Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1285/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 9 tháng 9 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 8/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính của Sở Tài chính tỉnh Lai Châu (Có quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Giao Sở Tài chính lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng UBND tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày Quyết định phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này có trách nhiệm thiết lập, tin học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin một cửa điện tử tỉnh Lai Châu tại địa chỉ https://dichvucong.laichau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1285/QĐ-UBND ngày 9 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Tên TTHC | Quy trình giải quyết nội bộ TTHC |
QUY TRÌNH NỘI GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG | ||
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. - Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị - Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
3 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước - Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
4 | Quyết định điều chuyển tài sản công - Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
5 | Quyết định bán tài sản công - Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
6 | Quyết định thanh lý tài sản công - Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
7 | Quyết định tiêu hủy tài sản công - Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
8 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công - Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
9 | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, hủy hoại. - Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
10 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, đ, đ và e khoản 1, điều 41 của Luật quản lý, sử dụng tài sản công - Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
11 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê (Trong trường hợp tài sản là trụ sở làm việc có nguyên giá từ 500 tỷ trở lên đối với địa phương xin ý kiến HĐND tỉnh) - Thời gian giải quyết: Không quá 60 ngày | |
12 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Thời gian giải quyết: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
13 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công - Thời gian giải quyết: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
14 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc. (đối với dự án thuộc địa phương quản lý) - Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày | |
15 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. - Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày | |
16 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. - Thời gian giải quyết: Không quá 120 ngày | |
17 | Mua quyển hóa đơn - Thời gian giải quyết: Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
18 | Mua hóa đơn lẻ - Thời gian giải quyết: Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
19 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư - Thời gian giải quyết: Không quá 67 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp tài sản là trụ sở làm việc) - Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp tài sản khác) | * Đối với trường hợp tài sản khác |
20 | Thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công. - Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
21 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước. - Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
22 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất. - Thời gian giải quyết: Không quá 30 ngày (đối với bước 1 và bước 3), 15 ngày (đối với bước 2), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | * Đối với bước 1 và bước 3
*Đối với bước 2
|
23 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu. - Thời gian giải quyết: Không quá 120 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
1 | Thẩm định các phương án giá - Thời gian thực hiện: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
1 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên. - Thời gian giải quyết: Không quá 120 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
Lĩnh vực quản lý quỹ ngân sách, quỹ dự trữ nhà nước và các quỹ tài chính khác tại Kho bạc Nhà nước | ||
1 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách - Thời gian thực hiện: 3 ngày làm việc | * Trường hợp tiếp nhận trực tiếp |
1 | Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương - Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
1 | Hiệp thương giá do bên mua đề nghị (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính) - Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
2 | Hiệp thương giá do bên bán đề nghị (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính) - Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
3 | Hiệp thương giá theo đề nghị của cả hai bên mua và bên bán (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính) - Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
4 | Hiệp thương giá theo yêu cầu của Chủ tịch UBND tỉnh - Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
1 | Đăng ký tham gia thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công. - Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
2 | Đăng ký tham gia thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của các cơ quan, tổ chức đơn vị có tài sản - Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 7Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 8Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính của Sở Tài chính tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 1285/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Tống Thanh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra