 450 |
|
|
|
| 450 |
|
|
| Tu sửa chống xuống cấp |
|
|
| 2,295 |
|
|
| 2,295 |
|
| 2,295 |
|
|
|
| 2,295 |
|
|
| I.2.2b. CÁC DỰ ÁN ĐÃ CÓ CHỦ TRƯƠNG THI CÔNG |
|
|
| 10,666 | 122 |
| 766 | 6,266 |
|
| 6,266 | 5 |
|
| 5 | 6,266 |
|
|
01 | Tiểu học Mong Thọ B 1 Châu Thành | CT | 806 | 06/11/08 | 259 | 60 | 06/11/08 | 259 | 259 |
|
| 259 | 1 |
|
| 1 | 259 |
|
|
02 | Tiểu học Minh Lương 1 (sửa chữa dãy phòng học) | CT | 832 | 18/11/08 | 507 | 62 | 21/11/08 | 507 | 507 |
|
| 507 | 1 |
|
| 1 | 507 |
|
|
03 | Trường Tiểu học Bình San | HT | 548 | 24/11/04 | 2,900 |
|
|
| 1,500 |
|
| 1,500 | 1 |
|
| 1 | 1,500 |
|
|
04 | Trường THPT Vĩnh Phong huyện Vĩnh Thuận | VT |
| 29/10/08 | 7,000 |
|
|
| 2,000 |
|
| 2,000 | 1 |
|
| 1 | 2,000 |
|
|
05 | Trường THCS Tân An | TH | 4188 | 23/10/08 | 2,361 |
|
| 2,361 | 2,000 |
|
| 2,000 | 1 |
|
| 1 | 2,000 |
|
|
| I.2.2c. VỐN DỰ PHÒNG CHUẨN BỊ MẶT BẰNG |
|
|
| 19,000 |
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 | 1 |
|
| 1 | 1,000 |
|
|
01 | Trung tâm Hướng nghiệp huyện Gò Quao | GQ |
|
| 19,000 |
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 | 1 |
|
| 1 | 1,000 |
|
|
II | NGÀNH Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
| 97,000 | 5,500 | 54,547 | 36,953 | 26 | 6 | 9 | 20 | 47,500 |
|
|
A | Tuyến tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 5,700 | 700 | 5,000 |
|
| 2 | 2 |
|
|
|
|
01 | Trung tâm Y tế dự phòng | RG | 1508 | 09/10/03 | 9,119 |
|
|
| 300 | 300 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| Sân nền, thoát nước, hàng rào, nhà xe 4 bánh + 2 bánh |
|
|
|
| 206 | 06/7/07 | 2,373 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
| Trồng cây xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mua thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà khoa thuốc, hóa chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 | Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội | RG | 1331 | 04/6/04 | 10,696 |
|
|
| 300 | 300 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
| Sân nền, thoát nước |
|
|
|
| 142 | 10/6/05 | 834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cây xanh |
|
|
|
|
|
| 85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mua thiết bị |
|
|
|
| 07 |
| 1,327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 | Trụ sở y tế liên cơ | RG | 950 | 27/4/04 | 14,912 |
|
|
| 5,000 |
| 5,000 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| Trung tâm Bảo vệ Sức khỏe bà mẹ, trẻ em và Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
| 121 | 27/3/07 | 14,683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04 | Trung tâm Sức khỏe lao động môi trường | RG | 316 | 24/9/08 | 634 |
|
|
| 100 | 100 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
| Cải tạo nhà làm việc |
|
|
|
| 62 | 07/10/08 | 547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Tuyến huyện |
|
|
|
|
|
|
| 41,947 | 4,800 | 28,147 | 9,000 | 7 | 4 | 7 | 1 | 147 |
|
|
01 | Trung tâm Y tế huyện Kiên Lương | KL | 749 | 16/4/01 | 45,952 |
|
|
| 3,000 | 3,000 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
| Các hạng mục hoàn thành chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 | Trung tâm Y tế huyện Gò Quao | GQ | 1460 | 13/6/01 | 25,623 |
|
|
| 1,200 | 1,200 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
| Các hạng mục hoàn thành chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 | Trung tâm Y tế huyện Tân Hiệp | TH | 1640 | 13/8/01 | 31,632 |
|
|
| 5,000 |
| 5,000 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
| Các hạng mục hoàn thành chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khoa ngoại, khoa sản |
|
|
|
| 13 |
| 5,423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trạm biến áp |
|
|
|
| 136 |
| 447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống Oxy |
|
|
|
| 69 |
| 1,070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04 | Trung tâm Y tế huyện Hòn Đất | HĐ | 2104 | 02/10/01 | 20,317 |
|
|
| 4,000 |
| 4,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| Sân nền thoát nước, hàng rào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khoa nội nhi, ngoại sản |
|
|
|
| 119; 119 |
| 5,516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà xe 2 bánh, 4 bánh |
|
|
|
| 57 |
| 277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà ăn, dinh dưỡng |
|
|
|
| 58 |
| 1,250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mua thiết bị |
|
|
|
| 02 |
| 1,994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05 | Trung tâm Y tế huyện An Biên | AB | 1516 | 23/6/08 | 16,916 |
|
|
| 4,000 |
| 4,000 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
| Các hạng mục hoàn thành chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khoa mổ, cấp cứu, hồi sức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sân nền, thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà đặt máy phát điện, nhà đặt lò đốt rác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mua thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06 | Trung tâm Y tế huyện An Minh | AM | 1252 | 13/7/05 | 10,315 |
|
|
| 4,000 |
| 4,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| Khu khám đa khoa, ngoại mổ, hồi sức |
|
|
|
| 114 |
| 9,875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mua thiết bị |
|
|
|
| 15 |
| 798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xe cứu thương |
|
|
|
| 14 |
| 679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07 | Trung tâm Y tế huyện Kiên Hải | KH | 1005 | 05/5/04 | 10,051 |
|
|
| 1,000 |
| 1,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| Khu khám đa khoa, cấp cứu |
|
|
|
| 14 |
| 5,225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cải tạo khối phụ trợ, sân nền, thoát nước |
|
|
|
| 43 |
| 1,025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08 | Trung tâm Y tế thị xã Hà Tiên | HT | 1992 | 29/7/04 | 49,032 |
|
|
| 10,000 |
| 10,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| Khu khám đa khoa cấp cứu tổng hợp, hành chánh nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sân đường thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09 | Bệnh viện Đa khoa huyện Phú Quốc | PQ | 2570 | 03/11/08 | 21,527 |
|
|
| 9,000 |
|
| 9,000 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| Cải tạo nâng cấp bệnh viện 100 giường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trung tâm Y tế Phú Quốc (thiết bị) | PQ | 821 | 15/5/08 | 1,147 |
|
| 1,147 | 147 |
| 147 |
|
|
|
|
| 147 |
|
|
11 | Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thuận | VT |
|
|
|
|
|
| 400 | 400 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| Thanh toán các hạng mục chờ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trả nợ các hạng mục chờ quyết toán Trung tâm Y tế huyện Giồng Riềng | GR |
|
|
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
C | Tuyến xã |
|
|
|
|
|
|
| 49,353 |
| 21,400 | 27,953 | 19 |
|
| 19 | 47,353 |
|
|
| I. Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| 21,400 |
| 21,400 |
|
|
|
|
| 21,400 |
|
|
01 | Trạm y tế phường An Bình | RG | 748 | 25/5/07 | 1,183 |
|
|
| 780 |
| 780 |
|
|
|
|
| 780 |
|
|
02 | Trạm y tế phường Rạch Sỏi | RG |
|
|
|
|
|
| 300 |
| 300 |
|
|
|
|
| 300 |
|
|
03 | Trạm y tế phường Vĩnh Bảo | RG | 1168 | 07/8/06 | 876 |
|
|
| 300 |
| 300 |
|
|
|
|
| 300 |
|
|
04 | Trạm y tế xã Mong Thọ | CT | 383 | 29/12/06 | 1,300 |
|
|
| 300 |
| 300 |
|
|
|
|
| 300 |
|
|
05 | Trạm y tế xã Giục Tượng | CT | 549 | 08/8/08 | 1,860 | 41 |
| 1,852 | 1,500 |
| 1,500 |
|
|
|
|
| 1,500 |
|
|
06 | Sửa chữa Trạm y tế thị trấn Tân Hiệp | TH | 1112 |
|
| 679 |
| 679 | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
| 300 |
|
|
07 | Sửa chữa Trạm y tế Tân Hiệp A | TH | 1113 |
| 427 | 79 |
| 427 | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
| 50 |
|
|
08 | Sửa chữa Trạm y tế Tân Hiệp B | TH | 1115 |
| 477 | 282 |
| 477 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
09 | Trạm y tế xã Thạnh Trị | TH |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
10 | Trạm y tế xã Vĩnh Thạnh | GR | 998 |
| 1,890 | 12 |
| 1,757 | 450 |
| 450 |
|
|
|
|
| 450 |
|
|
11 | Trạm y tế xã Định Hòa | GQ | 1310 | 18/12/07 | 2,350 |
|
|
| 950 |
| 950 |
|
|
|
|
| 950 |
|
|
12 | Trạm y tế xã Nam Thái A | AB | 3245 | 21/12/06 | 1,402 | 99 |
| 2,063 | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
| 1,000 |
|
|
13 | Trạm y tế xã Nam Thái | AB | 3244 | 20/12/06 | 1,326 | 21 |
| 1,953 | 1,300 |
| 1,300 |
|
|
|
|
| 1,300 |
|
|
14 | Trạm y tế thị trấn Thứ 3 | AB | 603 | 20/5/08 | 872 |
|
|
| 300 |
| 300 |
|
|
|
|
| 300 |
|
|
15 | Trạm y tế xã Đông Yên | AB |
|
|
|
|
|
| 150 |
| 150 |
|
|
|
|
| 150 |
|
|
16 | Trạm y tế xã Tây Yên A | AB |
|
|
|
|
|
| 60 |
| 60 |
|
|
|
|
| 60 |
|
|
17 | Trạm y tế xã Bình Giang | HĐ | 2632 | 21/9/07 | 1,612 | 10 | 04/4/08 | 1,872 | 1,390 |
| 1,390 |
|
|
|
|
| 1,390 |
|
|
18 | Trạm y tế xã Bình Trị | KL | 1070 | 23/6/08 | 1,192 | 50 | 07/01/08 | 1,186 | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
| 1,000 |
|
|
19 | Trạm y tế xã Tiên Hải | HT | 178 | 05/5/05 | 768 | 52 | 23/3/07 | 599 | 350 |
| 350 |
|
|
|
|
| 350 |
|
|
20 | Trạm y tế xã Bình San | HT | 727 | 10/6/08 | 954 | 05 | 20/5/08 | 954 | 450 |
| 450 |
|
|
|
|
| 450 |
|
|
21 | Trạm y tế xã Cửa Cạn | PQ | 1163 | 08/7/08 | 2,290 |
|
|
| 1,790 |
| 1,790 |
|
|
|
|
| 1,790 |
|
|
22 | Trạm y tế xã Hòn Thơm | PQ | 1202 | 07/10/07 | 1,570 |
|
|
| 1,600 |
| 1,600 |
|
|
|
|
| 1,600 |
|
|
23 | Trạm y tế xã Bãi Thơm | PQ | 3141 | 23/10/08 | 690 |
|
|
| 700 |
| 700 |
|
|
|
|
| 700 |
|
|
24 | Trạm y tế xã Gành Dầu | PQ | 3712 | 27/11/08 | 1,103 |
|
|
| 1,100 |
| 1,100 |
|
|
|
|
| 1,100 |
|
|
26 | Trạm y tế xã Nam Du | KH | 219 | 05/8/08 | 1,733 | 02 | 22/5/08 | 1,733 | 840 |
| 840 |
|
|
|
|
| 840 |
|
|
27 | Trạm y tế xã Đông Hưng A | AM | 332 | 04/01/08 | 1,733 | 868 | 07/12/05 | 1,030 | 940 |
| 940 |
|
|
|
|
| 940 |
|
|
28 | Trạm y tế xã Thạnh Yên | UMT | 594 | 16/7/08 | 2,380 | 54 | 18/7/08 | 2,380 | 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
| 1,000 |
|
|
29 | Trạm y tế xã Minh Thuận | UMT | 1085 | 03/9/08 | 563 | 55 | 04/9/08 | 458 | 1,500 |
| 1,500 |
|
|
|
|
| 1,500 |
|
|
| II. Dự án đầu tư mới |
|
|
|
|
|
|
| 27,953 |
|
| 27,953 | 19 |
|
| 19 | 25,953 |
|
|
01 | Trạm y tế Vĩnh Bình Nam | VT | 1267 |
| 2,807 |
|
|
| 2,500 |
|
| 2,500 |
|
|
|
| 2,500 |
|
|
| VỐN DỰ PHÒNG CÁC CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH CẦN THIẾT NHƯNG CHƯA ĐỦ THỦ TỤC HỒ SƠ |
|
|
|
|
|
|
| 25,453 |
|
| 25,453 | 19 |
|
| 19 | 23,453 |
|
|
A | Tuyến tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 2,000 |
|
| 2,000 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
01 | Bệnh viện Y học cổ truyền | RG |
|
|
|
|
|
| 2,000 |
|
| 2,000 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
B | Tuyến xã |
|
|
|
|
|
|
| 23,453 |
|
| 23,453 | 18 |
|
| 18 | 23,453 |
|
|
01 | Phòng khám khu vực Vĩnh Phú | GR |
|
|
|
|
|
| 1,500 |
|
| 1,500 | 1 |
|
| 1 | 1,500 |
|
|
02 | Trạm y tế xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | GQ |
|
|
|
|
|
| 1,500 |
|
| 1,500 | 1 |
|
| 1 | 1,500 |
|
|
03 | Trạm y tế thị trấn Gò Quao | GQ |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 | 1 |
|
| 1 | 1,000 |
|
|
04 | Trạm y tế An Minh Tây | AM |
|
|
|
|
|
| 1,500 |
|
| 1,500 | 1 |
|
| 1 | 1,500 |
|
|
05 | Trạm y tế Phong Đông | VT |
|
|
|
|
|
| 1,500 |
|
| 1,500 | 1 |
|
| 1 | 1,500 |
|
|
06 | Trạm y tế Phong Tây | VT |
|
|
|
|
|
| 1,500 |
|
| 1,500 | 1 |
|
| 1 | 1,500 |
|
|
07 | Phòng khám khu vực Bình Minh | VT |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 | 1 |
|
| 1 | 1,000 |
|
|
08 | Trạm y tế xã Thuận Yên | HT |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 | 1 |
|
| 1 | 1,000 |
|
|
09 | Trạm y tế phường Pháo Đài | HT |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 | 1 |
|
| 1 | 1,000 |
|
|
10 | Trạm y tế xã Vĩnh Hòa | UMT |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 | 1 |
|
| 1 | 1,000 |
|
|
11 | Trạm y tế xã Sơn Bình | HĐ |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 | 1 |
|
| 1 | 1,000 |
|
|
12 | Trạm y tế Dương Hòa | KL |
|
|
|
|
|
| 1,453 |
|
| 1,453 | 1 |
|
| 1 | 1,453 |
|
|
13 | Trạm y tế Dương Tơ | PQ |
|
|
|
|
|
| 1,500 |
|
| 1,500 | 1 |
|
| 1 | 1,500 |
|
|
14 | Trạm y tế Thổ Châu | PQ |
|
|
|
|
|
| 1,500 |
|
| 1,500 | 1 |
|
| 1 | 1,500 |
|
|
15 | Phòng khám khu vực Hòa Hưng | GR |
|
|
|
|
|
| 1,500 |
|
| 1,500 | 1 |
|
| 1 | 1,500 |
|
|
16 | Phòng khám khu vực Sóc Sơn | HĐ |
|
|
|
|
|
| 1,500 |
|
| 1,500 | 1 |
|
| 1 | 1,500 |
|
|
17 | Phòng khám khu vực Bình Sơn | HĐ |
|
|
|
|
|
| 1,500 |
|
| 1,500 | 1 |
|
| 1 | 1,500 |
|
|
18 | Phòng khám khu vực Thổ Sơn | HĐ |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 | 1 |
|
| 1 | 1,000 |
|
|
III | DẠY NGHỀ - NGÀNH LĐTB VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
| 20,000 |
| 17,000 | 3,000 | 5 |
| 3 | 2 |
|
|
|
01 | Trường Dạy nghề tỉnh | RG | 3160 | 21/11/02 | 26,321 |
|
|
| 6,000 |
| 6,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| - Ký túc xá, nhà đa năng, khu ở cán bộ - công nhân viên |
|
|
|
| 207; 208 | 23/3/06 | 4,645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khối học tập lý thuyết, đài nước; hàng rào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khối học tập lý thuyết |
|
|
|
| 111 | 18/6/07 | 3,549 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Đài nước |
|
|
|
| 110 | 19/6/07 | 302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Hàng rào |
|
|
|
| 112 | 20/8/07 | 1,203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khối hội trường |
|
|
|
|
|
| 7,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 | Trung tâm Dạy nghề Tân Hiệp | TH | 2111 | 16/8/04 | 28,798 |
|
|
| 3,000 |
| 3,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| - Hàng rào, nhà bảo vệ |
|
|
|
| 1414 | 24/11/04 | 1,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| HT |
|
| - San lấp mặt bằng giai đoạn 1 |
|
|
|
| 1243 | 25/10/04 | 1,967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| HT |
|
| - Xưởng dạy nghề |
|
|
|
| 7 | 17/3/07 | 4,830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khối học tập, hội trường, thư viện, nhà đa năng, nhà ăn, nhà xe, khối phục vụ (07 HM) |
|
|
|
| 6-13 | 17/3/07 | 5,881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khối hành chính quản trị và phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Khối hành chính quản trị và phụ trợ |
|
|
|
| 36 | 23/5/07 | 1,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khu ở ký túc xá |
|
|
|
| 23 | 11/4/07 | 3,502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cống bản |
|
|
|
| 77 | 28/6/08 | 770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hệ thống cấp điện |
|
|
|
| 98 | 31/7/08 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hệ thống cấp nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đường nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 | Trung tâm dạy nghề vùng Tứ giác Long Xuyên | KL | 1881 | 02/10/07 | 39,727 |
|
|
| 8,000 |
| 8,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| - San lấp mặt bằng |
|
|
|
| 268 | 29/02/08 | 4,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khối hành chính và phụ trợ |
|
|
|
| 619 | 03/6/08 | 1,510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khối lý thuyết và lý thuyết thực hành |
|
|
|
| 620 | 03/6/08 | 1,300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khối xưởng thực hành |
|
|
|
| 618 | 03/6/08 | 3,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khối ký túc xá |
|
|
|
| 58 | 14/5/08 | 1,900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khối nhà đa năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khu nhà ở cán bộ công nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hàng rào nhà bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04 | Chuẩn bị mặt bằng, bồi thường giải tỏa |
|
|
|
|
|
|
| 3,000 |
|
| 3,000 | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
a | Trung tâm Dạy nghề Phú Quốc (bồi thường) | PQ |
|
|
|
|
|
| 2,000 |
|
| 2,000 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
b | Trung tâm Dạy nghề huyện U Minh Thượng (BHGT) | UMT |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
IV | HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC | TT |
|
|
|
|
|
| 15,000 |
|
| 15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
V | KHỐI ĐÀO TẠO QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ CHÍNH TRỊ |
|
|
|
|
|
|
| 16,000 |
| 6,500 | 9,500 | 5 |
| 1 | 4 | 9,500 |
|
|
01 | Trường Chính trị tỉnh Kiên Giang | RG | 669 | 16/4/05 | 33,400 |
|
|
| 6,500 |
| 6,500 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
02 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phú Quốc | PQ | 2324 | 13/8/03 | 4,213 |
|
|
| 3,500 |
|
| 3,500 | 1 |
|
| 1 | 3,500 |
|
|
03 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã Hà Tiên | HT | 1505A | 28/10/08 | 4,980 |
|
| 4,980 | 1,500 |
|
| 1,500 | 1 |
|
| 1 | 1,500 |
|
|
04 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Kiên Hải | KH | 333 | 22/8/06 | 3,597 | 8 | 13/9/07 | 3,597 | 3,000 |
|
| 3,000 | 1 |
|
| 1 | 3,000 |
|
|
05 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hòn Đất | HĐ | 3684 | 16/10/08 | 1,516 |
|
| 1,516 | 1,500 |
|
| 1,500 | 1 |
|
| 1 | 1,500 |
|
|
VI | CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II |
|
|
|
|
|
|
| 11,500 |
|
| 11,500 |
|
|
|
| 11,500 |
|
|
01 | Huyện Châu Thành | CT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Xã Minh Hòa | CT |
|
|
|
|
|
| 800 |
|
| 800 |
|
|
|
| 800 |
|
|
| - Ấp Vĩnh Đằng, xã Vĩnh Phú | CT |
|
|
|
|
|
| 150 |
|
| 150 |
|
|
|
| 150 |
|
|
02 | Huyện Hòn Đất | HĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ấp Lình Huỳnh, Huỳnh Sơn xã Lình Huỳnh | HĐ |
|
|
|
|
|
| 300 |
|
| 300 |
|
|
|
| 300 |
|
|
| - Ấp Vàm Rằng, xã Sơn Kiên | HĐ |
|
|
|
|
|
| 150 |
|
| 150 |
|
|
|
| 150 |
|
|
03 | Huyện Gò Quao | GQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Xã Thới Quản | GQ |
|
|
|
|
|
| 800 |
|
| 800 |
|
|
|
| 800 |
|
|
| - Xã Định Hòa | GQ |
|
|
|
|
|
| 800 |
|
| 800 |
|
|
|
| 800 |
|
|
| - Xã Định An | GQ |
|
|
|
|
|
| 800 |
|
| 800 |
|
|
|
| 800 |
|
|
04 | Huyện Giồng Riềng | GR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Xã Vĩnh Thạnh | GR |
|
|
|
|
|
| 800 |
|
| 800 |
|
|
|
| 800 |
|
|
| - Xã Vĩnh Phú | GR |
|
|
|
|
|
| 800 |
|
| 800 |
|
|
|
| 800 |
|
|
| - Xã Bàn Thạch | GR |
|
|
|
|
|
| 800 |
|
| 800 |
|
|
|
| 800 |
|
|
05 | Huyện Vĩnh Thuận | VT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Xã Vĩnh Bình Bắc | VT |
|
|
|
|
|
| 800 |
|
| 800 |
|
|
|
| 800 |
|
|
| - Ấp Vĩnh Thành - Hòa Bình, xã Vĩnh Hòa | VT |
|
|
|
|
|
| 300 |
|
| 300 |
|
|
|
| 300 |
|
|
06 | Huyện U Minh Thượng | UMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Xã Minh Thuận | UMT |
|
|
|
|
|
| 800 |
|
| 800 |
|
|
|
| 800 |
|
|
| - Xã Thạnh Yên A | UMT |
|
|
|
|
|
| 800 |
|
| 800 |
|
|
|
| 800 |
|
|
| - Xã Hòa Chánh | UMT |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
| 200 |
|
|
|
| 200 |
|
|
07 | Huyện An Biên | AB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Xã Nam Thái | AB |
|
|
|
|
|
| 800 |
|
| 800 |
|
|
|
| 800 |
|
|
| - Xã Đông yên | AB |
|
|
|
|
|
| 800 |
|
| 800 |
|
|
|
| 800 |
|
|
| - Xã Đông Thái | AB |
|
|
|
|
|
| 800 |
|
| 800 |
|
|
|
| 800 |
|
|
VII | VỆ SINH MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
| 8,000 | 3,000 |
| 5,000 | 1 | 1 |
|
| 5,000 |
|
|
01 | Trả nợ công trình chờ quyết toán dự án Nhà máy xử lý rác thải và sản xuất phân bón vi sinh thành phố Rạch Giá | RG-HĐ | 1983 | 17/10/07 | 171,993 |
|
|
| 3,000 | 3,000 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
02 | Vốn dự phòng các công trình cấp bách cần thiết nhưng chưa đủ thủ tục hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
| 5,000 |
|
| 5,000 |
|
|
|
| 5,000 |
|
|
| Bồi thường giải tỏa, chuẩn bị mặt bằng các bãi rác của huyện, thị trong tỉnh | TT |
|
|
|
|
|
| 5,000 |
|
| 5,000 |
|
|
|
| 5,000 |
|
|
VIII | NGÀNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
| 23,000 | 1,300 | 1,700 | 20,000 | 2 | 1 | 1 |
| 23,000 |
|
|
01 | Đường Nguyễn Văn Cừ | RG | 1292 | 08/10/06 | 2,645 | 97 | 12/3/04 | 2,645 | 1,300 | 1,300 |
|
| 1 | 1 |
|
| 1,300 |
|
|
02 | Đường Đông Hồ | RG | 782 | 06/6/07 | 4,868 | 51 | 07/4/07 | 3,017 | 1,700 |
| 1,700 |
| 1 |
| 1 |
| 1,700 |
|
|
03 | GTNT phân bổ theo tiêu chí | TT |
|
|
|
|
|
| 20,000 |
|
| 20,000 |
|
|
|
| 20,000 |
|
|
| - Huyện Châu Thành | CT |
|
|
|
|
|
| 2,000 |
|
| 2,000 |
|
|
|
| 2,000 |
|
|
| - Huyện Tân Hiệp | TH |
|
|
|
|
|
| 1,650 |
|
| 1,650 |
|
|
|
| 1,650 |
|
|
| - Huyện Giồng Riềng | GR |
|
|
|
|
|
| 2,250 |
|
| 2,250 |
|
|
|
| 2,250 |
|
|
| - Huyện Gò Quao | GQ |
|
|
|
|
|
| 2,200 |
|
| 2,200 |
|
|
|
| 2,200 |
|
|
| - Huyện An Biên | AB |
|
|
|
|
|
| 2,200 |
|
| 2,200 |
|
|
|
| 2,200 |
|
|
| - Huyện An Minh | AM |
|
|
|
|
|
| 1,850 |
|
| 1,850 |
|
|
|
| 1,850 |
|
|
| - Huyện Vĩnh Thuận | VT |
|
|
|
|
|
| 1,900 |
|
| 1,900 |
|
|
|
| 1,900 |
|
|
| - Huyện Hòn Đất | HĐ |
|
|
|
|
|
| 2,000 |
|
| 2,000 |
|
|
|
| 2,000 |
|
|
| - Huyện Kiên Lương | KL |
|
|
|
|
|
| 1,800 |
|
| 1,800 |
|
|
|
| 1,800 |
|
|
| - Huyện U Minh Thượng | UMT |
|
|
|
|
|
| 2,150 |
|
| 2,150 |
|
|
|
| 2,150 |
|
|
IX | NGÀNH CÔNG THƯƠNG (ĐIỆN) |
|
|
|
|
|
|
| 5,000 |
|
| 5,000 | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
01 | Đường dây trung hạ thế và Trạm biến áp xã Vĩnh Phước B | GQ | 2578 | 03/11/08 | 6,081 | 2578 | 03/11/08 | 6,081 | 2,500 |
|
| 2,500 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
02 | Đường dây trung hạ thế và Trạm biến áp Núi Đèn, phường Pháo Đài | HT | 191 | 03/12/08 | 3,260 | 191 | 03/12/08 | 3,260 | 2,500 |
|
| 2,500 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
X | NGÀNH NÔNG NGHIỆP (CÔNG TRÌNH THỦY LỢI) |
|
|
|
|
|
|
| 20,000 |
| 790 | 19,210 | 39 |
| 1 | 38 | 20,000 |
|
|
01 | Huyện Tân Hiệp | TH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đê bao hệ thống kênh trục 110 và 600 + hệ thống cống | TH | 3739 | 11/9/06 | 2,708 | 3779 | 20/9/06 | 1,107 | 790 |
| 790 |
| 1 |
| 1 |
| 790 |
|
|
| Vốn dự phòng các công trình cấp bách cần thiết nhưng chưa đủ thủ tục hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
| 19,210 |
|
| 19,210 | 38 |
|
| 38 | 19,210 |
|
|
02 | Huyện Kiên Lương | KL |
|
|
|
|
|
| 6,740 |
|
| 6,740 | 6 |
|
| 6 | 6,740 |
|
|
| Kênh sau làng HN1 + 4 cống | KL |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 | 1 |
|
| 1 | 1,000 |
|
|
| Kênh sau làng HN1 + 4 cống | KL |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 | 1 |
|
| 1 | 1,000 |
|
|
| Các kênh vùng nuôi tôm công nghiệp | KL |
|
|
|
|
|
| 3,740 |
|
| 3,740 | 1 |
|
| 1 | 3,740 |
|
|
| Kênh 5 Hòa Lạc | KL |
|
|
|
|
|
| 350 |
|
| 350 | 1 |
|
| 1 | 350 |
|
|
| Kênh 1300 | KL |
|
|
|
|
|
| 400 |
|
| 400 | 1 |
|
| 1 | 400 |
|
|
| Kênh 2700 | KL |
|
|
|
|
|
| 250 |
|
| 250 | 1 |
|
| 1 | 250 |
|
|
03 | Huyện Hòn Đất | HĐ |
|
|
|
|
|
| 2,240 |
|
| 2,240 | 7 |
|
| 7 | 2,240 |
|
|
| Kênh Tiêu (286 -Vàm Rầy) | HĐ |
|
|
|
|
|
| 390 |
|
| 390 | 1 |
|
| 1 | 390 |
|
|
| Kênh 10 (Tri Tôn - Mỹ Thái) | HĐ |
|
|
|
|
|
| 450 |
|
| 450 | 1 |
|
| 1 | 450 |
|
|
| Kênh Ranh KH7 - kênh Tám Ngàn | HĐ |
|
|
|
|
|
| 300 |
|
| 300 | 1 |
|
| 1 | 300 |
|
|
| Kênh 85B | HĐ |
|
|
|
|
|
| 300 |
|
| 300 | 1 |
|
| 1 | 300 |
|
|
| Kênh cấp III (kênh Thủy Lợi - T2) | HĐ |
|
|
|
|
|
| 280 |
|
| 280 | 1 |
|
| 1 | 280 |
|
|
| Kênh cấp II (kênh 9 mới - T2) | HĐ |
|
|
|
|
|
| 150 |
|
| 150 | 1 |
|
| 1 | 150 |
|
|
| Kênh 3 (kênh Rạch Giá - kênh Thủy Lợi) | HĐ |
|
|
|
|
|
| 370 |
|
| 370 | 1 |
|
| 1 | 370 |
|
|
04 | Thành phố Rạch Giá | RG |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
| 200 | 1 |
|
| 1 | 200 |
|
|
| Nạo vét kênh Cống Đế | RG |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
| 200 | 1 |
|
| 1 | 200 |
|
|
05 | Huyện Châu Thành | CT |
|
|
|
|
|
| 1,884 |
|
| 1,884 | 5 |
|
| 5 | 1,884 |
|
|
| Kênh hậu Cái Thia | CT |
|
|
|
|
|
| 400 |
|
| 400 | 1 |
|
| 1 | 400 |
|
|
| Kênh Lộ Xà Xiêm | CT |
|
|
|
|
|
| 184 |
|
| 184 | 1 |
|
| 1 | 184 |
|
|
| Kênh Năm Ranh | CT |
|
|
|
|
|
| 450 |
|
| 450 | 1 |
|
| 1 | 450 |
|
|
| Kênh 19 | CT |
|
|
|
|
|
| 350 |
|
| 350 | 1 |
|
| 1 | 350 |
|
|
| Kênh Cà Lang | CT |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 | 1 |
|
| 1 | 500 |
|
|
06 | Huyện Giồng Riềng | GR |
|
|
|
|
|
| 2,320 |
|
| 2,320 | 3 |
|
| 3 | 2,320 |
|
|
| Công trình thủy lợi vùng lúa tôm càng xanh | GR |
|
|
|
|
|
| 1,080 |
|
| 1,080 | 1 |
|
| 1 | 1,080 |
|
|
| Sông Cái Bé, bờ Tây đoạn 6 | GR |
|
|
|
|
|
| 850 |
|
| 850 | 1 |
|
| 1 | 850 |
|
|
| Kênh Chà | GR |
|
|
|
|
|
| 390 |
|
| 390 | 1 |
|
| 1 | 390 |
|
|
07 | Huyện An Biên | AB |
|
|
|
|
|
| 1,905 |
|
| 1,905 | 8 |
|
| 8 | 1,905 |
|
|
| Kênh Bào Môn | AB |
|
|
|
|
|
| 600 |
|
| 600 | 1 |
|
| 1 | 600 |
|
|
| Kênh Vườn Cau | AB |
|
|
|
|
|
| 110 |
|
| 110 | 1 |
|
| 1 | 110 |
|
|
| Kênh Thứ 3 - Cây Xoài | AB |
|
|
|
|
|
| 220 |
|
| 220 | 1 |
|
| 1 | 220 |
|
|
| Kênh Đề Bô | AB |
|
|
|
|
|
| 75 |
|
| 75 | 1 |
|
| 1 | 75 |
|
|
| Kênh Xẻo Kè | AB |
|
|
|
|
|
| 150 |
|
| 150 | 1 |
|
| 1 | 150 |
|
|
| Kênh Thầy Cai | AB |
|
|
|
|
|
| 75 |
|
| 75 | 1 |
|
| 1 | 75 |
|
|
| Kênh Ba Biển | AB |
|
|
|
|
|
| 75 |
|
| 75 | 1 |
|
| 1 | 75 |
|
|
| Kênh Bào Môn | AB |
|
|
|
|
|
| 600 |
|
| 600 | 1 |
|
| 1 | 600 |
|
|
08 | Huyeän An Minh | AM |
|
|
|
|
|
| 1,150 |
|
| 1,150 | 3 |
|
| 3 | 1,150 |
|
|
| Kênh Bầu Sấu | AM |
|
|
|
|
|
| 450 |
|
| 450 | 1 |
|
| 1 | 450 |
|
|
| Kênh Ông Lục | AM |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 | 1 |
|
| 1 | 500 |
|
|
| Kênh giữa Xẻo Nhàu A | AM |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
| 200 | 1 |
|
| 1 | 200 |
|
|
09 | Huyện U Minh Thượng | UMT |
|
|
|
|
|
| 1,121 |
|
| 1,121 | 3 |
|
| 3 | 1,121 |
|
|
| Kênh Ba | UMT |
|
|
|
|
|
| 450 |
|
| 450 | 1 |
|
| 1 | 450 |
|
|
| Kênh Cây Dong – Kênh 3 Sến | UMT |
|
|
|
|
|
| 368 |
|
| 368 | 1 |
|
| 1 | 368 |
|
|
| Kênh 50 | UMT |
|
|
|
|
|
| 303 |
|
| 303 | 1 |
|
| 1 | 303 |
|
|
10 | Huyện Vĩnh Thuận | VT |
|
|
|
|
|
| 1,650 |
|
| 1,650 | 2 |
|
| 2 | 1,650 |
|
|
| Nạo vét kênh Cái Nhum | VT |
|
|
|
|
|
| 700 |
|
| 700 | 1 |
|
| 1 | 700 |
|
|
| Nạo vét kênh Bà Ban | VT |
|
|
|
|
|
| 950 |
|
| 950 | 1 |
|
| 1 | 950 |
|
|
XI | VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
| 15,600 |
| 12,745 | 2,855 | 22 | 3 | 15 | 4 | 8,832 |
|
|
01 | Sân Vận động tỉnh | RG | 1344 | 23/07/07 | 27,970 |
|
|
| 1,400 |
| 1,400 |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
02 | Bể bơi Công viên văn hóa An Hòa | RG | 2103 | 14/12/06 | 7,392 | 2655 | 29/11/02 | 5,400 | 100 |
| 100 |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
03 | Bảo tồn tôn tạo di tích Hòn Đất | HĐ | 1913 | 12/8/02 |
| 3283 | 30/12/04 | 4,450 | 500 |
| 500 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
04 | TT Văn hóa thông tin tỉnh | RG | 2107 | 10/02/01 | 16,743 |
|
|
| 1,500 |
| 1,500 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
05 | Trường nghiệp vụ VHTTDL | RG | 392 | 21/12/07 | 718 |
|
|
| 118 |
| 118 |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
06 | Thư viện tổng hợp tỉnh | RG |
| 11/4/07 | 14,540 |
|
|
| 350 |
| 350 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
07 | Di tích lịch sử Tháp Cù Là | CT |
| 19/3/07 | 9,896 |
|
|
| 2,500 |
| 2,500 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
08 | TTVH huyện Phú Quốc | PQ |
| 25/8/03 | 6,901 |
|
|
| 100 |
| 100 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
09 | TTVH huyện An Biên | AB |
| 21/12/06 | 8,380 |
|
|
| 100 |
| 100 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
10 | TTVH huyện Hòn Đất | HĐ |
| 21/9/07 | 4,070 |
|
|
| 100 |
| 100 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
11 | TTVH xã Tây Yên | AB |
| 28/12/07 | 4,284 |
|
|
| 700 |
| 700 |
| 1 |
| 1 |
| 700 |
|
|
12 | TTVH xã Vĩnh Hòa | UMT |
| 21/11/08 | 4,973 |
|
|
| 100 |
| 100 |
| 1 |
|
| 1 | 100 |
|
|
13 | TTVH xã Long Thạnh | GR |
| 16/4/08 | 3,917 |
|
|
| 500 |
| 500 |
| 1 |
| 1 |
| 500 |
|
|
14 | TTVH xã Hòa Lợi | GR |
| 17/9/07 | 4,077 |
|
|
| 600 |
| 600 |
| 1 |
| 1 |
| 600 |
|
|
15 | TTVH phường Vĩnh Hiệp | RG |
| 06/9/07 | 3,636 |
|
|
| 500 |
| 500 |
| 1 |
| 1 |
| 500 |
|
|
16 | TTVH xã Mong Thọ A | CT |
| 27/5/08 | 1,167 |
|
|
| 1,117 |
| 1,117 |
| 1 |
| 1 |
| 1,117 |
|
|
17 | TTVH xã Vĩnh Hòa Hiệp | CT |
| 27/5/08 | 1,121 |
|
|
| 1,060 |
| 1,060 |
| 1 |
| 1 |
| 1,060 |
|
|
18 | TTVH xã Mỹ Đức | HT |
| 28/11/07 | 4,989 |
|
|
| 100 |
|
| 100 | 1 |
|
| 1 | 100 |
|
|
19 | TTVH xã Sơn Kiên | HĐ |
| 05/6/08 | 3,640 |
|
|
| 100 |
|
| 100 | 1 |
|
| 1 | 100 |
|
|
20 | TTVH xã Tân Hiệp A | TH |
| 17/7/07 | 1,165 |
|
|
| 900 |
| 900 |
| 1 |
| 1 |
| 900 |
|
|
21 | TTVH xã Thạnh Đông | TH |
| 18/9/07 | 1,565 |
|
|
| 500 |
| 500 |
| 1 |
| 1 |
| 500 |
|
|
22 | Vốn dự phòng các công trình chưa đủ thủ tục hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TTVH huyện An Minh, thị xã Hà Tiên, huyện Gò Quao, huyện Vĩnh Thuận; TTVH xã Đông Hưng A, xã Sơn Hải, xã Lại Sơn | TT |
|
|
|
|
|
| 2,655 |
|
| 2,655 | 1 |
|
| 1 | 2,655 |
|
|
XII | NHÀ THIẾU NHI |
|
|
|
|
|
|
| 10,000 |
| 10,000 |
| 7 |
| 7 |
|
|
|
|
01 | Nhà Thiếu nhi Giồng Riềng | GR | 1439 | 17/6/02 | 8,226 |
|
|
| 1,500 |
| 1,500 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
02 | Nhà Thiếu nhi Gò Quao | GQ | 1360 | 31/5/02 | 7,149 |
|
|
| 1,500 |
| 1,500 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
03 | Nhà Thiếu nhi An Biên | AB | 1441 | 17/6/02 | 7,410 |
|
|
| 1,500 |
| 1,500 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
04 | Nhà Thiếu nhi Vĩnh Thuận (khu đào tạo học tập) | VT | 1359 | 31/5/02 | 8,407 |
|
|
| 1,500 |
| 1,500 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
05 | Nhà Thiếu nhi Kiên Lương | KL | 3706 | 22/12/03 | 16,066 |
|
|
| 1,500 |
| 1,500 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| - Cổng, hàng rào, nhà bảo vệ | KL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khối đào tạo và làm việc | KL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06 | Nhà Thiếu nhi huyện Hòn Đất | HĐ | 126 | 15/01/01 | 7,226 |
|
|
| 1,500 |
| 1,500 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
07 | Nhà Thiếu nhi thị xã Hà Tiên | HT | 2925 | 19/12/01 | 15,593 |
|
| 4,279 | 1,000 |
| 1,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
B | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ | TT |
|
|
|
|
|
| 6,000 |
|
| 6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
C | VỐN DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
| 6,900 |
|
| 6,900 |
|
|
|
|
|
|
|
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2009
Nguồn vốn: Cân đối ngân sách địa phương
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ | THIẾT KẾ DỰ TOÁN | ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH XDCB 2009 | TÌNH HÌNH THỰC HIỆN | Vốn huyện, thị quản lý | Ghi chú |
| ||||||||||
Số quyết định | Ngày phê duyệt | Tổng vốn | Số quyết định | Ngày phê duyệt | Tổng dự toán | Tổng số | Trả nợ | Chuyển tiếp | Vốn bố trí mới | Tổng số công trình | Công trình hoàn thành | Công trình đang thi công | Công trình chưa thi công | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 484,870 | 116,728 | 63,987 | 304,155 | 46 | 10 | 27 | 9 | 287,070 |
|
|
A | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
| 80,800 | 6,728 | 63,987 | 10,085 | 46 | 10 | 27 | 9 | 7,070 |
|
|
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
| 5,000 |
| 5,000 |
| 3 | 2 | 1 |
| 800 |
|
|
II | GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
|
| 30,000 |
| 30,000 |
| 11 |
| 11 |
| 820 |
|
|
III | CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| 15,000 | 1,665 | 6,400 | 6,935 | 10 | 5 |
| 5 |
|
|
|
IV | BAN DÂN TỘC |
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
| 800 |
|
|
|
| 800 |
|
|
V | AN NINH QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
| 14,000 | 4,000 | 10,000 |
| 11 |
| 9 | 2 |
|
|
|
VI | CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
| 6,000 |
| 4,000 | 2,000 | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
|
VII | KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
| 5,000 | 1,063 | 3,587 | 350 | 6 | 3 | 2 | 1 | 4,650 |
|
|
VIII | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
| 5,000 |
| 5,000 |
| 3 |
| 3 |
|
|
|
|
B | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
| 14,070 |
|
| 14,070 |
|
|
|
|
|
|
|
C | TRẢ NỢ VAY ĐẦU TƯ NĂM 2008 |
|
|
|
|
|
|
| 110,000 | 110,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG BẰNG NGUỒN VỐN ĐỔI ĐẤT (GHI THU, GHI CHI) |
|
|
|
|
|
|
| 280,000 |
|
| 280,000 |
|
|
|
| 280,000 |
|
|
A | THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
| 5,000 |
| 5,000 |
| 3 | 2 | 1 |
| 800 |
|
|
1 | Công trình cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
| 4,200 |
| 4200 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
1.1 | Nâng cấp mở rộng đường Ngô Quyền | RG | 1136 | 05/5/08 | 11,022 |
|
|
| 4,200 |
| 4200 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
2 | Huyện, thị, thành phố quản lý |
|
|
|
|
|
|
| 800 |
| 800 |
| 2 | 2 |
|
| 800 |
|
|
2.1 | Đường Nam Hồ | HT | 742 | 17/6/08 | 1,680 |
|
|
| 500 |
| 500 |
| 1 | 1 |
|
| 500 |
|
|
2.2 | Đường kênh xáng Hà Tiên (giai đoạn 2) | HT | 716 | 22/3/02 | 7,664 | 232 | 01/21/03 | 7,200 | 300 |
| 300 |
| 1 | 1 |
|
| 300 |
|
|
II | GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
|
| 30,000 |
| 30,000 |
| 11 |
| 11 |
| 820 |
|
|
II.1. | Công trình tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
| 23,180 |
| 23,180 |
| 6 |
| 6 |
|
|
|
|
01 | Trường THPT Thạnh Tây | TH | 1514 | 16/8/07 | 12,937 |
|
|
| 2,000 |
| 2,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
02 | Trường THPT Mong Thọ B | CT | 1108 | 08/02/05 | 13,258 |
|
|
| 1,610 |
| 1,610 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
03 | Trường THPT Đông Thái | AB | 685 | 09/4/01 | 10,538 |
|
|
| 1,500 |
| 1,500 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
04 | Trường Cao đẳng Cộng đồng KG | CT | 3203 | 27/12/04 | 192,091 |
|
| 25,322 | 15,000 |
| 15,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
05 | Trường Cao đẳng KTKT (hạng mục: giảng đường, lớp học) | RG |
|
| 4,584 |
|
|
| 2,790 |
| 2,790 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
06 | Ký túc xá Ông Ích Khiêm TP. HCM | TP HCM | 39 | 27/3/08 | 282 | 385 | 17/4/08 | 273 | 280 |
| 280 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| Đối ứng các dự án |
|
|
|
|
|
|
| 6,000 |
| 6,000 |
| 4 |
| 4 |
|
|
|
|
07 | Dự án giáo dục tiểu học trẻ em có hoàn cảnh khó khăn (WB) | TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
08 | Dự án phát triển giáo dục THPT (ADB) | TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
09 | Dự án phát triển giáo dục THCS (ADB) | TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
10 | Các dự án kêu gọi nhà tài trợ trong nước | TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
II.2 | Công trình huyện quản lý |
|
|
| 1,756 | 162 |
| 1,676 | 820 |
| 820 |
| 1 |
| 1 |
| 820 |
|
|
11 | Phòng Giáo dục huyện An Biên | AB | 556 | 24/4/08 | 1,756 | 162 | 24/4/08 | 1,676 | 820 |
| 820 |
| 1 |
| 1 |
| 820 |
|
|
III | CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| 15,000 | 1,665 | 6,400 | 6,935 | 10 | 5 |
| 5 |
|
|
|
| CÁC DỰ ÁN ĐIỆN = (a+b+c) |
|
|
|
|
|
|
| 15,000 | 1,665 | 6,400 | 6,935 | 10 | 5 |
| 5 |
|
|
|
A | Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 31,770 |
|
| 9,673 | 8,065 | 1,665 | 6,400 |
| 6 | 5 |
| 1 |
|
|
|
01 | Cải tạo và di dời Trạm phát điện Hòn Tre (giai đoạn 1) | KH | 1657 | 12/10/06 | 8,600 | 53 | 21/12/07 |
| 3,761 |
| 3,761 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
02 | Trạm phát điện ấp Hòn Mấu, xã Nam Du | KH | 270 | 29/10/07 | 2,394 | 270 |
|
| 190 | 190 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
03 | Trạm phát điện ấp Bãi Bấc, xã Lại Sơn | KH | 266 | 24/10/07 | 2,227 | 266 |
|
| 120 | 120 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
04 | Phát triển lưới điện THT và Trạm vùng đệm Vườn quốc gia U Minh Thượng | UMT | 1027 | 17/4/08 | 8,876 | 82 | 05/5/08 |
| 1,060 | 1,060 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
05 | Đường dây THT và Trạm Trung đoàn BB30 xã Vĩnh Phú | KL | 43 | 09/4/08 | 4968 | 43 | 09/4/08 | 4,968 | 295 | 295 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
06 | Đường dây THT và Trạm ấp Xẻo Đội, xã Đông Hưng A | AM | 207 | 15/7/08 | 4,705 | 207 | 15/7/08 | 4,705 | 2,639 |
| 2,639 |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
B | Công trình đầu tư mới |
| 2320 |
| 19,075 |
|
| 4,953 | 6,935 |
|
| 6,935 | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
07 | Phát triển lưới điện THT và Trạm biến áp vùng đệm Vườn quốc gia U Minh Thượng giai đoạn 2 (khu căn cứ Tỉnh ủy) | UMT | 1027 | 17/4/08 | 7,000 |
|
|
| 2,435 |
|
| 2,435 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
08 | Đường dây THT và Trạm biến áp xã Thạnh Trị | TH | 328 | 01/10/08 | 2,272 | 328 | 01/10/08 | 2,272 | 1,000 |
|
| 1,000 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
09 | Đường dây trung hạ thế và Trạm biến áp huyện Giồng Riềng | GR | 193 | 03/12/08 | 2,681 | 193 | 03/12/08 | 2,681 | 1,500 |
|
| 1,500 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
10 | Đường dây trung hạ thế và Trạm biến áp Kênh 12 vùng đệm Vườn quốc gia U Minh Thượng (đối ứng JBIC) | UMT | 772 | 25/3/08 | 7,122 |
|
|
| 2,000 |
|
| 2,000 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
IV | BAN DÂN TỘC |
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
| 800 |
|
|
|
| 800 |
|
|
| Chương trình 134 |
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
| 800 |
|
|
|
| 800 |
|
|
| (Thực hiện theo Quyết định số 74/QĐ-TTg) | TT |
|
|
|
|
|
| 800 |
|
| 800 |
|
|
|
| 800 |
|
|
V | AN NINH QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
| 14,000 | 4,000 | 10,000 |
| 11 |
| 9 | 2 |
|
|
|
| * Công an |
|
|
|
|
|
|
| 5,000 | 4,000 | 1,000 |
| 4 |
| 3 | 1 |
|
|
|
01 | Nhà làm việc Ban Giám đốc Công an tỉnh | RG | 124 | 19/5/08 | 4,771 | 388 | 20/5/08 | 4,771 | 2,200 | 2,200 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
02 | Văn phòng Cảnh sát điều tra thuộc Công an tỉnh | RG | 41 | 31/3/08 | 4,177 | 269 | 02/4/08 | 4,143 | 1,800 | 1,800 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
03 | Nhà tạm giam Công an Kiên Lương | KL | 336 | 03/10/08 | 2,677 | 1,114 | 13/10/08 | 2,667 | 400 |
| 400 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
04 | Cơ sở làm việc Công an phường Vĩnh Lợi | RG | 489 | 14/11/08 | 2,138 | 1,024 | 23/9/08 | 1,555 | 600 |
| 600 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| * Tỉnh đội |
|
|
|
|
|
|
| 5,000 |
| 5,000 |
| 3 |
| 3 |
|
|
|
|
01 | Trường Quân sự tỉnh | CT | 782 | 05/5/05 | 6,890 | 759 | 01/10/07 | 2,627 | 4,010 |
| 4,010 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| Nhà ở học viên, nhà ăn, nhà bếp, nhà chuyên dùng, nhà vệ sinh | CT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Phú Quốc | PQ | 263 | 11/5/07 | 2,132 | 3 | 05/5/07 | 2,132 | 700 |
| 700 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
03 | Kho vũ khí dự trữ SSCĐ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | RG | 329 | 12/4/07 | 599 | 1,837 | 23/11/08 | 599 | 290 |
| 290 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| * Biên phòng |
|
|
|
|
|
|
| 4,000 |
| 4,000 |
| 4 |
| 3 | 1 |
|
|
|
01 | Trạm kiểm soát Xẻo Nhàu | AM | 209 | 06/11/08 | 1,461 | 280 | 01/9/08 | 1,908 | 400 |
| 400 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
02 | Trạm kiểm soát Hòn Heo | KL | 330 | 04/12/07 | 637 | 326 | 04/12/07 | 637 | 300 |
| 300 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
03 | Trạm kiểm soát Hàm Ninh | PQ | 423 | 06/11/08 | 1,448 | 931 |
| 1,449 | 1,100 |
| 1,100 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
04 | Nhà nghiệp vụ Biên phòng Hà Tiên | HT | 2613 | 05/11/08 | 1,600 |
|
| 1,600 | 2,200 |
| 2,200 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
VI | CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
| 6,000 |
| 4,000 | 2,000 | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
|
01 | Chi khoa học công nghệ | RG | 1513 | 16/8/07 | 8,915 |
|
|
| 4,000 |
| 4,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
02 | Hỗ trợ công trình hạ tầng khu nhà ở xã hội | RG | 1045 | 22/4/08 | 23,868 |
|
|
| 2,000 |
|
| 2,000 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
VII | KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
| 5,000 | 1,063 | 3,587 | 350 | 6 | 3 | 2 | 1 | 4,650 |
|
|
01 | San lấp mặt bằng khu hành chính huyện Giang Thành (dự kiến chia tách) | KL | 2315 | 27/11/08 | 3,930 | 107 | 03/12/08 | 3,930 | 2,287 |
| 2,287 |
| 1 |
| 1 |
| 2,287 |
|
|
02 | Trụ sở khối vận huyện Châu Thành | CT |
|
|
|
|
|
| 1,300 |
| 1,300 |
| 1 |
| 1 |
| 1,300 |
|
|
03 | Trả nợ quyết toán vốn đối ứng trụ sở Tòa án nhân dân Gò Quao | GQ | 797 | 28/6/06 | 2,998 |
|
|
| 500 | 500 |
|
| 1 | 1 |
|
| 500 |
|
|
04 | Trả nợ quyết toán hạng mục: sân, đường, HT cấp nước trụ sở UBND và Huyện ủy Kiên Lương | KL |
|
|
|
|
|
| 413 | 413 |
|
| 1 | 1 |
|
| 413 |
|
|
05 | Hội trường huyện An Minh (khắc phục sự cố) | AM | 398 | 03/5/04 | 2,268 |
|
|
| 150 | 150 |
|
| 1 | 1 |
|
| 150 |
|
|
06 | Vốn dự phòng đầu tư công trình chưa đủ hồ sơ: cải tạo sửa chữa kho trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh | RG |
|
|
|
|
|
| 350 |
|
| 350 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
VIII | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
| 5,000 |
| 5,000 |
| 3 |
| 3 |
|
|
|
|
01 | Khu nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần - TTBTXH | CT | 427 | 13/3/07 | 19,988 |
|
|
| 3,300 |
| 3,300 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
02 | Trung tâm GDLĐXH Kiên Hảo | HĐ | 2418 | 29/8/03 | 1,000 |
|
|
| 1,000 |
| 1,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
03 | Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Kiên Lương | KL | 1877 | 14/9/05 | 6,735 |
|
|
| 700 |
| 700 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
B | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ | TT |
|
|
|
|
|
| 14,070 |
|
| 14,070 |
|
|
|
|
|
|
|
C | TRẢ NỢ VAY ĐẦU TƯ NĂM 2007 |
|
|
|
|
|
|
| 110,000 | 110,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 | Trả nợ vay đầu tư năm 2007 |
|
|
|
|
|
|
| 70,000 | 70,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 | Trả nợ lãi tiền vay đầu tư năm 2007 |
|
|
|
|
|
|
| 40,000 | 40,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG BẰNG NGUỒN VỐN ĐỔI ĐẤT (GHI THU, GHI CHI) |
|
|
|
|
|
|
| 280,000 |
|
| 280,000 |
|
|
|
| 280,000 |
|
|
01 | Thành phố Rạch Giá | RG |
|
|
|
|
|
| 58,160 |
|
| 58,160 |
|
|
|
| 58,160 |
|
|
02 | Thị xã Hà Tiên | HT |
|
|
|
|
|
| 47,160 |
|
| 47,160 |
|
|
|
| 47,160 |
|
|
03 | Huyện Phú Quốc | PQ |
|
|
|
|
|
| 108,680 |
|
| 108,680 |
|
|
|
| 108,680 |
|
|
04 | Huyện Kiên Lương | KL |
|
|
|
|
|
| 10,000 |
|
| 10,000 |
|
|
|
| 10,000 |
|
|
05 | Huyện Hòn Đất | HĐ |
|
|
|
|
|
| 12,000 |
|
| 12,000 |
|
|
|
| 12,000 |
|
|
06 | Huyện Châu Thành | CT |
|
|
|
|
|
| 4,000 |
|
| 4,000 |
|
|
|
| 4,000 |
|
|
07 | Huyện Tân Hiệp | TH |
|
|
|
|
|
| 5,000 |
|
| 5,000 |
|
|
|
| 5,000 |
|
|
08 | Huyện Giồng Riềng | GR |
|
|
|
|
|
| 17,000 |
|
| 17,000 |
|
|
|
| 17,000 |
|
|
09 | Huyện Gò Quao | GQ |
|
|
|
|
|
| 5,500 |
|
| 5,500 |
|
|
|
| 5,500 |
|
|
10 | Huyện An Biên | AB |
|
|
|
|
|
| 2,500 |
|
| 2,500 |
|
|
|
| 2,500 |
|
|
11 | Huyện An Minh | AM |
|
|
|
|
|
| 10,000 |
|
| 10,000 |
|
|
|
| 10,000 |
|
|
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2009
Nguồn vốn: Tạm mượn ngân sách Đảng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ | THIẾT KẾ DỰ TOÁN | ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH XDCB 2009 | TÌNH HÌNH THỰC HIỆN | Vốn huyện, thị quản lý | Ghi chú |
| ||||||||||
Số quyết định | Ngày phê duyệt | Tổng vốn | Số quyết định | Ngày phê duyệt | Tổng dự toán | Tổng số | Trả nợ | Chuyển tiếp | Vốn bố trí mới | Tổng số công trình | Công trình hoàn thành | Công trình đang thi công | Công trình chưa thi công | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 20,000 | 11,850 | 3,500 | 4,650 | 6 |
| 1 | 5 | 2,650 |
|
|
| KHỐI ĐẢNG |
|
|
|
|
|
|
| 20,000 | 11,850 | 3,500 | 4,650 | 6 |
| 1 | 5 | 2,650 |
|
|
01 | Nhà làm việc Văn phòng Tỉnh ủy | RG | 2009 | 03/10/05 | 31,000 |
|
|
| 15,350 | 11,850 | 3,500 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| - Nhà làm việc | RG |
|
|
| 43 | 30/3/06 | 19,000 | 8,250 | 8,250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sân, đường, thoát nước | RG |
|
|
| 243 | 26/8/08 | 3,153 | 3,500 | 1,000 | 2,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thiết bị | RG |
|
|
|
|
|
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hàng rào, nhà bảo vệ, bể cảnh, hệ thống chiếu sáng | RG |
|
|
| 287 | 03/12/08 | 1,876 | 1,600 | 1,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhà ăn, nhà bếp | RG |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02 | Xây mới hàng rào, san lấp mặt bằng Thị ủy Hà Tiên | HT | 643 | 26/5/08 | 616 |
|
|
| 800 |
|
| 800 | 1 |
|
| 1 | 800 |
|
|
03 | Nhà công vụ xã Tiên Hải | HT | 641 | 26/5/08 | 668 |
|
|
| 650 |
|
| 650 | 1 |
|
| 1 | 650 |
|
|
04 | Vốn dự phòng đầu tư các công trình chưa đủ hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
| 3,200 |
|
| 3,200 | 3 |
|
| 3 | 1,200 |
|
|
a | Cải tạo hội trường Tỉnh ủy | RG |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
b | Sửa chữa nhà làm việc các Ban Đảng | TT |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
c | Sửa chữa nhà làm việc, hàng rào Huyện ủy Phú Quốc | PQ |
|
|
|
|
|
| 1,200 |
|
| 1,200 | 1 |
|
| 1 | 1,200 |
|
|
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2009
Nguồn vốn: Trái phiếu Chính phủ do địa phương quản lý
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ | THIẾT KẾ DỰ TOÁN | DỰ KIẾN KẾ HOẠCH XDCB 2009 | TÌNH HÌNH THỰC HIỆN | Vốn huyện, thị quản lý | Ghi chú |
| ||||||||||
Số quyết định | Ngày phê duyệt | Tổng vốn | Số quyết định | Ngày phê duyệt | Tổng dự toán | Tổng số | Trả nợ | Chuyển tiếp | Bố trí mới | Tổng số công trình | Công trình hoàn thành | Công trình đang thi công | Công trình chưa thi công | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
|
A | TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 606,000 |
| 334,000 | 272,000 |
|
|
|
|
|
|
|
I | NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
| 80,000 |
| 80,000 |
| 4 |
| 4 |
|
|
|
|
II | GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
| 286,000 |
| 254,000 | 32,000 | 23 |
| 13 | 10 |
|
|
|
III | GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
|
| 120,000 |
|
| 120,000 |
|
|
|
| 120,000 |
|
|
IV | NGÀNH Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
| 120,000 |
|
| 120,000 | 13 |
| 12 | 1 |
|
|
|
I | NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
| 80,000 |
| 80,000 |
| 4 |
| 4 |
|
|
|
|
| THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
| 80,000 |
| 80,000 |
| 4 |
| 4 |
|
|
|
|
01 | Cống Vàm Răng | HĐ | 2239 | 13/11/07 | 52,698 |
|
|
| 25,000 |
| 25,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
02 | HTTL phục vụ NTTS Vàm Răng - Ba Hòn | HĐ -KL | 1243 | 09/7/07 | 198,067 |
|
|
| 45,000 |
| 45,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
03 | Dự án HTTL phục vụ nuôi trồng thủy sản Ô 1 An Biên | AB | 1237 | 15/5/08 | 71,835 |
|
|
| 5,000 |
| 5,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
04 | Dự án HTTL phục vụ nuôi trồng thủy sản Ô 2 An Minh | AM | 1240 | 15/5/08 | 88,082 |
|
|
| 5,000 |
| 5,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
II | GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
| 286,000 |
| 254,000 | 32,000 | 23 |
| 13 | 10 |
|
|
|
A | Dự án đường về 08 xã (Đề án 709/ĐA-CP) |
| 277 | 23/2/2005 | 157,109 |
|
| 149,031 | 45,000 |
| 45,000 |
| 8 |
| 8 |
|
|
|
|
01 | Xã Bàn Thạch | GR |
|
| 25,313 | 58 | 23/6/06 | 11,854 | 5,000 |
| 5,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 88 | 06/5/08 | 11,408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 | Xã Bàn Tân Định | GR |
|
| 6,106 | 61 | 23/6/06 | 5,175 | 5,000 |
| 5,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 | Xã Ngọc Thành | GR |
|
| 12,968 | 17 | 03/3/06 | 3,965 | 5,000 |
| 5,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 89 | 06/5/08 | 9,741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04 | Xã Ngọc Thuận | GR |
|
| 16,153 | 63 | 27/6/06 | 9,619 | 7,000 |
| 7,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90 | 06/5/08 | 7,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05 | Xã Vân Khánh Đông | AM |
|
| 16,911 | 60 | 23/6/06 | 4,715 | 6,000 |
| 6,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 | 03/3/06 | 14,183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06 | Xã Vân Khánh Tây | AM |
|
| 10,014 | 59 | 23/6/06 | 5,527 | 5,000 |
| 5,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | 03/3/06 | 4,092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07 | Xã Mỹ Phước | HĐ |
|
| 40,255 | 54 | 06/12/06 | 13,956 | 6,000 |
| 6,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08 | Xã Mỹ Thái | HĐ |
|
| 29,389 | 55 | 06/12/06 | 12,796 | 6,000 |
| 6,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Di dời điện (chung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
B | Dự án đường về 08 xã (2007-2010) |
|
|
| 272,750 |
|
|
| 59,000 |
| 59,000 |
| 10 |
| 3 | 7 |
|
|
|
01 | Huyện Giồng Riềng | GR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Vĩnh Phú | GR |
|
| 54,385 |
|
|
| 10,000 |
| 10,000 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
02 | Huyện An Minh | AM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Vân Khánh | AM | 1841 | 14/7/04 | 10,624 | 207 | 11/7/07 | 14,666 | 6,000 |
| 6,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
03 | Huyện Hòn Đất | HĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Mỹ Thuận - Mỹ Hiệp Sơn | HĐ |
|
| 50,021 |
|
|
| 7,000 |
| 7,000 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
04 | Huyện Tân Hiệp | TH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tân Thành | TH | 785 | 05/5/05 | 19,176 | 225 | 22/11/07 | 19,290 | 7,000 |
| 7,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| Xã Thạnh Đông B | TH |
|
|
|
|
|
| 7,000 |
| 7,000 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
05 | Huyện Gò Quao | GQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Vĩnh Phước A | GQ | 785 | 05/5/05 | 14,313 | 229 | 26/11/07 | 12,049 | 4,000 |
| 4,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
06 | Huyện Châu Thành | CT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Vĩnh Hòa Phú | CT |
|
| 69,464 |
|
|
| 8,000 |
| 8,000 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
07 | Huyện An Biên | AB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tây Yên | AB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| Xã Nam Thái A | AB | 785 | 05/5/05 | 17,736 |
|
|
| 5,000 |
| 5,000 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
08 | Huyện Vĩnh Thuận | VT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Vĩnh Bình Nam - Vĩnh Bình Bắc | VT | 785 | 05/5/05 | 37,031 |
|
|
| 5,000 |
| 5,000 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
C | Dự án đường trên đảo Phú Quốc |
|
|
|
|
|
|
| 182,000 |
| 150,000 | 32,000 | 5 |
| 2 | 3 |
|
|
|
C1 | Thực hiện đầu tư | PQ |
|
| 505,355 |
|
|
| 180,000 |
| 150,000 | 30,000 | 5 |
| 2 | 3 |
|
|
|
01 | Đường Dương Đông - Cửa Cạn | PQ | 614 | 04/11/07 | 178,580 | 50 | 28/6/07 | 108,230 | 20,000 |
| 20,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
02 | Đường Dương Đông - Cửa Lấp | PQ | 1981 | 17/10/07 | 188,318 | 56 | 04/8/08 | 127,086 | 60,000 |
| 60,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
03 | Cửa Cạn - Gành Dầu | PQ | 1239 | 15/5/08 | 104,710 |
|
|
| 50,000 |
| 50,000 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
04 | Đường nối trục Bắc Nam với đường vòng quanh đảo (đường CMT8) | PQ | 1980 | 17/10/07 | 33,747 |
|
|
| 20,000 |
| 20,000 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
05 | Suối Cái - Gành Dầu (từ cầu Số 5 đến Gành Dầu) | PQ |
|
|
|
|
|
| 30,000 |
|
| 30,000 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
C2 | Chuẩn bị đầu tư | PQ |
|
|
|
|
|
| 2,000 |
|
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
01 | Cửa Lấp - An Thới | PQ |
|
| 1,100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 | Cầu Dương Đông | PQ |
|
| 220,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
|
| 120,000 |
|
| 120,000 |
|
|
|
| 120,000 |
|
|
| I.1. CÁC CÔNG TRÌNH HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
| 120,000 |
|
| 120,000 |
|
|
|
| 120,000 |
|
|
| I.2.2. CÔNG TRÌNH BỐ TRÍ MỚI |
|
|
|
|
|
|
| 120,000 |
|
| 120,000 |
|
|
|
| 120,000 |
|
|
| I.2.2a. ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA |
|
|
| 214,496 |
|
|
| 120,000 |
|
| 120,000 |
|
|
|
| 120,000 |
|
|
01 | Thành phố Rạch Giá | RG |
|
| 10,260 |
|
|
| 8,390 |
|
| 8,390 |
|
|
|
| 8,390 |
|
|
a | Xây mới 2009: 39 phòng (Mầm non bán công Sao Mai; các trường tiểu học: Lê Văn Tám, Lương Thế Vinh, Lê Thị Hồng Gấm, Hồng Bàng, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Nguyễn Hiền) |
|
|
| 9,250 |
|
|
| 7,570 |
|
| 7,570 |
|
|
|
|
|
|
|
b | Các công trình khác |
|
|
| 1,010 |
|
|
| 820 |
|
| 820 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà công vụ |
|
|
| 1,010 |
|
|
| 820 |
|
| 820 |
|
|
|
|
|
|
|
02 | Huyện Châu Thành | CT |
|
| 9,035 |
|
|
| 7,400 |
|
| 7,400 |
|
|
|
| 7,400 |
|
|
a | Xây mới 2009: 25 phòng (các trường tiểu học: Minh Hòa 1, Giục Tượng 2; THCS Minh Lương) |
|
|
| 6,875 |
|
|
| 5,630 |
|
| 5,630 |
|
|
|
|
|
|
|
b | Các công trình khác |
|
|
| 2,160 |
|
|
| 1,770 |
|
| 1,770 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà công vụ |
|
|
| 2,160 |
|
|
| 1,770 |
|
| 1,770 |
|
|
|
|
|
|
|
03 | Huyện Tân Hiệp | TH |
|
| 18,673 |
|
|
| 9,570 |
|
| 9,570 |
|
|
|
| 9,570 |
|
|
a | Xay mới 2009: 40 phòng (THCS: Thị trấn Tân Hiệp 2, Thị trấn Tân Hiệp 1, Tân Thành; tiểu học: Tân Hội 1, Thị trấn Tân Hiệp 2, Thạnh Đông B2) |
|
|
| 11,000 |
|
|
| 8,990 |
|
| 8,990 |
|
|
|
|
|
|
|
b | Các công trình khác |
|
|
| 710 |
|
|
| 580 |
|
| 580 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà công vụ |
|
|
| 710 |
|
|
| 580 |
|
| 580 |
|
|
|
|
|
|
|
04 | Huyện Giồng Riềng | GR |
|
| 24,326 |
|
|
| 14,710 |
|
| 14,710 |
|
|
|
| 14,710 |
|
|
a | Xây mới 2009: 58 phòng (tiểu học: Thị trấn Giồng Riềng 2, Thị trấn Giồng Riềng 3, Thạnh Hòa 4, Ngọc Chúc 3, Hòa Lợi 1, THCS: Bàn Thạch, Thạnh Hòa 1, Ngọc Chúc, Thạnh Hưng 1, Nguyễn Văn Thới, Vĩnh Phú) |
|
|
| 16,240 |
|
|
| 13,280 |
|
| 13,280 |
|
|
|
|
|
|
|
b | Các công trình khác |
|
|
| 8,086 |
|
|
| 1,430 |
|
| 1,430 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà công vụ |
|
|
| 1,740 |
|
|
| 1,430 |
|
| 1,430 |
|
|
|
|
|
|
|
05 | Huyện Gò Quao | GQ |
|
| 22,451 |
|
|
| 13,680 |
|
| 13,680 |
|
|
|
| 13,680 |
|
|
a | Xây mới 2009: 40 phòng (tiểu học: Vĩnh Hòa Hưng Bắc 1, Định An 1, Định Hòa 3; THCS: Thới Quản, Vĩnh Phước A, Định An) |
|
|
| 14,000 |
|
|
| 11,450 |
|
| 11,450 |
|
|
|
|
|
|
|
b | Các công trình khác |
|
|
| 8,451 |
|
|
| 2,230 |
|
| 2,230 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà công vụ |
|
|
| 2,720 |
|
|
| 2,230 |
|
| 2,230 |
|
|
|
|
|
|
|
06 | Huyện An Biên | AB |
|
| 18,171 |
|
|
| 9,830 |
|
| 9,830 |
|
|
|
| 9,830 |
|
|
a | Xây mới 2009: 34 phòng (tiểu học: Đông Thái 3, Nam Yên 2, Tây Yên 1, Tây Yên A2; THCS: Tây Yên, Hưng Yên) |
|
|
| 9,792 |
|
|
| 8,000 |
|
| 8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
b | Các công trình khác |
|
|
| 8,379 |
|
|
| 1,830 |
|
| 1,830 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà công vụ |
|
|
| 2,240 |
|
|
| 1,830 |
|
| 1,830 |
|
|
|
|
|
|
|
07 | Huyện An Minh | AM |
|
| 15,688 |
|
|
| 8,790 |
|
| 8,790 |
|
|
|
| 8,790 |
|
|
a | Xây mới 2009: 28 phòng (tiểu học: Vân Khánh Đông 1 (điểm Rạch Ông), Vân Khánh Đông 1 (điểm Năm Bếp), Đông Hòa 1, Đông Hòa 3, Thuận Hòa 2, Vân Khánh Tây; THCS: Đông Hưng 1, Đông Hưng B) |
|
|
| 8,260 |
|
|
| 6,750 |
|
| 6,750 |
|
|
|
|
|
|
|
b | Các công trình khác |
|
|
| 7,428 |
|
|
| 2,040 |
|
| 2,040 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà công vụ |
|
|
| 2,490 |
|
|
| 2,040 |
|
| 2,040 |
|
|
|
|
|
|
|
08 | Huyện U Minh Thượng | UMT |
|
| 14,169 |
|
|
| 7,300 |
|
| 7,300 |
|
|
|
| 7,300 |
|
|
a | Xây mới 2009: 24 phòng (tiểu học: Hòa Chánh 1-2, Minh Thuận 1, Thạnh Yên 2; THCS: Thạnh Yên) |
|
|
| 7,080 |
|
|
| 5,790 |
|
| 5,790 |
|
|
|
|
|
|
|
b | Các công trình khác |
|
|
| 7,085 |
|
|
| 1,510 |
|
| 1,510 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà công vụ |
|
|
| 1,850 |
|
|
| 1,510 |
|
| 1,510 |
|
|
|
|
|
|
|
09 | Huyện Vĩnh Thuận | VT |
|
| 21,413 |
|
|
| 11,630 |
|
| 11,630 |
|
|
|
| 11,630 |
|
|
a | Xây mới 2009: 40 phòng (tiểu học: Vĩnh Phong 1, Vĩnh Bình Bắc 2; THCS: Tân Thuận 2, Vĩnh Phong 2, Vĩnh Thuận, Vĩnh Bình Nam 1, Tân Thuận 2) |
|
|
| 11,800 |
|
|
| 9,650 |
|
| 9,650 |
|
|
|
|
|
|
|
b | Các công trình khác |
|
|
| 9,613 |
|
|
| 1,980 |
|
| 1,980 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà công vụ |
|
|
| 2,420 |
|
|
| 1,980 |
|
| 1,980 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Hòn Đất | HĐ |
|
| 22,961 |
|
|
| 13,840 |
|
| 13,840 |
|
|
|
| 13,840 |
|
|
a | Xây mới 2009: 52 phòng (tiểu học: Thị trấn 1, Nam Thái, Mỹ Thuận, Hiệp Tân, Lình Huỳnh; Mẫu giáo Sơn Kiên; THCS: Thuận Tiến, Mỹ Lâm, Mỹ Hiệp Sơn, Mỹ Hưng) |
|
|
| 14,300 |
|
|
| 11,690 |
|
| 11,690 |
|
|
|
|
|
|
|
b | Các công trình khác |
|
|
| 8,661 |
|
|
| 2,150 |
|
| 2,150 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà công vụ |
|
|
| 2,630 |
|
|
| 2,150 |
|
| 2,150 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Huyện Kiên Lương | KL |
|
| 12,890 |
|
|
| 8,930 |
|
| 8,930 |
|
|
|
| 8,930 |
|
|
a | Xây mới 2009: 32 phòng (mầm non: Bình An, Bán công Kiên Lương, Dương Hòa; tiểu học: Bình Trị, Tân Khánh Hòa, thị trấn Kiên Lương 2, Kiên Bình 1; THCS: Hòa Điền, Phú Mỹ) |
|
|
| 8,960 |
|
|
| 7,330 |
|
| 7,330 |
|
|
|
|
|
|
|
b | Các công trình khác |
|
|
| 3,930 |
|
|
| 1,600 |
|
| 1,600 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà công vụ |
|
|
| 1,960 |
|
|
| 1,600 |
|
| 1,600 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thị xã Hà Tiên | HT |
|
| 2,850 |
|
|
| 520 |
|
| 520 |
|
|
|
| 520 |
|
|
| Các công trình khác |
|
|
| 2,850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà công vụ |
|
|
| 640 |
|
|
| 520 |
|
| 520 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Huyện Kiên Hải | KH |
|
| 1,790 |
|
|
| 1,030 |
|
| 1,030 |
|
|
|
| 1,030 |
|
|
| Các công trình khác |
|
|
| 1,790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà công vụ |
|
|
| 1,260 |
|
|
| 1,030 |
|
| 1,030 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Huyện Phú Quốc | PQ |
|
| 10,505 |
|
|
| 4,380 |
|
| 4,380 |
|
|
|
| 4,380 |
|
|
a | Xây mới 2009: 12 phòng (Tiểu học Dương Đông 3, THCS Cửa Cạn) |
|
|
| 4,200 |
|
|
| 3,440 |
|
| 3,440 |
|
|
|
|
|
|
|
b | Các công trình khác |
|
|
| 6,305 |
|
|
| 940 |
|
| 940 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà công vụ |
|
|
| 1,150 |
|
|
| 940 |
|
| 940 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | NGÀNH Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
| 120,000 |
|
| 120,000 | 13 |
| 12 | 1 |
|
|
|
A | Dự án mua sắm trang thiết bị y tế |
|
|
|
|
|
|
| 43,770 |
|
| 43,770 | 7 |
| 7 |
|
|
|
|
01 | Bệnh viện Đa khoa huyện Gò Quao | GQ | 2574 | 03/11/08 | 7,678 |
|
|
| 3,300 |
|
| 3,300 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
02 | Trung tâm Y tế huyện Kiên Hải | KH | 2572 | 03/11/08 | 7,495 |
|
|
| 4,700 |
|
| 4,700 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
03 | Bệnh viện Đa khoa thị xã Hà Tiên | HT | 2573 | 03/11/08 | 3,980 |
|
|
| 2,600 |
|
| 2,600 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
04 | Bệnh viện Đa khoa huyện Kiên Lương | KL | 2575 | 03/11/08 | 13,375 |
|
|
| 5,900 |
|
| 5,900 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
05 | Bệnh viện Đa khoa huyện Giồng Riềng | GR | 2576 | 03/11/08 | 27,089 |
|
|
| 10,920 |
|
| 10,920 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
06 | Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thuận | VT | 2571 | 03/11/08 | 16,172 |
|
|
| 7,860 |
|
| 7,860 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
07 | Bệnh viện Đa khoa huyện Phú Quốc | PQ | 2570 | 03/11/08 | 21,527 |
|
|
| 8,490 |
|
| 8,490 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
B | Dự án xây lắp, cải tạo nâng cấp |
|
|
|
|
|
|
| 76,230 |
|
| 76,230 | 6 |
| 5 | 1 |
|
|
|
01 | Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Hiệp | TH | 2444 | 13/10/08 | 42,142 |
|
|
| 15,000 |
|
| 15,000 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
02 | Bệnh viện Đa khoa huyện An Biên | AB | 2443 |
| 35,026 |
|
|
| 13,000 |
|
| 13,000 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
03 | Bệnh viện Đa khoa huyện An Minh | AM | 2442 |
| 37,559 |
|
|
| 14,000 |
|
| 14,000 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
04 | Bệnh viện Đa khoa huyện Hòn Đất | HĐ | 2447 |
| 40,061 |
|
|
| 13,000 |
|
| 13,000 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
05 | Bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành | CT | 2446 |
| 62,889 |
|
|
| 15,000 |
|
| 15,000 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
06 | Vốn dự phòng: chuẩn bị mặt bằng triển khai thực hiện các phòng khám khu vực Lại Sơn, An Thới, Hòa Thuận | KH, PQ, GR |
|
| 35,000 |
|
|
| 6,230 |
|
| 6,230 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2009
Nguồn vốn: Trung ương hỗ trợ có mục tiêu
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ | THIẾT KẾ DỰ TOÁN | DỰ KIẾN KẾ HOẠCH XDCB 2009 | TÌNH HÌNH THỰC HIỆN | Vốn huyện, thị quản lý | Ghi chú |
| ||||||||||
Số quyết định | Ngày phê duyệt | Tổng vốn | Số quyết định | Ngày phê duyệt | Tổng dự toán | Tổng số | Trả nợ | Chuyển tiếp | Bố trí mới | Tổng số công trình | Công trình hoàn thành | Công trình đang thi công | Công trình chưa thi công | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
|
A | TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 379,680 | 10,223 | 284,646 | 84,811 | 109 | 11 | 67 | 31 | 60,686 |
|
|
I | NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
| 45,000 | 5,013 | 34,954 | 5,033 | 33 | 5 | 16 | 12 | 6,593 |
|
|
II | GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
| 54,500 |
| 51,500 | 3,000 | 15 |
| 14 | 1 |
|
|
|
III | VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
| 13,000 | 2,200 | 5,100 | 5,700 | 7 |
| 6 | 1 |
|
|
|
IV | NGÀNH Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
| 12,000 |
| 12,000 |
| 3 |
| 3 |
|
|
|
|
V | BAN DÂN TỘC |
|
|
|
|
|
|
| 20,000 |
|
| 20,000 |
|
|
|
| 20,000 |
|
|
VI | KHU KINH TẾ PHÚ QUỐC |
|
|
|
|
|
|
| 20,000 |
| 3,872 | 16,128 |
|
|
|
| 20,000 |
|
|
VII | KHU KINH TẾ CỬA KHẨU HÀ TIÊN |
|
|
|
|
|
|
| 18,000 | 910 | 17,040 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII | ĐẦU TƯ HẠ TẦNG BẢO VỆ BIÊN GIỚI |
|
|
|
|
|
|
| 3,500 |
| 3,500 |
|
|
|
|
| 3,500 |
|
|
IX | PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
|
|
|
| 3,000 | 1,100 |
| 1,900 | 37 | 5 | 20 | 12 | 6,593 |
|
|
X | KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
| 14,000 | 1,000 |
| 13,000 | 4 | 1 |
| 3 | 4,000 |
|
|
XI | CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA |
|
|
|
|
|
|
| 80,000 |
| 80,000 |
| 6 |
| 4 | 2 |
|
|
|
XII | ĐỀ ÁN TIN HỌC HÓA KHỐI ĐẢNG |
|
|
|
|
|
|
| 2,680 |
| 2,680 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
XIII | CHƯƠNG TRÌNH BIỂN ĐÔNG HẢI ĐẢO |
|
|
|
|
|
|
| 72,000 |
| 72,000 |
| 3 |
| 3 |
|
|
|
|
XIV | HỖ TRỢ KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
| 12,000 |
|
| 12,000 |
|
|
|
|
|
|
|
XV | ĐẦU TƯ HẠ TẦNG BẢO VỆ BIÊN GIỚI |
|
|
|
|
|
|
| 10,000 |
| 2,000 | 8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
I | NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
| 45,000 | 5,013 | 34,954 | 5,033 | 33 | 5 | 16 | 12 | 6,593 |
|
|
A | Theo Nghị quyết số 21-NQ/TW |
|
|
|
|
|
|
| 15,000 |
| 15,000 |
| 4 |
| 4 |
|
|
|
|
01 | Cầu cảng Tiên Hải | HT |
|
|
| 1227 | 28/8/08 | 9,737 | 1,600 |
| 1,600 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
02 | Cảng cá Ba Hòn | KL | 798 | 05/10/07 | 20,082 | 2278 | 03/9/04 | 17,726 | 6,522 |
| 6,522 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
03 | Cảng cá Xẻo Nhàu | AM | 2143 | 21/12/06 | 20,694 | 2275 | 03/9/04 | 17,393 | 4,878 |
| 4,878 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
04 | Nâng cấp sửa chữa Cảng cá Tắc Cậu | CT |
|
|
|
|
|
| 2,000 |
| 2,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
B | Hỗ trợ phòng chống cháy rừng và vườn quốc gia |
|
|
|
|
|
|
| 11,000 |
| 11,000 |
| 3 |
| 3 |
|
|
|
|
01 | Dự án nâng cao năng lực phòng chống cháy, chữa cháy rừng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2007-2010 | TT | 2191 | 11/8/07 | 14,163 |
|
|
| 2,000 |
| 2,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
02 | Khôi phục, bảo vệ, phát triển VQG U Minh Thượng | UMT | 1427 | 27/5/03 | 118,834 | 1949 | 09/7/03 | 6,387 | 6,000 |
| 6,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
03 | Khôi phục và bảo vệ Vườn quốc gia Phú Quốc | PQ | 91 | 08/6/00 | 102,000 |
|
|
| 3,000 |
| 3,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
C | Đầu tư hạ tầng nuôi trồng thủy sản, hạ tầng giống thủy sản, cây trồng vật nuôi và cây lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| 19,000 | 5,013 | 8,954 | 5,033 | 26 | 5 | 9 | 12 | 6,593 |
|
|
01 | ĐTXD Trại giống NLN Hòn Đất | HĐ | 65 (đc) | 01/11/08 | 31,509 |
|
| 534 | 1,134 | 600 | 534 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
02 | ĐTXD Trại giống NN Tân Hiệp | TH | 799 (đc) | 05/10/07 | 5,640 |
|
| 407 | 2,500 | 500 | 2,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
03 | ĐTXD Trại giống NN UMT | UMT | 2091 (đc) | 30/10/07 | 5,670 |
|
| 938 | 1,100 | 600 | 500 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
04 | ĐTXD Trại giống NN Mỹ Lâm | HĐ | 3763 | 25/12/03 | 4,360 |
|
| 1,208 | 800 | 300 | 500 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
05 | Trả nợ các công trình thủy sản 2008 | TT |
|
|
|
|
|
| 1,088 | 1,088 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
06 | Cầu trên đường Hòn Heo - Cờ Trắng | KL | 30 |
| 1,088 | 125 | 03/12/08 | 1,088 | 1,400 |
| 1,400 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
07 | Dự án đầu tư và ổn định dân cư T4, T5, T6 | KL | 299 | 25/02/05 | 47,136 |
|
| 8,151 | 2,295 |
| 2,295 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
08 | Trả nợ các dự án kinh Giữa, Kênh TH4 vùng Rộc Xây | KL |
|
|
|
|
|
| 94 | 94 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
09 | Dự án KH9 Hòn Đất | HĐ |
|
|
|
|
|
| 108 | 108 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| - Đường KD3 đoạn 1 |
|
|
|
|
|
|
| 17 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đường KD3 đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
| 91 | 91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Cống Thầy Xếp rừng phòng hộ Hòn Đất | HĐ |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
11 | Huyện Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
| 1,107 | 1,042 |
| 1,042 |
| 1 |
|
| 1 | 1,042 |
|
|
| - Đê bao hệ thống kênh trục 110 và 600 + hệ thống cống | TH | 3739 | 11/9/06 | 2,708 | 3779 | 20/9/06 | 1,107 | 1,042 |
| 1,042 |
| 1 |
|
| 1 | 1,042 |
|
|
12 | Huyện An Minh |
|
|
|
|
|
|
| 1,099 | 1,099 |
|
| 1 | 1 |
|
| 1,099 |
|
|
| - Bờ phụ Đê Quốc Phòng | AM | 1723 | 06/6/08 | 2,939 | 1 | 17/6/08 |
| 1,099 | 1,099 |
|
| 1 | 1 |
|
| 1,840 |
|
|
13 | Huyện An Biên |
|
|
| 1,807 |
|
| 183 | 183 |
| 183 |
| 1 |
| 1 |
| 183 |
|
|
| - Kênh Nhị Tỳ | AB |
|
| 183 |
|
| 183 | 183 |
| 183 |
| 1 |
| 1 |
| 183 |
|
|
14 | Huyện Vĩnh Thuận |
|
|
| 1,624 |
|
|
| 624 | 624 |
|
| 3 | 3 |
|
| 624 |
|
|
| - Kênh Rọc Môn | VT | 619 | 06/9/08 | 554 | 7 | 20/5/08 |
| 254 | 254 |
|
| 1 | 1 |
|
| 254 |
|
|
| - Kênh 11 | VT | 621 | 06/9/08 | 714 | 6 | 20/5/08 |
| 214 | 214 |
|
| 1 | 1 |
|
| 214 |
|
|
| - Kênh 3 Thiền - 3 Ai | VT | 620 | 06/9/08 | 356 | 5 | 20/5/08 |
| 156 | 156 |
|
| 1 | 1 |
|
| 156 |
|
|
| CÔNG TRÌNH DỰ PHÒNG CHƯA ĐỦ THỦ TỤC HỒ SƠ |
|
|
|
|
|
|
| 5,033 |
|
| 5,033 | 10 |
|
| 10 | 3,645 |
|
|
15 | Huyện Gò Quao |
|
|
|
|
|
|
| 2,199 |
|
| 2,199 | 5 |
|
| 5 | 2,199 |
|
|
| - Kênh Lộ 12 | GQ |
|
|
|
|
|
| 150 |
|
| 150 | 1 |
|
| 1 | 150 |
|
|
| - Kênh Ba Láng | GQ |
|
|
|
|
|
| 210 |
|
| 210 | 1 |
|
| 1 | 210 |
|
|
| - Kênh Xóm Giữa | GQ |
|
|
|
|
|
| 210 |
|
| 210 | 1 |
|
| 1 | 210 |
|
|
| - Kênh Lung Tà Hiêm | GQ |
|
|
|
|
|
| 129 |
|
| 129 | 1 |
|
| 1 | 129 |
|
|
| - Bờ bao cây ăn trái Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Vĩnh Hòa Hưng Nam | GQ |
|
|
|
|
|
| 1,500 |
|
| 1,500 | 1 |
|
| 1 | 1500 |
|
|
16 | Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
|
|
| 1,056 |
|
| 1,056 | 3 |
|
| 3 | 1056 |
|
|
| - Kênh Đất Gò 2 | UMT |
|
|
|
|
|
| 156 |
|
| 156 | 1 |
|
| 1 | 156 |
|
|
| - Kênh Ông Tế | UMT |
|
|
|
|
|
| 375 |
|
| 375 | 1 |
|
| 1 | 375 |
|
|
| - Kênh Bụi Gừa | UMT |
|
|
|
|
|
| 525 |
|
| 525 | 1 |
|
| 1 | 525 |
|
|
17 | TP. Rạch Giá |
|
|
|
|
|
|
| 390 |
|
| 390 | 1 |
|
| 1 | 390 |
|
|
| - Xây dựng khu đê bao Kênh Tư Cầu | RG |
|
|
|
|
|
| 390 |
|
| 390 | 1 |
|
| 1 | 390 |
|
|
18 | Huyện Phú Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn dự phòng: dự án thả phao neo và phao phân vùng vùng lõi Khu Bảo tồn rạn san hô | PQ |
|
|
|
|
|
| 1,388 |
|
| 1,388 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
II | GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
| 54,500 |
| 51,500 | 3,000 | 15 |
| 14 | 1 |
|
|
|
A | Công trình chuyển tiếp nâng cấp mặt đường GTNT |
|
|
|
|
|
|
| 51,500 |
| 51,500 |
| 14 |
| 14 |
|
|
|
|
01 | Đường 9,5 - Xẻo Nhàu | AM | 3713 | 22/02/03 | 62,695 | 3097 | 12/10/04 | 30,245 | 5,000 |
| 5,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
02 | Cầu Đông Hồ | HT | 642 | 05/5/06 | 9,972 | 84 | 05/11/06 | 9,837 | 3,000 |
| 3,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
03 | Đường Hòn Heo - Cờ Trắng - Hòa Điền | KL | 2704 | 16/9/03 | 21,315 | 987 | 03/11/05 | 5,517 | 1,500 |
| 1,500 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
04 | Đường xã Tân Khánh Hòa | KL | 2016 | 01/12/06 | 8,895 | 113 | 28/12/06 | 6,913 | 1,500 |
| 1,500 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
05 | Đường Vĩnh Thông - Phi Thông | RG | 2645 | 18/10/04 | 19,654 | 20 | 24/4/07 | 9,994 | 4,000 |
| 4,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
06 | Đường Phi Thông - Tân Hội | TH | 2646 | 19/10/04 | 28,012 | 83 | 23/5/08 | 12,458 | 4,000 |
| 4,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
07 | Đường TT Gò Quao - Vĩnh Phước - Vĩnh Tuy | GQ | 2313 | 09/6/04 | 20,384 |
|
| 19,576 | 7,000 |
| 7,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| - Gói 1: Km0 - Km8+030 | GQ |
|
|
| 76 | 13/8/07 | 8,201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Gói 1: Km8+359 - Km18+246 | GQ |
|
|
| 202 | 19/1/07 | 11,375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08 | Đường Thứ 8 - Thuận Hòa | AM | 1242 | 15/5/08 | 10,160 |
|
|
| 4,000 |
| 4,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
09 | Đường Thứ 10 - Ghọ Ghe | AM | 1243 | 15/5/08 | 10,695 |
|
|
| 4,000 |
| 4,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
10 | Đường Bầu Trâm - Nam Thái | AB | 2461 | 03/012/07 | 11,800 | 84 | 23/5/08 | 12,801 | 3,000 |
| 3,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
11 | Đường xã Vĩnh Thạnh | GR | 1779 | 14/9/2007 | 15,764 |
|
|
| 3,000 |
| 3,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
12 | Đường Giang Thành - TonHon | KL | 1955 | 18/8/08 | 14,575 |
|
|
| 5,000 |
| 5,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
13 | Cầu Cái Lung - đường Tám Ngàn | HĐ | 3009 | 12/3/04 | 5,679 | 71 | 05/7/08 | 8,633 | 2,500 |
| 2,500 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
14 | Đường TT Gò Quao – Thủy Liễu | GQ | 2406 | 07/10/08 | 25,853 |
|
|
| 4,000 |
| 4,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
B | Bố trí mới |
|
|
|
|
|
|
| 3,000 |
|
| 3,000 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
01 | Cầu Công Binh tỉnh lộ 963 | GR | 2304 | 24/9/08 | 27,179 |
|
|
| 3,000 |
|
| 3,000 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
III | VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
| 13,000 | 2,200 | 5,100 | 5,700 | 7 |
| 6 | 1 |
|
|
|
| DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
| 13,000 | 2,200 | 5,100 | 5,700 | 7 |
| 6 | 1 |
|
|
|
01 | Hạ tầng khu du lịch cảng Bãi Vòng | PQ | 935 | 19/6/06 | 48,539 |
|
| 44,755 | 1,500 | 500 | 1,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
02 | Công viên Văn hóa An Hòa - giai đoạn II | RG | 4071 | 28/02/01 |
|
|
|
| 4,500 | 500 | 4,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
03 | Cảng du lịch Rạch Giá | RG |
|
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
04 | Khu dịch vụ cảng du lịch Rạch Giá | RG | 3007 | 12/3/04 | 6,176 |
|
| 5,468 | 200 | 100 | 100 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
05 | CSHT khu du lịch Hòn Trẹm - Chùa Hang | KL | 1756 | 22/8/01 | 31,355 |
|
| 22,499 | 500 | 500 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| Trả nợ KL thi công từ năm 2002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06 | CSHT khu du lịch Mũi Nai | HT | 1759 | 22/8/01 | 31,4 |
|
|
| 3,000 | 500 |
| 2,500 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| Trả nợ KL thi công từ năm 2002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| XH khu xử lý nước thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07 | Vốn dự phòng chuẩn bị mặt bằng công trình chưa đủ thủ tục hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
| 3,200 |
|
| 3,200 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
IV | NGÀNH Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
| 12,000 |
| 12,000 |
| 3 |
| 3 |
|
|
|
|
01 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang | RG |
|
|
|
|
|
| 7,850 |
| 7,850 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
02 | Trường Cao đẳng Y tế (A) | RG | 2356 |
| 18,584 |
|
|
| 4,000 |
| 4,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
03 | Sửa chữa Trường Cao đẳng Y tế (B) | RG | 135 |
| 853 |
|
|
| 150 |
| 150 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
V | BAN DÂN TỘC |
|
|
|
|
|
|
| 20,000 |
|
| 20,000 |
|
|
|
| 20,000 |
|
|
| (Thực hiện theo Quyết định số 74/QĐ-TTg) |
|
|
|
|
|
|
| 20,000 |
|
| 20,000 |
|
|
|
| 20,000 |
|
|
01 | Huyện Giồng Riềng | GR |
|
|
|
|
|
| 3,389 |
|
| 3,389 |
|
|
|
| 3,389 |
|
|
02 | Huyện Gò Quao | GQ |
|
|
|
|
|
| 2,606 |
|
| 2,606 |
|
|
|
| 2,606 |
|
|
03 | Huyện Châu Thành | CT |
|
|
|
|
|
| 3,041 |
|
| 3,041 |
|
|
|
| 3,041 |
|
|
04 | Huyện An Biên | AB |
|
|
|
|
|
| 1,418 |
|
| 1,418 |
|
|
|
| 1,418 |
|
|
05 | Huyện Vĩnh Thuận | VT |
|
|
|
|
|
| 1,474 |
|
| 1,474 |
|
|
|
| 1,474 |
|
|
06 | Huyện U Minh Thượng | UMT |
|
|
|
|
|
| 1,275 |
|
| 1,275 |
|
|
|
| 1,275 |
|
|
07 | Huyện An Minh | AM |
|
|
|
|
|
| 1,209 |
|
| 1,209 |
|
|
|
| 1,209 |
|
|
08 | Huyện Hòn Đất | HĐ |
|
|
|
|
|
| 2,871 |
|
| 2,871 |
|
|
|
| 2,871 |
|
|
09 | Huyện Kiên Lương | KL |
|
|
|
|
|
| 401 |
|
| 401 |
|
|
|
| 401 |
|
|
10 | Huyện Tân Hiệp | TH |
|
|
|
|
|
| 860 |
|
| 860 |
|
|
|
| 860 |
|
|
11 | Thành phố Rạch Giá | RG |
|
|
|
|
|
| 520 |
|
| 520 |
|
|
|
| 520 |
|
|
12 | Thị xã Hà Tiên | HT |
|
|
|
|
|
| 111 |
|
| 111 |
|
|
|
| 111 |
|
|
13 | Huyện Phú Quốc | PQ |
|
|
|
|
|
| 498 |
|
| 498 |
|
|
|
| 498 |
|
|
14 | Huyện Kiên Hải | KH |
|
|
|
|
|
| 227 |
|
| 227 |
|
|
|
| 227 |
|
|
15 | Chính phủ hỗ trợ BQL chỉ đạo (Ban Dân tộc) | RG |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
VI | KHU KINH TẾ PHÚ QUỐC |
|
|
|
|
|
|
| 20,000 |
| 3,872 | 16,128 |
|
|
|
| 20,000 |
|
|
A | Vốn quy hoạch | PQ |
|
| 9,524 |
|
|
| 4,455 |
| 2,057 | 2,398 |
|
|
|
| 4,455 |
|
|
01 | Quy hoạch chi tiết xây dựng thị trấn Dương Đông | PQ | 1163 | 18/7/06 | 1,779 |
|
|
| 382 |
| 382 |
|
|
|
|
| 382 |
|
|
02 | Quy hoạch xây dựng trung tâm xã Hòn Thơm | PQ |
|
| 800 |
|
|
| 50 |
| 50 |
|
|
|
|
| 50 |
|
|
03 | Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị Gành Dầu | PQ | 2017 | 01/012/06 | 906 |
|
|
| 239 |
| 239 |
|
|
|
|
| 239 |
|
|
04 | Quy hoạch xây dựng trung tâm xã Cửa Dương | PQ | 238 | 06/02/07 | 258 |
|
|
| 198 |
|
| 198 |
|
|
|
| 198 |
|
|
05 | Quy hoạch xây dựng trung tâm xã Bãi Thơm | PQ | 118 | 22/01/07 | 300 |
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
06 | Quy hoạch chi tiết khu tái định cư Bắc Dương Đông, khu phố 10 | PQ |
|
| 670 |
|
|
| 200 |
|
| 200 |
|
|
|
| 200 |
|
|
07 | Quy hoạch khu du lịch Bãi Ông Lang | PQ | 938 | 01/6/2007 | 1,290 |
|
|
| 250 |
| 250 |
|
|
|
|
| 250 |
|
|
08 | Quy hoạch chi tiết khu du lịch Bãi Vòng (giai đoạn 2) | PQ | 1031 | 12/12/2006 | 435 |
|
|
| 150 |
| 150 |
|
|
|
|
| 150 |
|
|
09 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu du lịch xã Bãi Thơm | PQ | 1162 | 18/7/06 | 753 |
|
|
| 50 |
| 50 |
|
|
|
|
| 50 |
|
|
10 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu du lịch - dân cư làng chài bãi Rạch Tràm | PQ | 1765 | 27/10/06 | 712 |
|
|
| 50 |
| 50 |
|
|
|
|
| 50 |
|
|
11 | Quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn ấp Đá Chồng | PQ | 1375 | 25/8/06 | 147 |
|
|
| 13 |
| 13 |
|
|
|
|
| 13 |
|
|
12 | Quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn ấp Cây Sao | PQ | 1376 | 25/8/06 | 155 |
|
|
| 21 |
| 21 |
|
|
|
|
| 21 |
|
|
13 | Quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn ấp Bãi Bổn | PQ | 1374 | 25/8/06 | 202 |
|
|
| 90 |
| 90 |
|
|
|
|
| 90 |
|
|
14 | Quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn ấp Búng Gội | PQ | 119 | 22/01/07 | 95 |
|
|
| 45 |
| 45 |
|
|
|
|
| 45 |
|
|
15 | Quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn ấp Xóm Mới | PQ | 231 | 06/02/07 | 141 |
|
|
| 91 |
| 91 |
|
|
|
|
| 91 |
|
|
16 | Quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn ấp Khu Tượng | PQ | 240 | 06/02/07 | 96 |
|
|
| 46 |
| 46 |
|
|
|
|
| 46 |
|
|
17 | Quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn ấp Cây Thông Trong | PQ | 249 | 08/02/07 | 141 |
|
|
| 96 |
| 96 |
|
|
|
|
| 96 |
|
|
18 | Quy hoạch chi tiết khu phi thuế quan thị trấn An Thới | PQ | 2602 | 13/12/07 | 644 |
|
|
| 384 |
| 384 |
|
|
|
|
| 384 |
|
|
19 | Quy hoạch chi tiết 1/500 khu tái định cư Gành Dầu | PQ |
|
|
|
|
|
| 150 |
|
| 150 |
|
|
|
| 150 |
|
|
20 | Quy hoạch chi tiết 1/500 khu tái định cư Hàm Ninh | PQ |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
21 | Quy hoạch chi tiết 1/500 khu tái định cư Cửa Cạn | PQ |
|
|
|
|
|
| 150 |
|
| 150 |
|
|
|
| 150 |
|
|
22 | Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư Đường Bào | PQ |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
| 200 |
|
|
|
| 200 |
|
|
23 | Quy hoạch cụm công nghiệp thị trấn Dương Đông (sản xuất nước mắm) | PQ |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
24 | Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dự trữ Nam Bãi Trường | PQ |
|
|
|
|
|
| 300 |
|
| 300 |
|
|
|
| 300 |
|
|
25 | Quy hoạch cụm công nghiệp sản xuất nước mắm Phú Quốc - điểm Cầu Sấu | PQ |
|
|
|
|
|
| 150 |
|
| 150 |
|
|
|
| 150 |
|
|
26 | Quy hoạch cụm công nghiệp sản xuất nước mắm Phú Quốc - điểm Bến Tràm | PQ |
|
|
|
|
|
| 150 |
|
| 150 |
|
|
|
| 150 |
|
|
27 | Điều chỉnh quy hoạch khu du lịch Bà Kèo | PQ |
|
|
|
|
|
| 300 |
|
| 300 |
|
|
|
| 300 |
|
|
28 | Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư, dịch vụ, thương mại Đường Bào | PQ |
|
|
|
|
|
| 400 |
|
| 400 |
|
|
|
| 400 |
|
|
B | Thực hiện đầu tư | PQ |
|
| 4,066 |
|
|
| 2,560 |
| 1,500 | 1,060 | 4 |
| 1 | 3 | 2,560 |
|
|
01 | Khối vận Dương Tơ | PQ | 3142 | 23/10/08 | 465 |
|
|
| 455 |
|
| 455 | 1 |
|
| 1 | 455 |
|
|
02 | San lấp mặt bằng bờ kè công viên cây xanh xã Hàm Ninh | PQ |
|
| 350 |
|
|
| 350 |
|
| 350 | 1 |
|
| 1 | 350 |
|
|
03 | Nhà Thiếu nhi | PQ | 1775 | 13/9/07 | 2,996 |
|
|
| 1,500 |
| 1,500 |
| 1 |
| 1 |
| 1,500 |
|
|
04 | Nhà tập thể giáo viên Dương Tơ | PQ | 3593 | 19/11/08 | 255 |
|
|
| 255 |
|
| 255 | 1 |
|
| 1 | 255 |
|
|
C | Chuẩn bị đầu tư | PQ |
|
| 407,501 |
|
|
| 12,985 |
| 315 | 12,670 |
|
|
|
| 12,985 |
|
|
I | Ngành giao thông | PQ |
|
| 304,862 |
|
|
| 9,325 |
| 315 | 9,010 |
|
|
|
| 9,325 |
|
|
01 | Đường vào Trường THPT Dương Đông 2 (cấp III điểm mới) | PQ |
|
|
|
|
|
| 150 |
|
| 150 |
|
|
|
| 150 |
|
|
02 | Đường từ giao lộ Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực đến ngã ba Đá Bàn | PQ |
|
|
|
|
|
| 250 |
|
| 250 |
|
|
|
| 250 |
|
|
03 | Đường số 1 (giữa SGPQ-Sacco) | PQ |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
04 | Đường số 2 (KS Kim Hoa) | PQ |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
05 | Đường số 3 (KS Sao Biển) | PQ |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
06 | Đường số 4 | PQ |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
| 200 |
|
|
|
| 200 |
|
|
07 | Đường số 5 | PQ |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
| 200 |
|
|
|
| 200 |
|
|
08 | Đường số 6 | PQ |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
09 | Đường số 7 | PQ |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
10 | Đường số 8 | PQ |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
11 | Đường số 9 | PQ |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
12 | Đường số 10 | PQ |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
13 | Đường số 11 | PQ |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
14 | Đường số 12 | PQ |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
15 | Đường số 13 (giữa Sài Gòn Phú Quốc - Giang Vũ) | PQ |
|
|
|
|
|
| 50 |
|
| 50 |
|
|
|
| 50 |
|
|
16 | Đường số 14 | PQ |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
17 | Đường số 15 | PQ |
|
|
|
|
|
| 80 |
|
| 80 |
|
|
|
| 80 |
|
|
18 | Đường số 16 | PQ |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
19 | Đường Cửa Lấp nối trục Bắc Nam | PQ |
|
| 37,424 |
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
|
|
| 500 |
|
|
20 | Đường Suối Cái - Gành Dầu | PQ |
|
| 185,470 |
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
|
|
| 500 |
|
|
21 | Đường Suối Tranh - Hàm Ninh | PQ |
|
| 31,587 |
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
|
|
| 500 |
|
|
22 | Đường Dương Đông - Suối Đá Bàn | PQ |
|
| 5,722 |
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
|
|
| 500 |
|
|
23 | Dự án đường nhánh số 6 | PQ |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
|
|
| 500 |
|
|
24 | Đường nối trục Bắc - Nam ra biển | PQ |
|
| 6,262 |
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
25 | Đường Khu Tượng - Gành Gió | PQ |
|
| 27,868 |
|
|
| 350 |
|
| 350 |
|
|
|
| 350 |
|
|
26 | Đường Cầu Sấu - Bãi Sao | PQ |
|
| 10,529 |
|
|
| 150 |
|
| 150 |
|
|
|
| 150 |
|
|
27 | Dự án đường nhánh số 7 | PQ |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
|
|
| 500 |
|
|
28 | Đường Nam sân bay Dương Tơ | PQ |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
|
|
| 500 |
|
|
29 | Đường trục Bắc Nam đi Suối Tiên | PQ |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
|
|
| 500 |
|
|
30 | Đường Cửa Cạn - Suối Cái | PQ |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
|
|
| 500 |
|
|
31 | Đường số 33 - thị trấn An Thới | PQ |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
32 | Đường số 35 - thị trấn An Thới | PQ |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
33 | Đường số 37 - thị trấn An Thới | PQ |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
34 | Đường số 40 - thị trấn An Thới | PQ |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
35 | Đường số 6 - thị trấn An Thới | PQ |
|
|
|
|
|
| 300 |
|
| 300 |
|
|
|
| 300 |
|
|
36 | Đường số 22 - thị trấn An Thới | PQ |
|
|
|
|
|
| 350 |
|
| 350 |
|
|
|
| 350 |
|
|
37 | Đường Cách Mạng Tháng 8 | PQ |
|
|
|
|
|
| 82 |
| 82 |
|
|
|
|
| 82 |
|
|
38 | Đường số 1, 2, 3, 4, 5 Bắc sân bay | PQ |
|
|
|
|
|
| 233 |
| 233 |
|
|
|
|
| 233 |
|
|
39 | Hạ tầng khu tái định cư khu phố 5 | PQ |
|
|
|
|
|
| 300 |
|
| 300 |
|
|
|
| 300 |
|
|
40 | Vỉa hè các tuyến đường nhựa nội ô thị trấn Dương Đông | PQ |
|
|
|
|
|
| 80 |
|
| 80 |
|
|
|
| 80 |
|
|
41 | Đường xuống bãi tắm Dinh Cậu | PQ |
|
|
|
|
|
| 50 |
|
| 50 |
|
|
|
| 50 |
|
|
42 | Đường từ Bún Gội đi Ba Trại | PQ |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
| 200 |
|
|
|
| 200 |
|
|
43 | Cầu qua sông Dương Đông (bệnh viện - đường Nguyễn Huệ) | PQ |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
II | Các dự án khác | PQ |
|
| 102,639 |
|
|
| 3,660 |
|
| 3,660 |
|
|
|
| 3,660 |
|
|
01 | Làng cá Vũng Trâu nằm xã Bãi Thơm | PQ |
|
| 102,639 |
|
|
| 600 |
|
| 600 |
|
|
|
| 600 |
|
|
02 | Cảng phục vụ nghề cá Gành Dầu | PQ |
|
|
|
|
|
| 700 |
|
| 700 |
|
|
|
| 700 |
|
|
03 | Cảng Dương Đông | PQ |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 |
|
|
|
| 1,000 |
|
|
04 | Bờ kè Bạch Đằng (Đoạn ngã 3 Bạch Đằng - NTT đến cầu NTT) | PQ |
|
|
|
|
|
| 150 |
|
| 150 |
|
|
|
| 150 |
|
|
05 | Cải tạo hệ thống thoát nước thị trấn Dương Đông | PQ |
|
|
|
|
|
| 80 |
|
| 80 |
|
|
|
| 80 |
|
|
06 | Cải tạo hệ thống thoát nước thị trấn An Thới | PQ |
|
|
|
|
|
| 80 |
|
| 80 |
|
|
|
| 80 |
|
|
07 | Bờ kè rạch Ông Trì | PQ |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
|
|
| 500 |
|
|
08 | Bờ kè rạch Somaco | PQ |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
|
|
| 500 |
|
|
09 | Nâng cấp chợ Dương Đông | PQ |
|
|
|
|
|
| 50 |
|
| 50 |
|
|
|
| 50 |
|
|
VII | KHU KINH TẾ CỬA KHẨU HÀ TIÊN |
|
|
|
|
|
|
| 18,000 | 910 | 17,040 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
A | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| 17,950 | 910 | 17,040 |
| 14 | 2 | 12 |
| 4,110 |
|
|
01 | Đường Nội ô thị xã Hà Tiên | HT |
|
| 45,695 |
|
| 48,848 | 1,000 |
| 1,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
02 | Đường Đông Hồ nối dài (cơ sở hạ tầng giai đoạn 3) | HT | 1221 | 08/5/03 | 26,202 |
|
| 36,641 | 4,740 |
| 4,740 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
03 | Giai đoạn IV (đường vào khu dân cư Tô Châu) | HT | 1263 | 10/7/07 | 14,931 |
|
| 14,130 | 500 |
| 500 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
04 | Bờ kè TT Thương mại Hà Tiên | HT | 2092 | 30/8/02 | 12,996 | 650 | 03/4/01 | 11,976 | 3,000 |
| 3,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
05 | Đường Núi Đèn | HT | 676 | 18/3/02 | 12,907 |
|
| 12,818 | 500 |
| 600 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
06 | Trạm liên hợp Xà Xía | HT | 1763 | 27/10/06 | 6,381 |
|
| 5,564 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
07 | Nhà Thiếu nhi | HT | 2925 | 19/12/01 | 15,593 |
|
| 4,279 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
08 | Công viên Trần Hầu | HT | 281 | 03/7/07 | 4,377 |
|
| 3,822 | 200 |
| 200 |
| 1 |
| 1 |
| 200 |
|
|
09 | Khu bảo thuế cửa khẩu Xà Xía | HT |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
| 1,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
10 | BQL khu kinh tế cửa khẩu | HT | 239 | 21/5/07 | 4,999 | 142 | 19/7/07 | 4,586 | 1,000 |
| 1,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
11 | Ốp mái đá kè bến lên hàng và trụ neo đậu tàu bến Mương Đào | HT | 527 | 28/4/08 | 770 | 528 | 29/4/08 | 770 | 170 | 170 |
|
| 1 | 1 |
|
| 170 |
|
|
12 | Tượng đài danh nhân Mạc Cửu | HT | 1295 | 16/9/08 | 1,700 |
|
| 1,621 | 740 | 740 |
|
| 1 | 1 |
|
| 740 |
|
|
13 | Mở rộng bến tàu Mương Đào và nạo vét luồng đầm Đông Hồ | HT | 1047 | 28/7/08 | 5,000 | 1051 | 28/7/08 | 5,000 | 3,000 |
| 3,000 |
| 1 |
| 1 |
| 3,000 |
|
|
14 | Sửa chữa khắc phục bờ kè Trần Hầu | HT | 1296 | 16/9/08 | 2,946 | 1297 | 16/9/08 | 2,946 | 2,000 |
| 2,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
B | Vốn chuẩn bị đầu tư | HT |
|
|
|
|
|
| 50 |
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII | ĐẦU TƯ HẠ TẦNG BẢO VỆ BIÊN GIỚI THEO ĐỀ ÁN 160 | HT |
|
|
|
|
|
| 3,500 |
| 3,500 |
|
|
|
|
| 3,500 |
|
|
A | Thị xã Hà Tiên |
|
|
|
|
|
|
| 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
| 1,000 |
|
|
01 | Phường Đông Hồ | HT |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
02 | Xã Mỹ Đức | HT |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
B | Huyện Kiên Lương | KL |
|
|
|
|
|
| 2,500 |
| 2,500 |
|
|
|
|
| 2,500 |
|
|
01 | Xã Phú Mỹ | KL |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
02 | Xã Phú Lợi | KL |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
03 | Xã Tân Khánh Hòa | KL |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
04 | Xã Vĩnh Phú | KL |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
05 | Xã Vĩnh Điều | KL |
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
IX | PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
|
|
|
| 3,000 | 1,100 |
| 1,900 | 3 | 2 | 1 |
| 300 |
|
|
01 | Thiết bị xe truyền hình lưu động trực tiếp phát thanh truyền hình chương trình tiếng dân tộc Khmer | TT | 325 | 30/9/08 |
|
|
|
| 1,900 |
|
| 1,900 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
02 | Trả nợ dự án Đài Phát sóng Truyền hình Quốc gia và Địa phương - Hòn Me | HĐ | 2415 | 30/10/01 |
|
|
|
| 800 | 800 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
03 | Trả nợ dự án Đài Truyền thanh huyện Hòn Đất | HĐ | 2116 | 11/10/04 | 1,985 | 01 | 15/01/07 | 1,906 | 300 | 300 |
|
| 1 | 1 |
|
| 300 |
|
|
X | KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
| 14,000 | 1,000 |
| 13,000 | 4 | 1 |
| 3 | 4,000 |
|
|
01 | Trụ sở UBND xã Vĩnh Hòa Phú (xã mới chia tách) | CT |
|
|
|
|
|
| 1,000 | 1,000 |
|
| 1 | 1 |
|
| 1,000 |
|
|
02 | Vốn dự phòng đầu tư các công trình chưa đủ thủ tục hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
| 13,000 |
|
| 13,000 | 3 |
|
| 3 | 3,000 |
|
|
a | Khu hành chính huyện U Minh Thượng | UMT |
|
|
|
|
|
| 10,000 |
|
| 10,000 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
b | Trụ sở UBND xã Vĩnh Phú (xã mới chia tách) | GR |
|
|
|
|
|
| 1,500 |
|
| 1,500 | 1 |
|
| 1 | 1500 |
|
|
c | Trụ sở UBND xã Vĩnh Phú (xã mới chia tách) | KL |
|
|
|
|
|
| 1,500 |
|
| 1,500 | 1 |
|
| 1 | 1500 |
|
|
XI | CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA |
|
|
|
|
|
|
| 80,000 |
| 80,000 |
| 6 |
| 4 | 2 |
|
|
|
| * Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
| 60,000 |
| 60,000 |
| 5 |
| 4 | 1 |
|
|
|
01 | Dự án cấp nước và VSMT thành phố Rạch Giá | RG | 1751 | 20/8/01 | 250,000 |
|
|
| 30,000 |
| 30,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
02 | Dự án cấp nước và VSMT thị xã Hà Tiên | HT | 4 | 04/02/02 | 198,000 |
|
|
| 5,000 |
| 5,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
03 | Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Rạch Giá về Hòn Đất | RG-HĐ |
|
|
|
|
|
| 15,000 |
| 15,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
04 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt khu đô thị mới U Minh Thượng và xã phụ cận | UMT | 2780 | 01/12/08 | 23,167 |
|
|
| 5,000 |
| 5,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
05 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Vĩnh Bình Nam | VT | 2696 | 17/11/08 | 10,189 |
|
|
| 5,000 |
| 5,000 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| * Vốn ngân sách đối ứng |
|
|
|
|
|
|
| 20,000 |
| 20,000 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
01 | Dự án cấp nước và VSMT thành phố Rạch Giá | RG |
|
|
|
|
|
| 11,200 |
| 11,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02 | Dự án cấp nước và VSMT thị xã Hà Tiên | HT |
|
|
|
|
|
| 6,000 |
| 6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
03 | Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Rạch Giá về Hòn Đất | RG-HĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt khu đô thị mới U Minh Thượng và xã phụ cận | UMT |
|
|
|
|
|
| 2,000 |
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
05 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Vĩnh Bình Nam | VT |
|
|
|
|
|
| 800 |
| 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XII | ĐỀ ÁN TIN HỌC HÓA KHỐI ĐẢNG | TT | 848 | 19/8/03 | 8,930 |
|
|
| 2,680 |
| 2,680 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
XIII | CHƯƠNG TRÌNH BIỂN ĐÔNG HẢI ĐẢO |
|
|
|
|
|
|
| 72,000 |
| 72,000 |
| 3 |
| 3 |
|
|
|
|
01 | Đường quanh đảo và bến cập tàu Hòn Tre | KH | 1658 | 12/10/06 | 71,315 |
|
|
| 10,000 |
| 10,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
02 | Đường quanh đảo và bến cập tàu Lại Sơn | KH | 1329 | 19/7/07 | 150,000 |
|
|
| 42,000 |
| 42,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
03 | Đường và bến cập tàu Hòn Nghệ, Hòn Heo | KL | 2071 | 25/10/07 | 116,000 |
|
|
| 20,000 |
| 20,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
XIV | HỖ TRỢ KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
| 12,000 |
|
| 12,000 |
|
|
|
|
|
|
|
01 | Đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp Thuận Yên | HT | 1797 | 18/9/07 | 418,052 |
|
|
| 12,000 |
|
| 12,000 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
XV | ĐẦU TƯ HẠ TẦNG QUẢN LÝ BIÊN GIỚI |
|
|
|
|
|
|
| 10,000 |
| 2,000 | 8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
01 | Đường trên đảo Hòn Đốc | HT | 2560 | 30/10/08 | 46,439 |
|
|
| 8,000 |
|
| 8,000 | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
02 | Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu Giang Thành | KL | 2569 | 03/11/08 | 6,146 |
|
| 6,146 | 2,000 |
| 2,000 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
Quyết định 01/2009/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn xổ số kiến thiết do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- Số hiệu: 01/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/01/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Bùi Ngọc Sương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra