THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1265/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2017 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ (gọi tắt là Quyết định 403/QĐ-TTg) về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 với các nội dung sau:
- Sửa đổi nội dung quy hoạch Giai đoạn đến năm 2020 tại điểm b khoản 6 mục III Điều 1:
“- Giai đoạn đến năm 2020
Đầu tư xây dựng mới các nhà máy sàng tuyển than: Vàng Danh 2 công suất khoảng 2,0 triệu tấn/năm; Khe Thần công suất khoảng 2,5 triệu tấn/năm; Trung tâm chế biến và Kho than tập trung vùng Hòn Gai công suất khoảng 5,0 triệu tấn/năm (xây dựng mới modul 1 công suất 2,5 triệu tấn/năm tại Phường Hà Khánh và duy trì nhà máy tuyển Nam Cầu Trắng đến hết năm 2018; sau năm 2018 di chuyển nhà máy tuyển Nam Cầu Trắng về vị trí Trung tâm chế biến và Kho than tập trung đã xây dựng để lắp đặt thành modul 2 công suất 2,5 triệu tấn/năm); Khe Chàm công suất khoảng 7,0 triệu tấn/năm; Lép Mỹ công suất khoảng 4,0 triệu tấn/năm.”
- Sửa đổi nội dung tổ chức thực hiện tại điểm c khoản 1 Điều 2:
“- Chỉ đạo lập và phê duyệt đề án cung cấp than cho các nhà máy nhiệt điện và các dự án đầu tư cảng than theo quy định.”
- Điều chỉnh tọa độ ranh giới khép góc một số đề án đầu tư thăm dò tài nguyên than tại Phụ lục IIb của Quyết định 403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này).
- Điều chỉnh danh mục một số dự án đầu tư mỏ than tại các Phụ lục IIIa, IIIb, V của Quyết định 403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
- Điều chỉnh tọa độ ranh giới khép góc một số dự án đầu tư mỏ than tại Phụ lục IIIb của Quyết định 403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này).
- Điều chỉnh danh mục một số dự án đầu tư hạ tầng phục vụ phát triển ngành Than tại Phụ lục IV của Quyết định 403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này).
- Bổ sung danh mục các dự án duy trì sản xuất (chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này).
- Bổ sung tọa độ ranh giới khép góc các dự án duy trì sản xuất (chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này).
- Điều chỉnh, bổ sung một số đề án đóng cửa mỏ tại Phụ lục V của Quyết định 403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này là bộ phận không tách rời của Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam; Chủ tịch, Tổng giám đốc Tổng công ty Đông Bắc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
ĐIỀU CHỈNH TỌA ĐỘ RANH GIỚI KHÉP GÓC MỘT SỐ ĐỀ ÁN ĐẦU TƯ THĂM DÒ TÀI NGUYÊN THAN TẠI PHỤ LỤC IIB CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên đề án | Tên mốc | Hệ tọa độ VN2000, Kinh tuyến trục 105° Múi chiếu 6° | Diện tích (km2) | |
X | Y | ||||
| Giai đoạn đến năm 2020 | ||||
I | BỂ THAN ĐÔNG BẮC | ||||
I.1 | Vùng Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại | ||||
1 | Đề án thăm dò mỏ Đông Triều - Phả Lại (I, II, III, IV) | DPII-1 | 2334873 | 636785 | 33,36 |
DPII-2 | 2333383 | 638024 | |||
DPII-3 | 2331536 | 646176 | |||
DPII-4 | 2333058 | 646150 | |||
DPI-1 | 2332631 | 649798 | |||
DPI-1.1 | 2332671 | 652438 | |||
DPI-1.2 | 2331091 | 651760 | |||
DPI-8 | 2331061 | 651518 | |||
DPI-9 | 2331423 | 649818 | |||
DPI-2.1 | 2332575 | 655238 | |||
DPI-3 | 2332293 | 657112 | |||
DPI-4 | 2331982 | 660000 | |||
DPI-4.1 | 2333797 | 660000 | |||
MK.2 | 2333662 | 666066 | |||
MK.1 | 2332464 | 663161 | |||
MK.9 | 2331658 | 662721 | |||
MK.8 | 2331085 | 664584 | |||
DPI-5 | 2330679 | 660000 | |||
DPI-6 | 2330970 | 656912 | |||
DPI-6.1 | 2331173 | 654869 | |||
II | CÁC MỎ THAN NỘI ĐỊA | ||||
2 | Đề án thăm dò mỏ Núi Hồng | NH1 | 2401503 | 552166 | 8,71 |
NH2 | 2401156 | 554515 | |||
NH3 | 2401104 | 554750 | |||
NH4 | 2400648 | 555748 | |||
NH5 | 2399114 | 555825 | |||
NH6 | 2397760 | 554577 | |||
NH7 | 2398540 | 553869 | |||
NH8 | 2399024 | 553871 | |||
NH9 | 2399025 | 553429 | |||
NH10 | 2399345 | 553138 | |||
NH11 | 2399418 | 552233 |
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC MỘT SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ MỎ THAN TẠI CÁC PHỤ LỤC IIIA, IIIB, V CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Quyết định 403/QĐ-TTg | Điều chỉnh | ||||||
| Tên dự án | Công suất (1.000 tấn/năm) | Hình thức đầu tư | Đơn vị quản lý | Tên dự án | Công suất (1.000 tấn/năm) | Hình thức đầu tư | Đơn vị quản lý |
| Giai đoạn đến năm 2020 | |||||||
1 | BỂ THAN ĐÔNG BẮC | |||||||
I.1 | Vùng Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại | |||||||
1 | Mỏ Vàng Danh |
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án đầu tư khai thác phần lò giếng khu Cánh Gà, mỏ than Vàng Danh - Công ty than Vàng Danh | 1.500 | Xây dựng mới | TXV | Dự án đầu tư khai thác phần lò giếng khu Cánh Gà, mỏ than Vàng Danh - Công ty than Vàng Danh | 1.200 | Xây dựng mới | TKV |
2 | Mỏ Nam Mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án khai thác hầm lò phần lò giếng mỏ than Nam Mẫu (tầng từ+200÷-50) | 2.500 | Xây dựng mới | TKV | Dự án khai thác hầm lò phần lò giếng mỏ than Nam Mẫu | 2.500 | Xây dựng mới | TKV |
I.2 | Vùng Hòn Gai | |||||||
1 | Mỏ Suối Lại |
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án cải tạo, mở rộng khai thác lộ thiên mỏ Suối Lại - Công ty TNHH MTV than Hòn Gai - Vinacomin | 1.500 | Cải tạo mở rộng | TKV | Dự án mở rộng khai thác lộ thiên mỏ Suối Lại | 1.000 | Cải tạo mở rộng | TKV |
I.3 | Vùng Cẩm Phả | |||||||
1 | Mỏ Cọc Sáu |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đầu tư xây dựng công trình mỏ than Cọc Sáu - Công ty cổ phần than Cọc Sáu - TKV | 3.500 | Xây dựng mới | TKV | Đầu tư xây dựng công trình mỏ than Cọc Sáu - Công ty cổ phần than Cọc Sáu - TKV (điều chỉnh) | 2.700 | Xây dựng mới | TKV |
2 | Mỏ Đèo Nai |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đầu tư xây dựng công trình cải tạo mở rộng mỏ than Đèo Nai - Công ty cổ phần than Đèo Nai - TKV | 2.500 | Cải tạo mở rộng | TKV | Đầu tư xây dựng công trình cải tạo mở rộng mỏ than Đèo Nai - Công ty cổ phần than Đèo Nai - TKV (điều chỉnh) | 1.750 | Cải tạo mở rộng | TKV |
3 | Mỏ Lộ Trí |
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -35 khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất - TKV (tầng từ-35 ÷ -140) | 2.000 | Xây dựng mới | TKV | Dự án khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -35 khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất - TKV | 2.000 | Xây dựng mới | TKV |
4 | Mỏ Mông Dương |
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án xây dựng công trình khai thác giai đoạn II mỏ than Mông Dương - Công ty than Mông Dương (tầng từ -100 ÷ -250 khu Trung tâm Mông Dương và +10 ÷ -150 khu Đông Bắc Mông Dương) | 1.500 | Xây dựng mới | TKV | Khai thác giai đoạn II mỏ than Mông Dương - Công ty than Mông Dương (điều chỉnh) | 1.500 | Xây dựng mới | TKV |
ĐIỀU CHỈNH TỌA ĐỘ RANH GIỚI KHÉP GÓC MỘT SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ MỎ THAN TẠI PHỤ LỤC IIIB CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên mỏ, dự án | Tên mốc | Hệ tọa độ VN2000 Kinh tuyến trục 105° MC 6° | Diện tích (km2) | |
X | Y | ||||
| Giai đoạn đến năm 2020 | ||||
I | BỂ THAN ĐÔNG BẮC | ||||
I.1 | Vùng Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại | ||||
1 | Mỏ Đông Tràng Bạch |
|
|
|
|
1.1 | Dự án khai thác hầm lò phía Bắc khu Tân Yên | BTY.1 | 2334452 | 674981 | 7,76 |
BTY.2 | 2334526 | 677438 | |||
BTY.3 | 2334426 | 678351 | |||
BTY.4 | 2332381 | 677679 | |||
BTY.5 | 2332370 | 676019 | |||
BTY.6 | 2331000 | 676044 | |||
BTY.7 | 2331000 | 675046 | |||
I.2 | Vùng Hòn Gai | ||||
1 | Mỏ Suối Lại |
|
|
|
|
1.1 | Dự án duy trì, cải tạo và mở rộng nâng công suất khai thác hầm lò khu Cái Đá - Khoáng sàng than Suối Lại | CĐ01 | 2323310 | 719175 | 1,36 |
CĐ02 | 2323325 | 719989 | |||
CĐ03 | 2322925 | 720521 | |||
CĐ04 | 2322497 | 720529 | |||
CĐ05 | 2321950 | 720238 | |||
CĐ06 | 2322165 | 719815 | |||
CĐ07 | 2322117 | 719629 | |||
CĐ08 | 2322256 | 719533 | |||
CĐ09 | 2322234 | 719411 | |||
CĐ10 | 2322261 | 719301 | |||
CĐ11 | 2322223 | 719239 | |||
CĐ12 | 2322158 | 719154 | |||
CĐ13 | 2322155 | 718960 | |||
CĐ14 | 2322421 | 718956 | |||
CĐ15 | 2322424 | 719148 | |||
CĐ16 | 2322450 | 719077 | |||
CĐ17 | 2322523 | 719086 | |||
CĐ18 | 2322679 | 719545 | |||
CĐ19 | 2322785 | 719559 | |||
1.2 | Dự án khai thác hầm lò phần mở rộng mỏ Suối Lại (Giai đoạn I) | SL10 | 2322867 | 722244 | 3,98 |
SL11 | 2321867 | 721737 | |||
SL12 | 2321931 | 721360 | |||
SL13 | 2321915 | 720310 | |||
SLGK01 | 2322500 | 720544 | |||
SLGK02 | 2322926 | 720536 | |||
SLGK03 | 2323653 | 719693 | |||
SLGK04 | 2323897 | 720021 | |||
SLGK05 | 2323885 | 720847 | |||
SLGK06 | 2324157 | 722220 | |||
SLGK07 | 2323379 | 722454 | |||
I.3 | Vùng Cẩm Phả | ||||
1 | Mỏ Lộ Trí |
|
|
|
|
1.1 | Dự án khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -35 khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất - TKV | LT.1 | 2327122 | 735815 | 5,05 |
LT.2 | 2327205 | 736146 | |||
LT.3 | 2327209 | 736346 | |||
LT.4 | 2327375 | 737168 | |||
LT.5 | 2327373 | 738394 | |||
LT.6 | 2327176 | 738648 | |||
LT.7 | 2326932 | 738563 | |||
LT.8 | 2326973 | 739482 | |||
TN5 | 2326472 | 739822 | |||
TN6 | 2325971 | 739831 | |||
LT.9 | 2325492 | 739509 | |||
LT.10 | 2325422 | 738496 | |||
LT.11 | 2325354 | 738496 | |||
LT.12 | 2325490 | 738178 | |||
LT.13 | 2325644 | 737453 | |||
LT.14 | 2325811 | 737259 | |||
LT.15 | 2326263 | 737096 | |||
LT.16 | 2326418 | 736985 | |||
LT.17 | 2326497 | 736642 | |||
2 | Mỏ Khe Tam |
|
|
|
|
2.1 | Dự án khai thác lộ thiên các đoạn vỉa từ mức +38 ÷ Lộ vỉa - mỏ Khe Tam | ||||
| Khu Trung Tâm: Vỉa 10,11,12,13,14,15 | TT1’ | 2329952 | 734853 | 1,69 |
TT2’ | 2329913 | 735244 | |||
TT3’ | 2329701 | 735329 | |||
TT4’ | 2328959 | 735857 | |||
|
| TT5’ | 2328947 | 734833 |
|
TT6’ | 2328388 | 734887 | |||
TT7’ | 2328412 | 734296 | |||
TT8’ | 2328412 | 734144 | |||
TT9’ | 2328879 | 734095 | |||
TT10’ | 2329063 | 734165 | |||
TT11’ | 2329979 | 734311 | |||
| Khu Bắc Khe Tam: Vỉa 11, 12,13 | BKT1’ | 2330624 | 734763 | 0,17 |
BKT2’ | 2330751 | 735015 | |||
BKT3’ | 2330769 | 735261 | |||
BKT4’ | 2330381 | 735266 | |||
BKT5’ | 2330369 | 734890 | |||
BKT6’ | 2330371 | 734763 | |||
| Khu Nam Khe Tam: Vỉa 9, 10, 11. | NKT1 | 2328752 | 735336 | 0,29 |
NKT2 | 2328763 | 735729 | |||
NKT3 | 2328745 | 736015 | |||
NKT4 | 2328287 | 735846 | |||
NKT5 | 2328271 | 735498 | |||
NKT6 | 2328213 | 735344 | |||
| Khu Tây Bắc: Vỉa 12,13 | TBKT1’ | 2329477 | 733828 | 0,24 |
TBKT2’ | 2329605 | 733915 | |||
TBKT3’ | 2329636 | 734203 | |||
TBKT4’ | 2329486 | 734229 | |||
TBKT5’ | 2329063 | 734165 | |||
TBKT6’ | 2328879 | 734095 | |||
TBKT7’ | 2328985 | 733816 | |||
TBKT8’ | 2329185 | 733821 |
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC MỘT SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN NGÀNH THAN TẠI PHỤ LỤC IV CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
| Quyết định 403/QĐ-TTg | Điều chỉnh | ||||||
TT | Tên dự án | Công suất (1.000 tấn/năm) | Hình thức đầu tư | Đơn vị quản lý | Tên dự án | Công suất (1.000 tấn/năm) | Hình thức đầu tư | Đơn vị quản lý |
| Giai đoạn đến năm 2020 | |||||||
I | NHÀ MÁY SÀNG TUYỂN THAN | |||||||
1 | Nhà máy sàng - tuyển than Hòn Gai |
|
|
| Trung tâm chế biến và kho than tập trung vùng Hòn Gai |
|
|
|
- | Dự án nhà máy sàng - tuyển than Hòn Gai (xây dựng mới modul 1 công suất 2,5 triệu tấn/năm và di rời NMT Nam Cầu Trắng về lắp đặt thành modul 2 công suất 2,5 triệu tấn/năm) | 5.000 | Xây dựng mới, cải tạo mở rộng | TKV | Dự án Trung tâm chế biến và Kho than tập trung vùng Hòn Gai (xây dựng mới modul 1 công suất 2,5 triệu tấn/năm và di chuyển nhà máy tuyển Nam Cầu Trắng về lắp đặt thành modul 2 công suất 2,5 triệu tấn/năm) | 5.000 | Xây dựng mới, cải tạo mở rộng | TKV |
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN DUY TRÌ SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên dự án | Công suất (1.000 tấn/năm) | Đơn vị quản lý |
| Giai đoạn đến năm 2020 | ||
I | BỂ THAN ĐÔNG BẮC | ||
I.1 | Vùng Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại | ||
1 | Mỏ Vàng Danh |
|
|
- | Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên các lộ vỉa Công ty cổ phần than Vàng Danh - Vinacomin | 200 | TKV |
- | Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác hầm lò tầng lò bằng từ LV ÷ +122 khu trung tâm Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh | 700 | TKV |
- | Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác hầm lò tầng lò giếng từ +105 ÷ +00 khu trung tâm Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh | 1.500 | TKV |
- | Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác hầm lò tầng lò bằng từ LV ÷ +115 khu Cánh Gà Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh | 480 | TKV |
2 | Mỏ Mạo Khê |
|
|
- | Dự án khai thác lộ thiên vỉa 9, 9A cánh Nam mở rộng, xuống sâu đến mức -40 - Công ty than Mạo Khê - TKV | 250 | TKV |
- | Dự án Đầu tư mở rộng sản xuất Công ty than Mạo Khê công suất 1.600.000 tấn/năm | 1.600 | TKV |
3 | Mỏ Hồng Thái |
|
|
- | Dự án đầu tư nâng công suất lên 600.000 tấn/năm khu Tràng Khê II, III - Công ty than Hồng Thái | 600 | TKV |
- | Dự án đầu tư mở rộng nâng công suất mỏ than Hồng Thái - Công ty than Uông Bí | 500 | TKV |
4 | Mỏ Đông Tràng Bạch |
|
|
- | Dự án duy trì sản xuất khai thác hầm lò khu Đông Tràng Bạch | 200 | TKV |
5 | Mỏ Đồng Vông |
|
|
- | Dự án Đầu tư xây dựng Công trình lò ngầm +60 Đông Vàng Danh | 100 | TKV |
- | Dự án Đầu tư nâng công suất khai trường Bắc Đồng Vông (Tân Dân) công suất 500.000 tấn/năm - Xí nghiệp than Hoành Bồ - Công ty than Uông Bí - TKV | 500 | TKV |
- | Dự án mở rộng nâng công suất tầng lò bằng mỏ than Đồng Vông - Công ty than Đồng Vông | 500 | TKV |
6 | Mỏ Nam Mẫu |
|
|
- | Dự án đầu tư cải tạo mở rộng sản xuất mỏ than Nam Mẫu công suất 900.000 tấn/năm - Công ty than Uông Bí | 900 | TKV |
7 | Mỏ Đồng Vông - Uông Thượng |
|
|
- | Dự án khai thác lộ thiên khu Uông Thượng | 650 | TKV |
8 | Mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên |
|
|
- | Dự án cải tạo và mở rộng nâng công suất khu mỏ than Khe Chuối lên 500.000 tấn/năm mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên | 500 | TCT Đông Bắc |
- | Dự án khai thác hầm lò khu mỏ Hồ Thiên - mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên | 200 | TCT Đông Bắc |
9 | Mỏ Quảng La |
|
|
- | Dự án khai thác hầm lò khu Dân Chủ - Đông Quảng La | 100 | TCT Đông Bắc |
- | Dự án khai thác hầm lò khu mỏ Quảng La | 150 | TCT Đông Bắc |
10 | Mỏ Đồng Rì |
|
|
- | Dự án đầu tư nâng công suất mỏ than Đồng Rì - Tổng công ty Đông Bắc | 800 | TCT Đông Bắc |
I.2 | Vùng Hòn Gai | ||
1 | Mỏ Hà Tu |
|
|
- | Dự án đầu tư phát triển mỏ Hà Tu | 2.500 | TKV |
2 | Mỏ Núi Béo |
|
|
- | Dự án mở rộng khai thác lộ thiên mỏ than Núi Béo | 4.100 | TKV |
3 | Mỏ Hà Lầm |
|
|
- | Dự án cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên khu II vỉa 11- Công ty cổ phần than Hà Lầm - Vinacomin | 500 | TKV |
4 | Mỏ Suối Lại |
|
|
- | Dự án khai thác hầm lò dưới mức +50 khai trường Bắc Bàng Danh - Xí nghiệp than Cao Thắng | 280 | TKV |
- | Dự án khai thác hầm lò dưới mức +20 XN than Giáp Khẩu | 350 | TKV |
- | Dự án cải tạo, mở rộng khai thác lộ thiên mỏ Suối Lại - Công ty TNHH MTV than Hòn Gai - Vinacomin | 1.500 | TKV |
5 | Mỏ Hà Ráng |
|
|
- | Dự án khai thác lộ thiên vỉa 13,16 - mỏ than Hà Ráng | 200 | TKV |
- | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lò giếng mỏ than Hà Ráng | 600 | TKV |
6 | Mỏ Bình Minh |
|
|
- | Dự án khai thác xuống sâu dưới mức -75 mỏ Bình Minh (Thành Công) - Công ty than Hòn Gai - TKV | 1.000 | TKV |
7 | Mỏ Tân Lập |
|
|
- | Dự án khai thác lộ thiên vỉa 1 khu Khe Hùm khu vực T.VI ÷ T.X mỏ Tân Lập | 160 | TCT Đông Bắc |
I.3 | Vùng Cẩm Phả | ||
1 | Mỏ Cao Sơn |
|
|
- | Dự án cải tạo mở rộng mỏ than Cao Sơn - Công ty cổ phần than Cao Sơn - TKV | 3.500 | TKV |
2 | Mỏ Cọc Sáu |
|
|
- | Đầu tư xây dựng công trình mỏ than Cọc Sáu - Công ty cổ phần than Cọc Sáu - TKV | 3.500 | TKV |
3 | Mỏ Đèo Nai |
|
|
- | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo mở rộng mỏ than Đèo Nai - Công ty cổ phần than Đèo Nai - TKV | 2.500 | TKV |
4 | Mỏ Lộ Trí |
|
|
- | Dự án đầu tư duy trì sản xuất xuống sâu hầm lò khu Yên Ngựa Công ty than Thống Nhất | 200 | TKV |
- | Dự án đầu tư nâng công suất khai thác hầm lò xuống sâu khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất lên 1,5 triệu tấn/năm | 1.500 | TKV |
- | Dự án mở rộng khai thác lộ thiên vỉa dày và phân vỉa II-16 mỏ Tây Lộ Trí | 100 | TCT Đông Bắc |
5 | Mỏ Mông Dương |
|
|
- | Dự án đầu tư nâng công suất mỏ than Mông Dương (điều chỉnh) Công ty than Mông Dương | Hầm lò: 1.200 Lộ thiên: 200 | TKV |
6 | Mỏ Khe Chàm I |
|
|
- | Đầu tư khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -100 mỏ than Khe Chàm, Công ty than Khe Chàm nâng công suất từ 600.000 tấn/năm lên 1.000.000 tấn/năm | 1.000 | TKV |
7 | Mỏ Khe Tam |
|
|
- | Dự án đầu tư thiết kế khai thác lộ thiên các đoạn vỉa 6 ÷ vỉa 16 - Mỏ than Khe Tam - Công ty than Dương Huy | 450 | TKV |
8 | Mỏ Ngã Hai |
|
|
- | Dự án đầu tư khai thác xuống sâu dưới mức -50 mỏ than Ngã Hai - Công ty than Quang Hanh - TKV | 1.500 | TKV |
9 | Mỏ Tây Đá Mài |
|
|
- | Dự án ĐTXDCT Duy trì sản xuất dưới mức +40 khu Tây Đá Mài - Xí nghiệp than Cẩm Thành (điều chỉnh) | 400 | TKV |
10 | Mỏ Tây Khe Sim |
|
|
- | Dự án điều chỉnh khai thác lộ thiên vỉa dày tuyến T.IA - T.V mỏ Tây Khe Sim | 137 | TKV |
11 | Mỏ Tây Bắc Khe Chàm |
|
|
- | Dự án khai thác hầm lò khu I mỏ Tây Bắc Khe Chàm - Duy trì sản xuất | 50 | TCT Đông Bắc |
12 | Mỏ Nam Khe Tam |
|
|
- | Dự án khai thác hầm lò dưới mức -50 mỏ Tây Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 35 - Tổng công ty Đông Bắc | 200 | TCT Đông Bắc |
- | Dự án mở rộng nâng công suất mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 86 | 600 | TCT Đông Bắc |
- | Dự án khai thác lộ thiên các lộ vỉa 8, 9, 11, 12, 13 mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 86 - Tổng công ty Đông Bắc | 160 | TCT Đông Bắc |
13 | Mỏ Bắc Quảng Lợi |
|
|
- | Dự án khai thác hầm lò vỉa 6 khu Đông Bắc Cọc Sáu và đồng bộ hóa dây truyền vận tải tập trung vỉa 6, vỉa 9 | 150 | TCT Đông Bắc |
14 | Mỏ Tây Bắc Ngã Hai |
|
|
- | Dự án khai thác mỏ than Tây Bắc Ngã Hai - Tổng công ty Đông Bắc | 300 | TCT Đông Bắc |
15 | Mỏ Khe Sim |
|
|
- | Dự án mở rộng nâng công suất khai thác lộ thiên mỏ Tây Khe Sim - Tổng công ty Đông Bắc | 350 | TCT Đông Bắc |
- | Dự án cải tạo phục hồi môi trường khu vực Khe Sim - Lộ Trí - Đèo Nai | 400 | TCT Đông Bắc |
II | CÁC MỎ THAN NỘI ĐỊA | ||
1 | Mỏ Núi Hồng |
|
|
- | Dự án khai thác lộ thiên mỏ Núi Hồng (cải tạo mở rộng) | 400 | TKV |
2 | Mỏ Khánh Hòa |
|
|
- | Dự án khai thác lộ thiên mỏ Khánh Hòa | 800 | TKV |
- | Đầu tư khai thác hầm lò phần rìa moong lộ thiên - Công ty TNHH một thành viên than Khánh Hòa - VVMI | 200 | TKV |
3 | Mỏ Na Dương |
|
|
- | Dự án khai thác lộ thiên mỏ Na Dương | 600 | TKV |
BỔ SUNG TỌA ĐỘ RANH GIỚI KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN DUY TRÌ SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên mỏ, dự án | Tên mốc | Hệ tọa độ VN2000 Kinh tuyến trục 105° MC 6° | Diện tích (km2) |
| |
X | Y |
| ||||
| Giai đoạn đến năm 2020 |
| ||||
I | BỂ THAN ĐÔNG BẮC |
| ||||
I.1 | Vùng Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại |
| ||||
1 | Mỏ Vàng Danh |
| ||||
1.1 | Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên các lộ vỉa Công ty cổ phần than Vàng Danh - Vinacomin |
| ||||
| Lộ vỉa 7 khu +315 | LV24 | 2339035 | 684235 | 0,77 |
|
LV25 | 2338884 | 684325 |
| |||
LV26 | 2338711 | 684429 |
| |||
LV27 | 2338563 | 684222 |
| |||
LV28 | 2338597 | 684019 |
| |||
LV29 | 2338743 | 684004 |
| |||
LV30 | 2338890 | 683990 |
| |||
LV31 | 2339011 | 684043 |
| |||
Lộ vỉa 4, 5, 6 khu Cánh Gà | LV15 | 2337933 | 684197 |
| ||
LV16 | 2337944 | 684471 |
| |||
LV17 | 2338027 | 684647 |
| |||
LV18 | 2338119 | 684678 |
| |||
LV19 | 2338260 | 684474 |
| |||
LV20 | 2338249 | 684173 |
| |||
LV21 | 2338135 | 684139 |
| |||
LV22 | 2338042 | 683926 |
| |||
LV23 | 2337878 | 684016 |
| |||
Lộ vỉa 5 khu +270 | LV1 | 2337957 | 685717 |
| ||
LV2 | 2337708 | 686099 |
| |||
LV3 | 2337655 | 686257 |
| |||
LV4 | 2337706 | 686343 |
| |||
LV5 | 2337907 | 686322 |
| |||
LV6 | 2338057 | 686142 |
| |||
LV7 | 2338248 | 686031 |
| |||
LV8 | 2338374 | 686007 |
| |||
LV9 | 2338452 | 685797 |
| |||
LV10 | 2338563 | 685553 |
| |||
LV11 | 2338449 | 685348 |
| |||
LV12 | 2338151 | 685380 |
| |||
LV13 | 2338042 | 685512 |
| |||
LV14 | 2338047 | 685667 |
| |||
1.2 | - Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác hầm lò tầng lò bằng từ LV ÷ +122 khu trung tâm Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh | 5.1 | 2340419 | 685598 | 11,86 |
|
5.2 | 2340381 | 686688 |
| |||
5.3 | 2340208 | 687566 |
| |||
5.4 | 2340326 | 688029 |
| |||
5.5 | 2340024 | 688719 |
| |||
5.6 | 2339898 | 689102 |
| |||
5.7 | 2338691 | 688864 |
| |||
5.8 | 2338686 | 688705 |
| |||
1.3 | - Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác hầm lò tầng lò giếng từ +105 ÷ +00 khu trung tâm Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh | 5.9 | 2338331 | 688711 |
| |
5.10 | 2337692 | 688431 |
| |||
5.11 | 2337518 | 687764 |
| |||
5.12 | 2337313 | 687065 |
| |||
5.13 | 2336304 | 686840 |
| |||
5.14 | 2336295 | 686390 |
| |||
5.15 | 2337198 | 685198 |
| |||
5.16 | 2337562 | 685131 |
| |||
5.17 | 2337659 | 685006 |
| |||
5.18 | 2338481 | 684864 |
| |||
1.4 | Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác hầm lò tầng lò bằng từ LV÷ +115 khu Cánh Gà Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh | CG.1 | 2340075 | 682665 | 5,87 |
|
CG.2 | 2341039 | 683345 |
| |||
CG.3 | 2340441 | 685081 |
| |||
CG.4 | 2340419 | 685597 |
| |||
CG.5 | 2338481 | 684864 |
| |||
CG.6 | 2337659 | 685006 |
| |||
CG.7 | 2337781 | 684852 |
| |||
CG.8 | 2337884 | 683945 |
| |||
CG.9 | 2338232 | 683701 |
| |||
CG.10 | 2338981 | 683509 |
| |||
CG.11 | 2339086 | 682962 |
| |||
CG.12 | 2338901 | 682725 |
| |||
2 | Mỏ Mạo Khê |
|
|
|
|
|
2.1 | Dự án khai thác lộ thiên vỉa 9, 9A cánh Nam mở rộng, xuống sâu đến mức -40 - Công ty than Mạo Khe-TKV | MKLT.I.1 | 2331446 | 666133 | 0,34 |
|
MKLT.I.2 | 2331465 | 666201 |
| |||
MKLT.I.3 | 2331422 | 666426 |
| |||
MKLT.I.4 | 2331218 | 666412 |
| |||
MKLT.I.5 | 2331200 | 666364 |
| |||
MKLT.I.6 | 2331226 | 666251 |
| |||
MKLT.I.7 | 2331316 | 666133 |
| |||
MKLT.I.8 | 2331361 | 666109 |
| |||
MKLT.I.9 | 2331422 | 666114 |
| |||
MKLT.II.1 | 2331238 | 666647 |
| |||
MKLT.II.2 | 2331232 | 666711 |
| |||
MKLT.II.3 | 2331285 | 666755 |
| |||
MKLT.II.4 | 2331243 | 666904 |
| |||
MKLT.II.5 | 2331151 | 667171 |
| |||
MKLT.II.6 | 2331099 | 667286 |
| |||
MKLT.II.7 | 2330854 | 667233 |
| |||
MKLT.II.8 | 2330987 | 666903 |
| |||
MKLT.II.9 | 2331096 | 666699 |
| |||
MKLT.II.10 | 2331107 | 666616 |
| |||
MKLT.III.1 | 2331074 | 667376 |
| |||
MKLT.III.2 | 2331063 | 667673 |
| |||
MKLT.III.3 | 2331046 | 667774 |
| |||
MKLT.III.4 | 2330880 | 667773 |
| |||
MKLT.III.5 | 2330774 | 667744 |
| |||
MKLT.III.6 | 2330787 | 667475 |
| |||
MKLT.III.7 | 2330807 | 667318 |
| |||
MKLT.III.8 | 2330861 | 667285 |
| |||
MKLT.III.9 | 2330952 | 667314 |
| |||
2.2 | Dự án Đầu tư mở rộng sản xuất Công ty than Mạo Khê công suất 1.600.000 tấn/năm | MK.I.1 | 2332421 | 664553 | 13,28 |
|
MK.I.2 | 2332419 | 665123 |
| |||
MK.I.3 | 2332754 | 666053 |
| |||
MK.I.4 | 2333159 | 666221 |
| |||
MK.I.5 | 2333585 | 666766 |
| |||
MK.I.6 | 2333641 | 669746 |
| |||
MK.I.7 | 2330961 | 669796 |
| |||
29 | 2330899 | 669597 |
| |||
30 | 2330993 | 669265 |
| |||
31 | 2330561 | 668674 |
| |||
32 | 2330392 | 669197 |
| |||
33 | 2330419 | 669566 |
| |||
MK.I.8 | 2330440 | 669806 |
| |||
MK.I.9 | 2330126 | 669812 |
| |||
MK.I.10 | 2330120 | 669476 |
| |||
MK.I.11 | 2330593 | 667205 |
| |||
MK.I.12 | 2331236 | 664575 |
| |||
ĐS-2 | 2331692 | 664649 |
| |||
ĐS-3 | 2331683 | 664971 |
| |||
ĐS-4 | 2331562 | 665323 |
| |||
ĐS-5 | 2331451 | 665339 |
| |||
ĐS-6 | 2331352 | 665213 |
| |||
ĐS-7 | 2331400 | 664890 |
| |||
3 | Mỏ Hồng Thái |
|
|
|
|
|
3.1 | Dự án đầu tư nâng công suất lên 600.000 tấn/năm khu Tràng Khê II, III - Công ty than Hồng Thái | UB-1 | 2334271 | 669734 | 7,93 |
|
UB-2 | 2334465 | 670200 |
| |||
UB-3 | 2334552 | 670828 |
| |||
UB-4 | 2334438 | 671940 |
| |||
UB-5 | 2334378 | 672476 |
| |||
UB-6 | 2331341 | 672534 |
| |||
UB-6A | 2331381 | 672272 |
| |||
UB-6B | 2331453 | 671882 |
| |||
UB-7 | 2331497 | 670721 |
| |||
UB-8 | 2331596 | 670933 |
| |||
UB-9 | 2331834 | 670949 |
| |||
UB-10 | 2331797 | 670580 |
| |||
UB-11 | 2331748 | 670153 |
| |||
UB-12 | 2331663 | 669782 |
| |||
3.2 | Dự án đầu tư mở rộng nâng công suất mỏ than Hồng Thái - Công ty than Uông Bí | 1 | 2331333 | 672559 | 5,31 |
|
2 | 2331218 | 673256 |
| |||
3 | 2331054 | 673600 |
| |||
4 | 2330982 | 675046 |
| |||
5 | 2333188 | 675004 |
| |||
6 | 2333304 | 673572 |
| |||
7 | 2333184 | 672524 |
| |||
4 | Mỏ Đông Tràng Bạch |
|
|
|
|
|
4.1 | Dự án duy trì sản xuất khai thác hầm lò khu Đông Tràng Bạch | 1 | 2332370 | 676019 | 1,94 |
|
2 | 2331000 | 676040 |
| |||
3 | 2331023 | 677234 |
| |||
4 | 2332381 | 677679 |
| |||
5 | Mỏ Đồng Vông |
|
|
|
|
|
5.1 | Dự án Đầu tư xây dựng Công trình lò ngầm +60 Đông Vàng Danh | UB-6-1 | 2337737 | 688588 | 0,31 |
|
UB-6-2 | 2337883 | 688614 |
| |||
UB-6-3 | 2337885 | 688720 |
| |||
UB-6-4 | 2338686 | 688705 |
| |||
UB-6-5 | 2338693 | 688924 |
| |||
UB-6-6 | 2338697 | 689119 |
| |||
UB-6-7 | 2338347 | 689126 |
| |||
UB-6-8 | 2337853 | 688891 |
| |||
5.2 | Dự án Đầu tư nâng công suất khai trường Bắc Đồng Vông (Tân Dân) công suất 500.000 tấn/năm - Xí nghiệp than Hoành Bồ - Công ty than Uông Bí - TKV | 8.1A | 2341112 | 690215 | 3,53 |
|
8.1B | 2341435 | 691184 |
| |||
8.2 | 2341328 | 693361 |
| |||
8.3 | 2340062 | 693295 |
| |||
8.4 | 2340127 | 691725 |
| |||
8.5 | 2340408 | 691321 |
| |||
8.6 | 2340528 | 690536 |
| |||
8.7 | 2340847 | 689626 |
| |||
5.3 | Dự án mở rộng nâng công suất tầng lò bằng mỏ than Đồng Vông - Công ty than Đồng Vông | 6.1 | 2340847 | 689626 | 8,66 |
|
6.2 | 2340528 | 690536 |
| |||
6.3 | 2340408 | 691320 |
| |||
6.4 | 2340126 | 691725 |
| |||
6.5 | 2340061 | 693294 |
| |||
6.6 | 2336949 | 693193 |
| |||
VM13A | 2336972 | 691360 |
| |||
VM13 | 2337205 | 691298 |
| |||
VM12 | 2337416 | 691354 |
| |||
VM11 | 2337468 | 691453 |
| |||
VM10 | 2337579 | 691516 |
| |||
VM9 | 2338038 | 692017 |
| |||
VM8 | 2338283 | 692008 |
| |||
VM7 | 2338278 | 691487 |
| |||
VM6 | 2339418 | 690926 |
| |||
VM5 | 2339237 | 690339 |
| |||
VM4 | 2338717 | 690349 |
| |||
VM3A | 2338698 | 689357 |
| |||
6 | Mỏ Nam Mẫu |
| ||||
6.1 | Dự án đầu tư cải tạo mở rộng sản xuất mỏ than Nam Mẫu công suất 900.000 tấn/năm - Công ty than Uông Bí | NM.3 | 2339678 | 681228 | 2,87 |
|
NM.4 | 2339649 | 681279 |
| |||
NM.5 | 2340075 | 682665 |
| |||
NM.6 | 2338901 | 682725 |
| |||
NM.7 | 2338320 | 682426 |
| |||
NM.8 | 2338151 | 681915 |
| |||
NM.9.1 | 2338671 | 680740 |
| |||
NM.9.2 | 2340000 | 680742 |
| |||
7 | Mỏ Đồng Vông - Uông Thượng |
| ||||
7.1 | Dự án khai thác lộ thiên khu Uông Thượng | UT.1 | 2338151 | 689173 | 1,33 |
|
UT.2 | 2338431 | 689301 |
| |||
UT.3 | 2338513 | 689397 |
| |||
UT.4 | 2338563 | 689970 |
| |||
UT.5 | 2338542 | 690151 |
| |||
UT.6 | 2338024 | 690230 |
| |||
UT.7 | 2337585 | 690314 |
| |||
UT.8 | 2337128 | 689764 |
| |||
UT.9 | 2337093 | 689548 |
| |||
UT.10 | 2337208 | 689353 |
| |||
UT.11 | 2337662 | 689120 |
| |||
UT.12 | 2337910 | 689166 |
| |||
8 | Mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên |
| ||||
8.1 | Dự án cải tạo và mở rộng nâng công suất khu mỏ than Khe Chuối lên 500.000 tấn/năm mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên | KC1 | 2340851 | 674515 | 1,5 |
|
KC2 | 2341072 | 676570 |
| |||
KC3 | 2340193 | 676580 |
| |||
KC4 | 2340196 | 676473 |
| |||
KC5 | 2340272 | 676145 |
| |||
KC6 | 2340258 | 675410 |
| |||
KC7 | 2340098 | 674898 |
| |||
KC8 | 2340242 | 674565 |
| |||
8.2 | Dự án khai thác hầm lò khu mỏ Hồ Thiên - mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên |
| ||||
| Khu Đông | 1 | 2340366 | 668989 | 2,3 |
|
2 | 2339997 | 670595 |
| |||
3 | 2340616 | 671584 |
| |||
4 | 2341208 | 671173 |
| |||
5 | 2341392 | 670369 |
| |||
6 | 2340766 | 668981 |
| |||
| Khu Tây | KC-HT.1.1 | 2341814 | 666208 | 1,04 |
|
2 | 2341827 | 666894 |
| |||
3 | 2340161 | 666926 |
| |||
KC-HT.9.1 | 2340579 | 666174 |
| |||
9 | Mỏ Quảng La |
| ||||
9.1 | Dự án khai thác hầm lò khu Dân Chủ - Đông Quảng La | 1 | 2330634 | 699072 | 0,63 |
|
2 | 2330836 | 699168 |
| |||
3 | 2331138 | 699263 |
| |||
4 | 2331536 | 699155 |
| |||
5 | 2331532 | 698955 |
| |||
6 | 2331430 | 698857 |
| |||
7 | 2331426 | 698657 |
| |||
8 | 2331422 | 698457 |
| |||
9 | 2331322 | 698459 |
| |||
10 | 2331319 | 698259 |
| |||
11 | 2331019 | 698265 |
| |||
12 | 2330630 | 698872 |
| |||
9.2 | Dự án khai thác hầm lò khu mỏ Quảng La | 1 | 2331858 | 695049 | 1,05 |
|
2 | 2331868 | 695549 |
| |||
3 | 2331668 | 695552 |
| |||
4 | 2331472 | 695756 |
| |||
5 | 2331679 | 696152 |
| |||
6 | 2331883 | 696348 |
| |||
7 | 2332183 | 696343 |
| |||
8 | 2332575 | 695935 |
| |||
9 | 2332568 | 695535 |
| |||
10 | 2332666 | 695434 |
| |||
11 | 2332558 | 695036 |
| |||
10 | Mỏ Đồng Rì |
|
|
|
|
|
10.1 | Dự án Đầu tư nâng công suất mỏ than Đồng Rì - Tổng công ty Đông Bắc | ĐR1 | 2343340 | 681332 | 12,05 |
|
ĐR2 | 2343383 | 683599 |
| |||
ĐR3 | 2343278 | 684160 |
| |||
ĐR4 | 2343302 | 684652 |
| |||
ĐR5 | 2343252 | 685058 |
| |||
ĐR6 | 2342933 | 686289 |
| |||
ĐR7 | 2342425 | 687855 |
| |||
ĐR8 | 2342249 | 688072 |
| |||
DR9 | 2342138 | 688402 |
| |||
ĐR10 | 2341943 | 688917 |
| |||
ĐR11 | 2341747 | 688803 |
| |||
ĐR12 | 2341597 | 688722 |
| |||
ĐR13 | 2341393 | 688642 |
| |||
ĐR14 | 2340918 | 688867 |
| |||
ĐR15 | 2340744 | 688939 |
| |||
ĐR16 | 2340733 | 688381 |
| |||
ĐR17 | 2342125 | 681360 |
| |||
ĐR18 | 2342617 | 681356 |
| |||
I.2 | Vùng Hòn Gai |
| ||||
1 | Mỏ Hà Tu |
|
|
|
|
|
1.1 | Dự án đầu tư phát triển mỏ Hà Tu | HTLT. 1 | 2324290 | 723396 | 6,49 |
|
HTLT. 2 | 2324305 | 724196 |
| |||
HTLT. 3 | 2323805 | 724206 |
| |||
HTLT. 4 | 2323701 | 724008 |
| |||
HTLT. 5 | 2322901 | 724023 |
| |||
HTLT.6 | 2322317 | 724076 |
| |||
HTLT.7 | 2321892 | 724148 |
| |||
HTLT.8 | 2321621 | 724047 |
| |||
HTLT.9 | 2320975 | 724009 |
| |||
HTLT.10 | 2320404 | 724195 |
| |||
HTLT.11 | 2320276 | 724072 |
| |||
HTLT.12 | 2320446 | 723769 |
| |||
HTLT.13 | 2320131 | 723554 |
| |||
HTLT.14 | 2321858 | 721742 |
| |||
HTLT. 15 | 2322868 | 722243 |
| |||
HTLT. 16 | 2323169 | 722291 |
| |||
HTLT. 17 | 2323475 | 722612 |
| |||
HTLT. 18 | 2323815 | 722705 |
| |||
HTLT. 19 | 2323979 | 722846 |
| |||
HTLT.20 | 2324190 | 723398 |
| |||
2 | Mỏ Núi Béo |
|
|
|
|
|
2.1 | Dự án mở rộng khai thác lộ thiên mỏ than Núi Béo | NBLT.5’ | 2321388 | 722235 | 5,38 |
|
NBLT.6 | 2320131 | 723554 |
| |||
NBLT.7 | 2319701 | 723548 |
| |||
NBLT.8 | 2318819 | 722399 |
| |||
NBLT.9 | 2318713 | 722061 |
| |||
NBLT.10 | 2318827 | 721448 |
| |||
NBLT.11 | 2319095 | 720727 |
| |||
NBLT.12 | 2319629 | 720233 |
| |||
NBLT.13 | 2320188 | 720698 |
| |||
NBLT.14 | 2320487 | 720939 |
| |||
NBLT.14’ | 2321020 | 721619 |
| |||
3 | Mỏ Hà Lầm |
|
|
|
|
|
3.1 | Dự án cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên khu II vỉa 11 - Công ty cổ phần than Hà Lầm - Vinacomin | A.1 | 2321078 | 719926 | 0,53 |
|
A.2 | 2321192 | 720024 |
| |||
A.3 | 2321181 | 720043 |
| |||
A.4 | 2321225 | 720378 |
| |||
A.5 | 2321161 | 720656 |
| |||
A.6 | 2320978 | 720894 |
| |||
A.7 | 2320838 | 720866 |
| |||
A.8 | 2320713 | 720757 |
| |||
A.9 | 2320612 | 720750 |
| |||
A.10 | 2320445 | 720633 |
| |||
A.11 | 2320463 | 720464 |
| |||
A.12 | 2320440 | 720321 |
| |||
A.13 | 2320463 | 720244 |
| |||
A.14 | 2320503 | 720257 |
| |||
A.15 | 2320532 | 720242 |
| |||
A.16 | 2320583 | 720159 |
| |||
A.17 | 2320649 | 720140 |
| |||
A.18 | 2320669 | 720131 |
| |||
4 | Mỏ Suối Lại |
|
|
|
|
|
4.1 | Dự án khai thác hầm lò dưới mức +50 khai trường Bắc Bàng Danh - Xí nghiệp than Cao Thắng | BBD-01 | 2324086 | 721747 | 0,6 |
|
BBD-02 | 2324150 | 722221 |
| |||
BBD-03 | 2324145 | 722797 |
| |||
BBD-04 | 2323870 | 722814 |
| |||
BBD-05 | 2323379 | 722455 |
| |||
BBD-06 | 2323366 | 722213 |
| |||
BBD-07 | 2323769 | 721733 |
| |||
4.2 | Dự án khai thác hầm lò dưới mức +20 XN than Giáp Khẩu | GK.01 | 2323741 | 720806 | 1,70 |
|
GK.02 | 2323740 | 721806 |
| |||
GK.03 | 2323411 | 721893 |
| |||
GK.04 | 2322761 | 721905 |
| |||
GK.05 | 2322251 | 720834 |
| |||
GK.06 | 2322335 | 720482 |
| |||
GK.07 | 2323184 | 720436 |
| |||
4.3 | Dự án cải tạo, mở rộng khai thác lộ thiên mỏ Suối Lại - Công ty TNHH MTV than Hòn Gai - Vinacomin | 1 | 2324224 | 719927 | 1,44 |
|
2 | 2324318 | 719940 |
| |||
3 | 2324449 | 720047 |
| |||
4 | 2324550 | 720271 |
| |||
5 | 2324683 | 720438 |
| |||
6 | 2324645 | 720765 |
| |||
7 | 2324572 | 720785 |
| |||
8 | 2324452 | 720826 |
| |||
9 | 2324471 | 720956 |
| |||
10 | 2324532 | 720999 |
| |||
11 | 2324370 | 721217 |
| |||
12 | 2324154 | 721498 |
| |||
13 | 2323758 | 721700 |
| |||
14 | 2323552 | 721410 |
| |||
15 | 2323570 | 721006 |
| |||
16 | 2323538 | 720709 |
| |||
17 | 2323391 | 720598 |
| |||
18 | 2323387 | 720423 |
| |||
19 | 2323616 | 720340 |
| |||
20 | 2323627 | 720250 |
| |||
21 | 2323744 | 720148 |
| |||
5 | Mỏ Hà Ráng |
|
|
|
|
|
5.1 | Dự án khai thác lộ thiên vỉa 13,16 - mỏ than Hà Ráng | HR.15’ | 2326721 | 726821 | 2,44 |
|
HR.16 | 2325523 | 727080 |
| |||
HR.16’ | 2325761 | 725108 |
| |||
HR.22 | 2326493 | 724830 |
| |||
HR.23 | 2327004 | 724633 |
| |||
5.2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lò giếng mỏ than Hà Ráng | 1 | 2324405 | 724219 | 3,94 |
|
2 | 2325218 | 723381 |
| |||
3 | 2326492 | 724830 |
| |||
4 | 2326508 | 725656 |
| |||
5 | 2324731 | 726036 |
| |||
6 | 2324236 | 725004 |
| |||
6 | Mỏ Bình Minh |
|
|
|
|
|
6.1 | Dự án khai thác xuống sâu dưới mức -75 mỏ Bình Minh (Thành Công) - Công ty than Hòn Gai - TKV | TC1 | 2321869 | 718206 | 1,23 |
|
TC2 | 2321876 | 718618 |
| |||
TC3 | 2321855 | 718716 |
| |||
TC4 | 2321691 | 718899 |
| |||
TC5 | 2321863 | 719050 |
| |||
TC6 | 2322013 | 719209 |
| |||
TC7 | 2322123 | 719155 |
| |||
TC8 | 2322222 | 719153 |
| |||
TC9 | 2322223 | 719239 |
| |||
TC10 | 2322261 | 719301 |
| |||
TC11 | 2322234 | 719411 |
| |||
TC12 | 2322256 | 719533 |
| |||
TC13 | 2322117 | 719629 |
| |||
TC14 | 2322094 | 719693 |
| |||
TC15 | 2321973 | 719634 |
| |||
TC16 | 2321897 | 719540 |
| |||
TC17 | 2320816 | 719510 |
| |||
TC18 | 2320928 | 719275 |
| |||
TC19 | 2320907 | 718751 |
| |||
TC20 | 2321149 | 718511 |
| |||
TC21 | 2321421 | 718499 |
| |||
TC22 | 2321416 | 718215 |
| |||
7 | Mỏ Tân Lập |
|
|
|
|
|
7.1 | Dự án khai thác lộ thiên vỉa 1 khu Khe Hùm khu vực T.VI ÷ T.X mỏ Tân Lập | 1 | 2322849 | 724422 | 0,47 |
|
2 | 2322855 | 724736 |
| |||
3 | 2322459 | 724743 |
| |||
4 | 2321722 | 724429 |
| |||
5 | 2321719 | 724155 |
| |||
6 | 2322512 | 724144 |
| |||
7 | 2322559 | 724427 |
| |||
I.3 | Vùng Cẩm Phả |
| ||||
1 | Mỏ Cao Sơn |
|
|
|
|
|
1.1 | Dự án cải tạo mở rộng mỏ than Cao Sơn - Công ty cổ phần than Cao Sơn - TKV | KTCAS-1 | 2329650 | 739000 | 7,37 |
|
KTCAS-2 | 2329487 | 739881 |
| |||
KTCAS-3 | 2329241 | 740609 |
| |||
KTCAS-4 | 2328661 | 740948 |
| |||
KTCAS-5 | 2327994 | 741021 |
| |||
KTCAS-6 | 2327687 | 741021 |
| |||
KTCAS-7 | 2327368 | 740540 |
| |||
KTCAS-8 | 2326890 | 739716 |
| |||
KTCAS-9 | 2326655 | 738897 |
| |||
|
| KTCAS-10 | 2326699 | 738563 |
|
|
KTCAS-11 | 2327535 | 738684 |
| |||
KTCAS-12 | 2328658 | 737407 |
| |||
KTCAS-13 | 2329421 | 737496 |
| |||
KTCAS-14 | 2329590 | 737853 |
| |||
2 | Mỏ Cọc Sáu |
|
|
|
|
|
2.1 | Đầu tư xây dựng công trình mỏ than Cọc Sáu - Công ty cổ phần than Cọc Sáu-TKV | KTC6-1 | 2326003 | 742845 | 5,35 |
|
KTC6-2 | 2326369 | 742343 |
| |||
KTC6-3 | 2326356 | 741992 |
| |||
KTC6-4 | 2326409 | 741775 |
| |||
KTC6-5 | 2326748 | 741368 |
| |||
KTC6-6 | 2327884 | 740730 |
| |||
KTC6-7 | 2328168 | 740957 |
| |||
KTC6-8 | 2328244 | 741568 |
| |||
KTC6-9 | 2328207 | 741929 |
| |||
KTC6-10 | 2328470 | 742299 |
| |||
KTC6-11 | 2328461 | 742610 |
| |||
KTC6-12 | 2328377 | 743143 |
| |||
KTC6-13 | 2328228 | 743430 |
| |||
KTC6-14 | 2327889 | 743691 |
| |||
KTC6-15 | 2327386 | 743825 |
| |||
KTC6-16 | 2326931 | 743864 |
| |||
KTC6-17 | 2326615 | 743783 |
| |||
KTC6-18 | 2326297 | 743568 |
| |||
KTC6-19 | 2326113 | 743157 |
| |||
3 | Mỏ Đèo Nai |
|
|
|
|
|
3.1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo mở rộng mỏ than Đèo Nai - Công ty cổ phần than Đèo Nai-TKV | KTDN-1 | 2327428 | 739582 | 6,33 |
|
KTDN-2 | 2327603 | 739908 |
| |||
KTDN-3 | 2327884 | 740730 |
| |||
KTDN-4 | 2328168 | 740957 |
| |||
KTDN-5 | 2328244 | 741568 |
| |||
KTDN-6 | 2328207 | 741929 |
| |||
KTDN-7 | 2327629 | 741920 |
| |||
KTDN-8 | 2327208 | 742103 |
| |||
KTDN-9 | 2326903 | 742052 |
| |||
KTDN-10 | 2326409 | 741774 |
| |||
KTDN-11 | 2326260 | 741564 |
| |||
KTDN-12 | 2325962 | 740839 |
| |||
KTDN-13 | 2325507 | 740652 |
| |||
KTDN-14 | 2325386 | 740441 |
| |||
KTDN-15 | 2325290 | 740134 |
| |||
KTDN-16 | 2325622 | 739213 |
| |||
KTDN-17 | 2325846 | 739257 |
| |||
|
| KTDN-18 | 2325878 | 739143 |
|
|
KTDN-19 | 2326059 | 739167 |
| |||
KTDN-20 | 2326243 | 738509 |
| |||
KTDN-21 | 2326636 | 738865 |
| |||
KTDN-22 | 2327121 | 739304 |
| |||
4 | Mỏ Lộ Trí |
|
|
|
|
|
4.1 | Dự án đầu tư duy trì sản xuất xuống sâu hầm lò khu Yên Ngựa Công ty than Thống Nhất | 1 | 2328692 | 738319 | 0,62 |
|
2 | 2328786 | 738527 |
| |||
3 | 2328877 | 738635 |
| |||
4 | 2328886 | 739019 |
| |||
5 | 2328650 | 739131 |
| |||
6 | 2328087 | 739142 |
| |||
7 | 2328074 | 738438 |
| |||
8 | 2328190 | 738312 |
| |||
9 | 2328489 | 738201 |
| |||
10 | 2328492 | 738323 |
| |||
4.2 | Dự án đầu tư nâng công suất khai thác hầm lò xuống sâu khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất lên 1,5 triệu tấn/năm | LT.1 | 2327122 | 735815 | 4,72 |
|
LT.2 | 2327205 | 736146 |
| |||
LT.3 | 2327209 | 736346 |
| |||
LT.4 | 2327375 | 737168 |
| |||
LT.5 | 2327373 | 738394 |
| |||
LT.6 | 2327176 | 738648 |
| |||
LT.7 | 2326932 | 738563 |
| |||
LT.8 | 2326973 | 739482 |
| |||
LT.9 | 2325492 | 739509 |
| |||
LT.10 | 2325422 | 738496 |
| |||
LT.11 | 2325354 | 738496 |
| |||
LT.12 | 2325490 | 738178 |
| |||
LT.13 | 2325644 | 737453 |
| |||
LT.14 | 2325811 | 737259 |
| |||
LT.15 | 2326263 | 737096 |
| |||
LT.16 | 2326418 | 736985 |
| |||
LT.17 | 2326497 | 736642 |
| |||
4.3 | Dự án mở rộng khai thác lộ thiên vỉa dày và phân vỉa II - 16 mỏ Tây Lộ Trí | 1 | 2326058 | 737668 | 0,57 |
|
2 | 2326049 | 737168 |
| |||
3 | 2326263 | 737096 |
| |||
4 | 2326433 | 737157 |
| |||
5 | 2326619 | 737128 |
| |||
6 | 2326720 | 737179 |
| |||
7 | 2326845 | 736953 |
| |||
8 | 2326857 | 737553 |
| |||
9 | 2326620 | 737808 |
| |||
10 | 2326264 | 737965 |
| |||
11 | 2325960 | 737770 |
| |||
5 | Mỏ Mông Dương |
|
|
|
| |
5.1 | Dự án đầu tư nâng công suất mỏ than Mông Dương (điều chỉnh) Công ty than Mông Dương |
| ||||
Khu vực khai thác lộ thiên | LT.01 | 2330831 | 744081 | 2,07 |
| |
LT.02 | 2329701 | 744100 |
| |||
LT.03 | 2329273 | 743711 |
| |||
LT.04 | 2329264 | 743210 |
| |||
LT.05 | 2329590 | 742947 |
| |||
LT.06 | 2329629 | 742604 |
| |||
LT.07 | 2330803 | 742581 |
| |||
Khu vực khai thác hầm lò | XP1 | 2329979 | 740266 |
|
| |
XP2 | 2330205 | 740261 |
| |||
XP3 | 2330416 | 740482 |
| |||
XP4 | 2330716 | 740607 |
| |||
XP5 | 2330718 | 740826 |
| |||
XP6 | 2330837 | 740869 |
| |||
|
| XP7 | 2330738 | 741288 | 5,0 |
|
XP8 | 2330764 | 742150 |
| |||
XP9 | 2331165 | 742704 |
| |||
XP10 | 2331047 | 743250 |
| |||
XP11 | 2331047 | 743481 |
| |||
LT01 | 2330831 | 744081 |
| |||
LT02 | 2329701 | 744100 |
| |||
XP20 | 2329273 | 743711 |
| |||
XP21 | 2329264 | 743211 |
| |||
XP22 | 2329565 | 743201 |
| |||
XP23 | 2329639 | 742502 |
| |||
XP24 | 2329425 | 742292 |
| |||
XP25 | 2329682 | 741845 |
| |||
XP26 | 2329934 | 741693 |
| |||
XP27 | 2329730 | 741404 |
| |||
XP28 | 2329613 | 741429 |
| |||
XP29 | 2329427 | 741214 |
| |||
XP30 | 2329324 | 740819 |
| |||
XP31 | 2329588 | 740628 |
| |||
6 | Mỏ Khe Chàm I |
|
|
|
|
|
6.1 | Đầu tư khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -100 mỏ than Khe Chàm, Công ty than Khe Chàm nâng công suất từ 600.000 tấn/năm lên 1.000.000 tấn/năm | 1 | 2331258 | 739251 | 4,10 |
|
2 | 2331395 | 739733 |
| |||
3 | 2331437 | 740127 |
| |||
4 | 2331249 | 740472 |
| |||
5 | 2330953 | 740587 |
| |||
6 | 2330215 | 740263 |
| |||
7 | 2329211 | 740494 |
| |||
8 | 2328832 | 740257 |
| |||
|
| 9 | 2329064 | 739403 |
|
|
10 | 2329158 | 738984 |
| |||
11 | 2329764 | 738439 |
| |||
12 | 2330043 | 738266 |
| |||
13 | 2330567 | 738548 |
| |||
14 | 2330928 | 738843 |
| |||
7 | Mỏ Khe Tam |
|
|
|
|
|
7.1 | Dự án đầu tư thiết kế khai thác-lộ thiên các đoạn vỉa 6 ÷ vỉa 16 - Mỏ than Khe Tam - Công ty than Dương Huy |
| ||||
Khu Tây Bắc Khe Tam | Vỉa 8,9,10,11,12,13 | TB6 | 2329597 | 733727 | 0,4 |
|
TB7 | 2330200 | 733868 |
| |||
TB8 | 2330040 | 734243 |
| |||
TB9 | 2329845 | 734284 |
| |||
TB10 | 2329636 | 734203 |
| |||
TB11 | 2329485 | 734229 |
| |||
TB12 | 2329202 | 734164 |
| |||
TB13 | 2329185 | 733821 |
| |||
TB14 | 2329477 | 733828 |
| |||
Vỉa 7 | TB1 | 2329383 | 733485 | 0,02 |
| |
TB2 | 2329518 | 733604 |
| |||
TB3 | 2329421 | 733680 |
| |||
TB4 | 2329343 | 733638 |
| |||
TB5 | 2329323 | 733561 |
| |||
Khu Đông Trung Tâm | Vỉa 11,12,13,14 | DTT1 | 2329205 | 735267 | 0,56 |
|
DTT2 | 2328996 | 735528 |
| |||
DTT3 | 2329068 | 735604 |
| |||
DTT4 | 2329127 | 735800 |
| |||
DTT5 | 2329086 | 735927 |
| |||
DTT6 | 2328948 | 735979 |
| |||
DTT7 | 2328745 | 736015 |
| |||
DTT8 | 2328662 | 735380 |
| |||
DTT9 | 2328731 | 735370 |
| |||
DTT10 | 2328741 | 735256 |
| |||
DTT11 | 2328564 | 735129 |
| |||
DTT12 | 2328555 | 734721 |
| |||
DTT13 | 2328726 | 734589 |
| |||
TT13 | 2329213 | 735118 |
| |||
TT14 | 2328947 | 734833 |
| |||
Khu Trung Tâm | Vỉa 14,15 | TT6 | 2328983 | 734376 | 0,29 |
|
TT7 | 2329436 | 734426 |
| |||
TT8 | 2329453 | 734602 |
| |||
TT9 | 2329641 | 734859 |
| |||
|
| TT10 | 2329635 | 735018 |
|
|
TT11 | 2329482 | 735095 |
| |||
TT12 | 2329308 | 734883 |
| |||
TT13 | 2329213 | 735118 |
| |||
TT14 | 2328947 | 734833 |
| |||
TT15 | 2329001 | 734794 |
| |||
TT16 | 2329084 | 734827 |
| |||
TT17 | 2329200 | 734715 |
| |||
TT18 | 2329087 | 734524 |
| |||
TT19 | 2328961 | 734450 |
| |||
Vỉa 6 | TT1 | 2328510 | 733559 | 0,04 |
| |
TT2 | 2328629 | 733594 |
| |||
TT3 | 2328554 | 733809 |
| |||
TT4 | 2328416 | 733820 |
| |||
TT5 | 2328393 | 733740 |
| |||
Khu Bắc Khe Tam | Vỉa 14,15 | BKT.1 | 2330132 | 735272 | 0,27 |
|
BKT.2 | 2330206 | 735377 |
| |||
BKT.3 | 2330151 | 735495 |
| |||
BKT.4 | 2330328 | 735738 |
| |||
BKT.5 | 2330466 | 735773 |
| |||
BKT.6 | 2330506 | 735830 |
| |||
BKT.7 | 2330471 | 736001 |
| |||
BKT.8 | 2330387 | 735904 |
| |||
BKT.9 | 2330275 | 735861 |
| |||
BKT.10 | 2330137 | 735963 |
| |||
BKT.11 | 2329889 | 735900 |
| |||
BKT.12 | 2329740 | 735755 |
| |||
BKT.13 | 2329784 | 735593 |
| |||
BKT.14 | 2329899 | 735615 |
| |||
BKT.15 | 2329942 | 735514 |
| |||
BKT.16 | 2329901 | 735365 |
| |||
BKT.17 | 2330033 | 735281 |
| |||
Khu Đông Bắc | Vỉa 16 | ĐB1 | 2329268 | 735577 | 0,035 |
|
ĐB2 | 2329179 | 735799 |
| |||
ĐTT4 | 2329127 | 735800 |
| |||
ĐTT3 | 2329068 | 735604 |
| |||
ĐTT2 | 2328996 | 735528 |
| |||
Vỉa 14 | ĐB3 | 2329800 | 735341 | 0,023 |
| |
ĐB4 | 2329875 | 735490 |
| |||
ĐB5 | 2329752 | 735498 |
| |||
ĐB6 | 2329663 | 735415 |
| |||
ĐB7 | 2329701 | 735329 |
| |||
8 | Mỏ Ngã Hai |
|
|
|
|
|
8.1 | Dự án đầu tư khai thác xuống sâu dưới mức -50 mỏ than Ngã Hai - Công ty than Quang Hanh-TKV | NH.3-1 | 2329459 | 729816 | 16,68 |
|
NH.3 | 2329569 | 730494 |
| |||
NH.4 | 2329648 | 731556 |
| |||
NH.5 | 2329743 | 732797 |
| |||
NH.6 | 2329902 | 733089 |
| |||
NH.7 | 2328728 | 733357 |
| |||
NH.8 | 2328239 | 733661 |
| |||
NH.9 | 2328110 | 733164 |
| |||
NH.10 | 2327662 | 733306 |
| |||
NH.11 | 2327533 | 733593 |
| |||
NH.12 | 2327390 | 733239 |
| |||
NH.13 | 2327509 | 732595 |
| |||
NH.14 | 2327259 | 732752 |
| |||
NH.15 | 2326915 | 733228 |
| |||
NH.16 | 2326623 | 733488 |
| |||
NH.17 | 2326570 | 732906 |
| |||
NH.18 | 2326521 | 732364 |
| |||
NH.19 | 2326244 | 731679 |
| |||
NH.20 | 2326274 | 730392 |
| |||
NH.20.1 | 2325733 | 731103 |
| |||
NH.20 2 | 2325441 | 730072 |
| |||
NH.20.3 | 2325081 | 728823 |
| |||
NH.20.4 | 2325010 | 728038 |
| |||
NH.20.5 | 2325700 | 727671 |
| |||
NH.20.6 | 2325811 | 727970 |
| |||
NH.21 | 2326319 | 728469 |
| |||
NH.22 | 2326705 | 728493 |
| |||
NH.23 | 2327150 | 728521 |
| |||
NH.24 | 2327219 | 728643 |
| |||
NH.24-1 | 2327506 | 728733 |
| |||
7 | 2328497 | 729044 |
| |||
8 | 2328920 | 729441 |
| |||
9 | 2329045 | 730529 |
| |||
9 | Mỏ Tây Đá Mài |
|
|
|
|
|
9.1 | Dự án ĐTXDCT Duy trì sản xuất dưới mức +40 khu Tây Đá Mài - Xí nghiệp than Cẩm Thành (điều chỉnh) | 31,1 | 2328833 | 736316 | 1,46 |
|
31,2 | 2329208 | 736509 |
| |||
31,3 | 2329165 | 736610 |
| |||
31,4 | 2329046 | 736912 |
| |||
31,5 | 2329000 | 737138 |
| |||
31,6 | 2327375 | 737168 |
| |||
31,7 | 2327209 | 736346 |
| |||
10 | Mỏ Tây Khe Sim |
|
|
|
|
|
10.1 | Dự án điều chỉnh khai thác lộ thiên vỉa dày tuyến T.IA - T.V mỏ Tây Khe Sim | 1 | 2326140 | 731390 | 0,32 |
|
2 | 2326261 | 731730 |
| |||
3 | 2326222 | 731867 |
| |||
4 | 2326257 | 732086 |
| |||
5 | 2326188 | 732152 |
| |||
6 | 2326255 | 732369 |
| |||
7 | 2326180 | 732316 |
| |||
8 | 2326114 | 732338 |
| |||
9 | 2326031 | 732336 |
| |||
10 | 2325914 | 732391 |
| |||
11 | 2325911 | 732308 |
| |||
12 | 2325951 | 732225 |
| |||
13 | 2325879 | 732050 |
| |||
14 | 2325954 | 732006 |
| |||
15 | 2325802 | 731534 |
| |||
16 | 2325889 | 731478 |
| |||
17 | 2325902 | 731353 |
| |||
18 | 2326039 | 731351 |
| |||
11 | Mỏ Tây Bắc Khe Chàm |
|
|
|
|
|
11.1 | Dự án khai thác hầm lò khu I mỏ Tây Bắc Khe Chàm - Duy trì sản xuất | BKC1 | 2331165 | 737922 | 1,0 |
|
BKC2 | 2331591 | 739265 |
| |||
BKC3 | 2330641 | 739283 |
| |||
BKC4 | 2330605 | 738708 |
| |||
BKC5 | 2330743 | 737805 |
| |||
12 | Mỏ Nam Khe Tam |
|
|
|
|
|
12.1 | Dự án khai thác hầm lò dưới mức -50 mỏ Tây Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 35 - Tổng công ty Đông Bắc | A1 | 2328168 | 732804 | 1,71 |
|
A2 | 2328191 | 734027 |
| |||
A3 | 2328191 | 734500 |
| |||
A4 | 2327391 | 734300 |
| |||
A5 | 2327391 | 734042 |
| |||
A6 | 2327355 | 732142 |
| |||
A7 | 2328005 | 732130 |
| |||
A8 | 2328018 | 732805 |
| |||
12.2 | Dự án mở rộng nâng công suất mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 86 | DA1 | 2328285 | 734025 | 1,97 |
|
DA2 | 2328351 | 734546 |
| |||
DA3 | 2327973 | 734707 |
| |||
DA4 | 2327822 | 734980 |
| |||
DA5 | 2327816 | 735495 |
| |||
DA6 | 2327701 | 735776 |
| |||
DA7 | 2327205 | 736146 |
| |||
DA8 | 2327122 | 735815 |
| |||
DA9 | 2326745 | 734054 |
| |||
12.3 | Dự án khai thác lộ thiên các lộ vỉa 8, 9, 11, 12, 13 mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 86 | LT1 | 2327816 | 735495 | 0,55 |
|
LT2 | 2327701 | 735778 |
| |||
LT3 | 2327479 | 735840 |
| |||
LT4 | 2327122 | 735815 |
| |||
LT5 | 2327004 | 735264 |
| |||
LT6 | 2327163 | 735014 |
| |||
LT7 | 2327321 | 734908 |
| |||
LT8 | 2327576 | 735063 |
| |||
LT9 | 2327818 | 735311 |
| |||
13 | Mỏ Bắc Quảng Lợi |
|
|
| 0,23 |
|
13.1 | Dự án khai thác hầm lò vỉa 6 khu Đông Bắc Cọc Sáu và đồng bộ hóa dây truyền vận tải tập trung vỉa 6, vỉa 9 | 1 | 2329730 | 741404 |
| |
2 | 2329934 | 741693 |
| |||
3 | 2329243 | 742110 |
| |||
4 | 2329339 | 741861 |
| |||
5 | 2329381 | 741478 |
| |||
14 | Mỏ Tây Bắc Ngã Hai |
| ||||
14.1 | Dự án khai thác mỏ than Tây Bắc Ngã Hai - Tổng công ty Đông Bắc | TBNH3 | 2328972 | 730361 | 2,06 |
|
TBNH4 | 2328852 | 730363 |
| |||
TBNH5 | 2328050 | 730288 |
| |||
TBNH6 | 2326675 | 728953 |
| |||
B | 2328036 | 728900 |
| |||
7 | 2328497 | 729044 |
| |||
8 | 2328920 | 729441 |
| |||
9 | 2329023 | 730330 |
| |||
15 | Mỏ Khe Sim |
|
|
|
|
|
15.1 | Dự án mở rộng nâng công suất khai thác lộ thiên mỏ Tây Khe Sim - Tổng công ty Đông Bắc | 1 | 2327014 | 732648 | 0,92 |
|
2 | 2327364 | 732642 |
| |||
3 | 2327377 | 733292 |
| |||
4 | 2327077 | 733297 |
| |||
5 | 2326920 | 732950 |
| |||
1 | 2326829 | 733452 |
| |||
2 | 2327281 | 733544 |
| |||
3 | 2327446 | 733781 |
| |||
4 | 2327391 | 734042 |
| |||
5 | 2327091 | 734047 |
| |||
6 | 2326784 | 733703 |
| |||
1 | 2326568 | 732857 |
| |||
2 | 2326570 | 732957 |
| |||
3 | 2326470 | 732959 |
| |||
4 | 2326474 | 733159 |
| |||
|
| 5 | 2326579 | 733407 |
|
|
6 | 2326433 | 733660 |
| |||
7 | 2326133 | 733665 |
| |||
8 | 2326081 | 733566 |
| |||
9 | 2326079 | 733466 |
| |||
10 | 2326128 | 733365 |
| |||
11 | 2326124 | 733165 |
| |||
12 | 2326022 | 733067 |
| |||
13 | 2326016 | 732767 |
| |||
14 | 2326065 | 732716 |
| |||
15 | 2326264 | 732662 |
| |||
16 | 2326468 | 732859 |
| |||
15.2 | Dự án cải tạo phục hồi môi trường khu vực Khe Sim - Lộ Trí - Đèo Nai | 1 | 2326871 | 736250 | 1,55 |
|
2 | 2326845 | 736953 |
| |||
3 | 2326856 | 737553 |
| |||
4 | 2326620 | 737808 |
| |||
5 | 2326264 | 737965 |
| |||
6 | 2325960 | 737770 |
| |||
7 | 2326058 | 737668 |
| |||
8 | 2326049 | 737168 |
| |||
9 | 2325811 | 737259 |
| |||
10 | 2325991 | 736259 |
| |||
11 | 2326327 | 735928 |
| |||
II | CÁC MỎ THAN NỘI ĐỊA |
| ||||
1 | Mỏ Núi Hồng |
|
|
|
|
|
1.1 | Dự án khai thác lộ thiên mỏ Núi Hồng (cải tạo mở rộng) |
| ||||
Khai trường thấu kính I | TKI.1 | 2400620 | 553043 | 2,00 |
| |
|
| |||||
TKI.2 | 2400739 | 552758 |
| |||
TKI.3 | 2401075 | 552701 |
| |||
TKI.4 | 2401245 | 552831 |
| |||
TKI.5 | 2401362 | 553055 |
| |||
TKI.6 | 2401270 | 553288 |
| |||
TKI.7 | 2400799 | 553184 |
| |||
| Khai trường thấu kính II | TKII.1 | 2399547 | 554032 |
| |
TKII.2 | 2399832 | 554140 |
| |||
TKII.3 | 2399796 | 554554 |
| |||
TKII.4 | 2398786 | 555320 |
| |||
TKII.5 | 2398340 | 554902 |
| |||
TKII.6 | 2398523 | 554485 |
| |||
| Khai trường thấu kính III | TKIII.1 | 2400446 | 553428 |
| |
TKIII.2 | 2400469 | 554107 |
| |||
TKIII.3 | 2401156 | 554515 |
| |||
TKIII.4 | 2401104 | 554749 |
| |||
TKIII.5 | 2400752 | 554691 |
| |||
TKIII.6 | 2400445 | 554535 |
| |||
TKIII.7 | 2400092 | 554206 |
| |||
TKIII.8 | 2399914 | 553705 |
| |||
TKIII.9 | 2400270 | 553321 |
| |||
2 | Mỏ Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
2.1 | Đầu tư khai thác hầm lò phần rìa moong lộ thiên - Công ty TNHH một thành viên than Khánh Hòa - VVMI | HL-1 | 2389973 | 580651 | 0,13 |
|
HL-2 | 2390370 | 579701 |
| |||
HL-3 | 2390265 | 579649 |
| |||
HL-4 | 2389954 | 580209 |
| |||
HL-5 | 2390030 | 580296 |
| |||
HL-6 | 2389918 | 580560 |
| |||
2.2 | Dự án khai thác lộ thiên mỏ Khánh Hòa | KH-1 | 2389393 | 580961 | 1,67 |
|
KH-2 | 2389690 | 581413 |
| |||
KH-3 | 2390095 | 581553 |
| |||
KH-4 | 2390312 | 581342 |
| |||
KH-5 | 2390655 | 581086 |
| |||
KH-6 | 2390886 | 580696 |
| |||
KH-7 | 2390811 | 580249 |
| |||
KH-8 | 2390439 | 579912 |
| |||
KH-9 | 2389899 | 580020 |
| |||
KH-10 | 2389514 | 580431 |
| |||
3 | Mỏ Na Dương |
|
|
|
|
|
3.1 | Dự án khai thác lộ thiên mỏ Na Dương | A1 | 2400819 | 704655 | 4,90 |
|
A2 | 2401631 | 703104 |
| |||
A3 | 2402386 | 702786 |
| |||
A4 | 2402644 | 703122 |
| |||
A5 | 2401900 | 704923 |
| |||
A6 | 2404006 | 706783 |
| |||
A7 | 2403603 | 707283 |
| |||
A8 | 2401173 | 705648 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐỀ ÁN ĐÓNG CỬA MỎ TẠI PHỤ LỤC V CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
I. Các đề án bổ sung:
TT | Tên mỏ, đề án | Đơn vị quản lý | Năm kết thúc khai thác (dự kiến) |
A | Giai đoạn đến năm 2020 | ||
I | BỂ THAN ĐÔNG BẮC | ||
I.1 | Vùng Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại | ||
1 | Mỏ Đồng Vông |
|
|
- | Dự án Đầu tư xây dựng Công trình lò ngầm +60 Đông Vàng Danh | TKV | 2020 |
I.2 | Vùng Hòn Gai | ||
1 | Mỏ Hà Lầm |
|
|
- | Khai thác lộ thiên khu II - Vỉa 11 - Công ty than Hà Lầm - TKV | TKV | 2013 |
- | Duy trì và mở rộng khai thác phần ngầm -50 ÷ Lộ vỉa Công ty than Hà Lầm | TKV | 2015 |
2 | Mỏ Suối Lại |
|
|
- | Dự án khai thác than hầm lò vỉa 14 cánh Tây phay Fk2 khu Suối Lại | TKV | 2016 |
3 | Mỏ Tân Lập |
|
|
- | Dự án khai thác lộ thiên vỉa 1 khu Khe Hùm khu vực T.VI ÷ T.X mỏ Tân Lập | TCT Đông Bắc | 2017 |
I.3 | Vùng Cẩm Phả | ||
1 | Mỏ Khe Chàm I |
|
|
- | Phương án khai thác lộ thiên cụm vỉa 14 Khu Trung Tâm và Khu Bắc Khe Chàm - Công ty TNHH một thành viên Than Khe Chàm - Vinacomin | TKV | 2015 |
2 | Mỏ Khe Tam |
|
|
- | Dự án Đầu tư khai thác tầng +38 - Mỏ than Khe Tam - Công ty than Dương Huy | TKV | 2013 |
3 | Mỏ Ngã Hai |
|
|
- | Dự án Điều chỉnh mở rộng nâng công suất mỏ than Ngã Hai - Công ty than Quang Hanh TKV | TKV | 2015 |
4 | Mỏ Bắc Quảng Lợi |
|
|
- | Dự án khai thác vỉa 9 mỏ Bắc Quảng Lợi | TCT Đông Bắc | 2018 |
B | Giai đoạn đến 2021 - 2030 | ||
I | BỂ THAN ĐÔNG BẮC | ||
I.1 | Vùng Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại | ||
1 | Mỏ Quảng La |
|
|
- | Dự án khai thác hầm lò khu mỏ Quảng La | TCT Đông Bắc | 2021 |
II. Các đề án điều chỉnh tên:
TT | Quyết định 403/QĐ-TTg | Điều chỉnh | ||||
| Tên mỏ, đề án | Đơn vị quản lý | Năm kết thúc khai thác (dự kiến) | Tên mỏ, đề án | Đơn vị quản lý | Năm kết thúc khai thác dự kiến) |
A | Giai đoạn đến năm 2020 | |||||
I | BỂ THAN ĐÔNG BẮC | |||||
I.1 | Vùng Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại | |||||
1 | Mỏ Nam Mẫu |
|
| Mỏ Nam Mẫu |
|
|
- | Dự án Cải tạo mở rộng sản xuất mỏ than Nam Mẫu 900.000 tấn/năm - Công ty than Uông Bí | TKV | 2018 | Dự án đầu tư cải tạo mở rộng sản xuất mỏ than Nam Mẫu công suất 900.000 tấn/năm - Công ty than Uông Bí | TKV | 2018 |
2 | Mỏ Đồng Vông |
|
| Mỏ Đồng Vông |
|
|
- | Đầu tư nâng công suất khai trường Bắc Đồng Vông (Tân Dân) công suất 500.000 tấn/năm - Xí nghiệp than Hoành Bồ - Công ty than Uông Bí - TKV | TKV | 2020 | Dự án Đầu tư nâng công suất khai trường Bắc Đồng Vông (Tân Dân) công suất 500.000 tấn/năm - Xí nghiệp than Hoành Bồ - Công ty than Uông Bí - TKV | TKV | 2020 |
I.2 | Vùng Hòn Gai | |||||
1 | Mỏ Hà Lầm |
|
| Mỏ Hà Lầm |
|
|
| Dự án cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên khu II vỉa 11 Hà Lầm | TKV | 2019 | Dự án cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên khu II Vỉa 11 - Công ty than Hà Lầm - Vinacomin | TKV | 2019 |
2 | Mỏ Hà Ráng |
|
| Mỏ Hà Ráng |
|
|
- | Dự án đầu tư xây dựng duy trì khai thác lộ thiên vỉa 13,16 - mỏ than Hà Ráng | TKV | 2020 | Dự án khai thác lộ thiên vỉa 13,16 - mỏ than Hà Ráng | TKV | 2020 |
I.3 | Vùng Cẩm Phả | |||||
1 | Mỏ Mông Dương |
|
| Mỏ Mông Dương |
|
|
- | Dự án đầu tư nâng công suất mỏ than Mông Dương | TKV | 2016 | Dự án đầu tư nâng công suất mỏ than Mông Dương (điều chỉnh) Công ty than Mông Dương | TKV | 2016 |
2 | Mỏ Tây Bắc Khe Chàm |
|
| Mỏ Tây Bắc Khe Chàm |
|
|
- | Dự án khai thác hầm lò khu I mỏ Tây Bắc Khe Chàm | TCT Đông Bắc | 2017 | Dự án khai thác hầm lò khu I mỏ Tây Bắc Khe Chàm - Duy trì sản xuất | TCT Đông Bắc | 2017 |
3 | Mỏ Khe Chàm I (cả Đông Bắc Khe Chàm) |
|
| Mỏ Khe Chàm I (cả Đông Bắc Khe Chàm) |
|
|
- | Dự án đầu tư khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -100 mỏ than Khe Chàm, công ty than Khe Chàm nâng công suất từ 600.000 tấn/năm lên 1.000.000 tấn/năm | TKV | 2017 | Đầu tư khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -100 mỏ than Khe Chàm, công ty than Khe Chàm nâng công suất từ 600.000 tấn/năm lên 1.000.000 tấn/năm | TKV | 2017 |
4 | Mỏ Tây Đá Mài |
|
| Mỏ Tây Đá Mài |
|
|
- | Dự án ĐTXDCT Duy trì sản xuất dưới mức +40 khu Tây Đá Mài - Xí nghiệp than Cẩm Thành | TKV | 2017 | Dự án ĐTXDCT Duy trì sản xuất dưới mức +40 khu Tây Đá Mài - Xí nghiệp than Cẩm Thành (điều chỉnh) | TKV | 2017 |
5 | Mỏ Nam Khe Tam |
|
| Mỏ Nam Khe Tam |
|
|
- | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên các lộ vỉa 8, 9, 11, 12, 13 mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH một thành viên 86 - Tổng công ty Đông Bắc | TCT Đông Bắc | 2016 | Dự án khai thác lộ thiên các lộ vỉa 8, 9, 11, 12, 13 mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 86 | TCT Đông Bắc | 2016 |
6 | Mỏ Tây Khe Sim |
|
| Mỏ Tây Khe Sim |
|
|
- | Dự án khai thác lộ thiên vỉa dày (T.IA - T.V) mỏ Tây Khe Sim | TKV | 2018 | Dự án điều chỉnh khai thác lộ thiên vỉa dày T.IA T.V mỏ Tây Khe Sim | TKV | 2018 |
7 | Mỏ Khe Sim |
|
| Mỏ Khe Sim |
|
|
- | Dự án mở rộng, nâng công suất khai thác lộ thiên mỏ Tây Khe Sim | TCT Đông Bắc | 2016 | Dự án mở rộng, nâng công suất khai thác lộ thiên mỏ Tây Khe Sim - Tổng công ty Đông Bắc | TCT Đông Bắc | 2016 |
8 | Mỏ Tây Bắc Ngã Hai |
|
| Mỏ Tây Bắc Ngã Hai |
|
|
- | Dự án khai thác mỏ Tây Bắc Ngã Hai - Tổng công ty Đông Bắc | TCT Đông Bắc | 2020 | Dự án khai thác mỏ than Tây Bắc Ngã Hai - Tổng công ty Đông Bắc | TCT Đông Bắc | 2020 |
II | CÁC MỎ THAN NỘI ĐỊA | |||||
1 | Mỏ Na Dương |
|
| Mỏ Na Dương |
|
|
- | Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Na Dương | TKV | 2018 | Dự án khai thác lộ thiên mỏ Na Dương | TKV | 2018 |
B | Giai đoạn 2021 - 2030 | |||||
I | BỂ THAN ĐÔNG BẮC | |||||
I.1 | Vùng Cẩm Phả | |||||
1 | Mỏ Nam Khe Tam |
|
| Mỏ Nam Khe Tam |
|
|
- | Dự án khai thác hầm lò dưới mức -50 mỏ than Tây Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 35 | TCT Đông Bắc | 2023 | Dự án khai thác hầm lò dưới mức -50 mỏ Tây Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 35 - Tổng công ty Đông Bắc | TCT Đông Bắc | 2023 |
- | Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng nâng công suất mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 86 | TCT Đông Bắc | 2028 | Dự án mở rộng nâng công suất mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 86 | TCT Đông Bắc | 2028 |
II | CÁC MỎ THAN NỘI ĐỊA | |||||
1 | Mỏ Núi Hồng |
|
| Mỏ Núi Hồng |
|
|
- | Dự án khai thác lộ thiên mỏ Núi Hồng | TKV | 2025 | Dự án khai thác lộ thiên mỏ Núi Hồng (Cải tạo mở rộng) | TKV | 2025 |
2 | Mỏ Khánh Hoà |
|
| Mỏ Khánh Hoà |
|
|
- | Dự án khai thác hầm lò rìa moong lộ thiên mỏ Khánh Hòa | TKV | 2021 | Đầu tư khai thác hầm lò phần rìa moong lộ thiên - Công ty TNHH một thành viên than Khánh Hòa - VVMI | TKV | 2021 |
- 1Quyết định 20/2003/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam giai đoạn 2003-2010 có xét triển vọng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 1813/TTg-KTN năm 2014 điều chỉnh đề án, dự án vào Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 60/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp khí Việt Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 1169/TTg-CN năm 2021 về tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến Quy hoạch phát triển ngành than do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 1416/TTg-CN năm 2021 về tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến Quy hoạch phát triển ngành than do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Quyết định 20/2003/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam giai đoạn 2003-2010 có xét triển vọng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 4Công văn 1813/TTg-KTN năm 2014 điều chỉnh đề án, dự án vào Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 6Quyết định 60/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp khí Việt Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 1169/TTg-CN năm 2021 về tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến Quy hoạch phát triển ngành than do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 1416/TTg-CN năm 2021 về tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến Quy hoạch phát triển ngành than do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 1265/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 (điều chỉnh) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 1265/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2017
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Trịnh Đình Dũng
- Ngày công báo: 06/09/2017
- Số công báo: Từ số 663 đến số 664
- Ngày hiệu lực: 24/08/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực