- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2126/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 3220/QĐ-CT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 125/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 19 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của ngành Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 3220/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số: 261/TTr-SGD ĐT, ngày 25/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 43 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện và 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo.
(Có phụ lục 1 và phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ quyết định này, Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thành phố, UBND cấp xã xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (phần mềm một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất ở cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh; UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm Quyết định số: 125/QĐ-CT ngày 19/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo
1. Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
Mã TTHC: 1.004442
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện(Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ và thẩm định điều kiện thực tế thành lập trường trung học cơ sở | Hội đồng thẩm định (Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các phòng chuyên môn có liên quan) | 10 ngày | Biên bản có ghi Kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định của UBND huyện | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu: - Đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục; - Không đủ điều kiện: Phòng GDĐT có văn bản trả lời cho công dân/tổ chức biết, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (kèm theo hồ sơ). |
|
Bước 6 | Duyệt kết quả giải quyết, ký văn bản trình Chủ tịch UBND | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo được giao phụ trách | 01 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục đã được duyệt và ký. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết. | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục hoặc văn bản trả lời tổ chức(kèm hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận: hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện |
|
Bước 12 | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND huyện được phân công xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện | 01ngày | Quyết định thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục đã được ký duyệt |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
| Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 20 ngày làm việc | Trong đó: - Phòng GDĐT: 15 ngày làm việc; - UBND huyện: 05 ngày làm việc. |
2. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
Mã TTHC:1.004444
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ và điều kiện thực tế tại trường trung học cơ sở. | Hội đồng thẩm định | 10 ngày | Biên bản có ghi kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định, trình ký | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu: - Đủ điều kiện: dự thảo Quyết định cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục; - Không đủ điều kiện: Phòng GDĐT có thông báo bằng văn bản cho trường trung học cơ sở nêu rõ lý do và hướng giải quyết (kèm theo hồ sơ). |
|
Bước 6 | Xem xét, ký Quyết định | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách | 02 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
| Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Quyết định cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo đã lấy số, đóng dấu, chuyển cho Bộ phận một cửa. |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo và trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc |
|
3.Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
Mã TTHC: 1.004475
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ và điều kiện thực tế tại trường trung học cơ sở. | Hội đồng thẩm định | 07 ngày | Biên bản có ghi kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định, trình ký | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu: - Đủ điều kiện: dự thảo Quyết định cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại; - Không đủ điều kiện: Phòng GDĐT có thông báo bằng văn bản cho trường trung học cơ sở nêu rõ lý do và hướng giải quyết (kèm theo hồ sơ). |
|
Bước 6 | Xem xét, ký Quyết định | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách | 02 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
| Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Quyết định cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo đã lấy số, đóng dấu; bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 14 ngày làm việc |
|
4. Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
Mã TTHC: 2.001809
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ và thẩm định điều kiện thực tế điều kiện sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở. | Hội đồng thẩm định (Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các phòng chuyên môn có liên quan) | 08 ngày | Biên bản có ghi Kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định của UBND huyện | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu: - Đủ điều kiện: Phòng GDĐT có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị sáp nhập, chia, tách hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Không đủ điều kiện: Phòng GDĐT có văn bản thông báo cho Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc tổ chức, cá nhân đề nghị sáp nhập, chia, tách trường nêu rõ lý do (kèm theo hồ sơ). |
|
Bước 6 | Duyệt kết quả giải quyết, ký văn bản trình Chủ tịch UBND | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo được giao phụ trách | 01 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở tư thục hoặc văn bản trả lời tổ chức đã được duyệt và ký. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) khi không đủ điều kiện giải quyết. | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở tư thục hoặc văn bản trả lời tổ chức (kèm hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận: hồ sơ giấy, điện tử | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện |
|
Bước 12 | Xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện | 01 ngày
| Quyết định sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở tư thục đã được ký duyệt |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 20 ngày làm việc | Trong đó: - Phòng GDĐT: 15 ngày làm việc; - UBND huyện: 05 ngày làm việc. |
5. Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
Mã TTHC: 2.001818
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ sơ bộ trước khi gửi Đoàn kiểm tra, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Đoàn kiểm tra. |
|
Bước 4 | Đoàn kiểm tra tổ chức kiểm tra, đánh giá mức độ vi phạm quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 31 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục hoặc xem xét đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường | Đoàn kiểm tra | 04 ngày | Biên bản có ghi Kết luận của Đoàn kiểm tra |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Đoàn kiểm tra. Dự thảo Quyết định của UBND huyện | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Căn cứ Kết luận và kiến nghị của Đoàn kiểm tra: Phòng GDĐT báo cáo bằng văn bản đề nghị Chủ tịch UBND huyện ra Quyết định giải thể nhà trường. |
|
Bước 6 | Duyệt kết quả giải quyết, ký văn bản trình Chủ tịch UBND | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo được giao phụ trách | 01 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định giải thể trường trung học cơ sở đã được duyệt và ký. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) khi không đủ điều kiện giải quyết. | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định giải thể trường trung học cơ sở đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận: hồ sơ giấy, điện tử | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện |
|
Bước 12 | Xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện | 01 ngày | Quyết định giải thể trường trung học cơ sở đã được ký duyệt |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc | Trong đó: - Phòng GDĐT: 11 ngày làm việc; - UBND huyện: 05 ngày làm việc. |
6. Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
Mã TTHC:1.004545
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 4 | Tổ chức thẩm định theo nội dung của đề án thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Hội đồng thẩm định (Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan ở cấp huyện) | 05 ngày | Biên bản có ghi Kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Tờ trình đề nghị và dự thảo Quyết định của UBND huyện | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu: - Đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình đề nghị UBND huyện Quyết định thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú; - Không đủ điều kiện: Phòng GDĐT có văn bản trả lời cho công dân/tổ chức biết, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (kèm theo hồ sơ). |
|
Bước 6 | Duyệt kết quả và ký | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo được giao phụ trách | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú hoặc văn bản trả lời tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết. | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú hoặc văn bản trả lời tổ chức/cá nhân (kèm hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận: hồ sơ giấy, điện tử | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 10 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký | Lãnh đạo văn phòng được phân công phụ trách | 03 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện |
|
Bước 12 | Xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện | 1,5 ngày | Quyết định thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú đã được ký duyệt |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 28 ngày làm việc | Trong đó: - Phòng GDĐT: 12 ngày làm việc; - UBND huyện: 16 ngày làm việc. |
7. Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
Mã TTHC: 2.001839
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ và điều kiện thực tế tại trường phổ thông dân tộc bán trú | Hội đồng thẩm định | 08 ngày | Biên bản có ghi kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu: - Đủ điều kiện: dự thảo Quyết định cho phép trường trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo; - Không đủ điều kiện: Phòng GDĐT có thông báo bằng văn bản cho trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục nêu rõ lý do và hướng giải quyết (kèm theo hồ sơ). |
|
Bước 6 | Xem xét, ký Quyết định | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng GDĐT được phân công phụ trách | 02 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép trường trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục . |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Quyết định cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo đã lấy số, đóng dấu, bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc |
|
8. Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
Mã TTHC:2.001837
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ và thẩm định điều kiện thực tế sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú. | Hội đồng thẩm định (Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các phòng chuyên môn có liên quan) | 08 ngày | Biên bản có ghi Kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định của UBND huyện | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu: - Đủ điều kiện: Phòng GDĐT có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị sáp nhập, chia, tách trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Không đủ điều kiện: Phòng GDĐT có văn bản thông báo cho Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nhà trường đề nghị sáp nhập, chia, tách trường nêu rõ lý do (kèm theo hồ sơ). |
|
Bước 6 | Duyệt kết quả và ký | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 1,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc bán trú hoặc văn bản trả lời tổ chức. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết. | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc bán trú hoặc văn bản trả lời tổ chức (kèm hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận: hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện |
|
Bước 12 | Xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện | 1,5ngày | Quyết định sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc bán trú đã được ký duyệt |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 20 ngày làm việc | Trong đó: - Phòng GDĐT: 15 ngày làm việc; - UBND huyện: 05 ngày làm việc. |
9. Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
Mã TTHC: 2.001824
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ và thẩm định điều kiện thực tế chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Hội đồng thẩm định (Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các phòng chuyên môn có liên quan) | 18 ngày | Biên bản có ghi Kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định của UBND huyện | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu: - Đủ điều kiện: dự thảo Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú thành trường phổ thông công lập; - Không đủ điều kiện: Phòng GDĐT có văn bản trả lời cho công dân/tổ chức biết, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (kèm theo hồ sơ). |
|
Bước 6 | Duyệt kết quả và ký | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng GDĐT được phân công phụ trách | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú thành trường phổ thông công lập hoặc văn bản trả lời tổ chức. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết. | Văn thư Phòng GDĐT | 01 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú thành trường phổ thông công lập hoặc văn bản trả lời tổ chức(kèm hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận: hồ sơ (giấy, trực tuyến) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 09 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 02 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện |
|
Bước 12 | Xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện | 2,5 ngày | Quyết định chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú thành trường phổ thông công lập đã được ký duyệt |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 45 ngày làm việc | Trong đó: - Phòng GDĐT: 30 ngày làm việc; - UBND huyện: 15 ngày làm việc. |
10. Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
Mã TTHC:1.004555
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ và thẩm định điều kiện thực tế thành lập trường tiểu học | Hội đồng thẩm định (Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan ở cấp huyện) | 04 ngày | Biên bản có ghi Kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Tờ trình đề nghị và dự thảo Quyết định của UBND huyện | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu: - Đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định thành lập trường tiểu học công lập hoặc Quyết định cho phép thành lập trường tiểu học tư thục; - Không đủ điều kiện: Phòng GDĐT có văn bản trả lời cho công dân/tổ chức biết, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (kèm theo hồ sơ). |
|
Bước 6 | Duyệt kết quả và ký | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng GDĐT được phân công phụ trách | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định thành lập trường tiểu học công lập hoặc Quyết định cho phép thành lập trường tiểu học tư thục. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết. | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định thành lập trường tiểu học công lập hoặc Quyết định cho phép thành lập trường tiểu học tư thục hoặc văn bản trả lời tổ chức/cá nhân (kèm hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận: hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký | Lãnh đạo văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện |
|
Bước 12 | Xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện | 01 ngày | Quyết định thành lập trường tiểu học công lập hoặc Quyết định cho phép thành lập trường tiểu học tư thục hoặc văn bản thông báo cho phòng GDĐT Ủy ban nhân dân cấp xã, tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường nêu rõ lý do khi chưa quyết định thành lập trường đã được ký duyệt |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc | Trong đó: - Phòng GDĐT: 11 ngày làm việc; - UBND huyện: 05 ngày làm việc. |
11. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
Mã TTHC:2.001842
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ và điều kiện thực tế tại trường tiểu học | Hội đồng thẩm định (Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan ở cấp huyện) | 08 ngày | Biên bản có ghi kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu: - Đủ điều kiện: dự thảo Quyết định cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo; - Không đủ điều kiện: Phòng GDĐT có thông báo bằng văn bản cho trường tiểu học nêu rõ lý do và hướng giải quyết (kèm theo hồ sơ). |
|
Bước 6 | Xem xét, ký Quyết định | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách | 02 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Quyết định cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục đã lấy số, đóng dấu, giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc |
|
12. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
Mã TTHC:1.004552
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ và điều kiện thực tế | Hội đồng thẩm định (Phòng Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các phòng chuyên môn có liên quan) | 05 ngày | Biên bản có ghi kết luận của hội đồng thẩm định |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định hồ sơ: - Đủ điều kiện:dự thảo Quyết định cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo; - Không đủ điều kiện: thông báo bằng văn bản cho trường nêu rõ lý do và hướng giải quyết. |
|
Bước 6 | Duyệt kết quả giải quyết, trình Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng GDĐT được phân công ký | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Hồ sơ đã duyệt trình Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng GDĐT được phân công phụ trách |
|
Bước 7 | Xem xét, ký Quyết định | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách | 02 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Quyết định cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo đã lấy số, đóng dấu, bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 14 ngày làm việc |
|
13. Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
Mã TTHC:1.004563
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định.Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức cá nhân. |
|
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ và thẩm định điều kiện thực tế sáp nhập, chia, tách trường tiểu học. | Hội đồng thẩm định (Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các phòng chuyên môn có liên quan) | 05 ngày | Biên bản có ghi Kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định của UBND huyện | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu: - Đủ điều kiện: Phòng GDĐT có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị sáp nhập, chia, tách trường tiểu học đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Không đủ điều kiện: Phòng GDĐT có văn bản thông báo cho Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nhà trường đề nghị sáp nhập, chia, tách trường nêu rõ lý do(kèm theo hồ sơ). |
|
Bước 6 | Duyệt kết quả và ký | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định sáp nhập, chia, tách trường tiểu học công lập hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách đối với trường tiểu học tư thục hoặc văn bản trả lời tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết. | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định sáp nhập, chia, tách trường tiểu học công lập hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách đối với trường tiểu học tư thục hoặc văn bản trả lời tổ chức/ cá nhân(kèm hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận: hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện |
|
Bước 12 | Xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện | 01 ngày | Quyết định sáp nhập, chia, tách trường tiểu học công lập hoặc cho phép sáp nhập, chia, tách đối với trường tiểu học tư thục của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đã được ký duyệt. Nếu chưa quyết định sáp nhập, chia, tách trường tiểu học công lập hoặc chưa cho phép sáp nhập, chia, tách trường tiểu học tư thục thì có văn bản thông báo cho Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã, tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường nêu rõ lý do. |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
| Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc | Trong đó: - Phòng GDĐT: 11 ngày làm việc; - UBND huyện: 05 ngày làm việc. |
14. Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
Mã TTHC: 1.001639
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ sơ bộ trước khi gửi Đoàn kiểm tra, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Đoàn kiểm tra. |
|
Bước 4 | Tổ chức kiểm tra, đánh giá mức độ vi phạm quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 21 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục hoặc xem xét đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường | Đoàn kiểm tra | 05 ngày | Biên bản có ghi Kết luận của Đoàn kiểm tra |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Đoàn kiểm tra. Dự thảo Quyết định của UBND huyện | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Căn cứ Kết luận và kiến nghị của Đoàn kiểm tra, nếu: - Đủ điều kiện: Phòng GDĐT báo cáo bằng văn bản đề nghị Chủ tịch UBND huyện Quyết định giải thể đối với trường tiểu học công lập hoặc cho phép giải thể đối với trường tiểu học tư thục. |
|
Bước 6 | Duyệt kết quả giải quyết và ký | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định giải thể đối với trường tiểu học công lập hoặc cho phép giải thể đối với trường tiểu học tư thục. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết. | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định giải thể đối với trường tiểu học công lập hoặc cho phép giải thể đối với trường tiểu học tư thục đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận: hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện |
|
Bước 12 | Xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện | 01 ngày | Quyết định giải thể đối với trường tiểu học công lập hoặc cho phép giải thể đối với trường tiểu học tư thục đã được ký duyệt. |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc | Trong đó: - Phòng GDĐT: 11 ngày làm việc; - UBND huyện: 05 ngày làm việc. |
15. Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng
Mã TTHC: 1.004439
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ và thẩm định điều kiện thực tế thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Hội đồng thẩm định (Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan ở cấp huyện) | 2,5 ngày | Biên bản có ghi Kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Tờ trình đề nghị và dự thảo Quyết định của UBND huyện | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu: - Đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định thành lập trung tâm học tập cộng đồng và cho phép hoạt động giáo dục; - Không đủ điều kiện: Phòng GDĐT có văn bản trả lời cho công dân/tổ chức biết, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (kèm theo hồ sơ). |
|
Bước 6 | Duyệt kết quả và ký | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định thành lập trung tâm học tập cộng đồng và cho phép hoạt động giáo dục hoặc văn bản trả lời tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết. | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định thành lập trung tâm học tập cộng đồng và cho phép hoạt động giáo dục hoặc văn bản trả lời tổ chức/cá nhân (kèm hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận: hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký | Lãnh đạo văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện |
|
Bước 12 | Xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện | 01ngày | Quyết định thành lập trung tâm học tập cộng đồng và cho phép hoạt động giáo dục hoặc nếu chưa cho phép hoạt động giáo dục thì có văn bản thông báo cho Ủy ban nhân dân cấp xã và Phòng Giáo dục và Đào tạo nêu rõ lý do và hướng giải quyết đã được ký duyệt |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc | Trong đó: - Phòng GDĐT: 07 ngày làm việc; - UBND huyện: 05 ngày làm việc. |
16. Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
Mã TTHC:1.004440
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ sơ bộ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Đoàn kiểm tra |
|
Bước 4 | Tổ chức kiểm tra | Đoàn kiểm tra | 02 ngày | Biên bản kiểm tra |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Tờ trình đề nghị và dự thảo Quyết định của UBND huyện | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Căn cứ biên bản kiểm tra, nếu: - Đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại; - Không đủ điều kiện: Phòng GDĐT có văn bản trả lời cho công dân/tổ chức biết, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (kèm theo hồ sơ). |
|
Bước 6 | Duyệt kết quả và ký | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại hoặc văn bản trả lời Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết. | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại hoặc văn bản trả lời Ủy ban nhân dân cấp xã đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận: hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký | Lãnh đạo văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện |
|
Bước 12 | Xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND huyện | 01 ngày | Quyết định cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại đã được ký duyệt, nếu chưa cho phép hoạt động trở lại thì có văn bản thông báo cho Phòng Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp xã nêu rõ lý do và hướng giải quyết. |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc | Trong đó: - Phòng GDĐT: 06 ngày làm việc; - UBND huyện: 04 ngày làm việc. |
17. Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
Mã TTHC:1.004487
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ sơ bộ, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định |
|
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ và thẩm định điều kiện thực tế thành lập lớp. | Hội đồng thẩm định (Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với cơ quan quản lý thể dục thể thao cấp huyện ) | 22 ngày | Biên bản có ghi kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 5 | Dự thảo kết quả giải quyết sau khi đã hiệp y với cơ quan quản lý thể dục thể thao cấp huyện, trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | Căn cứ kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu: - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản đề nghị Chủ tịch UBND huyện ra Quyết định thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học hoặc trường trung học cơ sở của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Không đủ điều kiện giải quyết:Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do và những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung. |
|
Bước 6 | Duyệt kết quả và ký | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo được phân công phụ trách | 02ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học hoặc trường trung học cơ sở của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc văn bản trả lời |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết. | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học hoặc trường trung học cơ sở của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc văn bản trả lời đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận: hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 08 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký | Lãnh đạo văn phòng được phân công phụ trách | 03 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện |
|
Bước 12 | Xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND huyện | 2,5 ngày | Quyết định thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học hoặc trường trung học cơ sở của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đã ký. Nếu chưa cho phép thành lập thì có văn bản thông báo cho nhà trường và Phòng Giáo dục và Đào tạo nêu rõ lý do và hướng giải quyết. |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 45 ngày làm việc | Trong đó: - Phòng GDĐT: 30 ngày làm việc; - UBND huyện: 15 ngày làm việc. |
Mã TTHC:1.004496
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ và điều kiện thực tế tại trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | Hội đồng thẩm định | 09 ngày | Biên bản có ghi kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu: - Đủ điều kiện: dự thảo Quyết định cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục; - Không đủ điều kiện: Phòng GDĐT có thông báo bằng văn bản cho trường nêu rõ lý do và hướng giải quyết (kèm theo hồ sơ). |
|
Bước 6 | Xem xét, ký Quyết định | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách | 02 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép trường trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
| Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Quyết định cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo đã lấy số, đóng dấu, bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.004494
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | Dự thảo văn bản chỉ đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định các điều kiện thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoặc văn bản trả lời (kèm theo hồ sơ) |
|
Bước 4 | Duyệt và ký | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện | 01 ngày | Văn bản chỉ đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định các điều kiện thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoặc văn bản trả lời (kèm theo hồ sơ) đã ký. |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển cho Phòng GDĐT (kèm hồ sơ) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Văn bản chỉ đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định các điều kiện thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoặc văn bản trả lời (kèm theo hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 6 | Tiếp nhận: hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư phòng GDĐT cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Trưởng phòng GDĐT cấp huyện |
|
Bước 7 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 9 | Tổ chức thẩm định hồ sơ và thẩm định điều kiện thực tế thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Hội đồng thẩm định (Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan ở cấp huyện) | 05 ngày | Biên bản có ghi Kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 10 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Tờ trình đề nghị và dự thảo Quyết định của UBND huyện | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu: - Đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc Quyết định cho phép thành lập trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Không đủ điều kiện: Phòng GDĐT có văn bản trả lời cho công dân/tổ chức biết, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (kèm theo hồ sơ). |
|
Bước 11 | Duyệt kết quả và ký | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc Quyết định cho phép thành lập trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc văn bản trả lời tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết. | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non nhà trẻ công lập hoặc Quyết định cho phép thành lập trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc văn bản trả lời tổ chức/cá nhân (kèm hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 13 | Tiếp nhận: hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 14 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 15 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 16 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký | Lãnh đạo văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện |
|
Bước 17 | Xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện | 01ngày | Quyết định thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc Quyết định cho phép thành lập trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đã được ký duyệt |
|
Bước 18 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Bước 19 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 20 ngày làm việc | Trong đó: - Phòng GDĐT: 12 ngày làm việc; - UBND huyện: 08 ngày làm việc. |
20. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
Mã TTHC:1.006390
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ | Hội đồng thẩm định (Phòng GDĐT) | 03 ngày | Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định hồ sơ: - Đủ điều kiện: thông báo kế hoạch thẩm định thực tế tại trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ; - Không đủ điều kiện: thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. |
|
Bước 5 | Tổ chức thẩm định điều kiện thực tế tại trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. | Hội đồng thẩm định (Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan ở cấp huyện) | 05 ngày | Biên bản có ghi kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 6 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định, trình ký | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu: - Đủ điều kiện: dự thảo Quyết định cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục; - Không đủ điều kiện: Phòng GDĐT có thông báo bằng văn bản cho trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ nêu rõ lý do(kèm theo hồ sơ). |
|
Bước 7 | Xem xét, ký Quyết định | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách | 04 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Quyết định cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo đã lấy số, đóng dấu, bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc |
|
21. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
Mã TTHC: 1.006444
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ và điều kiện thực tế tại trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. | Hội đồng thẩm định | 05 ngày | Biên bản có ghi kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định, trình ký | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu: - Đủ điều kiện: dự thảo Quyết định cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại; - Không đủ điều kiện: Phòng GDĐT có thông báo bằng văn bản cho trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ nêu rõ lý do (kèm theo hồ sơ). |
|
Bước 6 | Xem xét, ký Quyết định | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách | 03 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
| Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Quyết định cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo đã lấy số, đóng dấu, bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 14 ngày làm việc |
|
22. Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
Mã TTHC: 1.006445
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | Dự thảo văn bản chỉ đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế các điều kiện sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (kèm theo hồ sơ) |
|
Bước 4 | Duyệt và ký | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện | 01 ngày | Văn bản chỉ đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế các điều kiện sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoặc văn bản trả lời (kèm theo hồ sơ) đã ký. |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển cho Phòng GDĐT (kèm hồ sơ) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Văn bản chỉ đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế các điều kiện sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (kèm theo hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 6 | Tiếp nhận: hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư phòng GDĐT cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Trưởng phòng GDĐT cấp huyện |
|
Bước 7 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 9 | Tổ chức thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế các điều kiện sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Hội đồng thẩm định (Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan ở cấp huyện) | 03 ngày | Biên bản có ghi Kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 10 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Tờ trình đề nghị và dự thảo Quyết định của UBND huyện | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu: - Đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc Quyết định cho phép sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục; - Không đủ điều kiện: Phòng GDĐT có văn bản trả lời cho công dân/tổ chức biết, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (kèm theo hồ sơ). |
|
Bước 11 | Duyệt kết quả và ký | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc Quyết định cho phép sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc văn bản trả lời tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết. | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non nhà trẻ công lập hoặc Quyết định cho phép thành lập trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc văn bản trả lời tổ chức/cá nhân (kèm hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 13 | Tiếp nhận: hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 14 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 15 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 16 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký | Lãnh đạo văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện |
|
Bước 17 | Xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện | 01 ngày | Quyết định sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc Quyết định cho phép sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục đã được ký duyệt |
|
Bước 18 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Bước 19 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc | Trong đó: - Phòng GDĐT: 08 ngày làm việc; - UBND huyện: 08 ngày làm việc. |
Mã TTHC: 1.004515
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ sơ bộ trước khi gửi Đoàn kiểm tra, dự thảo văn bản trình duyệt hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Đoàn kiểm tra. |
|
Bước 4 | Tổ chức kiểm tra, đánh giá mức độ vi phạm quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 09Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục hoặc xem xét đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường | Đoàn kiểm tra (VP, Phòng GDĐT và các cơ quan có liên quan ở cấp huyện) | 04 ngày | Biên bản có ghi Kết luận của Đoàn kiểm tra |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Đoàn kiểm tra. Dự thảo Quyết định của UBND huyện | Chuyên viên Văn phòng được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Căn cứ Kết luận và kiến nghị của Đoàn kiểm tra, nếu: - Đủ điều kiện: dự thảo Quyết định cho phép giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|
Bước 6 | Duyệt kết quả giải quyết, trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện được phân công phụ trách ký | Chánh Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Quyết định cho phép giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đã được duyệt và ký nháy |
|
Bước 7 | Xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND huyện được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép giải thể trường mẫu giáo trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục đã được ký duyệt |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Quyết định cho phép giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đã lấy số, đóng dấu, bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
24. Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
Mã TTHC: 1.005106
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Đoàn Kiểm tra. |
|
Bước 4 | Tổ chức kiểm tra kết quả phổ cập giáo dục, xóa mù chữ tại các xã | Đoàn Kiểm tra (Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan cấp huyện) | 13 ngày | Biên bản có ghi kết luận của Đoàn Kiểm tra |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Đoàn Kiểm tra. Dự thảo Quyết định, trình ký | Chuyên viên Văn phòng được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Căn cứ Kết luận của Đoàn Kiểm tra: - Đủ điều kiện: dự thảo văn bản đề nghị UBND huyện Quyết định công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ đối với xã; |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký | Lãnh đạo văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện |
|
Bước 7 | Xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện | 02 ngày | Quyết định công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ đối với xã đã được ký duyệt |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 22 ngày làm việc |
|
25. Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã
Mã TTHC:1.005097
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chủ tịch Hội Khuyến học cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ Hội Khuyến học cấp huyện được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu phục vụ Đoàn kiểm tra và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Đoàn kiểm tra. |
|
Bước 4 | Tổ chức kiểm tra, đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã | Đoàn kiểm tra (Hội Khuyến học cấp huyện chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan cấp huyện) | 04 ngày | Biên bản kiểm tra |
|
Bước 5 | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, duyệt kết quả giải quyết trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Hội Khuyến học cấp huyện được phân công phụ trách | Cán bộ Hội Khuyến học cấp huyện được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Căn cứ Biên bản kiểm tra, căn cứ vào kết quả đạt được, thông qua các minh chứng phù hợp với các tiêu chí được quy định cụ thể tại Phụ lục Hướng dẫn đánh giá, cho điểm Cộng đồng học tập cấp xã (kèm theo Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã) và Hướng dẫn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Dự thảo Tờ trình và Quyết định công nhận kết quả đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập đối với cấp xã của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|
Bước 6 | Duyệt kết quả và ký | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Hội Khuyến học cấp huyện được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định công nhận kết quả đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện hoặc trả kết quả cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)khi không đủ điều kiện giải quyết. | Văn thư Hội Khuyến học cấp huyện | 0,5 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định công nhận kết quả đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận: hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện |
|
Bước 12 | Xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện | 01ngày | Quyết định công nhận kết quả đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã đã được ký duyệt |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc | Trong đó: - Hội Khuyến học cấp huyện: 08 ngày làm việc; - UBND huyện: 04 ngày làm việc. |
26. Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Mã TTHC: 1.004831
26.1. Chuyển trường trong cùng tỉnh, thành phố:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tiếp); - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ, nhân viên được phân công tiếp nhận tại trường THCS | 0,5 giờ | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Hiệu trưởng | 0,5 giờ | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, chuyển đến Hiệu trưởng duyệt kết quả giải quyết | Cán bộ, nhân viên được giao xử lý hồ sơ | 04 giờ | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản tiếp nhận học sinh (chuyển đến), văn bản giới thiệu chuyển trường (chuyển đi); - Không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo nội dung cần chỉnh sửa bổ sung. |
|
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Hiệu trưởng hoặc Phó hiệu trưởng được phân công phụ trách | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: văn bản tiếp nhận học sinh (chuyển đến), văn bản giới thiệu chuyển trường (chuyển đi). |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao kết quả cho cán bộ, nhân viên được phân công giải quyết TTHC. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư nhà trường | 01 giờ | Văn bản tiếp nhận học sinh (chuyển đến), Văn bản giới thiệu chuyển trường (chuyển đi) đã lấy số, đóng dấu. Bàn giao kết quả (Phiếu bàn giao kết quả đã có chữ ký giao nhận). |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
| 08 giờ (01 ngày làm việc) |
|
26.2. Chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 giờ | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 giờ | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, chuyển đến trưởng phòng GDĐT duyệt kết quả giải quyết | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 04 giờ | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản tiếp nhận học sinh (chuyển đến), văn bản giới thiệu chuyển trường (chuyển đi); - Không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo nội dung cần chỉnh sửa bổ sung. |
|
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: văn bản tiếp nhận học sinh (chuyển đến), văn bản giới thiệu chuyển trường (chuyển đi). |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao kết quả cho cán bộ phòng GDĐT được phân công giải quyết TTHC | Văn thư phòng GDĐT | 0,5 giờ | Văn bản tiếp nhận học sinh (chuyển đến), Văn bản giới thiệu chuyển trường (chuyển đi) đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Chuyên viên phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 giờ | Bàn giao kết quả (Phiếu bàn giao kết quả đã có chữ ký giao nhận) |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
| 08 giờ (01 ngày làm việc) |
|
27. Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
Mã TTHC: 2.001904
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 0,5 giờ | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Giám đốc trung tâm GDTX, GDNN-GDTX | 0,5 giờ | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, chuyển đến Giám đốc hoặc Phó Giám đốc trung tâm GDTX, GDNN-GDTX được phân công phụ trách duyệt kết quả giải quyết | Cán bộ văn phòng được giao xử lý hồ sơ | 04 giờ | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy phép vào học tại lớp tương ứng với trình độ; - Không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo nội dung cần chỉnh sửa bổ sung. |
|
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc trung tâm GDTX, GDNN-GDTX được phân công phụ trách | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép vào học tại lớp tương ứng với trình độ |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu | Văn thư | 0,5 giờ | Giấy phép vào học tại lớp tương ứng với trình độ đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ được phân công trả kết quả tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 0,5 giờ | Bàn giao kết quả (Phiếu bàn giao kết quả đã có chữ ký giao nhận) |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
| 08 giờ (01 ngày làm việc) |
|
28. Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
Mã TTHC: 1.005108
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên, TT GDNN-GDTX | 0,5 giờ | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Giám đốc trung tâm GDTX, GDNN-GDTX | 0,5 giờ | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, chuyển đến Giám đốc hoặc Phó Giám đốc trung tâm GDTX, GDNN-GDTX được phân công phụ trách duyệt kết quả giải quyết | Cán bộ văn phòng được giao xử lý hồ sơ | 04 giờ | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản tiếp nhận học sinh (chuyển đến), văn bản giới thiệu chuyển trường (chuyển đi); - Không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo nội dung cần chỉnh sửa bổ sung. |
|
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc trung tâm GDTX, GDNN-GDTX được phân công phụ trách | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHCD đã được ký duyệt: văn bản tiếp nhận học sinh (chuyển đến), văn bản giới thiệu chuyển trường (chuyển đi).
|
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu | Văn thư | 0,5 giờ | Văn bản tiếp nhận học sinh (chuyển đến), Văn bản giới thiệu chuyển trường (chuyển đi) đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ được phân công trả kết quả tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên, TT GDNN-GDTX | 0,5 giờ | Bàn giao kết quả (Phiếu bàn giao kết quả đã có chữ ký giao nhận) |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
| 08 giờ (01 ngày làm việc) |
|
29. Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
Mã TTHC:1.005099
· Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại trường tiểu học nơi học sinh chuyển đến
| 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Xem xét, xử lý và trả Đơn xin chuyển trường của cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh | Hiệu trưởng trường tiểu học nơi chuyển đến | 02 ngày | Ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn, trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn. |
|
Bước 3 | Đóng dấu xác nhận | Văn thư trường chuyển đến | 0,5 ngày | Đã đóng dấu vào Đơn xin chuyển trường |
|
Bước 4 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại trường tiểu học nơi học sinh chuyển đi
| 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 5 | Xem xét, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả cho văn thư | Hiệu trưởng trường tiểu học nơi chuyển đi | 02 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: rà soát hồ sơ cho học sinh theo quy định |
|
Bước 6 | Trả hồ sơ cho cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại trường tiểu học nơi học sinh chuyển đi | 0,5 ngày | Hồ sơ chuyển trường của học sinh theo quy định |
|
Bước 7 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại trường tiểu học nơi học sinh chuyển đến | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 8 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Hiệu trưởng trường tiểu học nơi chuyển đến | 0,5 ngày | Đã chuyển Tổ chuyên môn xử lý |
|
Bước 9 | Trao đổi, khảo sát, tư vấn | Tổ trưởng chuyên môn | 01 ngày | Tham mưu hiệu trưởng xếp vào lớp phù hợp |
|
Bước 10 | Xếp lớp | Hiệu trưởng trường tiểu học nơi chuyển đến | 0,5 ngày | Học sinh được tiếp nhận và xếp vào lớp |
|
Bước 11 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ văn phòng được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Bàn giao kết quả (Phiếu bàn giao kết quả đã có chữ ký giao nhận) |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
| 09 ngày làm việc | Trong đó: - Trường nơi chuyển đi: 03 ngày làm việc; - Trường nơi đến tiếp nhận: 06 ngày làm việc. |
· Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại trường tiểu học nơi học sinh chuyển đến | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Xem xét, xử lý, chuyển bộ phận chuyên môn | Hiệu trưởng trường tiểu học nơi học sinh chuyển đến | 02 ngày | Ý kiến đồng ý việc tiếp nhận học sinh vào đơn, trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Tổ trưởng chuyên môn | 01 ngày | Kết quả thẩm định ban đầu |
|
Bước 4 | Khảo sát trình độ học sinh | Giáo viên được phân công nhiệm vụ | 05 ngày | Điểm khảo sát |
|
Bước 5 | Xếp lớp | Hiệu trưởng trường tiểu học nơi học sinh chuyển đến | 01 ngày | Học sinh được xếp vào lớp |
|
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ văn phòng được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Bàn giao kết quả (Phiếu bàn giao kết quả đã có chữ ký giao nhận) |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
| 10 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.004438
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công chức chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, chuyển đến người duyệt kết quả giải quyết | Chuyên viên bộ phận Tài chính Phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | Dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định được hưởng chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
Bước 4 | Ký văn bản trình UBND huyện phê duyệt kết quả | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng GDĐT được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản trình UBND huyện Quyết định được hưởng chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn đã được ký |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày | Văn bản trình UBND huyện phê duyệt Quyết định được hưởng chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 6 | Tiếp nhận: hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 7 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 0,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 9 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện |
|
Bước 10 | Xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện | 0,5 ngày | Quyết định được hưởng chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn đã được ký duyệt |
|
Bước 11 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Bước 12 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: | 08 ngày làm việc | - Phòng GDĐT: 05 ngày làm việc; - UBND huyện: 03 ngày làm việc. |
Mã TTHC: 1.003702
31.1. Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận đơn (giấy); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy,); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại cơ sở giáo dục công lập | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). | .
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Hiệu trưởng cơ sở giáo dục công lập | 01 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Xem xét, rà soát, lập danh sách đối tượng được hưởng hỗ trợ học tập | Kế toán hoặc cán bộ được phân công | 04 ngày | Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng hỗ trợ học tập |
|
Bước 4 | Phê duyệt kết quả | Hiệu trưởng cơ sở giáo dục công lập | 1,5 ngày | Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng hỗ trợ học tập đã ký duyệt. |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, lưu; niêm yết công khai danh sách đối tượng được hưởng, gửi báo cáo cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp. | Văn thư cơ sở giáo dục công lập | 0,5 ngày | Quyết định phê duyệt đã lấy số, đóng dấu; niêm yết; gửi báo cáo cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp. |
|
Bước 6 | Thông báo cho đối tượng được hưởng biết và thực hiện chi trả | Kế toán hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Đã thông báo cho người được hưởng biết và chi trả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 08 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn hết hạn nhận đơn |
|
31.2. Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy,); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyện | 01 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, chuyển đến người duyệt kết quả giải quyết | Chuyên viên phòng Giáo dục và Đào tạo hoặc phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyện được giao xử lý hồ sơ | 23,5 ngày | Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người được hưởng hỗ trợ học tập. |
|
Bước 4 | Phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyện | 02 ngày | Quyết định phê duyệt danh sách trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người được hưởng hỗ trợ học tập đã ký duyệt. |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư phòng GDĐT hoặc phòng LĐ-TB&XH huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) |
|
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 28 ngày làm việc |
|
32. Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
Mã TTHC: 1.001622
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy,); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa theo Mẫu số 02 (Nghị định số 105/2020/NĐ-CP). Dự thảo văn bản gửi Phòng Tài chính huyện | Kế toán phòng GDĐT | 2,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa và văn bản đề nghị phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện thẩm định; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Ký văn bản gửi phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng GDĐT được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện thẩm định đã được ký |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện thẩm định (kèm theo hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ giấy, điện tử | Văn thư phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Trưởng phòng |
|
Bước 7 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo. |
|
Bước 9 | Duyệt kết quả và ký tờ trình | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo, trình UBND cấp huyện. |
|
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện | Văn thư Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Tờ trình đề nghị UBND huyện đã lấy số, đóng dấu và dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo (kèm hồ sơ), gửi UBND huyện. |
|
Bước 11 | Tiếp nhận: hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 12 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 14 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,25 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện |
|
Bước 15 | Xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện | 0,5 ngày | Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa của Ủy ban nhân dân cấp huyện đã được ký duyệt |
|
Bước 16 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và thông báo cho cơ sở GDMN |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: | 19 ngày làm việc | Trong đó: - Cơ sở GDMN: 07 ngày làm việc; - Phòng GDĐT: 05 ngày làm việc; - Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện: 04 ngày làm việc - UBND huyện: 03 ngày làm việc. |
Mã TTHC: 1.001714
· Đối với cơ sở giáo dục công lập
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy,); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng GDĐT hoặc Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công chức chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, chuyển đến Trưởng phòng duyệt kết quả giải quyết | Kế toán phòng GDĐT hoặc phòng LĐ-TB&XH được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ; Dự thảo văn bản đề nghị cấp kinh phí. |
|
Bước 4 | Ký duyệt văn bản | Trưởng phòng GDĐT hoặc Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị cơ quan tài chính thẩm định, phê duyệt đã được ký |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Văn thư: Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị cơ quan tài chính thẩm định, phê duyệt đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Trưởng phòng |
|
Bước 7 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | - Đủ điều kiện: dự thảo văn bản phê duyệt kinh phí |
|
Bước 9 | Duyệt kết quả và ký | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản phê duyệt kinh phí |
|
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | Văn thư Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Văn bản phê duyệt kinh phí đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 11 | Tiếp nhận hồ sơ: giấy, điện tử | Văn thư Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Trưởng phòng |
|
Bước 12 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 13 | Dự thảo phân bổ kinh phí về các đơn vị sau khi được cơ quan tài chính phê duyệt | Kế toán Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 1,5 ngày | Hoàn thành dự thảo phân bổ kinh phí |
|
Bước 14 | Ký Quyết định phân bổ kinh phí về các đơn vị | Trưởng phòng Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 01 ngày | Quyết định phân bổ kinh phí được ký |
|
Bước 15 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
| Văn thư Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Quyết định phân bổ kinh phí được gửi đi |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 22 ngày làm việc | - Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH: 14 ngày làm việc; - Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện: 08 ngày làm việc. |
· Đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công chức chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, chuyển đến Trưởng phòng duyệt kết quả giải quyết | Kế toán phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ; Dự thảo văn bản đề nghị cấp kinh phí. |
|
Bước 4 | Ký duyệt văn bản | Trưởng phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị cơ quan tài chính thẩm định, phê duyệt đã được ký |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Văn thư: Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị cơ quan tài chính thẩm định, phê duyệt đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Trưởng phòng |
|
Bước 7 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Đủ điều kiện: dự thảo văn bản phê duyệt kinh phí |
|
Bước 9 | Duyệt kết quả và ký | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản phê duyệt kinh phí |
|
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | Văn thư Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Văn bản phê duyệt kinh phí đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 11 | Tiếp nhận hồ sơ: giấy, điện tử | Văn thư Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Trưởng phòng |
|
Bước 12 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 13 | Dự thảo phê duyệt kinh phí về các đơn vị sau khi được cơ quan tài chính phê duyệt | Kế toán Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 0,25 ngày | Hoàn thành dự thảo phê duyệt kinh phí |
|
Bước 14 | Ký Quyết định phân bổ kinh phí về các đơn vị | Trưởng phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Quyết định phê duyệt kinh phí được ký |
|
Bước 15 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 0,25 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 16 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 08 ngày làm việc | - Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH: 05 ngày làm việc; - Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện: 03 ngày làm việc. |
34. Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
Mã TTHC:1.005144
· Đối với cơ sở giáo dục công lập
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, chuyển đến người duyệt kết quả giải quyết | Cán bộ Tài chính Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 06 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ; Dự thảo văn bản đề nghị thẩm định kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập. |
|
Bước 4 | Ký văn bản đề nghị cơ quan tài chính thẩm định phê duyệt kinh phí | Trưởng phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 01 ngày | Văn bản gửi cơ quan tài chính được ký |
|
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số Gửi văn bản sang cơ quan tài chính | Văn thư Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Văn bản gửi cơ quan tài chính được gửi đi |
|
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Trưởng phòng |
|
Bước 7 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện được giao xử lý hồ sơ | 6,5 ngày | - Đủ điều kiện: dự thảo văn bản phê duyệt kinh phí |
|
Bước 9 | Duyệt kết quả và ký | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 02 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản phê duyệt kinh phí |
|
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | Văn thư Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Văn bản phê duyệt kinh phí đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 11 | Tiếp nhận hồ sơ: giấy, điện tử | Văn thư Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Trưởng phòng |
|
Bước 12 | Dự thảo Quyết định phân bổ kinh phí về các đơn vị sau khi được cơ quan tài chính phê duyệt | Bộ phận Tài chính Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 01 ngày | Hoàn thành dự thảo phân bổ kinh phí |
|
Bước 12 | Ký Quyết định phân bổ kinh phí về các đơn vị | Trưởng phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 01 ngày | Quyết định phân bổ kinh phí được ký |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 22 ngày làm việc | - Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH: 12 ngày làm việc; - Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện: 10 ngày làm việc. |
|
· Đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, chuyển đến người duyệt kết quả giải quyết | Cán bộ Tài chính Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 01 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ; Dự thảo văn bản đề nghị thẩm định kinh phí. |
|
Bước 4 | Ký văn bản đề nghị cơ quan tài chính thẩm định phê duyệt kinh phí | Trưởng phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
| 0,5 ngày | Văn bản gửi cơ quan tài chính cấp kinh phí chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên được ký. |
|
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số Gửi văn bản sang cơ quan tài chính | Văn thư Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 0,25 ngày | Văn bản gửi cơ quan tài chính cấp kinh phí chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên được lấy số, đóng dấu |
|
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Trưởng phòng |
|
Bước 7 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Đủ điều kiện: dự thảo văn bản phê duyệt kinh phí |
|
Bước 9 | Duyệt kết quả và ký | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản phê duyệt kinh phí |
|
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | Văn thư Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Văn bản phê duyệt kinh phí đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 11 | Tiếp nhận hồ sơ: giấy, điện tử | Văn thư Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Trưởng phòng |
|
Bước 12 | Hoàn thành Dự thảo Quyết định cấp kinh phí chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông ngoài công lập sau khi được cơ quan tài chính phê duyệt | Bộ phận Tài chính Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH
| 0,5 ngày | Quyết định cấp kinh phí chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên ngoài công lập |
|
Bước 13 | Ký Quyết định | Trưởng phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Quyết định cấp kinh phí chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên ngoài công lập được ký duyệt. |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Quyết định cấp kinh phí chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên ngoài công lập đã lấy số và đóng dấu, bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 08 ngày làm việc | - Phòng GDĐT hoặc Phòng LĐ-TB&XH: 05 ngày làm việc; - Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện: 03 ngày làm việc. |
|
35. Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
Mã TTHC: 1.001000
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ , trình Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng GDĐT được phân công ký | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện:Xác nhận đăng ký hoạt động vào công văn đăng ký của cơ sở giáo dục với nội dung: xác nhận đã đăng ký hoạt động. - Không đủ điều kiện: trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, ký xác nhận | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Xác nhận đăng ký hoạt động vào công văn đăng ký của cơ sở giáo dục với nội dung: xác nhận đã đăng ký hoạt động hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Xác nhận đăng ký hoạt động vào công văn đăng ký của cơ sở giáo dục với nội dung: xác nhận đã đăng ký hoạt động hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo đã lấy số, đóng dấu, bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
36. Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
Mã TTHC: 1.005143
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định hoặc thông báo bằng văn bản cho cơ sở giáo dục về việc bổ sung, hoàn thiện hồ sơ nếu cần thiết. |
|
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ | Hội đồng thẩm định | 08 ngày | Biên bản có ghi kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định trình Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng GDĐT được phân công ký | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu: - Đủ điều kiện: dự thảo Quyết định phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài; - Không đủ điều kiện: Phòng GDĐT có thông báo bằng văn bản về kết quả xử lý Đề án cho cơ sở giáo dục biết (kèm theo hồ sơ). |
|
Bước 6 | Xem xét, ký Quyết định | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách | 02 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài hoặc văn bản thông báo về kết quả thẩm định Đề án cho cơ sở giáo dục biết nếu Đề án chưa được phê duyệt. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
| Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Quyết định phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo hoặc văn bản thông báo về kết quả thẩm định Đề án cho cơ sở giáo dục biết nếu Đề án chưa được phê duyệt đã lấy số, đóng dấu, bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc |
|
37. Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
Mã TTHC: 1.008950
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng GDĐT | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, trình ký văn bản đề nghị thẩm định kinh phí | Cán bộ Tài chính Phòng GDĐT | 2,5 ngày | Kết quả thẩm định và duyệt hồ sơ: danh sách trẻ em MN được hưởng trợ cấp, hoàn thành văn bản dự thảo cấp kinh phí chi trả tiền trợ cấp cho trẻ em MN |
|
Bước 4 | Ký văn bản đề nghị cơ quan tài chính thẩm định phê duyệt kinh phí | Lãnh đạo phòng GDĐT | 0,5 ngày | Văn bản gửi cơ quan tài chính cấp huyện cấp kinh phí chi trả tiền trợ cấp cho trẻ em MN được hỗ trợ trên địa bàn cấp huyện được ký |
|
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số Gửi văn bản sang cơ quan tài chính | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày | Văn bản gửi cơ quan tài chính cấp huyện được lấy số, đóng dấu |
|
Bước 6 | Tiếp nhận: hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Trưởng phòng |
|
Bước 7 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mầm non. |
|
Bước 9 | Duyệt kết quả và ký | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mầm non. |
|
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện | Văn thư Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mầm non (kèm hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 11 | Tiếp nhận: hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 12 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 0,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 14 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện |
|
Bước 15 | Xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện | 0,5 ngày | Quyết định phê duyệt kinh phí và danh sách trẻ em mầm non được hỗ trợ ăn trưa của Ủy ban nhân dân cấp huyện đã được ký duyệt |
|
Bước 16 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 19 ngày làm việc | Trong đó: - Cơ sở GDMN: 07 ngày; - Phòng GDĐT: 05 ngày; - Phòng Tài chính-Kế hoạch: 04 ngày; - UBND cấp huyện: 03 ngày. |
Mã TTHC: 1.008951
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ hợp lệ cho cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng GDĐT | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, trình ký văn bản đề nghị thẩm định kinh phí | Cán bộ Tài chính Phòng GDĐT | 03 ngày | Kết quả thẩm định và duyệt hồ sơ: danh sách giáo viên MN được hưởng được chính sách hỗ trợ |
|
Bước 4 | Ký văn bản đề nghị cơ quan tài chính thẩm định phê duyệt kinh phí | Lãnh đạo phòng GDĐT | 01 ngày | Văn bản gửi cơ quan tài chính cấp huyện cấp kinh phí chi trả tiền trợ cấp cho giáo viên MN được hỗ trợ trên địa bàn cấp huyện được ký |
|
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số Gửi văn bản sang cơ quan tài chính | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày | Văn bản gửi cơ quan tài chính cấp huyện được lấy số, đóng dấu |
|
Bước 6 | Tiếp nhận: hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Trưởng phòng |
|
Bước 7 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục. |
|
Bước 9 | Duyệt kết quả và ký | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục. |
|
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện. | Văn thư Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 0,5 ngày | Tờ trình đề nghị UBND huyện và dự thảo Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục (kèm hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 11 | Tiếp nhận: hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 12 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 14 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện |
|
Bước 15 | Xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện | 01 ngày | Quyết định phê duyệt danh sách giáo viên mầm non được hưởng chính sách hỗ trợ của Ủy ban nhân dân cấp huyện đã được ký duyệt |
|
Bước 16 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; Kết quả đã bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 14 ngày làm việc | Trong đó: - Phòng GDĐT: 06 ngày; - Phòng Tài chính-Kế hoạch: 04 ngày; - UBND cấp huyện: 04 ngày. |
Mã TTHC: 1.008724
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ hợp lệ cho cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng GDĐT | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định. - Không đủ điều kiện do hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định: Phòng GDĐT tham mưu UBND huyện có văn bản trả lời cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục biết, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (kèm theo hồ sơ). |
|
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ và thẩm định điều kiện thực tế chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục | Hội đồng thẩm định (Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các phòng chuyên môn có liên quan) | 05 ngày | Biên bản có ghi Kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định của UBND huyện | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu: - Đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình và Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
|
Bước 6 | Duyệt kết quả giải quyết, ký văn bản trình Chủ tịch UBND | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo được giao phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định về việc chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận đã được duyệt và ký. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện. | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định về việc chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận: hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện |
|
Bước 12 | Xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện | 0,5 ngày | Quyết định về việc chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận đã được ký duyệt |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
| Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) |
|
Bước 14 | Giao kết quả cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc | Trong đó: - Phòng GDĐT: 11 ngày; - UBND cấp huyện: 05 ngày. |
Mã TTHC: 1.008725
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ hợp lệ cho cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng GDĐT
| 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ sơ bộ trước khi gửi Hội đồng, dự thảo văn bản trình Trưởng phòng GDĐT duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định. - Không đủ điều kiện do hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định: Phòng GDĐT tham mưu UBND huyện có văn bản trả lời cho cơ sở giáo dục phổ thông tư thục biết, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (kèm theo hồ sơ). |
|
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ và thẩm định điều kiện thực tế chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | Hội đồng thẩm định (Phòng GDĐT chủ trì phối hợp với các phòng chuyên môn có liên quan) | 06 ngày | Biên bản có ghi Kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định của UBND huyện | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu: - Đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình và Quyết định về việc chuyển đổi trường tiểu học tư thục/trường trung học cơ sở tư thục/trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường tiểu học tư thục/trường trung học cơ sở tư thục/trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động không vì lợi nhuận. |
|
Bước 6 | Duyệt kết quả giải quyết, ký văn bản trình Chủ tịch UBND | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo được giao phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định về việc chuyển đổi trường tiểu học tư thục/trường trung học cơ sở tư thục/trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường tiểu học tư thục/trường trung học cơ sở tư thục/trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động không vì lợi nhuận đã được duyệt và ký. |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến UBND huyện. | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày | Văn bản trình Chủ tịch UBND huyện Quyết định về việc chuyển đổi trường tiểu học tư thục/trường trung học cơ sở tư thục/trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường tiểu học tư thục/trường trung học cơ sở tư thục/trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động không vì lợi nhuận đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận: hồ sơ (giấy, điện tử) | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện được phân công ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND huyện |
|
Bước 12 | Xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND huyện | 0,5 ngày | Quyết định về việc chuyển đổi trường tiểu học tư thục/trường trung học cơ sở tư thục/trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường tiểu học tư thục/trường trung học cơ sở tư thục/trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động không vì lợi nhuận. đã được ký duyệt |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)
| Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) |
|
Bước 14 | Giao kết quả cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc | Trong đó: - Phòng GDĐT: 11 ngày; - UBND cấp huyện: 05 ngày. |
II. Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh
01. Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
Mã TTHC: 1.005090
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Căn cứ chỉ tiêu, điều kiện tuyển sinh xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản duyệt danh sách trúng tuyển . Duyệt kết quả giải quyết, trình lãnh đạo Phòng GDĐT ký | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | Dự thảo văn bản duyệt danh sách trúng tuyển. Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo phòng GDĐT. |
|
Bước 4 | Ký duyệt văn bản duyệt danh sách trúng tuyển, chuyển Văn thư | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản duyệt danh sách trúng tuyển đã được ký |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản duyệt danh sách trúng tuyển đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 6 | Giao kết quả cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực: Văn bằng, chứng chỉ
01. Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Mã TTHC: 1.005092
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | - Chuyên viên phòng Giáo dục và Đào tạo; - Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện). | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). | Có thu phí phôi bằng theo quy định |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, chuyển đến người duyệt kết quả giải quyết | Chuyên viên phòng Giáo dục và Đào tạo | In bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | ||
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng GDĐT được phân công phụ trách | Bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc có chữ ký | ||
Bước 5 | Đóng dấu, bàn giao kết quả cho cán bộ được phân công hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện). | Văn thư | Bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc đã đóng dấu | ||
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Chuyên viên phòng GDĐT hoặc Công chức, viên chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện). | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
02. Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ.
Mã TTHC: 2.001914
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, trình Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng GDĐT được phân công phụ trách | Chuyên viên phòng Giáo dục và Đào tạo | 02 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ của Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo; - Không đủ điều kiện giải quyết:dự thảo văn bản trả lời cá nhân nêu rõ lí do văn bằng không được chỉnh sửa. |
|
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng GDĐT được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHCD đã được ký duyệt: Quyết định chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ của Trưởng phòng GDĐT |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện)để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Quyết định chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ của Trưởng phòng GDĐT hoặc văn bản trả lời đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 6 | Giao kết quả cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số:125/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2021của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo
01. Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
Mã TTHC: 1.004441
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công chức chuyên môn xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế điều kiện cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Công chức cấp xã được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu, dự thảo và trình ký Quyết định thành lập hội đồng thẩm định |
|
Bước 4 | Tổ chức thẩm định | Hội đồng thẩm định | 06 ngày | Biên bản có ghi kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 5 | Dự thảo kết quả giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp xã duyệt hồ sơ. | Công chức cấp xã được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Căn cứ kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu: Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học; - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho trường. |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã được phân công phụ trách | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học của Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày | Quyết định cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học hoặc văn bản trả lời (kèm theo hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
2. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Mã TTHC: 1.004492
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công chức chuyên môn xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức cấp xã được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập; - Không đủ điều kiện giải quyết:Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân. |
|
Bước 4 | Ký duyệt văn bản | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đã ký duyệt |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến Phòng GDĐT huyện hoặc trả kết quả cho cán bộ trực được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã khi không đủ điều kiện giải quyết. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoặc văn bản trả lời đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 6 | Tiếp nhận: hồ sơ giấy, điện tử | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Trưởng phòng |
|
Bước 7 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 9 | Tổ chức thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. | Hội đồng thẩm định | 06 ngày | Biên bản có ghi kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 10 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định, trình ký | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả kiểm tra thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện thành lập |
|
Bước 11 | Xem xét, ký Quyết định | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản cho ý kiến về việc thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản cho ý kiến về việc thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 13 | Tiếp nhận: hồ sơ giấy, điện tử | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Bước 14 | Phân công xử lý hồ sơ | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 15 | Rà soát kết quả giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp xã duyệt hồ sơ ký | Công chức cấp xã được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Bước 16 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
|
Bước 17 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư UBND cấp xã | 0,25 ngày | Quyết định cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc văn bản trả lời (kèm theo hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 18 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc | Trong đó: - Phòng GDĐT: 10 ngày làm việc; - UBND cấp xã: 06 ngày làm việc. |
03. Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
Mã TTHC: 1.004443
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công chức chuyên môn xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức cấp xã được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại. - Không đủ điều kiện giải quyết:Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân |
|
Bước 4 | Ký duyệt văn bản | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra thực tế các điều kiện cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại đã ký duyệt |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến Phòng GDĐT huyện hoặc trả kết quả cho cán bộ trực được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã khi không đủ điều kiện giải quyết. | Văn thư UBND cấp xã | 0,25 ngày | Văn bản đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra thực tế các điều kiện cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại hoặc văn bản trả lời đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 6 | Tiếp nhận: hồ sơ giấy, điện tử | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Trưởng phòng |
|
Bước 7 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 9 | Tổ chức thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế | Hội đồng thẩm định | 05 ngày | Biên bản có ghi kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 10 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định, trình ký | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả kiểm tra thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nêu rõ ý kiến việc nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
Bước 11 | Xem xét, ký Quyết định | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản cho ý kiến về việc cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản cho ý kiến về việc cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 13 | Tiếp nhận: hồ sơ giấy, điện tử | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Bước 14 | Phân công xử lý hồ sơ | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 15 | Rà soát kết quả giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký | Công chức cấp xã được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Bước 16 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và Phòng Giáo dục và Đào tạo nêu rõ lý do. |
|
Bước 17 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư UBND cấp xã | 0,25 ngày | Quyết định cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và Phòng Giáo dục và Đào tạo nêu rõ lý do(kèm theo hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 18 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 14 ngày làm việc | Trong đó: - Phòng GDĐT: 09 ngày làm việc; - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc. |
4. Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Mã TTHC: 1.004485
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công chức chuyên môn xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức cấp xã được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập; - Không đủ điều kiện giải quyết:Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân |
|
Bước 4 | Ký duyệt văn bản | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra thực tế các điều kiện sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đã ký duyệt |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao hồ sơ (bản giấy và điện tử) đến Phòng GDĐT huyện. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo kiểm tra thực tế các điều kiện sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 6 | Văn thư được giao tiếp nhận: hồ sơ giấy, điện tử | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Trưởng phòng |
|
Bước 7 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu trình Hội đồng thẩm định và chuẩn bị các điều kiện làm việc cho Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 9 | Tổ chức thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế các điều kiện sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. | Hội đồng thẩm định | 06 ngày | Biên bản có ghi kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 10 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Dự thảo Quyết định, trình ký | Chuyên viên phòng GDĐT được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Dự thảo văn bản cho ý kiến về việc sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
Bước 11 | Xem xét, ký Quyết định | Trưởng phòng hoặc Phó Trưởng phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản cho ý kiến về việc sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho cán bộ trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện) | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản cho ý kiến về việc sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 13 | Tiếp nhận: hồ sơ giấy, điện tử | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Bước 14 | Phân công xử lý hồ sơ | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý. |
|
Bước 15 | Rà soát kết quả giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp xã duyệt hồ sơ ký | Công chức cấp xã được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Bước 16 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và Phòng Giáo dục và Đào tạo nêu rõ lý do. |
|
Bước 17 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư UBND cấp xã | 0,25 ngày | Quyết định sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và Phòng Giáo dục và Đào tạo nêu rõ lý do(kèm theo hồ sơ) đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 18 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc | Trong đó: - Phòng GDĐT: 10 ngày làm việc; - UBND cấp xã: 06 ngày làm việc. |
5. Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo Độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
Mã TTHC: 2.001810
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công chức chuyên môn xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo, trình Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | Công chức cấp xã được giao xử lý hồ sơ | 1,5ngày | Kết quả thẩm định hồ sơ ban đầu, Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra |
|
Bước 4 | Tổ chức kiểm tra | Đoàn kiểm tra (UBND xã chủ trì phối hợp với Phòng GDĐT cấp huyện) | 05 ngày | Biên bản có ghi kết luận kết luận kiểm tra |
|
Bước 5 | Dự thảo kết quả giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp xã duyệt hồ sơ | Công chức cấp xã được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả thẩm định: Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép thành lập và quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định thu hồi giấy phép thành lập và quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu phát hành, lưu; chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày | Quyết định thu hồi giấy phép thành lập và quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức biết và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 3253/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt các Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Thông tư 44/2014/TT-BGDĐT về đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 46/2017/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 10Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 2126/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 3220/QĐ-CT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
- 16Quyết định 3253/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt các Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 125/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 125/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết