Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1297/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 08 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng: Thông tư s ố 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 01/2017/TT-BXD ngày 06 tháng 02 năm 2017 hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Xây dựng: Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 về việc Công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; Quyết định số 1169/QĐ-BXD ngày 14 tháng 11 năm 2017 về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng (kèm theo thuyết minh và Đơn giá cụ thể).

Điều 2: Đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam sử dụng nguồn vốn Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam quản lý.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đông

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Công bố kèm theo Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)

A- THUYẾT MINH:

1. Căn cứ xây dựng đơn giá:

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Định mức dự toán xây dựng công trình - phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng công bố kèm theo Quyết định số 1169/QĐ-BXD ngày 14/11/2017 của Bộ Xây dựng;

- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

- Tài liệu hướng dẫn tính toán đơn giá xây dựng công trình của Bộ Xây dựng;

- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.

2. Đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng gồm các chi phí sau:

- Đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng (sau đây gọi tắt là Đơn giá thí nghiệm) là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức chi phí về vật liệu, nhân công và máy & thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng (1 chỉ tiêu, 1 cấu kiện, v.v) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.

- Đơn giá thí nghiệm được lập phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn thí nghiệm và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực thí nghiệm xây dựng (Các vật liệu mới, máy và thiết bị thí nghiệm tiên tiến v.v...).

- Đơn giá thí nghiệm bao gồm các chi phí sau:

a) Chi phí vật liệu:

Là số lượng vật liệu chính trực tiếp thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm kể cả hao phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm.

Giá vật liệu tính trong đơn giá lấy theo công bố giá vật liệu của Liên sở Tài chính - Xây dựng và giá thị trường phổ biến trên địa bàn tỉnh Hà Nam tại thời điểm qúy I/2019 chưa có thuế giá trị gia tăng.

Đối với những vật liệu chưa có trong công bố giá thì tính theo mức giá tham khảo thị trường tại thời điểm quý I/2019. Một số đơn giá công tác thí nghiệm chưa tính chi phí vật liệu chính, khi lập dự toán cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.

Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực; ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định mức bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.

b) Chi phí nhân công:

Là chi phí tiền lương của cán bộ kỹ thuật trực tiếp thực hiện thí nghiệm (gồm cả chi phí nhân công điều khiển máy và thiết bị thí nghiệm), công nhân phục vụ để thực hiện hoàn thành công tác thí nghiệm.

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo hướng dẫn tại thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng. Mức lương cơ sở đầu vào vùng III là 2.154.000 đồng/tháng.

Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn thuộc vùng IV có mức lương cơ sở là 2.050.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân hệ số điều chỉnh KĐCNC = 0,952

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm. Chi phí máy và thiết bị thí nghiệm bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn và chi phí khác của máy.

Chi phí máy thi công trong đơn giá được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng.

Nhóm lương, cấp bậc, hệ số lương và mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công thợ điều khiển máy xác định theo quy định tại Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng (mức lương cơ sở đầu vào vùng III là 2.154.000 đồng/tháng).

Giá nhiên liệu, năng lượng lấy theo giá nhiên liệu trung bình Quý I năm 2019 (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) theo các báo giá của Tổng công ty xăng dầu (Xăng: 15.227 đồng/lít; Dầu diezel: 13.958đồng/lít; Điện: 1.864,44 đồng/kwh).

3. Đơn giá xây dựng công trình- Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng gồm 03 chương:

Chương I: Thí nghiệm vật liệu xây dựng

Chương II: Thí nghiệm cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng

Chương III: Công tác thí nghiệm trong phòng phục vụ khảo sát xây dựng

Trong mỗi chương, mục có loại công tác thí nghiệm được mã hóa thống nhất theo mã số gồm 2 chữ cái và 5 chữ số. Trong mỗi danh mục đơn giá có quy định nội dung công việc, điều kiện áp dụng và chi phí về vật liệu, nhân công, máy thi công.

B - HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

1. Tập đơn giá thí nghiệm này là cơ sở xác định dự toán công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng phục vụ cho công tác lập kế hoạch, quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản và xác định giá xét thầu, giá giao thầu các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

2. Đối với những công tác chưa có đơn giá hoặc đã có nhưng không phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công, Chủ đầu tư căn cứ tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình thi công và hướng dẫn phương pháp lập định mức, đơn giá của Bộ Xây dựng, tổ chức lập đơn giá cho công trình hoặc vận dụng các đơn giá tương tự ở các công trình đã và đang thực hiện, làm cơ sở quản lý chi phí đầu tư xây dựng, đồng thời gửi Sở Xây dựng để theo dõi, kiểm tra. Đối với các gói thầu xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước thực hiện theo hình thức chỉ định thầu thì chủ đầu tư phải báo cáo người quyết định đầu tư xem xét quyết định trước khi áp dụng.

3. Căn cứ giá vật liệu (chưa có thuế giá trị gia tăng) theo giá tại thời điểm lập Tổng mức đầu tư, dự toán và giá vật liệu đã tính trong đơn giá để tính chênh lệch giá trong tổng mức đầu tư, dự toán công trình.

Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền.

Chương I

THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

DA.01000 THÍ NGHIỆM XI MĂNG

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.01000

Thí nghiệm xi măng

 

 

 

 

 

DA.01001

Thí nghiệm tỷ diện của xi măng

1 chỉ tiêu

4.463

83.877

3.108

91.448

DA.01002

Thí nghiệm ổn định thể tích Thí

1 chỉ tiêu

2.447

198.793

189.276

390.516

DA.01003

nghiệm thời gian đông kết Thí

1 chỉ tiêu

744

237.888

4.502

243.134

DA.01004

nghiệm cường độ theo phương pháp chuẩn

1 chỉ tiêu

18.898

414.645

12.359

445.902

DA.01005

Thí nghiệm theo khối lượng riêng

1 chỉ tiêu

12.439

59.946

1.806

74.191

DA.01006

Thí nghiệm độ mịn

1 chỉ tiêu

5.227

72.741

1.620

79.588

DA.01007

Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung

1 chỉ tiêu

29.627

55.444

15.882

100.953

DA.01008

Thí nghiệm hàm lượng SiO2

1 chỉ tiêu

172.555

292.858

21.310

486.723

DA.01009

Thí nghiệm hàm lượng SiO2 và cặn không tan.

1 chỉ tiêu

108.108

189.552

14.778

312.438

DA.01010

Thí nghiệm hàm lượng SiO2 hòa tan.

1 chỉ tiêu

29.775

107.334

9.188

146.297

DA.01011

Thí nghiệm hàm lượng cặn không tan.

1 chỉ tiêu

13.882

195.476

4.274

213.632

DA.01012

Thí nghiệm hàm lượng ôxít Fe2O3

1 chỉ tiêu

5.923

77.716

64

83.703

DA.01013

Thí nghiệm hàm lượng nhôm ôxít AL2O3

1 chỉ tiêu

272.214

85.535

106

357.855

DA.01014

Thí nghiệm hàm lượng CaO Thí

1 chỉ tiêu

12.498

97.145

167

109.810

DA.01015

nghiệm hàm lượng MgO Thí

1 chỉ tiêu

8.696

98.093

135

106.924

DA.01016

nghiệm hàm lượng SO3

1 chỉ tiêu

20.935

176.283

4.493

201.711

DA.01017

Thí nghiệm hàm lượng Cl

1 chỉ tiêu

39.208

113.257

 

152.465

DA.01018

Thí nghiệm hàm lượng K2O và Na2O

1 chỉ tiêu

25.481

182.444

26.612

234.537

DA.01019

Thí nghiệm hàm lượng TiO2

1 chỉ tiêu

3.186

101.410

4.869

109.465

DA.01020

Thí nghiệm hàm lượng CaO tự do

1 chỉ tiêu

171.626

101.410

621

273.657

DA.01021

Thí nghiệm độ dẻo tiêu chuẩn

1 chỉ tiêu

744

88.853

1.904

91.501

DA.01022

Thí nghiệm nhiệt thủy hóa

1 chỉ tiêu

278.709

1.333.972

26.513

1.639.194

DA.01023

Thí nghiệm độ nở sunphat

1 chỉ tiêu

37.354

651.585

1.876

690.815

DA.02000 THÍ NGHIỆM CÁT

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.02000

Thí nghiệm cát

 

 

 

 

 

DA.02001

Thí nghiệm khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích

1 chỉ tiêu

24.569

72.504

7.374

104.447

DA.02002

Thí nghiệm thể tích xốp

1 chỉ tiêu

24.569

62.315

7.374

94.258

DA.02003

Thí nghiệm thành phần hạt và mô đun độ lớn

1 chỉ tiêu

39.486

176.283

11.814

227.583

DA.02004

Thí nghiệm hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn

1 chỉ tiêu

24.569

165.858

7.374

197.801

DA.02005

Thí nghiệm thành phần khoáng (thạch học)

1 chỉ tiêu

39.486

259.212

12.408

311.106

DA.02006

Thí nghiệm hàm lượng tạp chất hữu cơ

1 chỉ tiêu

12.600

103.780

68

116.448

DA.02007

Thí nghiệm hàm lượng Mica

1 chỉ tiêu

16.053

188.604

4.843

209.500

DA.02008

Thí nghiệm hàm lượng sét cục

1 chỉ tiêu

22.983

51.890

4.843

79.716

DA.02009

Thí nghiệm độ ẩm

1 chỉ tiêu

43.832

3.554

13.103

60.489

DA.02010

Thí nghiệm thành phần hạt phương pháp tỷ trọng kế

1 chỉ tiêu

25.234

109.940

7.667

142.841

DA.02011

Thí bằng nghiệm thành phần hạt bằng phương pháp LAZER

1 chỉ tiêu

587

222.250

54.299

277.136

DA.02012

Thí nghiệm thử phản ứng silic kiềm

1 chỉ tiêu

182.153

660.826

29.421

872.400

DA.02013

Thí nghiệm góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát

1 chỉ tiêu

17.955

207.323

686

225.964

DA.02014

Thí nghiệm hàm lượng sunfat và sunfit

1 chỉ tiêu

147.724

251.156

11.290

410.170

DA.02015

Thí nghiệm hàm lượng ion clorua

1 chỉ tiêu

203.227

125.578

5.729

334.534

DA.03000 THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.03000

Thí nghiệm đá dăm, sỏi

 

 

 

 

 

DA.03001

Thí nghiệm khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi).

1 chỉ tiêu

29.471

90.037

8.758

128.266

DA.03002

Thí nghiệm khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi).

1 chỉ tiêu

29.208

59.235

8.804

97.247

DA.03003

Thí nghiệm khối lượng thể tích của đá dăm bằng phương pháp đơn giản.

1 chỉ tiêu

29.208

59.235

8.758

97.201

DA.03004

Thí nghiệm khối lượng thể tích xốp của đá dăm (sỏi).

1 chỉ tiêu

43.832

35.541

13.082

92.455

DA.03005

Thí nghiệm thành phần hạt của đá dăm (sỏi).

1 chỉ tiêu

43.832

154.011

13.103

210.946

DA.03006

Thí nghiệm hàm lượng bụi sét bẩn trong đá dăm (sỏi).

1 chỉ tiêu

44.302

28.433

13.247

85.982

DA.03007

Thí nghiệm hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi).

1 chỉ tiêu

16.053

139.795

4.843

160.691

DA.03008

Thí nghiệm hàm lượng hạt mềm yếu và hạt bị phong hóa trong đá dăm (sỏi).

1 chỉ tiêu

44.302

99.515

13.247

157.064

DA.03009

Thí nghiệm độ ẩm của đá dăm (sỏi).

1 chỉ tiêu

29.541

33.172

8.854

71.567

DA.03010

Thí nghiệm độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi).

1 chỉ tiêu

30.011

53.312

8.567

91.890

DA.03011

Thí nghiệm độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh.

1 chỉ tiêu

30.011

49.757

8.567

88.335

DA.03012

Thí nghiệm cường độ nén của đá nguyên khai.

1 chỉ tiêu

24.823

296.175

144.996

465.994

DA.03013

Thí nghiệm hệ số hóa mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt).

1 chỉ tiêu

67.696

509.421

250.257

827.374

DA.03014

Thí nghiệm độ nén của đá dăm, sỏi trong xilanh.

1 chỉ tiêu

42.853

116.101

14.884

173.838

DA.03015

Thí nghiệm độ mài mòn của đá dăm (sỏi).

1 chỉ tiêu

58.143

348.302

16.997

423.442

DA.03016

Thí nghiệm hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi.

1 chỉ tiêu

12.600

154.011

138

166.749

DA.03017

Thí nghiệm độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT).

1 chỉ tiêu

22.161

118.470

6.589

147.220

DA.03018

Thí nghiệm độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT).

1 chỉ tiêu

22.161

154.011

6.636

182.808

DA.03019

Thí nghiệm hàm lượng Ôxít Silic vô định hình.

1 chỉ tiêu

85.493

343.563

27.318

456.374

DA.03020

Thí nghiệm xác định hàm lượng ion CL-.

1 chỉ tiêu

218.774

125.578

9.945

354.297

DA.04000 THÍ NGHIỆM MÀI MÒN HÓA CHẤT CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG (THÍ NGHIỆM SOUNDNESS).

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.04000

Thí nghiệm mài mòn hóa chất của cốt liệu bê tông

 

 

 

 

 

DA.04001

Thí nghiệm mòn hóa chất của cốt liệu bê tông

1 chỉ tiêu

93.466

148.088

1.397

242.951

DA.05000 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM VÀ PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA).

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm.

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.05000

Thí nghiệm phản ứng kiềm và phản ứng alkali của cốt liệu đá, cát (phương pháp thanh vữa).

 

 

 

 

 

DA.05101

Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát.

1 chỉ tiêu

264.055

425.070

43.476

732.601

DA.05201

Thí nghiệm xác định phản ứng Alkali của cốt liệu đá, cát (phương pháp thanh vữa).

1 chỉ tiêu

863.924

1.426.379

405.767

2.696.070

DA.06000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU: CÁT, ĐÁ, GẠCH

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.06000

Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu cát, đá, gạch.

 

 

 

 

 

DA.06001

Thí nghiệm mẫu thí nghiệm

1 chỉ tiêu

 

379.104

412

379.516

DA.06002

Thí nghiệm độ ẩm

1 chỉ tiêu

10.735

82.929

2.839

96.503

DA.06003

Thí nghiệm độ mất khi nung

1 chỉ tiêu

37.320

74.636

16.118

128.074

DA.06004

Thí nghiệm hàm lượng SiO2

1 chỉ tiêu

191.245

426.492

37.610

655.347

DA.06005

Thí nghiệm hàm lượng Fe2O3

1 chỉ tiêu

6.007

82.929

64

89.000

DA.06006

Thí nghiệm hàm lượng CaO

1 chỉ tiêu

8.403

106.623

1.379

116.405

DA.06007

Thí nghiệm hàm lượng Al2O3

1 chỉ tiêu

277.106

82.929

1.317

361.352

DA.06008

Thí nghiệm hàm lượng MgO

1 chỉ tiêu

10.844

106.623

1.347

118.814

DA.06009

Thí nghiệm hàm lượng SO3

1 chỉ tiêu

119.246

201.399

4.442

325.087

DA.06010

Thí nghiệm hàm lượng TiO2

1 chỉ tiêu

1.229

111.362

399

112.990

DA.06011

Thí nghiệm K2O, Na2O

1 chỉ tiêu

15.193

196.660

9.543

221.396

DA.06012

Thí nghiệm cặn không tan

1 chỉ tiêu

21.609

195.476

4.151

221.236

DA.06013

Thí nghiệm CaO tự do

1 chỉ tiêu

37.650

111.362

643

149.655

DA.06014

Thí nghiệm thành phần hạt bằng LAZER

1 chỉ tiêu

 

444.263

18.100

462.363

DA.06015

Thí nghiệm độ hút vôi

1 chỉ tiêu

40.132

250.446

11.937

302.515

DA.06016

Thí nghiệm SiO2 hoạt tính

1 chỉ tiêu

30.602

135.056

8.253

173.911

DA.06017

Thí nghiệm Al2O3 hoạt tính

1 chỉ tiêu

26.351

113.731

7.158

147.240

Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm phân tích thành phần hóa học cát, đá, xi măng, gạch chưa bao gồm công tác chuẩn bị mẫu thí nghiệm.

DA.07000 THIẾT KẾ MÁC BÊ TÔNG.

1. Thành phần công việc:

- Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết;

- Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đuyn biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt khí, độ co…chưa được tính trong đơn giá này;

- Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo cấp B2, B4, B6, B8. Đơn giá mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.

2. Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm:

- Phần xi măng: DA.01002 + DA.01003 + DA.01004 + DA.01005 + DA.01006.

- Phần cát: DA.02001 + DA.02002 + DA.02003 + DA.02004 + DA.02006.

- Phần đá: DA.03003 + DA.03004 + DA.03005+ DA.03006 + DA.03014.

DA.08000 Thiết kế mác vữa.

1. Thành phần công việc:

- Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu thiết kế.

2. Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm:

- Phần xi măng: DA.01002 + DA.01003 + DA.01004 + DA.01005+ DA.01006.

- Phần cát: DA.02001 + DA.02002 + DA.02003 + DA.02004 + DA.02006.

DA.09000 XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊ TÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM.

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu (lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.09000

Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

 

 

 

 

 

DA.09001

Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông

1 chỉ tiêu

 

44.426

115

44.541

Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác định đơn giá cho phù hợp.

DA.10000 ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA.

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.10000

ép mẫu bê tông, uốn mẫu bê tông, ép mẫu vữa.

 

 

 

 

 

DA.10001

ép mẫu bê tông lập phương 150x150x150 (mm0

1 chỉ tiêu

3.971

49.757

2.766

56.494

DA.10002

ép mẫu bê tông trụ 150x300 (mm)

1 chỉ tiêu

5.873

59.235

4.126

69.234

DA.10003

uốn mẫu bê tông lập phương 150x150x600 (mm)

1 chỉ tiêu

1.585

93.354

3.930

98.869

DA.10004

ép mẫu vữa lập phương 70,7x70,7x70,7 (mm)

1 chỉ tiêu

671

20.851

2.344

23.866

Ghi chú:

- Trường hợp trường hợp ép mẫu bê tông lập phương kích thước 100x100x100 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số k=0,9; Trường hợp ép mẫu bê tông trụ kích thước 200x200x200 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số k=1,15.

- Trường hợp trường hợp ép mẫu bê tông lập phương kích thước 100x200 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số k=0,9.

DA.11000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG.

DA.11100 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NẶNG.

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy đơn giá cấp 2at (T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với đơn giá cấp liền kề.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.11100

Thí nghiệm thử bê tông nặng

 

 

 

 

 

DA.11101

Thí nghiệm tính toán liều lượng bê tông

1 chỉ tiêu

6.950

289.778

4.695

301.423

DA.11102

Thí nghiệm thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông.

1 chỉ tiêu

2.349

154.011

629

156.989

DA.11103

Thí nghiệm khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông.

1 chỉ tiêu

1.214

101.884

916

104.014

DA.11104

Thí nghiệm tách nước của hỗn hợp bê tông.

1 chỉ tiêu

2.349

294.516

1.177

298.042

DA.11105

Thí nghiệm hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông.

1 chỉ tiêu

3.132

44.545

53.692

101.369

DA.11106

Thí nghiệm khối lượng riêng của bê tông.

1 chỉ tiêu

52.064

148.088

13.870

214.022

DA.11107

Thí nghiệm độ hút nước của bê tông.

1 chỉ tiêu

46.651

225.093

14.424

286.168

DA.11108

Thí nghiệm mài mòn của bê tông.

1 chỉ tiêu

7.133

293.806

2.160

303.099

DA.11109

Thí nghiệm khối lượng thể tích của bê tông

1 chỉ tiêu

40.354

35.304

9.429

85.087

DA.11110

Thí nghiệm cường độ chịu nén của bê tông

1 chỉ tiêu

13.704

163.489

6.793

183.986

DA.11111

Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông cốt thép

1 chỉ tiêu

19.068

203.768

8.205

231.041

DA.11112

Thí nghiệm lực liên kết giữa bê tông và cốt thép

1 chỉ tiêu

17.795

294.516

15.879

328.190

DA.11113

Thí nghiệm độ co ngót của bê tông

1 chỉ tiêu

6.481.635

456.110

6.358.529

13.296.274

DA.11114

Thí nghiệm mô dun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông.

1 chỉ tiêu

71.815

445.447

46.049

563.311

DA.11115

Thí nghiệm độ chống thấm nước của bê tông.

1 chỉ tiêu

83.240

521.268

615.841

1.220.349

DA.11116

Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi bửa của bê tông.

1 chỉ tiêu

11.596

210.877

6.848

229.321

DA.11117

Thí nghiệm xác định hàm lượng ion clorua trong bê tông

1 chỉ tiêu

213.706

125.578

5.729

345.013

DA.11118

Thí nghiệm xác định lượng sunfat trong bê tông hàm

1 chỉ tiêu

155.554

251.156

11.290

418.000

DA.11119

Thí nghiệm xác định độ PH của bê tông

1 chỉ tiêu

57.741

148.088

399

206.228

DA.11120

Thí nghiệm nhiệt thủy hóa

1 chỉ tiêu

47.767

651.585

23.016

722.368

DA.11121

Thí nghiệm thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông

1 chỉ tiêu

 

445.447

684

446.131

DA.11200 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG ĐẦM LĂN.

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.11200

Thí nghiệm thử bê tông đầm lăn

 

 

 

 

 

DA.11201

Thí nghiệm cường độ kháng kéo trực tiếp mẫu RCC

1 chỉ tiêu

33.620

616.044

89.294

738.958

DA.11202

Thí nghiệm thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông.

1 chỉ tiêu

 

1.942.908

4.823

1.947.731

DA.12000 THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.12000

Thí nghiệm vôi xây dựng

 

 

 

 

 

DA.12001

Thí nghiệm lượng nước cần thiết để tôi vôi

1 chỉ tiêu

7.224

111.125

2.149

120.498

DA.12002

Thí nghiệm lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống

1 chỉ tiêu

7.224

128.895

2.149

138.268

DA.12003

Thí nghiệm khối lượng triêng của vôi đã tôi

1 chỉ tiêu

17.231

127.711

4.297

149.239

DA.12004

Thí nghiệm lượng hạt không tôi được

1 chỉ tiêu

18.414

144.296

1.733

164.443

DA.12005

Thí nghiệm độ nghiền mịn

1 chỉ tiêu

5.814

108.992

1.743

116.549

DA.12006

Thí nghiệm độ ẩm của Hydrat

1 chỉ tiêu

14.448

55.444

4.297

74.189

DA.12007

Thí nghiệm độ hút vôi

1 chỉ tiêu

13.425

444.263

7.906

465.594

DA.13000 THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.13000

Thí nghiệm vữa xây dựng

 

 

 

 

 

DA.13001

Thí nghiệm độ lưu động của hỗn hợp vữa

1 chỉ tiêu

 

29.618

580

30.198

DA.13002

Thí nghiệm xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

1 chỉ tiêu

9.827

126.052

3.454

139.333

DA.13003

Thí nghiệm khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa

1 chỉ tiêu

 

99.989

138

100.127

DA.13004

Thí nghiệm xác định khả năng giữ độ lưu động của vật liệu tươi

1 chỉ tiêu

783

44.545

4.191

49.519

DA.13005

Thí nghiệm độ hút nước của vữa

1 chỉ tiêu

16.053

55.444

4.775

76.272

DA.13006

Thí nghiệm cường độ chịu nén của vữa

1 chỉ tiêu

881

244.285

692

245.858

DA.13007

Thí nghiệm cường độ chịu uốn của vữa

1 chỉ tiêu

1.175

144.296

920

146.391

DA.13008

Thí nghiệm độ bám dính của vữa vào nền trát

1 chỉ tiêu

12.600

344.274

24.113

380.987

DA.13009

Thí nghiệm tính toán liều lượng vữa

1 chỉ tiêu

607

250.919

471

251.997

DA.13010

Thí nghiệm khối lượng riêng

1 chỉ tiêu

21.906

99.989

6.518

128.413

DA.13011

Thí nghiệm xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đã đóng rắn

1 chỉ tiêu

6.030

88.853

2.350

97.233

DA.13012

Thí nghiệm xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước

1 chỉ tiêu

108.607

121.313

6.578

236.498

DA.14000 THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.14000

Thí nghiệm gạch xây đất sét nung

 

 

 

 

 

DA.14001

Thí nghiệm cường độ chịu nén Thí

1 chỉ tiêu

979

186.709

3.446

191.134

DA.14002

nghiệm cường độ chịu uốn Thí

1 chỉ tiêu

1.468

165.858

1.558

168.884

DA.14003

nghiệm độ hút nước

1 chỉ tiêu

48.158

103.780

14.463

166.401

DA.14004

Thí nghiệm khối lượng thể tích

1 chỉ tiêu

16.053

120.366

4.913

141.332

DA.14005

Thí nghiệm khối lượng riêng

1 chỉ tiêu

18.836

119.181

4.913

142.930

DA.15000 THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.15000

Thí nghiệm gạch lát xi măng

 

 

 

 

 

DA.15001

Thí nghiệm lực uốn gẫy toàn viên

1 chỉ tiêu

1.233

186.709

4.299

192.241

DA.15002

Thí nghiệm lực xung kích

1 chỉ tiêu

 

51.890

230

52.120

DA.15003

Thí nghiệm độ mài mòn

1 chỉ tiêu

32.323

55.444

9.865

97.632

DA.15004

Thí nghiệm độ hút nước

1 chỉ tiêu

20.888

238.362

8.659

267.909

DA.16000 THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.16000

Thí nghiệm gạch chịu lửa

 

 

 

 

 

DA.16001

Thí nghiệm cường độ chịu nén

1 chỉ tiêu

25.058

239.309

10.608

274.975

DA.16002

Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu

1 chỉ tiêu

284.652

300.914

4.166

589.732

DA.16003

Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại ≥ 2 mẫu

1 chỉ tiêu

158.273

208.507

2.344

369.124

DA.16004

Thí nghiệm biến dạng dưới tải trọng

1 chỉ tiêu

731.543

353.041

14.808

1.099.392

DA.16005

Thí nghiệm độ xốp

1 chỉ tiêu

8.026

62.315

2.526

72.867

DA.16006

Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ <13500C

1 chỉ tiêu

44.117

373.181

9.792

427.090

DA.16007

Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ ≥ 13500C

1 chỉ tiêu

64.065

466.535

14.683

545.283

DA.16008

Thí nghiệm khối lượng thể tích

1 chỉ tiêu

21.942

82.929

2.387

107.258

DA.16009

Thí nghiệm khối lượng riêng

1 chỉ tiêu

17.231

119.181

4.297

140.709

DA.16010

Thí nghiệm thử độ bền xung nhiệt của vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước

1 chỉ tiêu

658.684

865.542

32.682

1.556.908

DA.16011

Thí nghiệm thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí

1 chỉ tiêu

727.630

952.262

22.710

1.702.602

DA.16012

Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt

1 chỉ tiêu

234.782

414.645

69.833

719.260

DA.16013

Thí nghiệm hàm lượng các ô xít trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hóa)

1 chỉ tiêu

459.787

1.409.793

 

1.869.580

DA.17000 THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.17000

Thí nghiệm ngói sét nung

 

 

 

 

 

DA.17001

Thí nghiệm thời gian xuyên nước.

1 chỉ tiêu

105.000

93.354

 

198.354

DA.17002

Thí nghiệm tải trọng uốn gẫy

1 chỉ tiêu

4.217

165.858

1.738

171.813

DA.17003

Thí nghiệm độ hút nước

1 chỉ tiêu

16.621

93.354

5.080

115.055

DA.17004

Thí nghiệm khối lượng 1m2 ngói lợp ở trạng thái bão hòa nước

1 chỉ tiêu

 

93.354

138

93.492

DA.18000 THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG CÁT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.18000

Thí nghiệm ngói xi măng cát

 

 

 

 

 

DA.18001

Thí nghiệm độ hút nước ngói xi măng cát

1 chỉ tiêu

18.069

93.354

5.510

116.933

DA.18002

Thí nghiệm khối lượng 1m2 ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hòa nước

1 chỉ tiêu

 

93.354

138

93.492

DA.18003

Thí nghiệm thời gian xuyên nước ngói xi măng cát

1 chỉ tiêu

105.000

93.354

 

198.354

DA.18004

Thí nghiệm lực uốn gãy ngói xi măng cát

1 chỉ tiêu

4.217

132.686

1.738

138.641

DA.19000 THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT, GẠCH MEN, ĐÁ ỐP LÁT TỰ NHIÊN VÀ ĐÁ ỐP LÁT NHÂN TẠO TRÊN CƠ SỞ CHẤT KẾT DÍNH HỮU CƠ.

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.19000

Thí nghiệm gạch gốm ốp lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên và đá ốp lát nhân tạo.

 

 

 

 

 

DA.19001

Thí nghiệm độ hút nước

1 chỉ tiêu

58.282

155.433

39.170

252.885

DA.19002

Thí nghiệm khối lượng thể tích.

1 chỉ tiêu

58.519

149.272

37.411

245.202

DA.19003

Thí nghiệm độ bóng bề mặt.

1 chỉ tiêu

110.098

174.151

38.780

323.029

DA.19004

Thí nghiệm độ bền uốn.

1 chỉ tiêu

59.141

165.858

42.386

267.385

DA.19005

Thí nghiệm độ chịu mài mòn bề mặt

1 chỉ tiêu

42.932

369.626

31.894

444.452

DA.19006

Thí nghiệm độ chịu mài mòn sâu

1 chỉ tiêu

54.032

213.246

26.534

293.812

DA.19007

Thí nghiệm độ cứng vạch bề mặt theo thang Mohs.

1 chỉ tiêu

11.265

100.700

19.356

131.321

DA.19008

Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt (< 1000C )

1 chỉ tiêu

46.404

236.940

325.095

608.439

DA.19009

Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt (1000C đến 8000C )

1 chỉ tiêu

48.766

236.940

339.314

625.020

DA.19010

Thí nghiệm độ bền nhiệt

1 chỉ tiêu

53.993

270.112

48.416

372.521

DA.19011

Thí nghiệm độ bền rạn men

1 chỉ tiêu

11.075

870.755

897.648

1.779.478

DA.19012

Thí nghiệm sai lệch kích thước

1 chỉ tiêu

2.545

124.394

14.454

141.393

DA.19013

Thí nghiệm hệ số dãn nở ẩm

1 chỉ tiêu

70.769

462.033

78.988

611.790 194.219

DA.19014

nghiệm Thí độ bền va đập

1 chỉ tiêu

4.645

154.011

35.563

DA.19015

Thí nghiệm hệ số ma sát động

1 chỉ tiêu

4.894

284.328

32.386

321.608

DA.19016

Thí nghiệm độ bền hóa học (axit-kiềm )

1 chỉ tiêu

39.526

360.149

2.387

402.062

DA.20000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.20000

Thí nghiệm cơ lý gạch bê tông

 

 

 

 

 

DA.20001

Thí nghiệm kiểm tra kích thước và mức khuyết tật ngoại quan

1 chỉ tiêu

 

135.056

 

135.056

DA.20002

Thí nghiệm xác định cường độ chịu nén

1 chỉ tiêu

2.152

149.272

3.446

154.870

DA.20003

Thí nghiệm xác định độ rỗng

1 chỉ tiêu

 

127.948

767

128.715

DA.20004

Thí nghiệm xác định độ thấm nước

1 chỉ tiêu

1.977

123.683

8.706

134.366

DA.20005

Thí nghiệm xác định độ hút nước

1 chỉ tiêu

48.158

114.205

14.476

176.839

DA.21000 THÍ NGHIỆM NGÓI FIBRO XI MĂNG; XI CA DAY

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.21000

Thí nghiệm ngói fibroxi măng; xi ca day

 

 

 

 

 

DA.21001

Thí nghiệm thời gian xuyên nước

1 chỉ tiêu

126.000

82.929

 

208.929

DA.21002

Thí nghiệm tải trọng uốn gãy

1 chỉ tiêu

2.212

176.283

1.738

180.233

DA.21003

Thí nghiệm khối lượng 1m2 tấm lợp ở trạng thái bão hòa nước

1 chỉ tiêu

8.026

47.625

2.756

58.407

DA.22000 THÍ NGHIỆM SỨ VỆ SINH

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.22000

Thí nghiệm sứ vệ sinh

 

 

 

 

 

DA.22001

Thí nghiệm độ hút nước

1 chỉ tiêu

56.188

113.968

18.344

188.500

DA.22002

Thí nghiệm độ bền nhiệt

1 chỉ tiêu

29.486

176.283

15.018

220.787

DA.22003

Thí nghiệm độ bền rạn men

1 chỉ tiêu

7.831

871.939

864.250

1.744.020

DA.22004

Thí nghiệm độ cứng vạch bề mặt theo thang Mohs

1 chỉ tiêu

8.074

236.940

28.619

273.633

DA.22005

Thí nghiệm độ thấm mực

1 chỉ tiêu

54.615

308.022

77.137

439.774

DA.22006

Thí nghiệm xác định khả năng chịu tải

1 chỉ tiêu

1.272

426.492

5.038

432.802

DA.22007

Thí nghiệm xác định tính năng sử dụng của sản phẩm sứ vệ sinh

1 chỉ tiêu

3.291

130.317

26.557

160.165

DA.23000 THÍ NGHIỆM KÍNH XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.23000

Thí nghiệm kính xây dựng

 

 

 

 

 

DA.23001

Thí nghiệm khuyết tật ngoại quan

1 chỉ tiêu

12.600

189.552

 

202.152

DA.23002

Thí nghiệm độ cong vênh

1 chỉ tiêu

12.600

165.858

 

178.458

DA.23003

Thí nghiệm chiều dày và sai lệch chiều dày

1 chỉ tiêu

12.600

201.399

 

213.999

DA.23004

Thí nghiệm độ truyền sáng

1 chỉ tiêu

14.166

260.634

6.177

280.977

DA.23005

Thí nghiệm xác định hệ số phản xạ của kính gương

1 chỉ tiêu

12.066

272.481

61.208

345.755

DA.23006

Thí nghiệm xác định hệ số truyền năng lượng bức xạ mặt trời

1 chỉ tiêu

12.066

284.328

6.177

302.571

DA.23007

Thí nghiệm xác định hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng mặt trời

1 chỉ tiêu

12.066

260.634

61.208

333.908

DA.23008

Thí nghiệm độ bền va đập con lắc

1 chỉ tiêu

 

142.164

505

142.669

DA.23009

Thí nghiệm độ bền va đập bi rơi

1 chỉ tiêu

 

118.470

505

118.975

DA.23010

Thí nghiệm ứng suất bề mặt

1 chỉ tiêu

21.979

106.623

12.346

140.948

DA.23011

Thí nghiệm độ vỡ mảnh

1 chỉ tiêu

 

142.164

52.876

195.040

DA.23012

Thí nghiệm độ bền nhiệt ẩm

1 chỉ tiêu

9.877

379.104

12.587

401.568

DA.23013

Thí nghiệm độ bền nhiệt khô

1 chỉ tiêu

23.463

379.104

5.730

408.297

DA.23014

Thí nghiệm độ bền chịu ẩm

1 chỉ tiêu

92.295

663.432

390.020

1.145.747

DA.23015

Thí nghiệm độ bền chịu bức xạ

1 chỉ tiêu

5.715.588

6.207.828

17.648

11.941.064

DA.23016

Thí nghiệm xác định độ bền axit của kính phủ phản quang

1 chỉ tiêu

39.409

284.328

3.971

327.708

DA.23017

Thí nghiệm xác định độ bền kiềm của kính phủ phản quang

1 chỉ tiêu

57.154

284.328

3.971

345.453

DA.23018

Thí nghiệm độ bền mài mòn kính phủ phản quang

1 chỉ tiêu

9.575

402.798

16.144

428.517

DA.23019

Thí nghiệm xác định độ bền nước của kính màu hấp thụ nhiệt

1 chỉ tiêu

58.309

473.880

10.008

542.197

DA.23020

Thí nghiệm xác định điểm sương

1 chỉ tiêu

46.850

379.104

184.036

609.990

DA.23021

Thí nghiệm phương pháp gia tốc thử độ kín

1 chỉ tiêu

1.687.661

3.080.220

135.072

4.902.953

DA.24000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.24000

Thí nghiệm cơ lý gỗ

 

 

 

 

 

DA.24001

Thí nghiệm số vòng năm của gỗ

1 chỉ tiêu

 

124.394

 

124.394

DA.24002

Thí nghiệm độ ẩm khi thử cơ lý

1 chỉ tiêu

14.187

165.858

4.345

184.390

DA.24003

Thí nghiệm độ hút ẩm

1 chỉ tiêu

14.187

185.998

4.345

204.530

DA.24004

Thí nghiệm độ hút nước và độ dãn dài

1 chỉ tiêu

17.020

248.787

5.214

271.021

DA.24005

Thí nghiệm độ co nứt của gỗ

1 chỉ tiêu

387.603

456.110

24.987

868.700

DA.24006

Thí nghiệm khối lượng riêng của gỗ

1 chỉ tiêu

21.280

140.032

6.518

167.830

DA.24007

Thí nghiệm giới hạn bền khi nén của gỗ

1 chỉ tiêu

571

165.858

464

166.893

DA.24008

Thí nghiệm giới hạn bền khi kéo của gỗ

1 chỉ tiêu

571

142.164

464

143.199

DA.24009

Thí nghiệm giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ

1 chỉ tiêu

571

139.795

464

140.830

DA.24010

Thí nghiệm giới hạn bền khi uốn va đập của gỗ

1 chỉ tiêu

5.230

217.748

6.848

229.826

DA.24011

Thí nghiệm giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ

1 chỉ tiêu

6.846

186.709

24.614

218.169

DA.24012

Thí nghiệm sức chống tách của gỗ

1 chỉ tiêu

10.681

165.858

24.614

201.153

DA.24013

Thí nghiệm độ cứng của gỗ

1 chỉ tiêu

2.914

207.323

165.540

375.777

DA.24014

Thí nghiệm chỉ tiêu biến dạng đàn hồi của gỗ

1 chỉ tiêu

24.209

165.858

5.751

195.818

DA.25000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM.

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.25000

Thí nghiệm phân tích vật liệu bi tum

 

 

 

 

 

DA.25001

Thí nghiệm độ kéo dài

1 chỉ tiêu

10.736

238.362

13.816

262.914

DA.25002

Thí nghiệm nhiệt độ hóa mềm

1 chỉ tiêu

23.927

259.212

7.037

290.176

DA.25003

Thí nghiệm nhiệt độ bắt lửa

1 chỉ tiêu

5.180

311.102

32

316.314

DA.25004

Thí nghiệm độ kim lún

1 chỉ tiêu

397.190

201.399

27.584

626.173

DA.25005

Thí nghiệm độ bám dính với đá

1 chỉ tiêu

3.406

321.291

1.478

326.175

DA.25006

Thí nghiệm khối lượng riêng

1 chỉ tiêu

4.986

464.402

739

470.127

DA.25007

Thí nghiệm lượng tổn thất sau khi đốt ở 1630c trong 5 giờ

1 chỉ tiêu

35.016

227.462

495

262.973

DA.25008

Thí nghiệm tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 1630c trong 5 giờ với độ kim lún 2500c

1 chỉ tiêu

64.920

145.244

16.998

227.162

DA.25009

Thí nghiệm hàm lượng hòa tan trong Benzen

1 chỉ tiêu

46.960

248.787

7.456

303.203

DA.25010

Thí nghiệm độ nhớt của nhựa đường

1 chỉ tiêu

932

414.645

3.260

418.837

DA.25011

Thí nghiệm chất thu được khi chưng cất

1 chỉ tiêu

34.060

259.212

10.428

303.700

DA.25012

Thí nghiệm độ đồng đều, độ ổn định của nhũ tương nhựa đường

1 chỉ tiêu

51.080

236.466

15.642

303.188

DA.25013

Thí nghiệm tốc độ phân tách của nhũ tương nhựa đường

1 chỉ tiêu

18.097

481.936

2.613

502.646

DA.25014

Thí nghiệm lượng mất sau khi nung ở 163oc

1 chỉ tiêu

13.573

145.244

6.308

165.125

DA.25015

Thí nghiệm hàm lượng paraphin

1 chỉ tiêu

264.356

604.778

659

869.793

DA.25016

Thí nghiệm điện tích hạt.

1 chỉ tiêu

10.838

359.553

82

370.473

DA.26000 THÍ NGHIỆM NHỰA ĐƯỜNG POLIME

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.26000

Thí nghiệm nhựa đường polime

 

 

 

 

 

DA.26001

Thí nghiệm độ đàn hồi

1 chỉ tiêu

42.837

45.966

17.421

106.224

DA.26002

Thí nghiệm độ ổn định lưu trữ

1 chỉ tiêu

152.885

425.307

35.221

613.413

DA.26003

Thí nghiệm độ nhớt brookfield

1 chỉ tiêu

42.837

19.192

37.578

99.607

DA.27000 THÍ NGHIỆM MASTIC

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.27000

Thí nghiệm mastic

 

 

 

 

 

DA.27001

Thí nghiệm khối lượng riêng

1 chỉ tiêu

49.195

75.110

1.732

126.037

DA.27002

Thí nghiệm độ côn lún

1 chỉ tiêu

47.743

111.125

1.957

160.825

DA.27003

Thí nghiệm độ khôi phục đàn hồi

1 chỉ tiêu

47.743

113.257

1.962

162.962

DA.27004

Thí nghiệm độ chảy dẻo ở 600c

1 chỉ tiêu

63.357

133.397

3.583

200.337

DA.27005

Thí nghiệm điểm hóa mềm

1 chỉ tiêu

48.930

73.214

553

122.697

DA.28000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.28000

Thí nghiệm bê tông nhựa

 

 

 

 

 

DA.28001

Thí nghiệm trọng lượng riêng của bê tông nhựa

1 chỉ tiêu

571

348.302

620

349.493

DA.28002

Thí nghiệm trọng lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa

1 chỉ tiêu

152.249

33.172

41.833

227.254

DA.28003

Thí nghiệm độ bão hòa nước của bê tông nhựa

1 chỉ tiêu

856

93.828

897

95.581

DA.28004

Thí nghiệm độ trương nở sau khi bão hòa nước

1 chỉ tiêu

387.603

2.369

25.055

415.027

DA.28005

Thí nghiệm cường độ chịu nén

1 chỉ tiêu

15.062

172.966

19.754

207.782

DA.28006

Thí nghiệm hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt

1 chỉ tiêu

70.174

62.552

21.487

154.213

DA.28007

Thí nghiệm độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước

1 chỉ tiêu

39.936

435.496

71.332

546.764

DA.28008

Thí nghiệm hàm lượng Bitum trong bê tông nhựa

1 chỉ tiêu

71.825

363.940

17.709

453.474

DA.28009

Thí nghiệm thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết

1 chỉ tiêu

5.141

244.048

138

249.327

DA.28010

Thí nghiệm độ sâu vệt hằn bánh xe

1 chỉ tiêu

107.705

1.438.210

4.257.162

5.803.077

Ghi chú: Thí nghiệm độ sâu vệt hằn bánh xe dùng cho thí nghiệm xác định chiều sâu vệt hằn bánh xe trong môi trường không khí (mức độ vệt hằn bánh xe) theo Quyết định số 1617/QĐ-BGTVT ngày 29/4/2014 của Bộ giao thông vận tải ban hành quy định kỹ thuật về phương pháp thử độ sâu vệt hằn bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng thiết bị Wheel tracking đối với mẫu thí nghiệm lấy tại hiện trường.

DA.29000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.29000

Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa

 

 

 

 

 

DA.29001

Thí nghiệm thành phần hạt bột khoáng

1 chỉ tiêu

13.736

597.089

5.638

616.463

DA.29002

Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung

1 chỉ tiêu 1 chỉ tiêu

36.254

145.244

11.614

193.112

DA.29003

Thí nghiệm hàm lượng nước

 

19.493

891.605

6.107

917.205

DA.29004

Thí nghiệm khối lượng riêng của bột khoáng chất

1 chỉ tiêu

62.887

157.565

19.100

239.552

DA.29005

Thí nghiệm khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường

1 chỉ tiêu

115.789

236.466

35.143

387.398

DA.29006

Thí nghiệm khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

1 chỉ tiêu

139.249

269.638

35.143

444.030

DA.29007

Thí nghiệm độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

1 chỉ tiêu

82.497

456.110

25.259

563.866

DA.29008

Thí nghiệm chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng

1 chỉ tiêu

8.183

199.030

1.880

209.093

DA.30000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA TÁI CHẾ.

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.30000

Thí nghiệm bê tông nhựa tái chế.

 

 

 

 

 

DA.30001

Thí nghiệm đầm xoay

1 chỉ tiêu

3.015

222.724

78.548

304.287

DA.30002

Thí nghiệm hveem

1 chỉ tiêu

587

106.860

68.712

176.159

DA.30003

Thí nghiệm cường độ ép chẻ

1 chỉ tiêu

17.032

177.705

29.314

224.051

DA.31000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ CỦA MÀNG SƠN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.31000

Thí nghiệm cơ lý màng sơn

 

 

 

 

 

DA.31001

Thí nghiệm độ bền va đập

1 chỉ tiêu

3.045

207.323

23.012

233.380

DA.31002

Thí nghiệm độ bền va uốn

1 chỉ tiêu

3.045

165.858

17.730

186.633

DA.31003

Thí nghiệm độ bám dính

1 chỉ tiêu

4.095

165.858

 

169.953

DA.31004

Thí nghiệm độ nhớt

1 chỉ tiêu

525

207.323

2.717

210.565

DA.31005

Thí nghiệm độ bền trong bazơ

1 chỉ tiêu

15.750

331.716

 

347.466

DA.31006

Thí nghiệm thời gian khô

1 chỉ tiêu

11.153

259.212

15.169

285.534

DA.31007

Thí nghiệm độ phủ màng sơn

1 chỉ tiêu

525

207.323

1.096

208.944

DA.31008

Thí nghiệm độ bền axit

1 chỉ tiêu

12.075

300.677

 

312.752

DA.31009

Thí nghiệm độ mịn

1 chỉ tiêu

525

101.884

 

102.409

DA.31010

Thí nghiệm hàm lượng chất không bay hơi

1 chỉ tiêu

25.654

113.968

7.585

147.207

DA.31011

Thí nghiệm độ cứng của màng sơn

1 chỉ tiêu

1.575

207.323

21.765

230.663

DA.31012

Thí nghiệm độ bóng của màng sơn

1 chỉ tiêu

1.575

203.531

 

205.106

DA.31013

Thí nghiệm độ bền nước

1 chỉ tiêu

24.604

123.920

7.585

156.109

DA.31014

Thí nghiệm độ rửa trôi

1 chỉ tiêu

525

225.093

29.330

254.948

DA.32000 THÍ NGHIỆM CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP VÀ TÔN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Vệ sinh bề mặt cấu kiện đo, bôi mỡ lên điểm đo (nếu có), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.32000

Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên nền bê tông, gỗ, thép, tôn.

 

 

 

 

 

DA.32001

Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên nền bê tông, gỗ, thép, tôn

1 chỉ tiêu

9.789

33.409

11.782

54.980

DA.33000 THÍ NGHIỆM ĐẤT GIA CỐ BẰNG CHẤT KẾT DÍNH.

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.33000

Thí nghiệm đất gia cố bằng chất kết dính.

 

 

 

 

 

DA.33001

Thí nghiệm xác định cường độ kháng ép

1 chỉ tiêu

4.922

270.112

16.409

291.443

DA.33002

Thí nghiệm xác định modun đàn hồi

1 chỉ tiêu

 

351.145

235.426

586.571

DA.33003

Thí nghiệm xác định độ ổn định với nhiệt và nước

1 chỉ tiêu

5.886

460.611

2.175

468.672

DA.34000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI.

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.34000

Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, cường độ, độ dãn dài

 

 

 

 

 

DA.34001

Thí nghiệm thép tròn f 6-10, thép dẹt có thiết diện ≤100mm2

1 chỉ tiêu

1.637

71.082

2.012

74.731

DA.34002

Thí nghiệm thép tròn f 12- 18, thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250mm2

1 chỉ tiêu

1.903

71.082

2.414

75.399

DA.34003

Thí nghiệm thép tròn f 20- 25, thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2

1 chỉ tiêu

2.018

71.082

2.565

75.665

DA.34004

Thí nghiệm thép tròn f 28- 32, thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800mm2

1 chỉ tiêu

2.474

94.776

3.270

100.520

DA.34005

Thí nghiệm thép tròn f 36- 45, thép dẹt có thiết diện > 800mm2

1 chỉ tiêu

2.607

94.776

3.471

100.854

DA.35000 THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, ĐỘ BỀN MỐI HÀN.

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.35000

Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn

 

 

 

 

 

DA.35001

Thí nghiệm mối hàn thép tròn f 6-10, mối hàn thép dẹt có thiết diện So ≤ 100 mm2

1 chỉ tiêu

1.637

71.082

2.012

74.731

DA.35002

Thí nghiệm mối hàn thép tròn f 12-18, mối hàn thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250 mm2

1 chỉ tiêu

1.903

71.082

2.414

75.399

DA.35003

Thí nghiệm mối hàn thép tròn f 20-25, mối hàn thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500 mm2

1 chỉ tiêu

2.018

71.082

2.565

75.665

DA.35004

Thí nghiệm mối hàn thép tròn f 28-32, mối hàn thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800 mm2

1 chỉ tiêu

2.436

94.776

3.219

100.431

DA.36000 THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN.

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm;

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.36000

Thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn.

 

 

 

 

 

DA.36001

Thí nghiệm thép tròn hoặc mối hàn thép tròn f 6-10, thép dẹt hoặc mối hàn có chiều bề dày h ≤6 mm

1 chỉ tiêu

1.637

71.082

2.012

74.731

DA.36002

Thí nghiệm thép tròn hoặc mối hàn thép tròn f 12-18, thép dẹt hoặc mối hàn có chiều bề dày h ≤ 10 mm

1 chỉ tiêu

1.770

71.082

2.213

75.065

DA.36003

Thí nghiệm thép tròn hoặc mối hàn thép tròn f 20-25, thép dẹt hoặc mối hàn có chiều bề dày h ≤ 16 mm

1 chỉ tiêu

1.903

71.082

2.414

75.399

DA.36004

Thí nghiệm thép tròn hoặc mối hàn thép tròn f 28-32, thép dẹt hoặc mối hàn có chiều bề dày h ≤ 20 mm

1 chỉ tiêu

2.189

94.776

2.817

99.782

DA.36005

Thí nghiệm thép tròn hoặc mối hàn thép tròn f 36-45, thép dẹt hoặc mối hàn có chiều bề dày h > 20 mm

1 chỉ tiêu

3.025

94.776

4.074

101.875

DA.37000 THÍ NGHIỆM THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN.

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.37000

Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn độ bền uốn.

 

 

 

 

 

DA.37001

Thí nghiệm ống hàn có đường kính ngoài Dng≤ 50mm

1 chỉ tiêu

2.018

71.082

2.565

75.665

DA.37002

Thí nghiệm ống hàn có đường kính ngoài 50

1 chỉ tiêu

2.322

71.082

3.018

76.422

DA.37003

Thí nghiệm ống hàn có đường kính ngoài 100

1 chỉ tiêu

2.645

71.082

3.521

77.248

DA.37004

Thí nghiệm ống hàn có đường kính ngoài 150 < Dng≤200mm

1 chỉ tiêu

3.122

94.776

3.773

101.671

DA.37005

Thí nghiệm ống hàn có đường kính ngoài Dng >200mm

1 chỉ tiêu

3.331

94.776

4.074

102.181

DA.38000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN.

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.38000

Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn.

 

 

 

 

 

DA.38001

Thí nghiệm ống có thiết diện So ≤100mm2

1 chỉ tiêu

1.637

71.082

2.012

74.731

DA.38002

Thí nghiệm ống có thiết diện 100 < So ≤ 200 mm2

1 chỉ tiêu

1.770

71.082

2.213

75.065

DA.38003

Thí nghiệm ống có thiết diện 250 < So ≤ 500 mm2

1 chỉ tiêu

1.903

71.082

2.414

75.399

DA.38004

Thí nghiệm ống có thiết diện 500 < So ≤ 800 mm2

1 chỉ tiêu

2.189

94.776

2.817

99.782

DA.38005

Thí nghiệm ống có thiết diện So>800mm

1 chỉ tiêu

2.398

94.776

3.169

100.343

DA.39000 THÍ NGHIỆM MÔ ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, THÉP DẸT.

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.39000

Thí nghiệm mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt.

 

 

 

 

 

DA.39001

Thí nghiệm cốt thép tròn f 6-12 hoặc thép dẹt có thiết diện So≤100 mm2

1 chỉ tiêu

6.051

71.082

8.199

85.332

DA.39002

Thí nghiệm cốt thép tròn f 12-18 hoặc thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250 mm2

1 chỉ tiêu

7.306

71.082

10.060

88.448

DA.39003

Thí nghiệm cốt thép tròn f 20-25 hoặc thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500 mm2

1 chỉ tiêu

8.561

71.082

11.971

91.614

DA.39004

Thí nghiệm cốt thép tròn f 28-32 hoặc thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800 mm2

1 chỉ tiêu

11.454

94.776

15.845

122.075

DA.39005

Thí nghiệm cốt thép tròn f 36-45 hoặc thép dẹt có thiết diện So > 1000 mm2

1 chỉ tiêu

13.393

94.776

18.762

126.931

DA.40000 THÍ NGHIỆM KÉO CÁP DỰ ỨNG LỰC.

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.40000

Thí nghiệm kéo cáp dự ứng lực

 

 

 

 

 

DA.40001

Thí nghiệm kéo cáp dự ứng lực

1 chỉ tiêu

99.601

600.635

24.144

724.380

DA.41000 THÍ NGHIỆM PHÁ HỦY BU LÔNG.

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.41000

Thí nghiệm phá hủy bu lông

 

 

 

 

 

DA.41001

Thí nghiệm phá hủy bu lông

1 chỉ tiêu

3.960

51.890

4.225

60.075

DA.42000 THÍ NGHIỆM NHỔ BU LÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG.

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.42000

Thí nghiệm nhổ bu lông tại hiện trường

 

 

 

 

 

DA.42001

Thí nghiệm nhổ bu lông tại hiện trường

1 chỉ tiêu

10.820

414.645

19.670

445.135

DA.43000 THÍ NGHIỆM CỬA SỔ VÀ CỬA ĐI BẰNG GỖ, BẰNG KIM LOẠI, BẰNG NHỰA.

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.43000

Thí nghiệm cửa sổ và cửa đi bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa

 

 

 

 

 

DA.43001

Thí nghiệm độ lọt khí

1 chỉ tiêu

31.560

118.470

50.070

200.100

DA.43002

Thí nghiệm độ kín nước

1 chỉ tiêu

15.492

118.470

25.825

159.787

DA.43003

Thí nghiệm độ bền áp lực gió

1 chỉ tiêu

744

61.604

132.841

195.189

DA.43004

Thí nghiệm cơ lý

1 chỉ tiêu

56.273

236.940

85.662

378.875

DA.43005

Thí nghiệm già hóa nhiệt

1 chỉ tiêu

72.042

236.940

19.533

328.515

DA.44000 THÍ NGHIỆM ỐNG VÀ PHỤ TÙNG BẰNG GANG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.44000

Thí nghiệm ống và phụ tùng bằng gang

 

 

 

 

 

DA.44001

Thí nghiệm sức bền nén, nén dẹt ống

1 chỉ tiêu

513.675

236.940

388.080

1.138.695

DA.44002

Thí nghiệm độ đồng nhất vật liệu đúc.

1 chỉ tiêu

7.607

118.470

50.708

176.785

DA.44003

Thí nghiệm độ cứng.

1 chỉ tiêu

1.426

118.470

2.068

121.964

DA.44004

Thí nghiệm kích thước tương quan hình học.

1 chỉ tiêu

 

29.618

 

29.618

DA.45000 THÍ NGHIỆM VẢI ĐỊA KỸ THUẬT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.45000

Thí nghiệm vải địa kỹ thuật

 

 

 

 

 

DA.45001

Thí nghiệm độ dày danh định

1 chỉ tiêu

 

73.451

1.517

74.968

DA.45002

Thí nghiệm khối lượng đơn vị thể tích

1 chỉ tiêu

 

44.308

274

44.582

DA.45003

Thí nghiệm cường độ chịu kéo

1 chỉ tiêu

2.547

148.088

32.790

183.425

DA.45004

Thí nghiệm cường độ kháng xuyên CBR

1 chỉ tiêu

2.077

148.088

27.325

177.490

DA.45005

Thí nghiệm độ dẫn nước

1 chỉ tiêu

2.447

445.447

550.577

998.471

DA.45006

Thí nghiệm lực xuyên thủng CBR

1 chỉ tiêu

2.408

473.880

20.727

497.015

DA.45007

Thí nghiệm lực kháng rơi côn

1 chỉ tiêu

17.619

355.410

11.556

384.585

DA.45008

Thí nghiệm độ thấm xuyên

1 chỉ tiêu

1.566

947.760

44.129

993.455

DA.45009

Thí nghiệm cường độ chịu kéo/ nén và độ giãn dài

1 chỉ tiêu

18.010

734.514

14.620

767.144

DA.45010

Thí nghiệm độ xé rách hình thang

1 chỉ tiêu

18.010

710.820

14.620

743.450

DA.45011

Thí nghiệm kích thước lỗ

1 chỉ tiêu

469.096

473.880

27.456

970.432

DA.45012

Thí nghiệm bề dầy

1 chỉ tiêu

15.975

236.940

7.441

260.356

DA.45013

Thí nghiệm trọng lượng

1 chỉ tiêu

15.975

236.940

3.484

256.399

DA.45014

Thí nghiệm độ kháng bục

1 chỉ tiêu

17.932

355.410

5.899

379.241

DA.45015

Thí nghiệm độ dẫn nước

1 chỉ tiêu

15.428

971.454

956.169

1.943.051

DA.45016

Thí nghiệm độ hư hỏng (chiếu UV)

1 chỉ tiêu

3.595.985

14.927.220

12.997.658

31.520.863

DA.46000 THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU NHÔM, HỢP KIM ĐỊNH HÌNH.

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.46000

Thí nghiệm vật liệu nhôm, hợp kim định hình

 

 

 

 

 

DA.46001

Thí nghiệm thành phần hóa

1 chỉ tiêu

7.607

118.470

34.496

160.573

DA.46002

Thí nghiệm cơ tính

1 chỉ tiêu

2.826.111

236.940

147.683

3.210.734

DA.46003

Thí nghiệm độ cứng

1 chỉ tiêu

1.426

59.235

1.034

61.695

DA.46004

Thí nghiệm khả năng chịu uốn

1 chỉ tiêu

40.593

118.470

920

159.983

DA.46005

Thí nghiệm kích thước tương quan hình học

1 chỉ tiêu

 

59.235

414

59.649

DA.47000 THÍ NGHIỆM THẠCH CAO VÀ TẤM THẠCH CAO

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.47000

Thí nghiệm thạch cao và tấm thạch cao

 

 

 

 

 

DA.47001

Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung

1 chỉ tiêu

26.847

50.705

6.556

84.108

DA.47002

Thí nghiệm hàm lượng CaO

1 chỉ tiêu

4.305

175.336

230

179.871

DA.47003

Thí nghiệm hàm lượng SO3

1 chỉ tiêu

14.118

149.746

2.645

166.509

DA.47004

Thí nghiệm độ cứng gờ, cạnh, lõi

1 chỉ tiêu

48.942

355.410

29.620

433.972

DA.47005

Thí nghiệm độ bền uốn ngang tấm, dọc tấm

1 chỉ tiêu

48.942

331.716

29.620

410.278

DA.47006

Thí nghiệm độ kháng nhổ đinh

1 chỉ tiêu

48.942

296.175

29.620

374.737

DA.47007

Thí nghiệm kích thước, độ sâu gờ vuốt thon, độ vuông góc

1 chỉ tiêu

 

118.470

 

118.470

DA.47008

Thí nghiệm độ hút nước

1 chỉ tiêu

2.363

236.940

1.096

240.399

DA.47009

Thí nghiệm độ hấp thụ nước bề mặt

1 chỉ tiêu

473

236.940

1.096

238.509

DA.47010

Thí nghiệm độ biến dạng ẩm

1 chỉ tiêu

97.883

1.540.110

633.711

2.271.704

DA.48000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THAN

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.48000

Thí nghiệm phân tích than

 

 

 

 

 

DA.48001

Thí nghiệm độ ẩm của than

1 chỉ tiêu

17.626

87.194

4.887

109.707

DA.48002

Thí nghiệm hàm lượng tro

1 chỉ tiêu

8.673

181.496

689

190.858

DA.48003

Thí nghiệm hàm lượng chất bốc

1 chỉ tiêu

1.644

165.384

3.428

170.456

DA.48004

Thí nghiệm nhiệt lượng, nhiệt độ

1 chỉ tiêu

36.960

331.716

5.301

373.977

DA.48005

Thí nghiệm phân tích cỡ hạt

1 chỉ tiêu

6.589

228.884

2.077

237.550

DA.48006

Thí nghiệm tổng số Lưu huỳnh

1 chỉ tiêu

20.324

236.703

4.304

261.331

DA.49000 THÍ NGHIỆM HỆ SỐ DẪN NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.49000

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

DA.49001

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)

1 chỉ tiêu

263.795

444.263

83.693

791.751

DA.49002

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí

1 chỉ tiêu

4.698

421.990

10.081

436.769

DA.49003

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)

1 chỉ tiêu

395.702

666.394

125.537

1.187.633

DA.49004

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ cao

1 chỉ tiêu

7.048

633.104

15.122

655.274

DA.49005

Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt vật liệu rời ở nhiệt độ không khí

1 chỉ tiêu

2.349

199.977

5.041

207.367

DA.49006

Thí nghiệm đo hệ số cách âm vật liệu

1 chỉ tiêu

157.500

533.115

719

691.334

Ghi chú: Đơn giá của một mẫu thí nghiệm nói trên gồm đơn giá đo mẫu chuẩn và đơn giá đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì đơn giá của đợt thí nghiệm gồm đơn giá đo một mẫu chuẩn cộng đơn giá đo các mẫu con.

DA.50000 THÍ NGHIỆM BENTONITE

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm;

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DA.50000

Thí nghiệm bentonite

 

 

 

 

 

DA.50001

Thí nghiệm thí nghiệm độ nhớt

1 chỉ tiêu

 

270.112

 

270.112

DA.50002

Thí nghiệm xác định khối lượng riêng

1 chỉ tiêu

 

180.074

1.162

181.236

DA.50003

Thí xác định độ pH

1 chỉ tiêu

 

127.948

767

128.715

DA.50004

Thí nghiệm xác định hàm lượng cát

1 chỉ tiêu

 

123.683

5.084

128.767

Chương II

THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

DB.01000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SÓNG SIÊU ÂM

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.01000

Thí nghiệm kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm

 

 

 

 

 

DB.01001

Thí nghiệm kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm

1 chỉ tiêu

16.800

199.030

57.886

273.716

DB.02000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KIM LOẠI BẰNG QUANG PHỔ.

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.02000

Thí nghiệm phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ

 

 

 

 

 

DB.02001

Thí nghiệm phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ

1 chỉ tiêu

42.084

533.115

1.734.834

2.310.033

DB.03000 THÍ NGHIỆM SIÊU ÂM CHIỀU DÀY KIM LOẠI

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.03000

Thí nghiệm siêu âm chiều dày kim loại

 

 

 

 

 

DB.03001

Thí nghiệm siêu âm chiều dày kim loại

1 chỉ tiêu

14.251

82.929

15.188

112.368

DB.04000 THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG BẰNG MÁY ĐO ĐIỆN HÓA

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm;

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.04000

Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa

 

 

 

 

 

DB.04001

Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa

1 chỉ tiêu

153.033

365.004

163.844

681.881

DB.04002

Thí nghiệm kiểm tra ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường

1 chỉ tiêu

56.252

113.937

40.941

211.130

DB.05000 THÍ NGHIỆM KHOAN LẤY MẪU KIỂM TRA TIẾP XÚC MŨI CỌC

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 md khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.05000

Thí nghiệm khoan lấy mẫu kiểm tra tiếp xúc mũi cọc

 

 

 

 

 

DB.05001

Thí nghiệm khoan lấy mẫu kiểm tra tiếp xúc mũi cọc

1 md khoan

178.442

1.895.520 1

.082.958

3.156.920

Ghi chú: - Đơn giá khi khoan các cọc dưới nước thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số k = 1,2.

- Những công việc chưa tính trong đơn giá: công tác vận chuyển thiết bị đến và đi khỏi công trường; công tác trung chuyển thiết bị giữa các cọc thí nghiệm trong công trình; lắp đặt và tháo dỡ sàn công tác; làm đường cho máy móc thiết bị hoạt động; giàn giáo phục vụ thi công; công tác gia công mẫu và thí nghiệm mẫu.

- Công tác thí nghiệm mẫu áp dụng đơn giá DA.10000.

DB.06000 THÍ NGHIỆM Độ bền panen hộp trong phòng thí nghiệm

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.06000

Thí nghiệm pa nen hộp trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

DB.06001

Thí nghiệm pa nen hộp trong phòng thí nghiệm

1 chỉ tiêu

179.520

8.127.042

1.318.720

9.625.282

Ghi chú: Mỗi thí nghiệm phải tiến hành trên 3 panen. Đơn giá thí nghiệm nói trên để xác định chỉ tiêu độ bền (định mức cơ sở), sau đó cứ thêm một chỉ tiêu (độ nứt, độ biến dạng) thì được tính thêm 0,5 lần định mức cơ sở.

DB.07000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, chuẩn bị vị trí bề mặt cấu kiện kiểm tra, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.07000

Thí nghiệm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường

 

 

 

 

 

DB.07001

Thí nghiệm cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT

1 chỉ tiêu

37.743

331.716

9.853

379.312

DB.07002

Thí nghiệm cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT

1 chỉ tiêu

41.523

473.880

53.269

568.672

DB.07003

Thí nghiệm cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nẩy cho một cấu kiện bê tông cốt thép

1 chỉ tiêu

114.126

710.820

63.122

888.068

Ghi chú: Đơn giá chưa tính hao phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (như giàn giáo, điều kiện khó khăn …). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều dài < 6 m.

DB.08000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN LẤY MẪU

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng khoan; dò sơ bộ tìm vị trí cốt thép. Định vị thiết bị vào vị trí cần khoan, kiểm tra thiết bị khoan trước khi khoan;

- Tiến hành khoan lấy mẫu theo quy trình;

- Gia công cắt thẳng đầu mẫu, capping 2 bề mặt mẫu, lấp lỗ khoan bằng vữa không co;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.08000

Thí nghiệm xác định cường độ bê tông bằng phương pháp khoan lấy mẫu.

 

 

 

 

 

DB.08001

Thí nghiệm xác định cường độ bê tông cấu kiện bằng phương pháp khoan lấy mẫu

1 chỉ tiêu

86.250

1.030.689

203.227

1.320.166

Ghi chú: - Đơn giá khoan áp dụng cho khoan lấy mẫu bê tông đường kính nhỏ hơn 100mm, chiều cao tối thiểu 150mmm.

- Đơn giá chưa bao gồm công tác lắp dựng dàn giáo tại hiện trường (nếu có).

DB.09000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, chuẩn bị vị trí bề mặt cấu kiện kiểm tra, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.09000

Thí nghiệm kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép.

 

 

 

 

 

DB.09001

Thí nghiệm chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT

1 chỉ tiêu

 

473.880

107.269

581.149

DB.09002

Thí nghiệm đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)

1 chỉ tiêu

 

592.350

126.349

718.699

Ghi chú: Đơn giá chưa tính hao phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến hao phí tạo lập hiện trường thí nghiệm.

DB.10000 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION CL- VÀ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION CL-VÀO TRONG BÊ TÔNG

DB.10100 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION CL- VÀO TRONG BÊ TÔNG

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, sơn chống thấm xung quanh mẫu đo, ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình,đo mức độ thấm ion clo trong 6 giờ;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.10100

Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl- vào trong bê tông.

 

 

 

 

 

DB.10101

Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl- vào trong bê tông

1 chỉ tiêu

186.762

207.323

167.070

561.155

DB.10200 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION CL_ TRONG BÊ TÔNG.

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, sơn chống thấm xung quanh mẫu đo, ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình,đo mức độ thấm ion clo trong 720 giờ;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.10200

Thí nghiệm xc định hệ số khuếch tán của ion Cl- trong bê tông.

 

 

 

 

 

DB.10201

Thí nghiệm xác định hệ số khuếch tán của ion Cl- trong bê tông

1 chỉ tiêu

148.646

518.425

378.489

1.045.560

DB.11000 THÍ NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN CỦA BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA TỐC

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu,đặt mẫu vào trong bình chứa dung dịch ngâm mẫu, để ổn định trong 24 giờ;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, đo dòng ăn mòn liên tục 24 giờ một lần đến khi nứt mẫu;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.11000

Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc

 

 

 

 

 

DB.11001

Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc

1 chỉ tiêu

243.011

1.243.935

618.411

2.105.357

DB.12000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT NỀN ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM PHÓNG XẠ

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mặt bằng, chuẩn bị vị trí bề mặt nền đường kiểm tra;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.12000

Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ

 

 

 

 

 

DB.12001

Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ

1 chỉ tiêu

9.200

41.465

7.270

57.935

Ghi chú: Những công việc chưa tính vào đơn giá gồm: Thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu.

DB.13000 THÍ NGHIỆM ĐO E ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG BẰNG THIẾT BỊ FWD.

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 điểm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.13000

Thí nghiệm Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD.

 

 

 

 

 

DB.13001

Thí nghiệm Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD

1 chỉ tiêu

60.754

16.693

69.685

147.132

DB.14000 THÍ NGHIỆM ĐỊNH CHUẨN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG QUAN THỰC NGHIỆM GIỮA IRI VÀ ĐỘ ĐO XÓC CỘNG DỒN.

1. Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mặt bằng, lựa chọn đoạn định chuẩn, khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình(đo xác định giá trị IRI bằng thiết bị đo trực tiếp và giá trị VR của thiết bị đo kiểu phản ứng (Romdas) trên đoạn định chuẩn);

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.14000

Thí nghiệm định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn.

 

 

 

 

 

DB.14001

Thí nghiệm định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn.

1 chỉ tiêu

865.937

782.151 1

.585.021

3.233.109

DB.15000 THÍ NGHIỆM ĐO IRI BẰNG THIẾT BỊ PHẢN ỨNG (ROMDAS)

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mặt bằng, hiệu chỉnh khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình (đo xác định giá trị (VR) và khoảng cách theo vận tốc định chuẩn trên 1 km);

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.15000

Thí nghiệm đo IRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas)

 

 

 

 

 

DB.15001

Thí nghiệm đo IRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas)

1 chỉ tiêu

135.767

31.286

64.009

231.062

DB.16000 THÍ NGHIỆM BẰNG CHÙY XUYÊN ĐỘNG DCP

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí thí nghiệm;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.16000

Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP

 

 

 

 

 

DB.16001

Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 1-3

1 chỉ tiêu

6.279

24.879

21

31.179

DB.16002

Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 4-6

1 chỉ tiêu

9.156

24.879

21

34.056

DB.17000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ VỮA TRÁT BẰNG SÚNG BẬT NẨY

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí thí nghiệm, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.17000

Thí nghiệm xác định cường độ vữa trát bằng súng bật nẩy

 

 

 

 

 

DB.17001

Thí nghiệm xác định cường độ vữa trát bằng súng bật nẩy

1 chỉ tiêu

9.100

35.541

791

45.432

Ghi chú: Đơn giá chưa tính đến các công tác vận chuyển thiết bị máy móc tới hiện trường, chưa tính tới các công việc tạo lập hiện trường thí nghiệm (dàn giáo, điều kiện khó khăn…).

DB.18000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ GẠCH XÂY BẰNG SÚNG BẬT NẨY

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí thí nghiệm;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.18000

Thí nghiệm xác định cường độ gạch xây bằng súng bật nẩy

 

 

 

 

 

DB.18001

Thí nghiệm xác định cường độ gạch xây bằng súng bật nẩy

1 chỉ tiêu

9.100

47.388

791

57.279

Ghi chú: Đơn giá chưa tính đến các công việc tạo lập hiện trường thí nghiệm (dàn giáo, điều kiện khó khăn...).

DB.19000 THÍ NGHIỆM ỐNG CỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, lắp gối giá, đưa cấu kiện vào vị trí;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.19000

Thí nghiệm ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn

 

 

 

 

 

DB.19001

Thí nghiệm ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn D ≤ 800 (mm)

1 chỉ tiêu

179.520

3.795.779 1

.461.759

5.437.058

DB.19002

Thí nghiệm ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn 800 (mm)< D ≤ 1500 (mm)

1 chỉ tiêu

179.520

7.463.610 1

.461.759

9.104.889

DB.19003

Thí nghiệm ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn D > 1500 (mm)

1 chỉ tiêu

179.520

11.610.060 1

.461.759 1

3.251.339

DB.19004

Thí nghiệm độ thấm nước của ống cống BTCT

1 chỉ tiêu

274.334

355.410

184.335

814.079

DB.19005

Thí nghiệm thử tải ống cống BTCT

1 chỉ tiêu

22.986

90.037

187.700

300.723

Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm ống cống BTCT đúc sẵn BD.19001, DB.19002, DB.19003 xác định độ bền, nứt và độ biến dạng.

DB.20000 THÍ NGHIỆM ĐO ĐIỆN TRỞ TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.20000

Thí nghiệm đo điện trở tại hiện trường

 

 

 

 

 

DB.20001

Thí nghiệm đo điện trở tại hiện trường

1 chỉ tiêu

17.120

592.350

83.018

692.488

DB.21000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA NẮP HỐ GA

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.21000

Thí nghiệm kiểm tra sức chị tải của nắp hố ga

 

 

 

 

 

DB.21001

Thí nghiệm sức chị tải của nắp hố ga

1 chỉ tiêu

1.943

90.037

39.787

131.767

DB.22000 CÔNG TÁC ĐO LÚN CÔNG TRÌNH.

1. Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư, trang thiết bị thí nghiệm;

- Đo khống chế cao độ (dẫn cao độ giữa các mốc chuẩn);

- Dẫn cao độ từ mốc chuẩn vào các điểm trên công trình;

- Đo dẫn dài từ vị trí móng tới các điểm dựng mia;

- Bình sai, đánh giá độ chính xác, lưới khống chế, lưới đo lún, hoàn chỉnh tài liệu đo lún, làm báo cáo tổng kết;

- Kiểm nghiệm máy và các dụng cụ đo, bảo dưỡng thường kỳ cho mốc đo lún;

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu và bàn giao.

2. Những công việc chưa tính trong đơn giá:

- Công tác dẫn mốc cao độ, tọa độ nhà nước từ ngoài khu vực đo (phạm vi>300m).

Đơn vị tính: đ/ 1 chu kỳ đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.22000

Đo lún công trình

 

 

 

 

 

DB.22001

Số điểm đo của một chu kỳ (n) < 10

1 chu kỳ đo

90.420

2.197.925

49.250

2.337.595

DB.22002

Số điểm đo của một chu kỳ 10 <(n)≤ 15

1 chu kỳ đo

133.320

3.251.555

57.918

3.442.793

DB.22003

Số điểm đo của một chu kỳ 15 <(n)≤ 20

1 chu kỳ đo

177.760

4.470.073

66.586

4.714.419

DB.22004

Số điểm đo của một chu kỳ 20 <(n)≤ 25

1 chu kỳ đo

220.660

5.691.300

75.255

5.987.215

DB.22005

Số điểm đo của một chu kỳ 25 <(n)≤ 30

1 chu kỳ đo

265.100

7.077.415

83.923

7.426.438

DB.22006

Số điểm đo của một chu kỳ 30 <(n) ≤35

1 chu kỳ đo

308.000

8.298.643

92.591

8.699.234

DB.22007

Số điểm đo của một chu kỳ 35 <(n)≤ 40

1 chu kỳ đo

350.900

9.519.870

101.259

9.972.029

DB.22008

Số điểm đo của một chu kỳ 40 <(n)≤ 45

1 chu kỳ đo

393.800

10.741.097

109.928

11.244.825

DB.22009

Số điểm đo của một chu kỳ 45 <(n)≤ 50

1 chu kỳ đo

436.700

11.962.324

118.596

12.517.620

Ghi chú: - khi đo lún ở địa hình khác cấp 3 và cấp hạng đo lún khác cấp III thì điều chỉnh với hệ số sau:

- hệ số cấp địa hình

Cấp địa hình

1

2

3

4

5

hệ số

0,8

0,9

1,0

1,1

1,2

- hệ số cấp hạng đo lún:

Cấp hạng đo lún

III

II

I

đặc biệt

hệ số

1,0

1,1

1,2

1,3

- khi đo từ chu kỳ thứ 2 trở đi thì đơn giá nhân công và máy được nhân tương ứng với số chu kỳ đo (không điều chỉnh đơn giá vật liệu).

DB.23000 CÔNG TÁC ĐO ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT HỆ THỐNG CHỐNG SÉT CÔNG TRÌNH.

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm (nếu có);

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ hệ thống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.23000

Đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trình.

 

 

 

 

 

DB.23001

Đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trình

hệ thống

764

355.410

38.340

394.514

DB.24000 CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT DẦM

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo ứng suất, đánh giấy ráp, đá mài làm phẳng bề mặt kết cấu, lau sạch bề mặt kết cấu bằng dung dịch axeton, dán phiến điện trở (Sensor);

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình:

+ Kết nối dây đo với phiến điện trở và máy đo ứng suất, kiểm tra kết nối giữa các thiết bị;

+ Kiểm tra chế độ làm việc của các thiết bị bằng xe thử tải;

+ Cho xe ra khỏi cầu để đọc ghi và lưu số không tải;

+ Cho xe vào vị trí để đọc ghi và lưu số có tải;

+ Mỗi sơ đồ thử tải đo ít nhất 03 lần;

+ Tháo dỡ thiết bị; vệ sinh, thu dọn hiện trường;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/1 điểm đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.24000

Đo ứng suất dầm

 

 

 

 

 

DB.24001

Đo ứng suất dầm

1 điểm đo

34.055

147.251

13.737

195.043

Ghi chú:

1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥30 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 30 điểm đo/mặt cắt và đo ứng suất dầm cầu có kết cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:

- Trường hợp thực hiện từ 20 đến dưới 30 điểm đo/mặt cắt: k=1,2

- Trường hợp thực hiện từ 10 đến dưới 20 điểm đo/mặt cắt: k=1,5

- Trường hợp thực hiện <10 điểm đo/mặt cắt: k=2

- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=3

2. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường hợp thực hiện đo bằng đồng hồ đo biến dạng thì hao phí máy đo ứng suất điện tử được thay bằng đồng hồ đo biến dạng và không tính chi phí vật liệu phiến điện trở (Sensor);

3. Trong đơn giá chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

DB.25000 CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT BẢN MẶT CẦU

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo ứng suất, đánh giấy ráp, đá mài làm phẳng bề mặt kết cấu, lau sạch bề mặt kết cấu bằng dung dịch axeton, dán phiến điện trở (Sensor);

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình:

+ Kết nối dây đo với lá điện trở và máy đo ứng suất, kiểm tra kết nối giữa các thiết bị;

+ Kiểm tra chế độ làm việc của các thiết bị bằng xe thử tải;

+ Cho xe ra khỏi cầu để đọc ghi và lưu số không tải;

+ Cho xe vào vị trí để đọc ghi và lưu số có tải;

+ Mỗi sơ đồ thử tải đo ít nhất 03 lần;

+ Tháo dỡ thiết bị, vệ sinh, thu dọn hiện trường;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/1 điểm đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.25000

Đo ứng suất bản mặt cầu

 

 

 

 

 

DB.25001

Đo ứng suất bản mặt cầu

1 điểm đo

35.645

154.359

14.356

204.360

Ghi chú:

1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥6 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 6 điểm đo/mặt cắt và đo ứng suất dầm cầu có kết cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:

- Trường hợp thực hiện <6 điểm đo/mặt cắt: k=1,2.

- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=1,5.

2. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường hợp thực hiện đo bằng đồng hồ đo biến dạng thì hao phí máy đo ứng suất điện tử được thay bằng đồng hồ đo biến dạng và không tính chi phí vật liệu phiến điện trở (Sensor);

3. Trong đơn giá chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

DB.26000 XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG TĨNH CỦA DẦM

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo, đặt mia tại các vị trí cần đo, đo cao độ đáy dầm tại các điểm đã đánh dấu;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình:

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/1 điểm đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.26000

Xác định độ võng tĩnh của dầm

 

 

 

 

 

DB.26001

Xác định độ võng tĩnh của dầm

1 điểm đo

5.786

7.448

57

13.291

Ghi chú:

1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện ≥30 điểm đo/nhịp. Khi thực hiện dưới 30 điểm đo/nhịp thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:

- Trường hợp thực hiện từ 20 đến dưới 30 điểm đo/nhịp: k=1,2.

- Trường hợp thực hiện từ 10 đến dưới 20 điểm đo/nhịp: k=1,5.

- Trường hợp thực hiện <10 điểm đo/mặt cắt: k=1,8

2. Đơn giá cho công tác chuẩn bị dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác kiểm định (nếu có) được bổ sung vào đơn giá theo đề cương, nhiệm vụ thí nghiệm cụ thể.

DB.27000 XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG DO HOẠT TẢI ĐẶT TĨNH CỦA DẦM

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo ứng suất, đánh giấy ráp, đá mài làm phẳng bề mặt kết cấu, lau sạch bề mặt kết cấu bằng dung dịch axeton, gắn thiết bị đo;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình:

+ Kết nối dây đo với thiết bị đo, kiểm tra kết nối giữa các thiết bị;

+ Kiểm tra chế độ làm việc của các thiết bị bằng xe thử tải;

+ Cho xe ra khỏi cầu để đọc ghi và lưu số không tải;

+ Cho xe vào vị trí để đọc ghi và lưu số có tải;

+ Mỗi sơ đồ thử tải đo ít nhất 03 lần;

+ Tháo dỡ thiết bị, vệ sinh, thu dọn hiện trường;

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/1 điểm đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.27000

Xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm

 

 

 

 

 

DB.27001

Xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm

1 điểm đo

25.226

146.571

148.182

319.979

Ghi chú:

1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số lượng ≥10 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 10 điểm đo/mặt cắt và khi xác định độ võng động của cầu có kết cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:

- Trường hợp thực hiện từ 5 đến dưới 10 điểm đo/mặt cắt: k=1,5

- Trường hợp thực hiện <5 điểm đo/mặt cắt: k=2

- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=3

2. Trong đơn giá chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm(nếu có).

DB.28000 CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG KẾT CẤU NHỊP CẦU

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo dao động, làm sạch bề mặt kết cấu tại vị trí đo;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình: cho xe chạy vào cầu với các cấp, tốc độ khác nhau (mỗi cấp, tốc độ chạy ít nhất 03 lần và dừng khi số liệu đo ổn định);

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/1 điểm đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.28000

Đo dao động kết cấu nhịp cầu

 

 

 

 

 

DB.28001

Đo dao động kết cấu nhịp cầu

1 điểm đo

32.603

223.436

46.159

302.198

Ghi chú:

1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k=1,2.

2. Trong đơn giá chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

DB.29000 CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG VÀ CHUYỂN VỊ MỐ, TRỤ CẦU

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;

- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo dao động, làm sạch bề mặt kết cấu tại vị trí đo;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình: cho xe chạy vào cầu với các cấp, tốc độ khác nhau (mỗi cấp, tốc độ chạy ít nhất 03 lần và dừng khi số liệu đo ổn định);

- Tính toán, tổng hợp kết quả;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/1 điểm đo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.29000

Đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu

 

 

 

 

 

DB.29001

Đo dao động và chuyển vị mố, trụ cầu

1 điểm đo

31.605

302.339

40.594

374.538

Ghi chú:

1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k=1,2.

2. Trong đơn giá chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).

DB.30000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ NHÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP RẮC CÁT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ.

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm.

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình.

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm.

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm.

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ mặt cắt ngang

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

Db.30000

Thí nghiệm xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát

 

 

 

 

 

DB.30001

Thí nghiệm xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát

mặt cắt ngang

7

118.470

595

119.072

Chương III

CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG PHỤC VỤ KHẢO SÁT XÂY DỰNG

DC.01000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH NƯỚC

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DC.01000

Thí nghiệm phân tích nước

 

 

 

 

 

DC.01001

Thí nghiệm độ pH

1 chỉ tiêu

55.786

55.444

399

111.629

DC.01002

Thí nghiệm tổng lượng muối hòa tan

1 chỉ tiêu

24.795

133.397

8.124

166.316

DC.01003

Thí nghiệm hàm lượng SO4-2

1 chỉ tiêu

20.607

168.938

8.213

197.758

DC.01004

Thí nghiệm hàm lượng ion CL-

1 chỉ tiêu

42.408

115.627

2.247

160.282

DC.01005

Thí nghiệm mầu sắc mùi vị

1 chỉ tiêu

20.231

106.623

6.498

133.352

DC.01006

Thí nghiệm hàm lượng Clorua

1 chỉ tiêu

19.952

222.250

4.608

246.810

DC.01007

Thí nghiệm hàm lượng Nitrit, Nitrat

1 chỉ tiêu

150.958

75.584

7.680

234.222

DC.01008

Thí nghiệm hàm lượng Amôniac

1 chỉ tiêu

11.033

149.983

161

161.177

DC.01009

Thí nghiệm hàm lượng chì, đồng, kẽm, mangan, sắt và chất hữu cơ tự do khác

1 chỉ tiêu

228.515

693.050

1.014

922.579

DC.01010

Thí nghiệm lượng cặn không tan

1 chỉ tiêu

9.543

146.666

2.673

158.882

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DC.01011

Thí nghiệm hàm lượng hữu cơ

1 chỉ tiêu

16.614

118.470

4.779

139.863

DC.02000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ HÓA CỦA ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DC.02000

Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

DC.02001

Thí nghiệm khối lượng riêng.

1 chỉ tiêu

37.802

180.074

10.317

228.193

DC.02002

Thí nghiệm độ ẩm, độ hút ẩm.

1 chỉ tiêu

17.071

31.039

4.890

53.000

DC.02003

Thí nghiệm giới hạn dẻo, giới hạn chảy.

1 chỉ tiêu

17.132

65.159

5.163

87.454

DC.02004

Thí nghiệm thành phần hạt.

1 chỉ tiêu

22.363

99.515

5.663

127.541

DC.02005

Thí nghiệm hàm lượng hữu cơ mất khi nung..

1 chỉ tiêu

39.097

203.295

16.118

258.510

DC.02006

Thí nghiệm sức chống cắt trên máy cắt phẳng.

1 chỉ tiêu

440.213

23.694

6.727

470.634

DC.02007

Thí nghiệm tính nén lún trong diều kiện không nở hông.

1 chỉ tiêu

5.032

225.093

17.337

247.462

DC.02008

Thí nghiệm độ chặt tiêu chuẩn.

1 chỉ tiêu

33.923

355.410

6.514

395.847

DC.02009

Thí nghiệm khối thể tích (dung trọng).

1 chỉ tiêu

444.204

20.140

1.567

465.911

DC.02010

Thí nghiệm xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời

1 chỉ tiêu

 

59.235

135

59.370

DC.02011

Thí nghiệm tính nén 1 trục trong diều kiện có nở hông.

1 chỉ tiêu

6.017

270.112

20.808

296.937

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DC.02012

Thí nghiệm tính nén 3 trục trong diều kiện có nở hông.

1 chỉ tiêu

18.868

1.451.258

501.070

1.971.196

DC.02013

Thí nghiệm xác định sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ UU.

1 chỉ tiêu

25.903

2.073.225

714.897

2.814.025

DC.02014

Thí nghiệm xác định sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ CU.

1 chỉ tiêu

49.385

4.146.450

1.429.768

5.625.603

DC.02015

Thí nghiệm xác định sức chống cắt của đất bằng máy nén 3 trục theo sơ đồ CD.

1 chỉ tiêu

96.350

8.292.900

2.866.036

11.255.286

DC.02016

Thí nghiệm hàm lượng nhôm ôxít (Al2O3).

1 chỉ tiêu

201.747

72.504

489

274.740

DC.02017

Thí nghiệm hàm lượng sắt III (Fe2O3).

1 chỉ tiêu

6.293

72.504

325

79.122

DC.02018

Thí nghiệm hàm lượng ôxít Canxi (CaO).

1 chỉ tiêu

12.008

93.354

813

106.175

DC.02019

Thí nghiệm hàm lượng ôxít Magie (MgO).

1 chỉ tiêu

8.867

93.354

650

102.871

DC.02020

Thí nghiệm hàm lượng Silic Dioxit (SiO2) trong đất sét.

1 chỉ tiêu

75.803

300.677

23.704

400.184

Ghi chú: - Đơn giá DC.02007 quy định cho nén chậm nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh hoặc nén cố kết thì hao phí đơn giá được điều chỉnh với hệ số bằng:

+ Nén nhanh: K = 0.25;

+ Nén cố kết: K = 5.

DC.03000 THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ CỦA MẪU ĐẤT.

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DC.03000

Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất

 

 

 

 

 

DC.03001

Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất

1 chỉ tiêu

26.913

435.496

5.049

467.458

DA.04000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DC.04000

Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất; Thí nghiệm nén sập mẫu đất

 

 

 

 

 

DC.04001

Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất

1 chỉ tiêu

13.856

155.433

7.833

177.122

DC.04002

Thí nghiệm nén sập mẫu đất

1 chỉ tiêu

6.506

134.819

2.039

143.364

DC.05000 THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DC.05000

Thí nghiệm đầm nén

 

 

 

 

 

DC.05001

Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn PP I-A

1 chỉ tiêu

5.150

293.806

2.928

301.884

DC.05002

Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn PPI-D

1 chỉ tiêu

8.859

326.503

3.543

338.905

DC.05003

Thí nghiệm đầm nén cải tiến PP II-A

1 chỉ tiêu

6.335

309.207

3.022

318.564

DC.05004

Thí nghiệm đầm nén cải tiến PP II-D

1 chỉ tiêu

11.600

343.563

3.755

358.918

Ghi chú: Đơn giá quy định phương pháp thí nghiệm (I-A; I-D; II-A;II-D) theo phụ lục A - tiêu chuẩn 22 TCN 333-06.

DC.06000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CBR CỦA ĐẤT, ĐÁ DĂM (CALIFORNIA BEARING RATIO)

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.06000

Thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm (California Bearing Ratio)

 

 

 

 

 

DC.06001

Thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm (California Bearing Ratio)

1 chỉ tiêu

55.363

4.975.740

43.465

5.074.568

DC.07000 THÍ NGHIỆM MẪU ĐẤT DĂM SẠN LỚN

Thành phần công việc

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DC.07000

Thí nghiệm mẫu đất dăm sạn lớn

 

 

 

 

 

DC.07001

Thí nghiệm mẫu đất dăm sạn lớn

1 chỉ tiêu

342.550

4.264.920

412.901

5.020.371

DC.08000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA MẪU ĐÁ

Thành phần công việc

- Giao nhận mẫu và nhận nhiệm vụ;

- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 mẫu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DC.08000

Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đá

 

 

 

 

 

DC.08001

Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đá

1 chỉ tiêu

58.409

1.587.498

162.026

1.807.933

DC.09000 THÍ NGHIỆM CẤU TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂM VI ĐIỆN TỬ QUÉT.

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm;

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DC.09000

Thí nghiệm xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét

 

 

 

 

 

DC.09001

Thí nghiệm xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét

1 chỉ tiêu

3.387

635.006 7

.880.481

8.518.874

DC.10000 THÍ NGHIỆM KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT

Thành phần công việc:

- Nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DC.10000

Thí nghiệm phân tích khoáng trên máy vi nhiệt

 

 

 

 

 

DC.10001

Thí nghiệm phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA,DTG ở nhiệt độ >1000oc

1 chỉ tiêu

111.697

520.683

39.979

672.359

DC.10002

Thí nghiệm phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA,DTG ở nhiệt độ <1000oC

1 chỉ tiêu

79.054

482.485

27.985

589.524

DC.10003

Thí nghiệm thành phần hóa lý bằng rơnghen

1 chỉ tiêu

85.578

635.006

3.468.565

4.189.149

DC.11000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH MẪU CLO_ TRONG NGUYÊN LIỆU LÀM XI MĂNG

Thành phần công việc

- Giao nhận mẫu và nhận nhiệm vụ;

- Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;

- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình( bằng phương pháp Charpenter- Volhard), sấy mẫu trong tủ sấy 24 giờ, triết mẫu 72 giờ lọc lấy dung dịch để lấy các muối tan, phân tích xác định hàm lượng Clo;

- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.

Đơn vị tính: đ/ 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Chi phí trực tiếp

DB.11000

Thí nghiệm phân tích mẫu clo_ trong nguyên liệu làm xi măng.

 

 

 

 

 

DC.11001

Thí nghiệm phân tích mẫu clo - trong nguyên liệu làm xi măng.

1 chỉ tiêu

211.902

677.268

41.303

930.473

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TÍNH ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TỈNH HÀ NAM

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Giá đến chân công trình chưa bao gồm VAT (đồng)

1

Amoni clorua (NH4Cl)

kg

60.000

2

Amoni hydroxit (NH4OH)

kg

22.000

3

Amoni cacbonnat ((NH4)2CO3)

kg

25.000

4

Axit axetic (CH3COOH)

lít

26.000

5

Axit bionic

kg

45.000

6

Axit clohydric (HCl)

lít

22.000

7

Axit ethylendiamin tetra (EDTA)

kg

33.000

8

Axit flohydric (HF)

lít

17.500

9

Axit flohydric (HF)

kg

20.000

10

Axit sunfosalisilic

lít

28.000

11

Axit sulfosalisalic

kg

32.000

12

Axit nitric (HNO3)

ml

250

13

Axit nitric (HNO3)

gam

150

14

Axit nitric (HNO3)

lít

250.000

15

Axit cilicic (H2SiO3)

kg

50.000

16

Axit sunfuaric H2SO4

kg

18.000

17

Axit sunfuaric H2SO4

lít

16.000

18

Axeton (CH3)2CO

lít

121.000

19

Bạc nitrat (AgNO3)

gam

11.818

20

Bari Clorua (BaCl2)

kg

38.000

21

Bột Al2O3

kg

15.000

22

Bột đá granitô

kg

950

23

Bi thép

kg

20.000

24

Bitum

kg

11.500

25

Bình chứa điện cực

cái

50.000

26

Bình hút ẩm

cái

50.000

27

Bình ngâm mẫu

cái

50.000

28

Bóng đèn osram ultra -vitalux 300w

cái

200.000

29

Bột capping màu

kg

12.060

30

Bóng tạo tia uv

cái

350.000

31

Bộ gá kẹp mẫu

bộ

800.000

32

Bộ truyền tải

bộ

500.000

33

Bộ mở rộng kim cương

bộ

1.900.000

34

Búa 5 kg

cái

50.000

35

Canxi cacbonat

kg

9.000

36

Cát thạch anh

kg

600

37

Cát tiêu chuẩn

kg

112

38

Cát vàng

m3

461.000

39

Cần khoan

m

224.000

40

Chậu thủy tinh

cái

25.000

41

Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính 50mm

cái

5.000

42

Cốc thủy tinh chia độ dung tích 25ml

chiếc

3.000

43

Cồn (C2H5OH)

lít

17.000

44

Cồn công nghiệp

lít

17.000

45

Cối chế bị nhỏ kt 101,6x116,43mm

bộ

70.000

46

Cối chế bị lớn kt 152,4x116,43mm

bộ

70.000

47

Cacbon dioxit

kg

9.000

48

Cọc thép

cọc

34.727

49

Cọc mốc đo lún

cọc

6500

50

Dao vòng

cái

100.000

51

Dao vòng thấm

cái

100.000

52

Dao tiện

con

50.000

53

Dao bào

con

50.000

54

Dầu cặn

lít

12.000

55

Dầu chống dính

lít

20.000

56

Dầu hỏa

lít

13.253

57

Dầu thủy lực

lít

30.000

58

Dầu FO

lít

18.140

59

Dầu diezel

lít

13.958

60

Dầu công nghiệp 20

lít

20.000

61

Dầu AK15

lít

16.364

62

Dây điện đôi

m

13.160

63

Dụng cụ tạo lỗ

cái

20.000

64

Dung dịch ngâm mẫu

lít

15.000

65

Dung dịch tiếp xúc điện

lít

20.000

66

Dung môi hữu cơ

lít

5.000

67

Dung dịch chuẩn PH 4,0

lít

295.455

68

Dung dịch chuẩn PH 7,0

lít

364.545

69

Dung dịch chuẩn PH 10,0

lít

364.545

70

Dây thép không gỉ

kg

23.100

71

Đá cắt

viên

15.500

72

Đá mài

viên

15.000

73

Đất đèn

kg

5.000

74

Đầu đo

cái

25.000

75

Đầu đo inox

cái

30.000

76

Đầu đo nhiệt độ

cái

35.000

77

Đĩa sắt tráng men

cái

5.000

78

Đĩa từ

cái

2.000

79

Điện cực phụ trợ và so sánh

cái

50.000

80

Điện cực sắt

kg

20.000

81

Điện năng

kw

1.864

82

Đĩa cắt kim loại

cái

2.750.000

83

Đầu nối cần

bộ

265.000

84

Đá khô

kg

40.000

85

Đĩa sứ dùng cho bay hơi đường kính 115 và 150 mm

cái

8.000

86

Đĩa sâu có đáy bằng đường kính 45mm, cao 127mm bằng sứ hay kim loại

cái

10.000

87

Eriocromt (ETOO)

kg

50.000

88

Etoxyetan

kg

20.000

89

Etanol nguyên chất

kg

125.000

90

Etanol cấp kỹ thuật

kg

107.432

91

Fluorexon (C8H9FO2S)

gam

50.000

92

Fe(NH4)(SO4)2,12H2O

kg

540.000

93

Gas công nghiệp

kg

31.000

94

Giấy

m

7.000

95

Giấy ảnh

tờ

1.500

96

Giấy lọc

hộp

15.000

97

Giấy ráp số 0

tờ

800

98

Giẻ lau

kg

55.000

99

Glixerin (C3H8O3)

lít

30.000

100

Grafit

kg

21.000

101

Gỗ nhóm V

m3

3.800.000

102

Hạt kích thước chuẩn

gam

8.500

103

Hạt mài

kg

35.000

104

HCl (1,19 g/ml)

ml

58

105

Hóa chất tẩy rửa (HCl 5%)

lít

58.000

106

Hóa chất màu

lít

60.000

107

Hộp ngâm mẫu

hộp

35.000

108

Hộp gỗ kích thước 400x400x400

hộp

35.000

109

Hộp gỗ 2 ngăn dài 1m

hộp

100.000

110

Hộp nhôm

bộ

20.000

111

Hydro peoxit (H2O2)

ml

250

112

Hydro peoxit (H2O2)

lít

250.000

113

K2BrO4

gam

500

114

K2S2O5

kg

50.000

115

Kali thiocyanate (KSCN)

gam

150

116

Katri cacbonat (K2CO3)

kg

50.000

117

Kbo

kg

50.000

118

Keo dán silicon

hộp

37.000

119

Keo dán tổng hợp

hộp

12.000

120

Keo dính chuyên dụng

hộp

18.400

121

Khăn bông

cái

15.000

122

Khay men

cái

20.000

123

KHSO4

kg

45.000

124

Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)

gam

300

125

Kẽm oxit (ZnO)

kg

95.000

126

Lưỡi ca máy

cái

70.000

127

Lưỡi dao cạo

cái

1.000

128

Magie sunfat (MgSO4)

kg

77.000

129

Mastic

kg

5.382

130

Methyl đỏ

mg

53

131

Mỡ

kg

15.000

132

Mỡ liên kết

kg

18.000

133

Mỡ vadơlin

kg

18.000

134

Mia

cái

500.000

135

Mũi khoan kim cương

cái

1.400.000

136

Mũi xuyên

cái

50.000

137

Mút xốp dày 10cm

m2

75.000

138

Na2SO3,7H2O

kg

25.000

139

Natri cacbonat (Na2CO3)

kg

25.000

140

Natri clorua (NaCl)

kg

3.500

141

Natri flourua (NaF)

gam

35.000

142

Natri flourua (NaF)

ml

50.000

143

Natri hydroxit (NaOH)

kg

30.000

144

Natri hydroxit (NaOH)

lít

35.000

145

NH4NO3

kg

50.000

146

Nhiệt kế

cái

70.000

147

Nhớt

lít

72.273

148

Nhớt thủy lực

lít

103.409

149

Nhựa đường polime

kg

15.700

150

Nước

lít

4,5

151

Nước cất

lít

1.000

152

Nước rửa kín

lít

40.000

153

ống đong thủy tinh 1000ml

cái

30.000

154

ống Cr-Mg hoặc Mg

kg

50.000

155

ống khoan

cái

15.000

156

ống lấy mẫu

cái

15.000

157

Parafin

kg

40.000

158

Phenolphthalein

hộp

50.000

159

Phenolphthalein

lít

50.000

160

Phiếu điện trở (seser)

cái

1.000

161

Phớt đánh bóng

viên

15.000

162

Phễu thủy tinh

cái

10.000

163

Rây địa chất công trình

bộ

2.040.000

164

Rượu etylic C2H2

lít

20.000

165

Sạn Mg

kg

25.000

166

Sắt (iii) amoni sunfat

kg

187.000

167

Sensos đo chuyển vị (7 cái)

cái

70.000

168

Sơn

kg

51.000

169

Sơn đánh dấu

kg

51.000

170

Sơn đỏ

kg

51.000

171

Sơn epoxy

lít

80.736

172

Sơn màu

kg

51.000

173

Thạch cao

kg

5.000

174

Thioure (CH4N2S)

kg

45.000

175

Thủy ngân kim loại

ml

3.000

176

Trichloroethylene (C2HCl3)

lít

30.000

177

Vải phin trắng

m

8.000

178

Vazơlin

kg

18.000

179

Vít nở loại d16

cái

3.500

180

Vữa không co

kg

8.340

181

Xăng

lít

15.227

182

Xi măng PC30

kg

1.255

183

Xi măng PCB40

kg

1.273

184

Xylenola dacam

ml

2.000

185

Xylenola dacam

gam

2.000

186

ZnO, HNO3

kg

95.000

187

Bình thủy tinh (100- 1000)ml

cái

60.000

188

Rây địa chất công trình

bộ

2.040.000

189

Bộ rây địa chất 20cm

bộ

1.700.000

190

Bộ rây sỏi

bộ

1.700.000

191

Bình tỷ trọng 1000ml

cái

41.480

192

Chậu thủy tinh 20

cái

25.000

193

Cốc thủy tinh 1000 ml

cái

55.000

194

Phễu thủy tinh

cái

10.000

195

Cối chày đồng

bộ

480.000

196

Cối chày sứ

bộ

80.000

197

ống đong thủy tinh 1000ml, 500ml, 200ml

bộ

134.000

198

Phao tỷ trọng kế

cái

550.000

199

Đồng hồ bấm giây

cái

80.000

200

Hóa chất (HCl, axêtic...)

kg

60.000

201

Dao nén, dao cắt

cái

85.000

202

Dao thấm

cái

85.000

203

Cốc đất luyện, càng vaxiliep

bộ

750.000

204

Dụng cụ xác định tan rã

cái

800.000

205

Dụng cụ xác định trương nở

cái

1.000.000

206

Kính vuông 16 x 16

cái

2.200

207

Kính dày 10 ly (20 x 40)cm (kính mài mờ)

cái

5.800

208

Bát sắt tráng men

cái

10.000

209

Cốc mỏ nhôm (đun thành phần hạt)

cái

20.000

210

Dao gọt đất

cái

45.000

211

Dao luyện đất

cái

20.000

212

Muôi xúc đất

cái

5.000

213

Dao rựa chặt đất

cái

15.000

214

Thuổng đào đất

cái

15.000

215

Chày dầm đất

cái

60.000

216

Que khuấy đất

cái

50.000

217

Xoong nhôm đun sáp

cái

25.000

218

Chậu nhôm 30cm

cái

30.000

219

Dây cao su 8mm (để làm thấm và bão hòa nước)

m

5.000

220

Nồi áp suất hút chân không (để làm tỷ trọng - bão hòa)

bộ

1.000.000

221

Bút lông cỡ nhỏ 5,   2cm,   1cm

bộ

15.000

222

Phễu sắt 5cm

cái

20.000

223

ống thủy tinh 8 dài 1m làm thấm

cái

100.000

224

ống thủy tinh chữ T 8

cái

5.000

225

Tấm kẹp ngâm bão hòa

cái

50.000

226

Thùng ngâm bão hòa

cái

80.000

227

Giá gỗ làm thấm

cái

150.000

228

Bình bóp nước

cái

25.000

229

Cối giã đá

cái

700.000

230

Đe ghè đá

cái

150.000

231

Chén sứ

cái

25.000

232

Nitro Benzen tinh khiết

gam

80

233

Phèn sắt

gam

60

234

Keo Epoxy

hộp

25.000

235

Giấy ráp

m2

35.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2019 công bố Đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam

  • Số hiệu: 1297/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/07/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
  • Người ký: Nguyễn Xuân Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/07/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản